N i dung ch

ng IV:

Bê tông xi măng Po

ươ

c, cát, đá, ph gia); ướ ậ ệ

ầ ệ ụ ầ

ng bê tông;

• V t li u dùng cho bê tông (Xi măng, n • Thành ph n bê tông: Khái ni m và tính toán thành ph n bê tông; • S n xu t bê tông; ấ • Thí nghi m bê tông; ệ • Công tác ván khuôn; • Đ và thi công bê tông; ổ • B o d ả • C u ki n bê tông đúc s n; ấ ưỡ ệ ẵ

N c s n xu t bê tông

ướ

c • Trong s n xu t bê tông, n c đóng vai trò quan tr ng. N c đ ượ ướ

ng. ợ ọ ả ưỡ

ướ ỗ ể ử

ạ ậ ệ ể ặ ộ ớ ủ ố

ượ ố ệ ẩ ị

ướ dùng đ r a c t li u, đ tr n h n h p bê tông và b o d ể ộ ạ ộ ớ ễ ả ứ ớ ữ

ấ ố ệ c không s ch đ r a c t li u có th làm cho các h t ố ệ c ph lên m t l p phù sa, mu i, ho c m t l p v t li u ư ậ s ẽ sinh ra bê tông kém ng do các ph n ng hoá h c c a chúng v i v a xi măng ọ ế ộ ươ

ng h p, nên th c hi n các phép th v i ử ớ ệ ng c t li u y u. ố ệ ợ ự

nh ng lo i c t li u đ có th so sánh. ả ể ử • S d ng n ử ụ c t li u đ ố ệ h u c . C t li u b nhi m b n nh v y ơ ữ ch t l ủ ấ ượ ho c t o thành b x ặ ạ • Trong h u h t các tr ườ ế ầ ể ạ ố ệ ữ ể

c bi n (phân t

ả B ng phân tích thành ph n c a n ướ

N c s n xu t bê tông ướ ấ

ướ ầ

ướ

c c p cho đô th và n 4 9,4

5 22,0

3 6,5

ử 6) /10 N c bi n ể -

ủ 2 0,0

1 2,4

6 3,0

0,1 3,0 2,4

TP hóa h cọ Ôxit silic SiO2 S t(Fe) Canxi (Ca) Manhê (Mg) Natri (Na)

0,0 15,3 5,5 16,1

0,1 5,8 1,4 1,7

0,0 29,5 7,6 2,3

0,2 96,0 27,0 183,0 215,0

0,0 1,3 0,3 1,4

1,6

9,8

0,7 14,0

0,0 35,8

18,0 122,0 334,0 549,0

0,2 4,1

- 50 – 480 260 – 1410 2190 – 2200 70 – 550 -

9,7

59,9

5,3

121,0

11,0

2,6

580 – 2810

Kali (K) Bicacbonat (HCO3) Sunphát (SO4) Clo (Cl)

2,0

3,0

1,4

280,0

22,0

1,0

0,5

0,0

1,6

0,2

0,5

0,0

3960 – 20000 -

31,0 250,0 125,0 983,0 564,0 19,0

35.000

Nitrat (NO3) T ng ch t r n ấ ắ ổ tan

c s n xu t bê

ướ

• Cacbonat và bicacbonat c a Na và K nh h

T p ch t có trong n tông ủ

ả ưở

ế ể ẩ

ộ ế ủ ế ậ

ố ặ ữ ế ạ ồ ộ

ng đ n th i ờ ế gian đông k t c a bê tông. Cacbonat Natri có th khi n bê ế ể tông đông k t nhanh, Bicacbonat có th đ y nhanh đông k t ho c làm ch m quá trình đông k t. Khi có n ng đ c cao, nh ng mu i này có th làm gi m m nh c ườ ả • Natri Clorua (NaCl) ho c Natri Sunphat (Na

c có n ng đ NaCl v ể ặ ng l n, n ớ ng đ bê tông. 2SO4) có th đ ộ ượ ướ ồ

ồ ộ ể ượ ượ 2SO4 v

ượ ử ệ

đ nh h ộ không đ cao ngườ n ng đ ồ ể ả ưở ủ ế

i 400 ppm đ c t quá dùng v i hàm l ớ t ượ 20000 ppm (parts per million) và có n ng đ Na c th nghi m và thành công. Canxi quá 10000 ppm đã đ Carbonate (CaCO3) và Manhê Carbonate (MgCO3) r t ít tan ấ ng đ n các tính và th 3) và Manhê ch t c a bê tông. Canxi Bicacbonat (CaHCO ấ (Mg(HCO3)2) có m t trong m t s n c sinh ho t, và n ng đ ộ ố ướ ộ ồ ạ ặ c coi là không có h i. t ạ ớ ượ

c s n xu t bê

ướ

T p ch t có trong n tông

c s d ng mà không gây nh h ế • Manhê Sunphat (MgSO4) và Manhê Clorua (MgCl2) t ử ụ ượ

