Chương 5 Ăn mòn vật liệu

1. Khái niệm

• Ăn mòn vật liệu: do tác dụng hóa học-điện hóa học của VL

với môi trường.

• Ăn mòn hóa học: phá hủy VL do tác dụng hóa học của VL với môi trường, tuân theo quy luật nhiệt động và động học phản ứng hóa học.

• Ăn mòn điện hóa: phá hủy VL do tác dụng điện hóa học của VL với môi trường chất điện giải, tuân theo quy luật nhiệt động điện hóa và động học các quá trình điện cực. Thường xảy ra với KL, hợp kim, bán dẫn, oxyt dẫn điện.

• Tác hại do ăn mòn:

1

 Phá hủy VL, tiêu tốn VL, ô nhiễm môi trường, tai nạn,…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Tác hại:

 Ở Mỹ: thiệt hại do ăn mòn KL là 350 tỷ USD/năm, chiếm

4.25% GNP (Gross National Product).

 Trên thế giới: tổn thất do ăn mòn chiếm trên 4.5% GDP

(Gross Domestic Product)

28/4/1988, Boeing 737, Aloha airlines, 1 phần nóc bị mất ở độ cao 24000 feet, do mỏi và ăn mòn

2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

4/10/1992, El Al Flight 1862, Boeing 747, ốc gắn giữa động cơ và cánh máy bay bị gãy do ăn mòn làm động cơ rớt khỏi cánh, máy bay đâm vào chung cư 11 tầng ở Amsterdam, Hà Lan

3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

12-15-1967: cầu Point Pleasant Bridge nối giữa West Virginia và Ohio bị sập do ăn mòn dưới tác động ứng suất

4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1/8/2007, cầu 35W St. Anthony Bridge bắc qua sông Mississippi bị sập do ăn mòn các khớp nối

5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

16/4/2001, nổ nhà máy lọc dầu Humber Estuary (Anh) do một đường ống dẫn gas bị ăn mòn

7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Chi phí chống ăn mòn:

 Chi phí trực tiếp: thay thế thiết bị, chi tiết bị ăn mòn.

 Chi phí gián tiếp: sửa chửa, thiệt hại do ngưng sản xuất.

Ví dụ: Chi phí để thay thế sửa chửa một thiết bị trao đổi

nhiệt trong nhà máy, mất mát do ngưng sản xuất.

 Chi phí để bảo vệ: dùng vật liệu chịu ăn mòn thì đầu tư

cao hơn, chi phí tạo các lớp phủ bảo vệ, chi phí bảo vệ điện

hóa.

 Chi phí phòng ngừa: phải dùng vật liệu có kích thước lớn

hơn, chi phí kiểm tra, bảo dưỡng.

8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Các dạng ăn mòn và phá hủy vật liệu phi kim

 Ăn mòn và phá hủy vật liệu polymer: do đứt liên kết

giữa các phân tử trong polymer. Các liên kết này là liên kết cộng hóa trị, năng lượng liên kết nhỏ nên rất dễ bị phá hủy dưới các tác động hóa học và vật lý như nhiệt, chùm tia năng lượng cao.

 Ăn mòn vật liệu gốm. Ví dụ: thủy tinh silicat rất kém bền trong môi trường kiềm do có phản ứng thủy phân làm đứt các liên kết trong phân tử và phá hủy bề mặt.

9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Các vật liệu xây dựng (bêtông, xi măng, gạch …) thường bị ăn mòn

theo cơ chế hòa tan cacbonat.

 Trong bầu khí quyển ô nhiễm công nghiệp, khi có mặt

của nước, SO2 sẽ tạo thành H2SO4. Axít này sẽ tác dụng

với cacbonat canxi CaCO3 trong vật liệu để tạo thành thạch

cao (CaSO4.2H2O). Do thạch cao có thể tích lớn hơn

cacbonat canxi, khi tạo thành sẽ làm trương phồng bề mặt,

gây nứt và bong tróc bề mặt.

 Các vết nứt sẽ cho phép nước và axít xâm nhập sâu vào

trong vật liệu, gây đứt gãy các liên kết và phá hủy vật liệu.

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Phân loại các dạng ăn mòn • Phân loại theo cơ chế ăn mòn

 Ăn mòn điện hóa Là sự ăn mòn kim loại trong môi trường điện ly. Xảy ra do quá trình trao đổi điện tử giữa chất oxyhóa và chất khử.  Ăn mòn hóa học

Là sự ăn mòn trong môi trường khí, còn gọi là ăn mòn

Ví dụ kim loại khi nung ở nhiệt độ cao trong không khí sẽ

trong khí khô. Xảy ra do phản ứng hóa học của kim loại với môi trường khí xung quanh có chứa các tác nhân gây ăn mòn như oxy, lưu huỳnh, clo… bị oxyhóa theo phản ứng:

2 Me + ½ O2  MeO

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

- Nhiệt độ cao

12

- Không cần nhiệt độ cao - Dung dịch chất điện ly

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Phân loại theo môi trường ăn mòn

 Ăn mòn trong khí quyển

 Ăn mòn trong môi trường nước ngọt

 Ăn mòn trong môi trường nước biển

 Ăn mòn trong môi trường đất

 Ăn mòn trong kim loại lỏng

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Phân loại theo phạm vi ăn mòn: Ăn mòn đều và ăn mòn cục bộ

Ăn mòn đều - Xảy ra đồng nhất trên tất cả bề mặt của kim loại, ở mức độ vĩ mô, không phân biệt được khu vực anôt, khu vực catôt. Bề mặt của kim loại vừa là catôt vừa là anôt.

Ăn mòn cục bộ - Xảy ra tại một nơi trên bề mặt, ở đó chỉ có phản ứng

anôt.

- Có thể phân biệt rõ ràng khu catốt, khu anốt. - Trong thực tế ăn mòn cục bộ là do tính dị thể của vật liệu

hoặc của môi trƣờng.

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

- Ăn mòn giữa hai kim loại do tạo thành pin điện hóa giữa

- Kim loại có thế âm hơn sẽ bị ăn mòn.

- Do sự khác nhau về nồng độ oxy ở hai phần của

- Thường gặp trên các khe của kim loại hoặc trên các

- Tạo nên bởi một vài anion (chủ yếu là Cl-) trên các kim loại

• Cách phân loại ăn mòn khác: + Ăn mòn galvanic (galvanic corrosion) (vi pin): chúng. + Ăn mòn hốc (crevice corrosion): một cấu trúc, tạo thành pin điện hóa giữa chúng. vùng mà oxy ít có khả năng thấm vào. + Ăn mòn lỗ (pitting corrosion): đã được bảo vệ bởi một lớp màng thụ động.

- Thường tạo các lỗ hổng có đường kính khoảng vài chục m

15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

- Ăn mòn do oxyt hóa một cấu tử của hợp kim tạo

- Do tác động kết hợp giữa một phản ứng điện hóa và

- Dạng này thường xảy ra khi các kim loại đặt trong

- là sự kết hợp giữa một ứng suất cơ học và một phản

+ Ăn mòn giữa các hạt (intergranular corrosion): - Ăn mòn có chọn lọc trên biên giới hạt. - Có liên quan đến các pha bị kết tinh trong quá trình xử lý nhiệt. + Ăn mòn chọn lọc (selective corrosion): thành một cấu trúc kim loại xốp. + Ăn mòn xói mòn (erosion corrosion): bào mòn cơ học. dòng chất lỏng chảy nhanh. + Ăn mòn dưới ứng suất (stress corrosion cracking): ứng điện hóa tạo nên các vết nứt trên kim loại

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Crevice corrosion

Pitting corrosion

Intergranular corrosion

Selective corrosion

19

Stress corrosion cracking

Erosion corrosion

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2. Ăn mòn hóa học

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Xét màng oxyt kim loại: có thể xốp hay sít chặt

26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

29

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3. Ăn mòn điện hóa

Hai lý thuyết cơ bản

a) Ăn mòn điện hóa giống như pin ngắn mạch: • Các anode (điện thế âm hơn), cathode (điện thế dương

hơn) nằm sát nhau.

• Xây dựng biểu đồ: EA=f(I), EC=f(I)

C

A

31

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

33

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

35

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

b) Lý thuyết về điện thế hỗn hợp 4. Phương pháp chống ăn mòn

38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Chuyển điện thế ăn mòn về phía âm hơn

39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

41

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Chuyển điện thế ăn mòn về phía dương hơn

42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

43

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

• Sử dụng chất ức chế ăn mòn

44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

45

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

 Ăn mòn bê tông cốt thép

47

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt