2. Ph ng pháp d y h c Ti ng Vi tươ ế
2.1. Khái ni m ph ng pháp d y- h c ươ
Ph ng pháp d y h c là cách th c làm vi c c a th y và cách th c làm vi cươ
c a trò trong môi tr ng giáo d c nh m th c hi n nh ng m c tiêu d y h c đt ườ
ra.
Theo quan ni m trên thì ho t đng h c t p c a trò là bình di n ch y u ế
đc th hi n trong gi h c. Môi tr ng giáo d c g m: cu c s ng c a c ngượ ườ
đng, môi tr ng s ph m c a nhà tr ng, nh ng ph ng ti n ph c v cho vi c ườ ư ườ ươ
d y và vi c h c Đ cho h c sinh h c t p tích c c, ch đng và đc môi ượ
tr ng h tr cho vi c h c m t cách t i u thì ho t đng c a th y ph i là ho tườ ư
đng có vai trò h ng d n. Chính ho t đng c a th y s t ch c ra các ho t ướ
đng h c t p cho h c sinh, s v n hành môi tr ng tham gia m t cách có hi u ườ
qu vào vi c tìm ki m, phát hi n, v n d ng ki n th c, k năng c a h c sinh, ế ế
ph ng pháp d y h c hi u theo cách này s t o ra nh ng gi h c không ch cóươ
giao ti p m t chi u: th y phát trò nh n, th y yêu c u – trò làm theo, mà còn cóế
giao ti p nhi u chi u: th y – trò, tròth y, trò – trò. Nó t o ra nh ng gi h c cóế
s h p tác t t gi a th y và trò và gi a nh ng ng i h c v i nhau, khi n cho vi c ườ ế
h c t p trong tr ng g n v i vi c lao đng c ng đng, t o cho ng i h c ườ ườ
nhi u c h i đ v n d ng nh ng đi u đã h c vào cu c s ng. ơ
2.2. Các ph ng pháp d y h c Ti ng Vi tươ ế
2.2.1. Ph ng pháp phân tích ngôn ngươ
Phân tích ngôn ng là ph ng pháp d i s h ng d n c a giáo viên, h c ươ ướ ướ
sinh phát hi n ra các hi n t ng ngôn ng nh t đnh t các ng li u đ phát hi n ượ
ra nh ng đc tr ng c a chúng. Ph ng pháp phân tích ngôn ng đc s d ng ư ươ ượ
trong t t c các phân môn c a môn Ti ng Vi t ti u h c. ế
Tu thu c m c đ và m c đích phân tích mà ph ng pháp phân tích ngôn ươ
ng có th ti n hành theo các m c đ khác nhau nh : quan sát ngôn ng (là giai ế ư
đo n đu trong quá trình phân tích ngôn ng nh m tìm nh ng đi m gi ng và khác
nhau và s p x p chúng theo m t tr t t nh t đnh), phân tích ng âm, phân tích ế
ng pháp, phân tích chính t , phân tích t p vi t, phân tích ngôn ng các tác ph m ế
văn ch ng…T t c các d ng phân tích ngôn ng đu là b ph n c u thành c aươ
nhi u bài t p khác nhau: bài t p t p đc, t p vi t, chính t , luy n nói và vi t. ế ế
2.2.2. Ph ng pháp rèn luy n theo m uươ
Rèn luy n theo m u trong d y h c Ti ng Vi t là ph ng pháp giáo viên ế ươ
h ng d n cho h c sinh d a theo m u l i nói đã đc sách giáo khoa xây d ngướ ượ
ho c m u c a giáo viên đ gi i quy t các bài t p, rèn kĩ năng ho c t o ra m u ế
l i nói c a chính mình.
Ph ng pháp rèn luy n theo m u đc ng d ng trong t t c các phân mônươ ượ
Ti ng Vi t ti u h c. H c sinh có th d a theo các m u c a sách giáo khoa, c aế
giáo viên đ rèn luy n v ch vi t, luy n v phát âm, luy n đc, gi i nghĩa t , ế
đt câu, vi t đo n văn... ế
Đ th c hi n ph ng pháp, giáo viên c n tuân th quy trình sau: ươ
-Giáo viên cung c p m u l i nói ho c cho h c sinh đc m u trong sách giáo
khoa (n u có).ế
-Giáo viên h ng d n h c sinh phân tích m u đ n m đc b n ch t, cáchướ ượ
t o m i lo i m u.
-H c sinh mô ph ng t o ra l i nói c a mình.
-Giáo viên t ch c cho h c sinh báo cáo k t qu và t đánh giá k t qu th c ế ế
hi n l i nói c a mình và c a b n.
Ví d : D y bài t p s 1, ti t T p làm văn (Ti ng Vi t 2, t p 1, Nhà xu t ế ế
b n Giáo d c, trang 54) v i yêu c u: “Tr l i câu h i b ng hai cách theo m u: a)
Em có đi xem phim không ?; b) M có mua báo không ? ; c) Em có ăn c m bây gi ơ
không ?”. Sách giáo khoa đã có s n m u sau:
M: -Em có thích đc th không ? ơ
-Có, em r t thích đc th . ơ
-Không, em không thích đc th ”. ơ
Giáo viên ch c n h ng d n h c sinh d a vào m u đ tr l i các yêu c u ư
c a câu h i a, b, c theo hai cách nh trên... ư
2.2.3. Ph ng pháp giao ti pươ ế
Ph ng pháp giao ti p là ph ng pháp giáo viên h ng d n h c sinh v nươ ế ươ ướ
d ng nh ng tri th c s gi n đã h c vào vi c th c hi n các nhi m v giao ti p c ơ ế
th b ng Ti ng Vi t. ế
Th c hi n ph ng pháp giao ti p, giáo viên c n: ươ ế
-T o các tình hu ng kích thích nhu c u giao ti p h c sinh. ế
-Giúp h c sinh đnh h ng ho t đng giao ti p nói ho c vi t c a mình nh : ướ ế ế ư
nói, vi t cho ai; nói, vi t v cái gì; nói, vi t trong hoàn c nh nào...ế ế ế
-H ng d n h c sinh s d ng ngôn ng , kĩ năng di n đt c a mình đ t oướ
ra l i nói, vi t hoàn ch nh trong giao ti p. ế ế
-H ng d n h c sinh đánh giá, nh n xét, b sung cho hoàn thi n...ướ
Ví d : D y bài t p 1 “K l i m t tr n thi đu th thao”, ti t T p làm văn ế
tu n 28 (sách Ti ng Vi t 3, t p 2, trang 88), giáo viên có th d a vào các câu h i ế
g i ý sách giáo khoa đ h ng d n h c sinh có th k v m t bu i thi đu th ướ
thao các em đã t n m t nhìn th y trên sân v n đng, sân tr ng ho c trên ti vi; ườ
cũng có th k v m t bu i thi đu các em nghe t ng thu t trên đài phát thanh, ườ
nghe qua ng i khác ho c đc trên sách, báo... K d a theo g i ý nh ng khôngườ ư
nh t thi t ph i theo sát g i ý, có th linh ho t thay đi trình t các g i ý... ế
2.2.4. Ph ng pháp trò ch i h c t pươ ơ
Trò ch i là m t hình th c h c t p có hi u qu đi v i h c sinh. Thông quaơ
các trò ch i, h c sinh đc luy n t p làm vi c cá nhân, làm vi c trong đn vơ ượ ơ
nhóm, đn v l p theo s phân công và v i tinh th n h p tác. Cùng v i nh ngơ
hình th c h c t p khác, trò ch i t o c h i đ h c sinh h c b ng t ho t đng: ơ ơ
t c ng c ki n th c và t hoàn thi n kĩ năng. ế
Trò ch i ph i đáp ng đc các yêu c u sau:ơ ượ
-M c đích c a trò ch i ph i h ng vào vi c c ng c ki n th c, rèn luy n kĩ ơ ướ ế
năng t ng bài, t ng nhóm bài, t ng ph n c a ch ng trình. ươ
-N i dung ch i là m t đn v ki n th c, m t s thao tác c a m t kĩ năng hay ơ ơ ế
c a nhi u đn v ki n th c. ơ ế
-Hình th c c a trò ch i ph i đa d ng giúp cho h c sinh luôn đc thay đi ơ ượ
cách th c ho t đng trong l p, ph i h p đc nhi u c quan v n đng và các ượ ơ
giác quan tham gia ho t đng cùng m t lúc đ các em h c t p m t cách linh ho t
và h ng thú.