2) đ ng tr n t ộ

ng đ bê tông. Canxi Clorua (CaCl ớ ưở ử ụ ừ ộ

ớ ượ i 40000 ng đ n ả c s d ng nh ư ượ i 2% theo kh i ố ớ

ượ ử ụ

nhiên th ườ c s d ng thành ng có n ng đ ộ ồ

ppm đã t ng đ c ườ ph gia đông c ng nhanh v i l ụ ứ ng xi măng. l ượ • N ng đ mu i s t t ố ắ ớ ộ ồ công, tuy nhiên, n ướ không l n h n t ớ ơ ừ

ố ườ ể ả

ộ • Mu i mangan, thi c, k m, chì, đ ng có th làm gi m c ạ ổ

ư ấ

ượ

ườ ế

ể ả ấ

i 40000 ppm đã đ c ng m t ự ầ 20 đ n 30 ppm. ế ng ồ ẽ ế đ và thay đ i th i gian đông k t c a bê tông. Các lo i mu i ố ế ủ ờ ậ , bao g mồ : Natri Iodate, đóng vai trò nh là ch t làm ch m ng Natri Photphat, Natri Arsenat, và Natri Borate, khi có l ng xi măng, chúng có th kéo dài nh kho ng 0.1% kh i l ố ượ ể ng đ c a xi măng. th i gian đông k t và s phát tri n c ộ ủ ự N ng đ Natri Sunphit th p kho ng 100 ppm đ c ch ng ứ ượ nh n ki m nghi m. ỏ ờ ồ ậ ộ ể ệ

c s n xu t bê

ướ

T p ch t có trong n tông

ộ ở ổ ớ

ố ể ượ ườ ấ ự tu i 28 ngày so v i thi ố ẹ ườ ượ

ế ặ ả ố

ử ụ ớ ấ ệ ủ ơ ẽ ố

ử ụ ướ ứ ể ấ

• N c bi n nói chung ch a 35000 ppm mu i có th đ c s ứ ướ ử d ng cho bê tông không c t thép; cho th y s tăng c ng đ ố ụ ộ s m và gi m nh c ng đ t k . ớ ả ế ế N c bi n đã đ c s d ng cho bê tông c t thép, tuy nhiên ể ướ n u c t thép không có l p b o v đ dày ho c n u bê tông ế không có tính ch ng th m, nguy c ăn mòn s ngày càng tăng. N c bi n không nên s d ng cho bê tông ng su t tr c.ướ

• Các lo i c t li u l y t ượ

c v i n ớ ướ ề ặ ố bi n có th s d ng đ ạ ố ệ ấ ừ ể ượ

ế c tr n. ộ

• Nói chung, n tr n bê tông s ch, do l ố ộ li u chi m kho ng 1% so v i kh i l ố ượ ệ ồ ả ộ

i c c ể ử ụ ng mu i bao b c trên b m t c t ọ ướ ớ ứ ưở ơ ộ

ng b t l ộ ự ứ ậ

ộ ị

ạ ng n ả c tr n có ch a n ng đ các axit vô c kho ng ộ ướ ng đ bê tông. i t 10000 ppm không có nh h ấ ợ ớ ườ ả c c a n M c đ ch p nh n đ c tr n có ch a axít nên d a ấ ứ ượ ủ ướ ộ vào n ng đ tính b ng ppm, h n là giá tr pH vì đ pH không ơ ằ ộ ồ th t s tin c y. ậ ậ ự

c s n xu t bê

ướ

T p ch t có trong n tông

• N ng đ Natri hydroxide (NaOH) t ồ ớ ớ ộ ố ượ

ộ ườ ưở ng nhi u đ n c ề i 0.5% so v i kh i l ế

ng xi măng có th làm gi m c ả ể ả ế ố ượ

ả ấ ị

ớ ộ ố ạ ộ ủ

• N c th i công nghi p và n ướ

ố ướ ả

ng ch t th i r n thông th ả ắ ườ ấ

t, hàm l ưở ả ướ

ệ c cho bê tông. Sau khi n ượ ng đáng k đ n bê tông. N c th i t ệ ố ộ

ứ ể ấ

ạ ả

ướ ả

ng ng đ bê tông, xi măng không nh h không gây đông k t nhanh. Kali hydroxide (KOH) có n ng đ ộ ồ ng đ t i 1,2% so v i kh i l ộ ườ ớ ng đ i v i m t s lo i xi măng nh t đ nh và không nh h ưở ố ớ ng đ c a các lo i xi măng khác. đ n c ườ ạ ế c c ng rãnh v sinh có th s ể ử ệ ả ướ c th i ch y qua h th ng d ng đ ệ ố ả ượ ụ ng quá c th i t n ả ố ướ th p đ gây nh h ể ế ể ả ừ ấ ng thu c da, nhà máy s n, luy n than c c, nhà máy các x ơ ưở hoá ch t, nhà máy ma k m… có th ch a đ ng t p ch t có ự ẽ ấ ạ t c các ngu n n c có nghi ng , ph i làm thí h i. V i t ả ờ ướ ồ ớ ấ nghi m so sánh c c khi s d ng n c cho s n ng đ tr ử ụ ộ ướ ườ ệ xu t bê tông. ấ

