Bài ging: Truyn s liu Chương 6: Truyn d liu s: Giao din và Modem
CHƯƠNG 6
TRUYN D LIU S: GIAO DIN VÀ MODEM
6.1 TRUYN D LIU S
Các cách truyn s liu: Truyn song songTruyn ni tiếp (đồng b và không đồng
b)
6.1.1Truyn song song
+ Khái nim: Truyn mt lúc nhiu bit, mi bit đi trên mt đường dây
+ Ví d:
+ Ưu đim: Tc độ nhanh.
+Khuyết đim: Chi phí cáp ln. (khong cách xa) Æ thích hp c ly ngn.
6.1.2 Truyn ni tiếp
+ Khái nim: Truyn ln lượt tng bit, ch s dng mt dây.
+ Ví d:
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 6: Truyn d liu s: Giao din và Modem
+ Ưu đim: Ch cn mt kênh truyn (1 dây)Ægim giá thành và chi phí vn hành.
+ Khuyết đim:
Cn gii quyết bài toán chuyn đổi ni tiếp sang song song và song song sang ni
tiếp.
Tc độ truyn chm hơn so vi truyn song song.
+ Phân loi: 2 loi
Truyn ni tiếp không đồng b (asynchronous transmission)
Truyn ni tiếp đồng b. (synchronous transmission)
6.1.2.1 Truyn không đồng b
+ Đặc đim: Phương pháp truyn này cn: mt bit start (0) ti đầu bn tin, mt
(nhiu) bit stop (1) cui bn tin và tn ti khong trng gia các byte .
Chú ý: Không đồng b đây được hiu là không đồng b cp độ byte, nhưng vn
đồng b tng bit, do chúng có thi khong ging nhau.
+ Ví d:
+ Hiu sut truyn = s bit d liu / tng s bit truyn;
Ví d: d liu truyn 8 bit, suy ra hiu sut truyn là: 8/10 = 0,8.
+ Ưu đim: Đơn gin, chi phí truyn thp, hiu qu tương đối cao.
+ Khuyết đim: Do Tn ti các bit start và bit stop, khong trng dn đến thi gian
truyn chm.
Phương thc này là mt chn la ti ưu trường hp truyn vi tc độ thp
Ví d: quá trình truyn d liu gia bàn phím và máy tính, theo đó người dùng ch gi mt
làm mt ký t, và thường để li nhưng khong thi gian trng đáng k gia hai ln truyn.
6.1.2.2 Truyn ni tiếp đồng b
+ Đặc đim:
Các lung bit được t hp thành nhng khung (frame) ln hơn nhiu byte.
Không tn ti khong trng gia các Byte.
Máy thu có nhim v nhóm các bit thành Byte.(Đồng b bit và đồng b byte)
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 6: Truyn d liu s: Giao din và Modem
+ Ưu đim: Tc độ truyn nhanh hơn bt đồng b.
Byte to tín hiu đồng b thường được thc hin trong lp kết ni d liu.
+ Khuyết đim: Cn gii quyết bài toán đồng b mt cách ti ưu.
+ Hiu sut truyn: 1
Thường dùng trong truyn dn tc độ cao như truyn d liu gia các thiết b s.
6.2 GIAO DIN DTE-DCE.
+ DTE (Data Terminal Equipment): Thiết b đầu cui d liu, là ngun hoc đích ca d
liu s.
Ví d: Mch s, máy tính, máy fax….(phát d liu s, thu d liu s)
+ DCE (Data Circuit-Terminating Equipment): Thiết b mch đầu cui d liu, là thiết b
phát hoc nhn d liu dng tương t, dng s.
Ví d: Modem (Nhn và phát tín hiu s, tương t).
DTE to ra d liu s và chuyn đến DCE, DCE chuyn tín hiu này thành các dng
thích hp cho quá trình truyn. Khi đến nơi nhn thì thc hin quá trình ngược li, như trong
hình 6.6.
DTE DCE
DTE
DCE
Network
Hình 6.1
6.2.1 Các Chun giao tiếp:
+ Mc đích ca chun giao tiếp DTE và DCE: nhm định nghiã các đặc tính cơ, đặc
tính đin, đặc tính chc năng ca kết ni gia DTE và DCE.
+ Phân loi: EIA (Electronic Industries Association) và ITU-T đã phát trin nhiu
chun cho giao din DTE-DCE.
EIA có các chun: EIA-232, EIA-449, EIA-485, EIA-530
ITU-T phát trin các chun series V và series X.
Hình 6.2
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 6: Truyn d liu s: Giao din và Modem
6.2.2 Giao din EIA-232
Chun giao din quan trng ca EIA là EIA-232 (trước đây gi là RS-232) nhm định
nghĩa các đặc tính v cơ, đin và chc năng ca giao din gia DTE và DCE.
6.2.2 .1Các đặc tính v cơ
Dùng cáp 25 si (đầu ni DB-25), cáp 9 si ( DB-9)
Chiu dài không quá 15 mét (50 feet)- Khong cách ga DTE và DCE nh hơn 15m.
6.2.2 .2 Các đc tính đin
Định nghĩa mc đin áp và dng tín hiu được truyn trong giao tiếp DTE-DCE.
+Gi d liu: Dùng mã NRZ-L.
+3V đến +15V Æ bit ‘0’
-3V đến -15V Æ bit ‘1’
Ví d: V chui 1010 dng tín hiu RS232
1 0 1 0
Volt
+1 5
+3
0
-3
-15
Time
NRZ-L encoding
Ví d: V tín hiu RS232 cho d liu ng vi ký t M (Mã hoá theo mã ASCII), truyn theo
chế độ ni tiếp bt đồng b, kim tra li Parity chn. Biết rng tc độ truyn 10 bps. Tính thi
gian truyn.
+ Điu khinđịnh thi (đồng b):
Tín hiu OFF<-3V và ON> +3V
V tc độ bit, chuNn EIA-232 cho phép tc độ ti đa là 20 Kbps.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 6: Truyn d liu s: Giao din và Modem
6.2.2 .3 Các chc năng chính
Có hai dng DB-25DB-9.
a. DB-25 (thiết b DTE)
Chân 1: V bc.
Chân 2: Phát d liu
Chân 3: Thu d liu
Chân 4: yêu cu gi
Chân 5: Xoá để gi
Chân 6: Báo hiu thiết b DCE sn
sàng
Chân 7: Mass chung
Chân 8: Phát hin tín hiu sóng
mang trên đường dây
Chân 17: Đồng b thu
Chân 20: Báo hiu thiết b DTE sn
sàng
Chân 22: Ch định báo hiu
Chân 24: Đồng b phát
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt