
PHÂNTÍCHÝNGHĨACỦACÁCTỪNỐI:
VÌ-BỞI–DO-TẠI–NHỜ
TrầnThịLệDung
,NguyễnThịMaiHương
,
NguyễnThanhBình
,HoàngThúyNga
Email:tranledung1975@hou.edu.vn
Ngàytòasoạnnhậnđượcbàibáo:06/05/2024
Ngàyphảnbiệnđánhgiá:13/11/2024
Ngàybàibáođượcduyệtđăng:27/11/2024
DOI:10.59266/houjs.2024.492
Tómtắt:Cáchưtừhaytừnối,nhưvì,bởi,do,tại,nhờxưanaychỉđượcgiảithíchý
nghĩangữpháprấtkháiquátgiốngnhaulàchỉnguyênnhân(hoặclído),màchưađượcchỉ
raýnghĩariêngbiệtcủatừngtừ.Bàiviếtápdụngphươngphápphântíchthànhtốdựatheo
cácthamtố(haythamthể)trongcấutrúcnghĩacủavịtừ,đồngthờidựavàocáchtìmcác
ngữcảnhtrống,tứcngữcảnhcógiátrịkhubiệtnghĩacủatừngtừtrongmộtdãytừđồng
nghĩa,đểpháthiệnnhữngnétnghĩakhubiệtcủamỗihưtừhaytừnốiđồngnghĩanàytrong
dãygồm5từnốiđồngnghĩađãnêu.
Từkhóa:Cáchưtừ,phântíchthànhtố,dãytừđồngnghĩa,cáctừnối.
TrườngĐạihọcMởHàNội
I.Đặtvấnđề
Nhưchúngtađãbiết,cácsáchngữ
phápđềuchỉrarằngtừtrongcácngônngữ
nóichungcóhailoạiýnghĩa:“ýnghĩatừ
vựng”và“ýnghĩangữpháp”.“Ýnghĩatừ
vựng”làýnghĩariêngcủatừngtừ.
Chẳnghạn,ýnghĩatừvựngcủacác
từtrongtiếngAnh:catlà«mèo”, penlà
“bút”,chairlà«ghế»;redlà«đỏ»,yellow
là«vàng»,blacklà«đen»;golà”đi”,stand
là«đứng»,speak“nói”,v.v...
Bêncạnhýnghĩariêngcủatừngtừ
nhưđãnêu,mỗiđơnvịngônngữnàycòn
có nhữngý nghĩa chungmang tính khái
quátbaotrùm.Đólà“nghĩangữpháp”.
Chẳnghạn,cảbatừchair,pen,cat
đềucócácýnghĩachunglà“sựvật”,“số
ít”;cảbatừ red,yellow, blackđềucóý
nghĩa chung là” tính chất”; cả ba từ go,
stand, speak đều có ý nghĩa chung là
“hànhđộng”,v.v...Cácýnghĩa“sựvật”,
“hànhđộng”,“tínhchất”ấylàcácýnghĩa
ngữpháptừloại.
Hoặcýnghĩa‘giống”,“số”,“cách”
của danh từ trong tiếng Nga, ý nghĩa
“ngôi”. “thời”, “thể” của động từ trong
các tiếng Nga, Anh, Pháp,…được biểu
hiệnbằngcácphụtốlànhữngýnghĩangữ
pháphìnhtháihọc.
Hayýnghĩa“chủngữ’,“vịngữ”,
“bổngữ”,“trạngngữ”củacáctừvàcụm
từđóngvaitròthànhphầncâutrongcác
ngônngữlàýnghĩangữphápcúpháp
Ýnghĩangữpháplàýnghĩachung
chocảmộtloạttừ,liênquanđếnsựbiến
hìnhtừvàsựkếthợptừ.