12/19/2008

7

c s n xu t bê

ướ

T p ch t có trong n tông

ớ ố ượ ộ ườ

0,03-0,15% so v i kh i l ế ủ

ng đ ộ ườ

ng xi măng ng làm ch m th i gian đông k t c a xi măng. C ng đ có ườ ng tu i 28 ngày. Khi l ượ ở ổ ng xi măng, th i gian đông k t ế ờ t quá 0,25%, th i gian ninh ờ ượ 28 ngày tu i. N c ng đ ộ ở ng thì c n ph i ki m nghi m ể ả ầ ướ ệ

• N ng đ đ ng nh t ỏ ừ ồ th ườ ờ ậ tu i 7 ngày và tăng th gi m ể ả ở ổ i 0,2% so v i kh i l tăng lên t ố ượ ớ ớ ng v ng đ s nhanh h n. Khi l ườ ượ ơ ẽ k t s r t nhanh và suy gi m c ườ ả ế ẽ ấ ng quá 500 ppm đ ch a hàm l ườ tr

• Đ t sét ho c là nh ng t p ch t m n có th ch p nh n đ ữ ạ ấ ị

ứ ướ ấ ồ

ườ c v i ớ ượ ậ ng đ n các ế ưở ng đ s không ộ ẽ

ủ ng khi n ưở

c có hàm l ượ c khi s d ng đ ể ử ụ

• N c có nhi u phù sa c n đ ề ầ ng bùn (phù sa) và đ t sét l lo i b t l ượ c khi s d ng. ử ụ ấ ặ n ng đ t i 2000 ppm. Dù đ t sét có th nh h ộ ớ ấ tính ch t khác c a xi măng, nh ng th ấ b nh h ướ ị ả ướ ạ ớ ượ ể ể ả ng c ườ ư ng cao h n. ơ ượ c làm l ng tr ắ ướ l ng. ơ ử ấ

12/19/2008

8

c s n xu t bê

ướ

ng đ n s phát tri n c ỏ ả ự ể

T p ch t có trong n tông ưở ộ

• Khoáng v t d u m nh h ậ ầ ự ườ ồ

ầ ng xi măng, c ậ ớ ượ ộ ả

ng đ ít ế ộ h n d u th c v t hay d u đ ng v t; tuy nhiên, khi n ng đ l n ộ ớ ậ ầ ơ ng đ gi m kho ng 20% ho c h n 2% so v i l ặ ả ườ ơ h n.ơ

ướ ư ả ẫ

ả ng khí l ng đ m nh do nh h ọ ủ ượ ưở ấ ẩ ộ ạ c gây ra suy gi m t ế • Các ch t b n vô c nh t o l n trong n ơ ng c a s g n k t và l ự ắ ả

• Cũng nh v i các v t li u đ

ướ ậ ệ ẵ ượ ử ụ ế ệ

c ườ vào quá l n.ớ c s d ng trong s n xu t bê tông, ả ư ớ c không có s n thì nên ti n hành thí nghi m đ so sánh c hi u ệ ng ườ ể

i m t l ộ ượ ặ ợ ướ ấ ợ ỉ ộ

ấ n u n ể ế các tính ch t. Đôi khi h n h p bê tông cũng có th đ ỗ ể ượ ấ ch nh đ bù l c sao cho không làm gi m c ng n ả ạ i khác. đ ho c có các đ c tính b t l ặ • Nên c n tr ng khi s d ng n ẩ ướ ứ ỗ ọ

ề ặ ả ứ ể ặ ơ

ử ụ ệ ấ ữ ế ố

ố ớ ướ ộ ẩ ế ạ ặ ộ

c có ch a axit ho c các h n h p ợ ặ vô c , do có th xu t hi n các ph n ng b m t ho c làm ch m ậ c b o quá trình đông k t. Nh ng m i quan tâm khác đ i v i n ả d ng liên quan đ n màu nhu m ho c b c màu do đ b n c a ủ n ưỡ c.ướ

C t li u s n xu t bê tông

ố ệ

ỗ ợ ế ố ệ • Thành ph n c t li u c a h n h p bê tông chi m t ủ

ữ ừ ố ệ ả

60-80 % th tích c a bê tông và nh ng đ c tính c a c t li u nh h

i t ợ ế ị ể ưở ệ ự

t k . Vì v y c n hi u đ

ế ủ ủ ủ ng tr c ti p đ n các tính ch t c a bê tông. l ớ ỷ ệ ỗ ầ ậ ệ

ch ư

ậ ọ ượ ắ

ưở

ả ề ạ

ộ ươ ầ ử ữ ả ng đ ố ệ ủ ượ ộ

ầ ủ ặ ự ế ấ ủ ế • Vi c l a ch n c t li u s quy t đ nh t h n h p bê tông ọ ố ệ ẽ c và tính kinh t c a bê tông thi ượ ể ế ế t m quan tr ng c a vi c l a ch n, thí nghi m và s d ng c t ố ử ụ ọ ệ ự ọ ầ . ng 2 li u nh đã th o lu n trong ươ ả ệ • C t li u đ c ch n s d ng ph i s ch, c ng ch c, có đ ứ ử ụ ố ệ ộ ả ạ b n h t, không có ho t tính, không ph b i đ t sét, ho c là ủ ở ấ ặ ạ ạ ề các lo i v t li u khác làm nh h ng c a v a ng đ n b x ủ ế ạ ậ ệ ữ h u c x p xi măng. Tránh các h t m m y u và các ph n t ơ ố ế ch a trong c t li u, vì chúng s làm gi m kh năng ch ng l i ố ạ ả ẽ c ki m tra t. C t li u thô th tác đ ng c a th i ti ể ườ ố ệ b ng tr c quan đ phát hi n h t m m y u. ế ạ ệ ờ ế ể ự ề ằ

12/19/2008

10

• Thành ph n h t và kích th

ấ c l n nh t đ

C t li u s n xu t bê tông ả ướ ớ

ố ệ ạ

ấ ượ c xác đ nh b ng b ộ ằ ị

sàng tiêu chu n. ẩ

• Thành ph n h t và kích th c l n nh t c a c t li u nh h ầ ạ ấ ủ

ng c t li u cũng nh là l ế ề ượ ướ ớ ư ng ưở c tr n, ộ ố ệ ướ ượ

đ n li u l tính công tác, tính kinh t ế ộ ỗ

ng l n đ n tính ế ủ ớ ể ả ạ

ố ệ ả ng xi măng và n , đ r ng và tính co th tích c a bê tông. ể • Thành ph n h t không đ ng nh t có th nh h ồ ưở đ ng nh t c a bê tông v i các m tr n khác nhau. ớ ồ

ầ ấ ủ • Cát quá thô th ng s n xu t ra h n h p bê tông có tính công tác ợ ườ ấ ẻ ộ ỗ

ị ả . ế ấ

ả kém, còn cát quá m n th • Nói chung, c t li u có đ ố ệ ầ

ườ ườ ế ỡ ạ ạ ỗ ượ ụ ặ

c t l ấ ng s n xu t ra bê tông không kinh t ng cong thành ph n h t tr n, nghĩa là t quá ho c thi u h t các c h t, cho h n h p bê tông t nh t. Đ đ m b o tính công tác cho quá trình tr n bê tông ể ả t qua các ả ạ ượ ỷ ệ ơ ợ ộ % l n nh t l ấ ọ ớ

không v t ả ấ ố nghèo, thành ph n h t ph i đ t đ ạ ầ sàng nh mong mu n. ư ố

12/19/2008

Ch

ng IV. Xi măng Pooclăng (Po) và bê tông dùng xi măng Po

11

ươ

C t li u s n xu t bê tông

ố ệ

• Các y u t

ấ ủ

ưở

ế

ế

ố ệ

liên quan đ n c t li u có nh h h n h p bê tông, bê tông và thành ph n bê tông khi thi

ng đ n tính ch t c a t k : ế ế

ả ầ

ộ ố ệ ấ

ỗ ỗ ng riêng và kh i l

ố ượ ạ

c h t ạ

ế ố ỗ ợ 1. C ng đ c t li u ườ 2. Đ r ng và c u trúc l r ng c a c t li u ố ệ ộ ỗ ủ 3. Kh i l ng th tích ể ố ượ 4. Hình d ng h t và b m t h t ề ặ ạ ạ 5. Thành ph n h t và kích th ướ ầ 6. T p ch t trong c t li u

ố ệ

ượ

c đ

ướ

ụ ị ượ

s n xu t bê tông Ph gia trong ấ ả c đ nh nghĩa là m t lo i v t li u khác v i xi măng, c t ộ ạ ậ ệ c tr n thêm vào bê tông ho c h n h p v a tru c c s d ng cho m t

ợ ử ụ

ặ ượ

ố ớ ộ

ụ ng 3)

• Ph gia đ ụ li u và n ộ ệ khi ho c trong khi tr n. Ph gia nói chung đ ộ ho c nhi u lý do ươ ề

(ch ụ

ơ

• Đa s các lo i ph gia có nhi u h n m t tính năng, ví d , khi dùng i tác c, tăng tính công tác h n h p ợ

ổ t n ế ướ

ướ ỗ

ươ

c l

. ề ph gia cu n khí, có th tăng tính n đ nh c a bê tông d d ng c a băng giá, gi m tính ti ủ ụ i. c a bê tông t ủ • Đôi khi ph gia t o ra các ph n ng ng ạ

ượ ạ ớ

ả ứ

ộ ố ạ ộ

i v i m t mong mu n. Ví d , m t s lo i b t m n làm tăng tính công tác c a bê tông có xu h

ụ ng làm tăng đ co khô c a bê tông.

