7/5/2013
1
TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI
Bs Trần Thiên Quân
Bộ môn Sinh
1. MỞ ĐẦU
Áp suất riêng phần của khí:
Trong hỗn hợp khí: s lượng phân tử khí
Trong dung môi: số lượng phân tử khí/hệ s hòa tan
2. 2. Thành phần phân áp khí
Áp suất riêng
phần của khí
(mmHg) trong
các phần khác
nhau của hệ
hấp h tuần
hoàn
2. Thành phần phân áp khí
Khí trời Khí được làm
m
Khí phế nang Khí thở ra
mmHg % mmHg % mmHg % mmHg %
N
2
597 78.62 563.4 74.09 569 74.90 566 74.50
O
2
159 20.84 149.3 19.67 104 13.60 120 15.70
CO
2
0.3 0.04 0.3 0.04 40 5.30 27 3.60
H
2
O 3.7 0.50 47 6.20 47 6.20 47 6.20
Tổng 760100.00 760100.00 760100.00 760100.00
2. Thành phần phân áp khí
Dung tích cặn năng 2,2L
280mL khí mới vào phế nang/1 lần hít vào
-> 17 nhịp: ½ k phế nang được đổi mới
-> ngăn thay đổi nồng độ k bất ngờ -> bảo vệ
khi ngưng hấp bất chợt
7/5/2013
2
Tốc độ làm sạch khí ở phế nang
3. Màng phế nang mao mạch
Gồm 8 lớp
1. Lớp dịch phế nang + surfactant
2. Biểu phế nang
3. Màng đáy phế nang
4. Khoang kẽ
5. Màng đáy mao mạch
6. Nội mạch mao mạch
7. Huyết tương
8. Màng tế bào hồng cầu
3. Màng phế nang mao mạch
Siêu cấu trúc của
màng hô hấp
3. Màng phế nang mao mạch
Mạng mao mạch trong thành phế nang
4. Sự trao đổi khí tại phổi
V= -----------------
P: phụ thuộc nh trạng thông khí
A: cắt phổi, khí phế thũng
d: mô sợi, dịch
P.S.A
d. M
7/5/2013
3
4. Sự trao đổi khí tại phổi
4. Sự trao đổi khí tại phổi
Sự hấp thu CO, N
2
O và O
2
dọc theo mao mạch phổi
4. Sự trao đổi khí tại phổi 4. Sự trao đổi khí tại phổi
Khả năng khuếch n
D
L
CO = -----------------------------------------
ml CO phế nang vào máu / phút
P
A
CO - P
a
CO
D
L
CO = 17 ml/phút/mmHg
D
L
O
2
= 1,23 D
L
CO = 21 ml/phút/mmHg
5. Sự xứng hợp giữa
thông khí và tưới máu
PAO2 thấp -> co mạo mạch
PACO2 thấp -> co phế nang
VA/Q chung: 0.8
Đỉnh phổi: VA/Q = 2.4
Đáy phổi: VA/Q = 0.5
7/5/2013
4
5. Sự xứng hợp giữa
thông khí ới máu
Ảnh hưởng của sự thay đổi tỉ lệ thông khí
tưới máu lên Po
2
Pco
2
trong 1 đơn vị phổi
5. Sự xứng hợp giữa
thông khí tưới máu
Biểu đồ O
2
-CO
2
biểu diễn đường tỉ lệ thông khí i máu.
5. Sự xứng hợp giữa
thông khí ới máu
Phân phối của TK TM dọc theo phổi ở tư thế đứng
5. Sự xứng hợp giữa
thông khí tưới máu
Sự khác nhau theo
vùng về trao đổi khí
dọc theo phổi bình
thường
Phản xạ bảo đảm VA/Q tương ứng
Khi bronchus hay bronchide nghẽn tắc: V
PACO2PAO2 giảm
Co mạch máu phổi: Q
pH
V/ Q
Phản xạ bảo đảm VA/Q tương ứng
Khí máu đến phổi giảm: Q
PACO2 giảm
Co bronchi: V
V / Q
7/5/2013
5
Phân phối tỉ lệ TK - TM ở 1 người trẻ tuổi khỏe mạnh Phân phối tỉ lệ TK - TM ở 1 bệnh nhân bị viêm phế
quản mn khí phế thủng
O
2
: 200 – 250 ml/phút
CO
2
: 400 ml/phút
Nhu cầu : 200 ml/phút
6. Kết quả sự trao
đổi khí tại phổi