-Cách ch i c n đn gi n đ h c sinh d nh , d th c hi n. M i trò ch iơ ơ ơ
c n thu hút nhi u h c sinh tham d .
-Đi u ki n đ t ch c trò ch i c n đn gi n, ph ng ti n đ ch i d làm, ơ ơ ươ ơ
giáo viên có th t chu n b và t t ch c ngay trong phòng h c.
-Có nhi u lo i hình trò ch i đ h c Ti ng Vi t, ch ng h n: ơ ế
+ l p 1, ph n h c âm, v n, h c sinh có th h c b ng các trò ch i: ơ
*Tô ch trên tranh: đ nh n m t ch ghi âm, v n m i và đc ti ng ế
ch a âm (v n) m i h c.
*Trò ch i c (ho c Đôminô): Giúp h c sinh đc và vi t ch ghép đcơ ế ư
trên bàn c đ h c ghép ti ng có âm, v n m i và tìm nghĩa c a t . ế
*Trò ch i đi tìm l i th : đ luy n ghép ti ng nhanh và ch n t có nghĩaơ ơ ế
phù h p v i vi c di n đt chính xác ý câu th . ơ
*Trò ch i nhìn ra xung quanh đ tìm nhanh các ti ng ch a ti ng có âm,ơ ế ế
v n m i.
*Trò ch i vi t th trong nhóm: giúp h c sinh t p dùng t ch a âm, v nơ ế ư
m i và t o ra l i nói …
+ l p 2 và l p 3 có th t ch c các trò ch i: ơ
*Trò ch i đc nhanh thu c gi i và đc th truy n đi n: nh m giúp h cơ ơ
sinh h c thu c lòng nhanh.
*Trò ch i thì tìm t , ti ng m đu b ng ch cái: giúp h c sinh h c cácơ ế
quy t c chính t .
*Trò ch i đóng vai: giúp h c sinh h c nói các nghi th c l i nói (chàoơ
h i, c m n, xin l i, m i; đáp l i chào, cám n …). ơ ơ
Chú ý: Không đc l m d ng ph ng pháp ch i đ h c trong d y Ti ngượ ươ ơ ế
Vi t. Tùy vào yêu c u, n i dung c a bài h c mà giáo viên có th t ch c m t
ho c hai trò ch i cho m t bài h c, cũng s có nh ng bài h c không có trò ch i. ơ ơ
Vi c t ch c ho t đng ch i đ h c trong gi h c c n đc giáo viên cân nh c ơ ượ
kĩ đ đi u hòa v i các ho t đng khác.
2.2.5. Ph ng pháp th o lu n nhómươ
-Ph ng pháp th o lu n nhóm có tác d ng hình thành h c sinh kh năngươ
giao ti p, kh năng h p tác, kh năng thích ng và kh năng đc l p suy nghĩ.ế
-Hình th c th o lu n có th dùng nhi u lo i bài thu c nhi u n i dung h c
t p.