ướ

ả ử ụ

• Do hi u qu s d ng ph gia r t khác nhau v i nh ng lo i và ấ ng dùng xi măng khác nhau, hình d ng c t li u, thành ph n h t, c dùng, bê tông,

thành ph n bê tông, th i gian tr n, l

ố ệ ng n

ượ

ướ

l ượ l t ỷ ệ và nhi

ầ t đ không khí,

ệ ộ

ế

ướ

c khi s d ng m t lo i ph gia nào ộ

ử ụ

khuy n cáo nên thí nghi m tr đó.

(cid:222)

Ph gia trong

c s d ng nhi u nh t ngày nay là ph gia cu n

ả ề

c.

khí, ph gia đi u ch nh th i gian đông k t và ph gia gi m n

ướ

s n xu t bê tông ấ ấ ế

ụ • Lo i ph gia đ ượ ề

ụ ụ • Ph gia cu n khí đ

c s d ng đ tăng c

ườ

ộ ề

ỉ ượ

ả ng đ b n c a bê tông ủ

d

ụ ướ

ố ụ • Khi bê tông ch u nh h

ng c a tình tr ng bão hòa v i nhi c chuy n thành băng th

ưở ể

ệ ố

ệ ạ ế ấ ể

ướ ệ ạ ỏ ệ ố

ọ ở ể

ướ

ọ ả c chuy n thành băng.

• Li u l

ể ng ph gia yêu c u đ t o ra l ượ

ấ ệ ề ượ

ấ ị ng các h t m n có d , c n dùng hàm l

ướ ể ạ ạ

ượ

ố ượ ể ạ

ượ

• Đ rút ng n th i gian đông k t c a bê tông, ph gia th

ng dùng là

ử ụ ờ ử ụ i tác d ng c a băng giá. ủ t đ ộ ệ ị ả băng tan, vi c thay đ i th tích do n ng ườ phá ho i k t c u bê tông. B ng vi c t o ra các b t khí trong bê tông đ hình thành h th ng b t khí nh li ty, đóng vai trò nh h ư ệ th ng van khi x y ra dãn n th tích. H th ng các b t khí trong đá c đóng băng và cung c p kho ng không khi bê tông cho phép n xu t hi n dãn n th tích khi n ở ể ụ khác nhau. N u s l ế ph gia cao h n đ t o ra l ơ ờ

ng b t khí nh t đ nh r t ấ ọ ng ư ầ ng b t khí yêu c u. ầ ụ

ụ ể

ườ

ế ủ chlorides hòa tan, Carbonat, và Silicat, và nhi u nh t là Canxi Chlorua (CaCl2). ng dùng CaCl ượ

ố ượ

ượ

• L

t quá 2% so v i kh i l ng xi c vì có th ể ấ ướ c s d ng trong mùa đông

2 không nên v măng, và không nên s d ng cho bê tông ng su t tr ử ụ gây ăn mòn c t thép. CaCl ố đ đ y nhanh th i gian đông k t, đ y nhanh ti n đ .

2 có th đ ể ượ ẩ ế

ứ ử ụ ế

ể ẩ

Ph gia trong

s n xu t bê tông ấ

ế

ượ

ể ả

c s d ng đ gi ử ụ ư

• Ph gia siêu d o đ ế

ơ

i quy t nh ng v n đ liên quan đ n vi c đ bê tông nh khi ván khuôn b co h p, c t thép dày và trong tình hu ng khi bê tông ph i đ c b m, v n chuy n ậ ố i, ho c máng đ trong m t kho ng cách dài. b ng băng t

ả ượ ả • Ph gia siêu d o ho c ph gia siêu gi m n ướ ặ

ộ ụ ủ ộ

c là các ch t hoá ấ 8-10 ộ ụ ừ i 20-25 cm tùy thu c vào ộ ớ ng tr n và các thành ph n khác. S tăng đó là t m i v i đ s t

ẽ ở ạ ớ ộ ụ

l ờ

ụ h c phân tán sao cho, khi s d ng cho bê tông có đ s t t ử ụ cm, khi n đ s t c a bê tông tăng lên t ế t li u l ầ ỷ ệ ề ượ th i và cũng v i th i gian trôi qua, h n h p s tr l ỗ ban đ u. ầ

ng đ nén và u n c a bê tông s cao h n.

ủ ế

ơ

• Nguyên lý ho t đ ng c a ph gia là gia tăng s phân tán các h t ạ ộ xi măng d n đ n gi m n i ma sát gi a chúng. Gia tăng s phân ế tán c a các h t xi măng cho phép s thu hoá hoàn toàn di n ra ạ và k t qu là c ố ườ ng đ

ữ ự ủ c s d ng là Microsilica và

• Lo i ph gia siêu d o th

ộ ẻ

ử ụ

ượ

ườ

ụ Silicafume

Ph gia trong

s n xu t bê tông ấ

1/ PH GIA Ụ

ĐI U CH NH T C Ỉ

Ố Đ Ộ ĐÔNG K TẾ

A- Ph gia kéo dài th i gian đông k t ế

a) Các mu i nitrat: NaNO

+2)

ổ ồ

3, KNO3 (Làm thay đ i n ng đ ion Ca

2NaNO3 + Ca(OH)2 +4H2O --> Ca(NO3)2.4H2O + 2NaOH

+2 trong dung d ch tăng

ơ

i

đông k t kéo dài ra

ố ộ

2 làm cho n ng đ Ca ồ ạ  Th i gian ờ

ế

Ca(NO3)2.4H2O d tan h n Ca(OH) ễ  T c đ thu phân c a C 3S ch m l ậ ỷ

b) Th ch cao: ạ

Làm thay đ i n ng đ ion Al ổ ồ

+3 (3CaO.Al2O3.3CaSO4.31H2O)

Làm qu tr nh đ ng r n di n ra qua hai giai ắ

ỏ ỡ

c) Ph gia khoáng v t ho t tính: đo nạ

ẻ T o màng ph gia xung quanh c c h t xi măng làm ch m

c thành ph n

ỏ ụ ầ kho ng v t v i n

ạ c.

d) Ph gia hoá d o: ạ qu tr nh th y húa c a c ủ ủ

ụ ỏ ỡ

ậ ớ ướ

1/ PH GIA Ụ

ĐI U CH NH T C Ỉ

Ố Đ Ộ ĐÔNG K TẾ

B- Ph gia rút ng n th i gian đông k t ế a) Các mu i cacbonat: Na

2CO3, K2CO3

Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + 2NaOH ồ ấ

+2 trong dung d ch gi m xu ng ị

ố  t c ố đ thu ỷ

CaCO3 r t ít tan làm cho n ng đ ion Ca phân c a Củ

ư

ế

ự ế ạ

lo i ph gia này ụ

3S tăng lên  V a xi măng đông k t nhanh. Nh ng th c t

+ đóng vai trò ion keo t

làm xi măng đông k t quá nhanh nhi u khi không k p thi công nên ít dùng. ề ế b) Mu i ố ăn (NaCl) NaCl d tan phân ly ra ion Na ễ Tuy nhiên Na+ có hoá tr th p nên tác d ng keo t

kém, ngoài ra CaCl

ị ấ

ế ẽ

làm v a xi măng đông k t nhanh. 2 t o thành s gây ăn

ụng k t nh ng ế

ư

ụng, ch y u có tác d ng tăng nhanh

ủ ờ

ủ ế

ố ớ

mòn c t thép. ố c) CaCl2 Khi dùng CaCl2 thì trong th i gian đ u, v a xi măng có tăng nhanh đ khụng tăng nhanh quá, v n đ th i gian đ thi c ụ ẫ th i gian v sau. Chú ý: Khi dùng các lo i ph gia đông k t nhanh đ u làm cho nhi t th y hoá c a xi ế măng tăng lên vì v y tránh dùng cho các công trình bê tông kh i l n vì d gây ra ng su t ấ ứ ễ nhi

t làm n t n công trình.

ứ ẻ

2/ PH GIA HO T TÍNH B M T Ạ

Ề Ặ

A- NGUYÊN LÝ HOÁ D OẺ

Ộ Ớ Ạ

Ấ Ờ

Ỗ Ợ Ớ

Ả Ứ

KHI TR N PGHD VÀO BÊ TÔNG, PH GIA S PHÂN TÁN TRONG N Ư C Ớ Ụ DƯ I D NG CÁC H T R T NH (CÓ PHÂN C C) VÀ H P PH XUNG Ụ Ấ Ỏ QUANH H T XI MĂNG. NH CÓ MÀNG PH GIA NÀY MÀ N Ư C TR N BÊ TÔNG KHÔNG TH M NGAY VÀO H T XI MĂNG MÀ T O THÀNH L P Ạ Ạ NƯ C DÀY BAO NGOÀI MÀNG PH GIA. NH L P N Ờ Ớ Ư C NÀY MÀ CÁC Ụ Ớ Ể ƠN TRƯ T LÊN NHAU Đ Ư C D H T XI MĂNG VÀ C T LI U CÓ TH TR Ợ Ợ Ễ Ố DÀNG LÀM TĂNG Đ LỘ ƯU Đ NG C A H N H P BÊ TÔNG. SAU M T TH I Ờ Ộ Ủ Ỡ Ư C M I TH M VÀO H T XI MĂNG GIAN, MÀNG PH GIA B PHÁ V , N TH C HI N CÁC PH N NG THU PHÂN, THU HOÁ V I CÁC KHOÁNG V T TRONG XI MĂNG LÀM KÉO DÀI TH I GIAN ĐÔNG K T C A XI MĂNG.

Ớ Ế

B- TÁC D NG C A PGHD

Ộ Ẻ

Ư NG Đ HO C GI M

PGHD CÓ TÁC D NG TĂNG Đ D O, HO C TĂNG C LƯ NG XI MĂNG DÙNG.

