Tngquanvtươngtácngườimáy
(Human-Computer Interaction (HCI))
1
Nidung
Kháinimtươngtácngườimáy
Vaitròcatươngtácngườimáy
Cáchtchccáchtươngtác
Cáclĩnhvcliênquan
2
1. Kinim
Cónhiuđịnhnghĩakhácnhauvtươngtácngười
máy.
Địnhnghĩa1
Tươngtácngười-máylàtpcácquátrình, đốithoi
vàcáchành độngqua đócon ngườisdng
tươngtácvimáynh. (Backer vàBuxton (1987))
Địnhnghĩa2
Tươngtácngười-máylàmtlĩnhvcliênquan đến
thiếtkế, đánhgiávàcài đặththng tươngtáccho
con ngườisdngvànghiêncucáchintượng
chínhxyratrên đó. (HiphiCNPM SIGCHI)
3
Víd
Thếhmáytính đầutiên Máytínhcánhân đầutiên
HệđiuhànhMS-DOS Ngàynay
4
Lchspháttrin
Giai đon đầu ca máy nh, User Interface (UI)
không được xem trng.
Đầu nhng năm 70: nh thành ki nim giao
din người máy (MMI -Man Machine Interface)
sau đó thay đổi thành ki nim UI.
Cui nhng năm 70, đầu nhng năm 80: Xut
hin ki nim thân thin người s dngdành
cho các sn phm có UI tt
5
Lchspttrin(tiếp)
Nhng năm 80: Xut hin ki nim tương tác
người máy (HCI -Human Computer Interaction).
Xut hin trong MS Windows vi GUI.
Nhng năm 90 và nhng năm 2000: Có các nghiên
cu thc ti o, nhn dng tiếng i, nhn dng ch
viết tay và ng dng chúng vào vic thiết kế vào/ra
ca HCI
6
2. Vaitròcatươngtácngười-máy
To ra các h thng an toàn và “s dng được”
(Usability) như các H thng chc năng.
“S dng được -Usability: ki nim trong HCI
có th hiu là làm cho hthngd hc, d dùng,
hiuquvàcungcptringhimthoi mái, t v
chongườidùng.
Nghiêncuvtươngtácngườimáykhông đơn
thunlànghiêncuvcáchxâydnggiaodin
thânthinvingườidùngmàlàkhoahcđể xây
dng, btríchươngtrìnhttcóthgiúpngườidùng
hoàntnhcôngvicmtcáchnhanhchóngvàd
dàngnht.
7
2. Vaitròcatươngtácngười-máy
Vídcái điukhintivi
8
TisaophinghncuHCI
UI nơi giao tiếp gia người dùng và máynh. Không
th truy nhpvào máynh nếu không có UI.
UI tt m cho h thng hiu qu và người s dng thoi
mái
Mt phn ln các công vic (50%-70%) trong tiến trình
phát trin h thng phn mm liên quan đến UI.
Thi gian thiết kế, cài đặt và bo trì UI trong mt d án
khong 50% (thng kê 74 d án phn mm thc hin
năm 1992)
UI ngày càng phc tp hơn do vy vic phát trin UI
k khăn (đặc bit vi GUI)
Nhiu chương trình, d án quc gia, quc tế nghiên cu
v HCI hình thành nhng nước phát trin và Vit Nam
9
TisaophinghncuHCI
Li ích v mt kinh tế:
Tăng năng sut lao động
20 người dùng
x 230 ngày
x 100 màn hình giao tiếp 1 ngày
x 10 giây mi màn hình giao tiếp
___________________________
= 1278 gi(32 tun)
10