Nhântmáytínhtrongtương
tácngườimáy
1
Nidung
Tngquan
Thiếtbvào
Thiếtbra
Bnh
Xlýtngtin
2
4.1. Tngquan
Để có th hiu được tương tác gia người và máy
chúng ta cũng phi hiu được máy nh, kh năng
hn chế ca máy nh
Máynhlà(Thimbleby, 1990):
Máynh mt thành phn tham gia tương tác, thc
hin chương trình
3
4.1. Tngquan
Cácthànhphncamththngmáytínhtiêubiu
Thiếtbvàora
Bànphím
Chut
nhình
Loa
–Bnh
RAM, HD, CD
–Bx
Batch (lô)
Online (trctuyến)
Quan tâm đến nh hưởng ca
chúng ti thiết kế tương tác
4
4.1. Tngquan
Haicáchxlýthôngtin
Xlýthôngtin theolô(batch)
Khi có khi lượng ln d liu, theo định dng nht
định => nhp d liu nhanh
Khó có th được chun b bi người s dng
Thườnglàgiao tiếp gia máy và máy
Không được HCI quan tâm
Xlýthôngtin trctuyến(online)
Người s dng ngi trước màn hình và nhp d liu
Vn đề được HCI quan tâm
5
4.2. Thiếtbvào
Bànphím
QWERTY:
Thôngdngnht
Da theo bàn phím ca máy đánh ch
Các t được kết hp t các ch cái v trí cách xa
nhau tránh tc nghn máy đánh ch -tránh mi tay.
6
4.2. Thiếtbvào
Bànphímchcái: Sp xếp theo th t bng ch cái
A, B, C –d cho người mi s dng không tin li
cho người đã s dng lâu
7
4.2. Thiếtbvào
BànphímDVORAK: ThiếtkếtươngtkiuQWERTY, cácch
cái đượcspxếplivtrí.
Ít yêu cu người dùng di chuyn các ngon tay hơn, nh đó
tc độ tăng lên đáng k vàgim bt s mt mi khi thao tác
quá lâu
8
4.2. Thiếtbvào
BànphímChord: có5 phím, chđượctaorakhinhnđồng
thimtsphím.
Ưu đim: nhgn, hcnhanh.
Nhượcđim: thiếunhtnhiêncacáchbtríphímvàslượng
phím, ynhàmchán.
9
4.2. Thiếtbvào
Bnhndngchviếttay
Đầu vào: chuyn thành file
văn bn
Khó khăn:
Độ chính xác nhn dng
chưa cao
S lượng cá th ln
Ưu đim:
H thng da vào ch viết
thường nh hơn, trongkhi
các phím nh thì k dùng
và chóng mt.
10