TÂM LÝ NHN THC CA CON
NGƯỜI TRONG GIAO TiPVÀ X
1
Nidung
1. Tng quan
2. Kênhvàorathôngtin
3. Trínhcacon người
4. Lplunvàgiiquyếtvnđề
2
1. Tngquan
1.1. Mcđíchnghiêncu
m hiu nhn thc và cách thc x lý thông tin ca
con người
Phân tích các kh năng ca con người
Trên cơ s đó, đưarahướngxây dng các phn
mm tin dng
3
1.2. Đặc đim tâm sinh lý ca con
người
Con người có kh năng:
Thu nhn thông tin qua các h thng giác quan
(Perceptual Systems)
X lý thông tin thông qua các h thng vn động
(Motor systems)
Lưu tr thông tin trong c (Memory system)
Cm xúc, trng ti nh hưởng đến kh năng ca
con người
Kh năng ca con người là hu hn
Ràng buc khi thiết kế h tương tác cho người dùng
con người
4
1.3. Môhìnhbxlýthôngtin
Lindsay & Norman (1977) đề xut mô hình cơ s
gm 4giai đon x lý thông tin:
1. Thông tin vào t môi trường được mã hóa
2. Thông tin mã hóa được so sánh vi thông tin nh
trong b não
3. Quyết định đáp ng
4. T chc đáp ng và các hành động cn thiết
5
1.3. Môhìnhbxlýthôngtin
Mô hình b x lý con người gm các phân h sau:
H thng cm nhn (Perceptual Systems)
H thng nhn thc (Cognitive Systems)
H thng vn động (Motor Systems)
Các h thng có th hot động song song (VD: va
lái ô tô va nghe nhc) hoc ni tiếp (VD: nhn phím
để tr li)
6
1.3. Môhìnhbxlýthôngtin
Quy trình:
D liu đầu vào t tai, mt,được lưu tr trong b
nh cm biến ngn hn
B x lý cm nhn ly d liu t đầu vào cm biến
th nhn biết các biu tượng trong đó: ch, t, âm v,
icon. Trong quá trình nhn dng được s h tr
bi b nh dài hn, nơi lưu tr các biu tượng đã
nhn dng trước đó
7
1.3. Môhìnhbxlýthôngtin
Quytrình:
B x lý nhn thc ly các thông tin đã nhn biết bi
b x lý cm nhn và thc hin so sánh, lp quyết
định. Nó có th trao đổi thông tin vi b nh m vic
Nhnthc(cognition) làcáctiếntrình để ta đượctri thc
nhưhiu, nh, suylun, chúý, thuthpknăng, sinhr
tưởngmi...
Bxlýnhnthcthchinsuynghĩ
B x lý vn động thu nhn các hành động t b x
nhn thc và ra lnh cơ bp thc hin nó.
8
2. Kênhorathôngtin
Đầuvàocacon ngườichyếuxuthinthôngqua các
giác quan. Đầuraxuthinthôngqua sựđiukhinvn
độngca cáccơquanphnngkíchthích.
Có5 giácquanchính: thgiác, thínhgiác, xúcgiác, v
giácvà khugiác.
Cáccơquanphnngkíchthíchcórtnhiu, baogm:
chân, tay, cácngóntay, mt, đầuvàhthngphátâm.
9
2.1. Thgiác
Đốivimtngườibìnhthường,quansátbngmt
lànguntiếpnhnthôngtinchyếu.
Quátrìnhtiếpnhnbngthgiáccóthđượcchia
thành2giai đon:
Giai đoncmnhn:nhncáckíchthíchvtlýtthế
giinngoài.
Giai đonxlý,giinghĩacáckíchthích:cácnhcht
vtlýcacáckíchthíchmtngườinhnđượcs
đượcphântíchtheokíchthước,màusc, độ sáng, độ
tươngphn.
10