ƯƠ
T
NG TÁC, GIAO THOA
NGƯỚ
ng văn
KHUYNH H ư ộ ệ ượ nh m t hi n t h cọ
1
ươ ổ ậ
1. T
ệ ng tác, giao thoa ngh thu t – t ng quan
ủ ự ươ ơ ở 2. C s xã h i, văn hóa c a s t ng tác, giao
ộ thoa văn h c ọ
3. T ngươ tác, giao thoa v t ề ư ưở t ậ ệ ng ngh thu t
ươ ứ ề ệ 4. T ậ ng tác, giao thoa v hình th c ngh thu t
ậ ế 5. K t lu n
ươ ổ ậ
1. T
ệ ng tác, giao thoa ngh thu t – t ng quan
ộ ố ệ 1.1. M t s khái ni m
ươ ươ ệ 1.1.1. T ng tác và t ậ ng tác ngh thu t
ệ ậ 1.1.2. Giao thoa và giao thoa ngh thu t
ệ ượ ự ệ 1.2. Hi n t ậ ng, s ki n và quy lu t
ố ớ ự ứ 1.3. S thu hút đ i v i các nhà nghiên c u
ậ ủ ự ừ ớ ứ S th a nh n c a gi i nghiên c u:
ứ ấ ng Chính nghiên c u VX Nh t Linh, Khái
ươ Tr H ngư
ọ ạ ầ
ứ Vũ Ng c Phan nghiên c u Th ch Lam (Gió đ u mùa) và VX TLVĐ
ế ạ ự Ph m Th Ngũ: s đan xen HT LM
ạ ự B ch Năng Thi: s đan xen HT, LM
ễ ạ
ễ ự ệ ễ ầ
ề
Nguy n Đăng M nh, Nguy n Hoành Khung, ượ Tr n Đình H u, Phan C Đ , Nguy n Trác, ầ Phong Lê, Tr n Đăng Suy n,…
ủ ự ươ ộ ng tác giao
ơ ở 2. C s xã h i, văn hóa c a s t thoa văn h cọ
ự ả ộ
ớ ở ế ấ ế 2.1. Bi n đ i trong k t c u xã h i và s n y n ả ữ ng, tình c m m i nh ng t ổ ư ưở t
ế ổ ế ấ ộ ướ ng dân
2.1.1. Bi n đ i k t c u xã h i theo h ch hóaủ
ự ả ở ư ưở ả 2.1.2. S n y n t t ớ ng, tình c m m i
ủ ự ươ ộ ng tác giao
ơ ở 2. C s xã h i, văn hóa c a s t thoa văn h cọ
ự ế ọ ậ ươ 2.2. S ti p nh n văn hóa, văn h c ph ng Tây
ự ừ ứ ỉ 2.2.1. S b ng t nh ý th c cá nhân
ự ổ ể ẩ 2.2.2. S thay đ i quan đi m th m mĩ
ậ ầ ủ ư ưở t ng
ế 2.2.3. Ti p nh n tinh th n dân ch , t khoa h cọ
ủ ự ươ ộ ng tác giao
ơ ở 2. C s xã h i, văn hóa c a s t thoa văn h cọ
ự ả ồ ố ề 2.3. S b o t n văn hóa truy n th ng
ả ồ ớ
ế ằ 2.3.1. Th gi ng co cũm i, ĐôngTây: B o t n ủ ả hay là b o th ?
ươ ạ ậ ườ ng
ướ 2.3.2. Cách m ng văn ch ệ ộ dân t c (Vi t hóa các khuynh h ng trên l p tr ng)
ứ ỉ ự ữ ề
2.3.3. Th c t nh ti m l c văn hóa, ngôn ng dân t cộ
ủ ự ươ ộ ng tác giao
ơ ở 2. C s xã h i, văn hóa c a s t thoa văn h cọ
ủ ự ộ ộ ủ 2.4. S tác đ ng c a phong trào dân t c, dân ch
ự ễ ứ ạ ủ
ờ ố 2.5. Tính ph c t p, đa nguyên c a th c ti n sáng ọ tác và đ i s ng văn h c
ủ ề ọ
ự ậ ế ệ ạ ộ 2.6. S v n đ ng nhanh chóng c a n n văn h c theo ti n trình hi n đ i hóa.
ngươ tác, giao thoa v t ề ư ưở t ậ ệ ng ngh thu t 3. T
ươ ệ ả
ng tác, giao thoa trong c m quan hi n ộ ả 3.1. T ự th c và n i dung ph n ánh
ệ ả ự ướ ớ ng t i con
3.1.1. Trong c m quan hi n th c h ng iườ
ự ế ệ ả ạ
3.1.2. Trong c m quan hi n th c nhân đ o, ti n bộ
ngươ tác, giao thoa v t ề ư ưở t ậ ệ ng ngh thu t 3. T
ệ ệ ng tác, giao thoa trong quan ni m ngh
ườ ươ 3.2. T ậ ề thu t v con ng i
ậ ề ệ ệ ườ i cá
3.2.1. Quan ni m ngh thu t v con ng nhân
ị ự ớ
ố ủ ả ườ ắ i g n v i hoàn c nh, ch u s chi 3.2.2. Con ng ả ph i c a hoàn c nh
ươ ứ ệ ề ậ ng tác, giao thoa v hình th c ngh thu t 4. T
ươ ế ấ
ễ ầ 4.1. T ng tác, giao thoa trong k t c u, tình ậ ố hu ng và di n ngôn tr n thu t
ế ấ ậ ầ ậ 4.1.1. Trong k t c u, kĩ thu t tr n thu t
ậ ạ ự ố ệ
ơ ợ ẳ ị 4.1.2. Trong ngh thu t t o d ng tình hu ng (căng th ng, k ch tính; kh i g i tâm lý)
ế ạ ễ ầ ậ 4.1.3. Trong ki n t o di n ngôn tr n thu t
ươ ứ ệ ề ậ ng tác, giao thoa v hình th c ngh thu t 4. T
ệ ậ ả tâm lý
4.2. Giao thoa trong ngh thu t miêu t nhân v t ậ
ả ệ ạ ậ 4.2.1. Miêu t tâm lý nhân v t qua ngo i hi n
ạ ộ ố ậ tâm lý nhân v t qua đ i tho i, đ c
ả 4.2.2. Miêu t ạ ộ tho i n i tâm
Ậ Ế K T LU N
ọ
ờ ố ộ ươ ữ
ự ễ 1.Th c ti n sáng tác và đ i s ng văn h c luôn là ệ ờ i, sinh đ ng, hi n h u không ít cây đ i xanh t ạ ệ “ngo i l ”.
ể ệ ượ ươ
ệ ệ ng t ố ể
ự ọ ng tác, giao thoa 2.Vi c tìm hi u hi n t ặ ủ ậ ngh thu t càng c ng c thêm các đ c đi m, ủ ế ủ thành t u ch y u c a văn h c 19301945.
ươ ườ ễ
ươ ệ ệ ậ ấ ng di n ộ – là hi n ệ
ề ổ ế
3.T ra trên nhi u ph ượ t
ng tác, giao thoa ngh thu t – th ng di n, c p đ ậ ng ph bi n, có tính quy lu t