Bài ging: Truyn s liu Chương 7: Môi trường truyn dn
CHƯƠNG 7:
MÔI TRƯỜNG TRUYN DN
Môi trường truyn được chia thành hai loi:
Môi trường có định hướng.
Môi trường không định hướng.
7.1. MÔI TRƯỜNG CÓ ĐNNH HƯỚNG
+ Khái nim: Là môi trường cung cp cáp t thiết b này đến thiết b kia.
+ Phân loi:
Cáp xon – đôi (twisted pair cable): UTP, STP
Cáp đồng trc (Coaxial)
Cáp si quang (Fiber-optic cable)
7.1.1 CÁP XON ĐÔI
Cu to: gm 2 si dây đin xon li vi nhau.
Gm 2 dng: không có giáp bc(UTP) và có giáp bc(STP).
7.1.1.1 Cáp đôi xon không bc (UTP: unshielded twisted pair cable)
+Đặc đim:
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 7: Môi trường truyn dn
UTP Là dng thông dng nht trong truyn s liu.
UTP di tn s thích hp cho truyn dn d liu và thoi: 100Hz đến
5MHz(BW=5MHz).
UTP gm hai dây dn, mi dây có lp cách đin vi màu sc khác nhau, được
dùng để nhn dng và cho biết tng cp dây trong bó dây ln.
Mc đích xon gim nhiu t bên ngoài tác động trên ti.
Hình 7.1
Sender
33 3 3
44 14
4
Receiver
14
Noise source The total effect is
14 –
Hình 7.2
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 7: Môi trường truyn dn
+ Ưu đim ca cáp UTP : r và d s dng, mm do hơn và d lp đặt.
Các cáp UTP cp cao hơn được dùng trong nhiu LAN, bao gm Ethernet và Token
Ring.
T chc EIA (Electronic Industries Association) đã phát trin thành 6 cp
Category 1: dùng đin thoi, thích hp cho truyn d liu tc độ thp.
Category 2: dùng đin thoi và truyn d liu lên đến 4 Mbps.
Category 3: cn ít nht 3 ln xon trong 0,3m, dùng cho truyn d liu lên đến 10
Mbps.
Category 4: cn ít nht 3 ln xon trong 0,3m và có th truyn d liu lên đến 16
Mbps.
Category 5: dùng cho truyn dn d liu lên đến 100 Mbps.
Category 6: dùng cho truyn dn d liu lên đến 150 Mbps.
+ Đầu ni (Connectors):
Jack tương t như loi dùng trong đin thoi, RJ11 có 4 dây, cáp có 2 đôi dây
xon
Mng Lan Jack RJ45 dùng 8 dây dn, cáp có 4 đôi dây xon.
7.1.1.2 Cáp xon đôi có giáp bc (STP: shielded twisted pair cable)
Cu to: có 2 dây xon và được bc giáp cho 2 dây
Mc đích lp giáp bc kim loi: ngăn nhiu xuyên kênh (crosstalk).
Phân loi theo cht lượng và các đầu ni đều tương t như UTP.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 7: Môi trường truyn dn
Khi s dng, lp giáp bc phi được ni đất.
STP thường đắc tin hơn UTP, tính chng nhiu thì cao hơn.
7.1.2 CÁP ĐNG TRC: (Coaxial cable hay coax)
+ Cu to: có 5 lp được sp xếp theo trt t:
Lp dn đin bên trong (trong cùng)
Lp cách đin 1
Lp dn đin bên ngoài
Lp cách đin 2
Lp nha bo ph để bo v
+ Tn s: 800kHz đến 500MHz, Băng thông: 500MHz
800 KHz 500 MHz
Coaxial cable
+ Các chun cáp đồng trc:
Được phân cp theo RG, Mi s RG cho mt tp các đặc tính vt lý, bao gm kích
thước dây đồng, kích thước lp cách đin và kích c ca lp bc ngoài.
Các chuNn thường gp là:
RG-8: dùng cho thick Ethernet.
RG-9: dùng cho thick Ethernet.
RG-11: dùng cho thick Ethernet.
RG-58: dùng cho thin Ethernet.
RG-59: dùng cho TV.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 7: Môi trường truyn dn
+ Đầu ni cáp đồng trc:
T-connector (dùng trong thin Ethernet) dùng kết ni cáp th cp hoc cáp đến
nhiu thiết b đầu cui khác nhau.
Terminator dùng trong cu hình bus, trong đó mt cáp dn được dùng làm xương
sng (backbone) vi nhiu thiết b.
7.1.3 CÁP QUANG:
+ Bn cht ánh sáng: Ánh sáng là mt dng ca sóng đin t, có tc độ 3.108 m/s
+ S khúc x: Khi ánh sáng chiếu qua 2 môi trường khác nhau.
Khi chiếu ánh sáng t môi trường chiết sut nh sang môi trường chiết sut ln góc ti I
> R. (Hình a); I: góc ti và R: là góc khúc x.
Khi chiếu ánh sáng t môi trường chiết sut ln sang môi trường chiết sut nh góc ti I
< R. (Hình b)
Hình 7.3
+ Góc ti hn: Xy ra hin tượng phn x toàn phn. Iti hn
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt