9/11/2024
PHAN THỊ ANH THƯ 1
CHƯƠNG 4: ĐO V NH ĐƠN
f
pa
PA
f
S
XS, YS,
ZS
PHAN THỊ ANH THƯ 2
9/11/2024
CÁC YẾU TỐ ĐẶC BIỆT TRÊN ẢNH
TỌA ĐỘ ẢNH
BIẾN DẠNG HÌNH HỌC TRÊN ẢNH
QUAN HỆ GIỮA TỌA ĐỘ ẢNH VÀ TỌA ĐỘ
MẶT ĐẤT
XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG
XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO CHÊNH CAO ĐỊA HÌNH
PHAN THỊ ANH THƯ 3
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
𝜋: Mặt phẳng ảnh
H0: Mặt phẳng thủy chuẩn
H : Mặt phẳng chân trời (mặt
phẳng nằm ngang chính) đi
qua tâm chiếu.
W : Mặt phẳng đứng chính
chứa trục quang học So
phương y dọi qua S
4.1.1 Các mt phẳng đặc biệt
PHAN THỊ ANH THƯ 4
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
9/11/2024
hzhz: đường chân trời (giao
tuyến của 𝜋 H)
h0h0: đường nằm ngang chính
(giao tuyến của 𝜋 mặt
phẳng nằm ngang đi qua
điểm chính ảnh). h0h0được
chọn làm trục x của hệ tọa
độ ảnh
Zv1: đường có độ nghiêng
lớn nhất (giao tuyến của 𝜋
W)
PHAN THỊ ANH THƯ 5
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
4.1.2 Các đường đặc biệt
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
Xét trên đường Zv1
o: điểm chính ảnh (Hình chiếu
vuông góc của S lên 𝜋) được
sử dụng làm gốc hệ tọa độ nh
O: điểm thực địa ứng với tâm
ảnh o
Z: hợp đim (Giao điểm của
Zv1 hzhz)
oZ = f.cotg

PHAN THỊ ANH THƯ 6
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
4.1.3 Các điểm đặc biệt
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
9/11/2024
n: điểm thiên đỉnh hay điểm đáy ảnh
on = -f.tg
Zn=Zo+on=𝑓𝑐𝑜𝑡𝑔𝛼 + 𝑓𝑡𝑔𝛼 =

Tính chất:
+ Những hướng xuất phát từ n không
biến dạng do chênh cao địa hình
chỉ biến dạng do nh nghiêng
+ Đối với ảnh gần nằm ngang tính cht
n như tính chất của o c
N: Điểm thiên đế (điểm thực địa tương
ứng với n)
PHAN THỊ ANH THƯ 7
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
4.1.3 Các điểm đặc biệt
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
c: điểm đẳng giác (giao điểm của
mặt phẳng ảnh với đường phân
giác của góc NSO)
oc = −𝑓𝑡𝑔
Tính chất của c:
+ Những góc đỉnh tại c không
bị biến dạng do ảnh nghiêng mà
chỉ biến dạng do chênh cao địa
hình
+ Tỷ lệ nh theo đường nằm ngang
qua c hằng số bằng f/H
𝟏
𝒎
𝒉
𝒄𝒄
=
𝒇
𝑯
PHAN THỊ ANH THƯ 8
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
4.1.3 Các điểm đặc biệt
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
9/11/2024
PHAN THỊ ANH THƯ 9
4.1 CÁC YU T ĐC BIT TRÊN NH
Bài tập: Vẽ hình minh họa vị trí của các điểm đường
đặc biệt đối với tờ ảnh thuận
Các yếu tố đặc
biệt trên ảnh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn
4.2 TA Đ NH
Một số nh ảnh về các điểm đánh
dấu khung
PHAN THỊ ANH THƯ 10
4.2.1 Hệ tọa độ mặt phẳng ảnh
Các yếu tố đặc
biệt trên nh
Tọa độ ảnh
Biến dạng hình
học trên ảnh
dịch điểm
ảnh
Mối quan hệ
giữa hệ tọa độ
ảnh hệ tọa
độ mặt đất
Vector tọa đ
điểm ảnh
vector tọa độ
điểm mặt đất
Lập bản đồ
bằng phương
pháp đo vẽ ảnh
đơn