PH GIA HO T TÍNH B M T

Ề Ặ

Gi

i ta cũng mu n đ t đ

c 3 ch ỉ

ạ ượ

ườ

ng h p không pha ph gia thì đ đ t đ

ng Khi thi công bê tông bao gi ờ ườ ố t ki m xi măng. Song 3 ch tiêu này luôn ệ ế c m t ộ ợ

ng theo h

ỉ ể ạ ượ i.

i s b nh h

ư ng b t l

ấ ợ

ụ ớ

ưở

ườ ạ ẽ ị ả

fl );

fl (Sn

› (N› ) fi Sn › fi Rb Xfl fi

ể ạ ượ

c 1 trong 3 ch tiêu còn 2 ch ỉ ỉ

nguyên.

i thích:

i thích cho 3 tác d ng c a PGHD, ta d a vào:

ạ ộ

ng đ bê tông và t

N/X l ỷ ệ › ; Rb= const

Sn Sn= const; Rb

i thích tác d ng c a PGHD ả Nh n xét: tiêu: Đ d o cao; C ng đ cao; Ti ộ ộ ẻ mâu thu n v i nhau. Trong tr ớ ẫ ch tiêu thì 2 ch tiêu còn l ỉ fl ; Rb X› ho c Nặ fl . fl ; Sn Rb Khi pha ph gia hóa d o, bê tông có th đ t đ ụ ẻ i v n đ tiêu còn l c gi ạ ẫ ượ Đ gi Gi ể ả + Nguyên lý ho t đ ng c a PG ủ + Công th c quan h gi a c ệ ữ ườ TH1: Pha PGHD TH2: Pha PGHD TH3: Pha PGHD

N=const, X=const fi Nfl ; X= const fi Nfl ; Xfl sao cho X/N=const fi

Sn= const; Rb= const

Bê tông xi măng Po

t n ng, bt n ng, bt nh , bt r ng

ng đ n v : bt đ c bi ị

ệ ặ

ơ

1. Khái ni m; phân lo i; c u t o và c u trúc bê tông XM. ấ ạ ệ Phân lo i:ạ + Theo kh i l ố ượ (r t nh ) ẹ ấ ộ ư

ấ ố ệ

ấ ế ố ớ

th bi

+ Theo đ l u đ ng: bt r t khô, bt khô, bt d o, bt ch y, bt r t ch y ả ộ ả + Theo yêu c u s d ng: theo c ng đ ; ch t k t dính; c t li u thô; bt ườ ng; bt thu công (m c n c td, kh i l n, bt ch u áp); bt đ c ướ ự ị

ử ụ ỷ t, ch u axít, ch u mài mòn, ch ng phóng x …) ệ

t (ch u nhi ị

ườ ệ

Ý ng hÜa: - Lùa chän ®-îc lo¹i bª t«ng phï hîp víi yªu cÇu, nhiÖm vô cña c«ng

tr×nh.

- Lùa chän ®-îc lo¹i vËt liÖu phï hîp víi tõng lo¹i bª t«ng kh¸c nhau. - Lùa chän ®-îc ph-¬ng ph¸p thi c«ng phï hîp. - Cã ý nghÜa lín trong viÖc s o s ¸nh, lùa chän c¸c ph-¬ng ¸n.

Bê tông xi măng Po

ấ ỹ

2. Các tính ch t k thu t c a bê tông ậ ủ a/ Tính d đ (tính công tác): c: (1)Tính gi ả

ễ ổ ữ ướ bi u th kh năng gi n n ữ ướ ậ

c ể

ị bên trong c a hhbt trong quá trình v n chuy n và thi công.

(2)Tính dính: bi u th kh năng bám dính c a

ớ ố ệ ạ

ể ồ

ả v a XM v i c t li u t o nên m t th đ ng nh t ữ trong hhbt.

ư

bi u th kh năng t gi a các c t li u lên nhau khi ch u

ẻ ượ ộ

* Các nhân t

ế

(3)Tính d o (tính l u đ ng): ộ tr n tr ố ệ ữ ơ ch n đ ng c h c. ơ ọ ấ ng đ n đ d o c a h n nh h ộ ẻ ưở ố ả n h p bê tông ( c tr n, xi măng, ph gia ho t ạ ộ ướ tính b m t, c t li u, bi n pháp ch t o). ố ệ

ụ ế ạ

ề ặ

ộ ụ ủ

Thí nghi m xác đ nh đ s t c a hhbt (TCVN 3106-1993)

Nón c t tiêu chu n xác đ nh đ s t ụ ẩ c a h n h p bê tông t ủ ỗ ợ ộ ụ i ươ

Que đ m ầ f

S

12/19/2008

Ch

16mm, đ m 25 cái; ầ ụ = 5-10” t = 2’30”; tnh c nón c t ng IV. Xi măng Pooclăng (Po) và bê tông dùng xi măng Po

22

ươ

Bê tông xi măng Po

ậ ủ

2. Các tính ch t k thu t c a bê tông ấ ỹ co ngót, t b/ Tính bi n d ng ( bi n, bi n d ng ế ế ừ ế ạ ) t th y hóa c a XM ệ

do nhi ườ

c c a bê tông (B-2, B-4, B-8…)

c/ C ng đ bê tông. d/ Tính th m n ướ ủ ấ

C ng đ bê tông ộ

ườ

• Khái ni m mác bê tông: M10, M20, M25, M30 (M100, M200,

ệ M250, M300…).