Ví d , có th dùng trong khi d y t p đc (ph n tìm hi u n i dung bài), đc
bi t là nh ng yêu c u v suy lu n, phán đoán ý t m t bài đc c th , ho c
nh n xét v m t chi ti t, ý t ng nào đó trong bài đc. Có th dùng th o lu n đ ế ưở
xây d ng dàn ý cho m t bài vi t; th o lu n đ đa ra l i nói (mi ng ho c vi t) ế ư ế
đáp ng v i m t tình hu ng giao ti p c th đc đt ra cho m i cá nhân ho c ế ượ
m i nhóm h c sinh.
-Quy mô th o lu n: có th là nhóm nh (2 4 h c sinh), nhóm l n (kho ng
10 h c sinh), c l p.
-Đ th o lu n nhóm thành công, giáo viên ph i có m t h th ng câu h i g i
ý. Đây là các đi m t a đ h c sinh d a vào đó mà th o lu n, th c hi n yêu c u
c a bài h c. N i dung các câu h i c n h ng vào s khai thác kinh nghi m, cách ướ
nghĩ c a h c sinh, khuy n khích t ng h c sinh tham gia m t cách t tin vào ho t ế
đng th o lu n.
Giáo viên c n phân bi t đi u hành th o lu n theo h th ng câu h i khác v i
vi c yêu c u h c sinh tr l i các câu h i trong ph ng pháp v n đáp. Nh ng câu ươ
h i g i ý trong các cu c th o lu n không ph i lúc nào cũng ch có m t câu tr l i
duy nh t đúng. Nh ng câu tr l i h ng v yêu c u c a bài h c, đáp ng đc ướ ượ
t ng ph n yêu c u c a bài h c đu đc ch p nh n. ượ
Cu i m i cu c th o lu n, giáo viên ph i t ng k t các ý ki n c a h c sinh đã ế ế
đóng góp thành m t ý ki n đúng, đy đ, có tính thuy t ph c. ế ế
Ví d : Khi th c hi n bài t p s 3 (Bài chính t tu n 25, Ti ng Vi t 2, t p ế
2), giáo viên có th chia nhóm nh cho h c sinh th o lu n theo 2 câu h i g i ý:
1) Nh ng t nào trái nghĩa v i t “khó ? (d , giàu, đn gi n…). Nh ng ơ
t nào ch v t dùng đ vi t ch ? (b ng, v , gi y, đt, sân…)… ế
2) Ch n trong s các t đó m t ho c m t vài t b t đu b ng: gi, d, r…
Sau khi h c sinh đa ra các câu tr l i, giáo viên c n ch t l i b ng câu tr ư
l i chung: Nh ng t các em nêu ra đu đúng v i yêu c u v nghĩa, song đ đáp
ng yêu c u v ch vi t c a các t đó nêu trong bài t p, chúng ta ch ch n trong ế
s các t tìm đc nh ng t b t đu b ng các ch d, gi, r (d , giàu, gi y…). ượ
2.2.6. Ph ng pháp d y h c nêu v n đươ
Ph ng pháp d y h c nêu v n đ là ph ng pháp tích c c nh m chu n bươ ươ
tr c ti p cho h c sinh kh năng gi i quy t v n đ, kh năng thích ng và kh ế ế
năng h p tác.
Có th s d ng ph ng pháp nêu v n đ trong t t c các lo i bài c a môn ươ
Ti ng Vi t, đc bi t là các bài có yêu c u th c hành kĩ năng nói, vi t văn b n;ế ế
nói các nghi th c l i nói.
Hai đi u ki n c n thi t đ th c hi n ph ng pháp d y h c nêu v n đ là: ế ươ
-GV ph i t o ra đc tình hu ng có v n đ trong quá trình h c sinh chi m ượ ế
lĩnh tri th c ho c rèn luy n kĩ năng. Tình hu ng có v n đ đc t o ra t ba y u ượ ế
t c b n: ơ
+ M t là, m c đích c a ki n th c ho c kĩ năng c n trang b . ế