tk60 (MPa/

tk28, Rbt

t k : ế ế 28, 60, 90, 180 ngày …(cid:222) Rbt

ng pháp xác đ nh: ị ng: nh h ưở ế ố ả ạ • Tu i thi ổ KG/cm2) • Ph ươ • Các y u t Phá ho i và không phá ho i. ạ Rx, N/X, c t li u, các lo i ph gia, ụ

o

công tác thi công (Kđc)

o

ố ệ g ' g Kđc =

• Công th c xác đ nh: ứ ố ớ

Rbt

28 = A.Rx(X/N

ố ớ

Rbt

28 = A1.Rx(X/N

ị Đ i v i bê tông d o: - 0.5) Đ i v i bê tông c ng khô: + 0.5)

ấ ượ

ng c t li u, lo i XM, PP xác ạ

ố ệ

A, A1 = f(ch t l

(cid:222)

đ nh mác XM)

tra b ng 5-18, T184

Thi

t k thành ph n bê tông theo TCVN

ế ế

t khi thi ế ế ế ầ ầ

t k TP bê tông: ổ ầ ề ặ t ệ

• Các yêu c u c n bi ầ ể – Yêu c u v bê tông: Mác, tu i c n đ t, các tính năng đ c bi – Đ c đi m và đi u ki n làm vi c c a k t c u: ệ ề

ặ • D ng k t c u (móng, sàn, c t, xà, ng), kích th ạ ệ ủ ế ấ ố ộ ế ấ ướ c, m t đ ậ ộ

m ể tra xâm th c)ự ộ

o môi

ạ c t thép. ố • Môi tr ng án, ti n đ thi công: ệ ề • Th i gian thi công (v n chuy n, đ , san, đ m), T ng xung quanh công trình (ki ườ – Đi u ki n thi công, ph ươ ậ ế ổ ể ầ

tr ng, V ờ ườ

o/mẻ ầ d ván khuôn s m.

• Các yêu c u công ngh khác: V n chuy n b ng b m, tháo ể ệ ằ ậ ơ

ỡ • Ph ng pháp ch t o bê tông. ế ạ

ậ ệ ế ạ

ươ ỉ • Xi măng, n ấ ủ c, cát, đá, ph gia. – Các ch tiêu và tính ch t c a các v t li u ch t o bê tông ụ ướ

Thi

t k TPBT theo TCVN – PP tính toán + TNo

ế ế

ng pháp theo TCVN ươ

max, ki m tra D ể

max; n u Dế

max > [Dmax] thì ph i lo i b các

ạ ỏ ả

1. Ph • B c 1: ướ – Ch n Dọ h t l n. ạ ớ ọ ộ ặ ộ ứ ợ ỗ – Ch n đ l u đ ng (S ộ ư

ứ ủ ệ ể ặ

– Xác đ nh l c (N ng ượ ượ ị

lt): Tra b ng 5-32 trang 210. L ạ

n) ho c đ c ng (ĐC) c a h n h p bê tông: Căn c vào đ c đi m k t c u và đi u ki n thi công, tra ề ế ấ b ng 5-11, 5-12 trang 169 GT VLXD. ng n ả ướ yc; Dmax; Lo i đá; M c dùng N=ƒ(S n

đl; Lo i xi măng).

n ướ ạ

• B c 2: ướ – Tính t l ỷ ệ

ố ớ

ố ớ ứ Rb

X/N (cth Bôlômây-Skramtaep): 28 = A.Rx(X/N - 0.5) – Đ i v i bê tông d o Rb ẻ 28 = A1.Rx(X/N + 0.5) – Đ i v i bê tông c ng khô ả A và A1tra b ng 5-18 trang 184 GT VLXD.

Thi

t k TPBT theo TCVN – PP tính toán + TNo

ế ế

– Riêng v i bê tông th y công ph i tra thêm b ng 5-21 (t l

ị ố

ủ ề

ng XM: X = N*(X/N). So sánh l

ng X tính đ

ỷ ệ N/X đ m b o tính b n c a bê tông) sau đó ch n tr s nh ỏ h n.ơ • B c 3: ướ – Tính l ượ

ượ ượ b ng 5-34 (dùng cho BT th

c v i l ườ

i thi u tra ể

ở ả

ơ

ng ớ ượ ng), 5-35 xi măng t (dùng cho bê tông có yêu c u ch ng th m cao), sau đó ch n tr ị ọ s l n h n. ố ớ • B c 4: ướ – Xác đ nh l ị

ng cát, đá theo nguyên t c th tích tuy t đ i: ệ ố

bt

bt

Đ

ượ Coi h n h p bê tông t ợ (cid:222) Vo

i ươ = Va

ể r ng ch có N, X, C, Đ ỗ ỗ C + Va

N u tính cho 1m

ế

Đ = 1000

(1)

ắ i không có l X + Va N + Va ươ N + Va

i ta có: C + Va

ươ i ươ = Va 3 bê tông t X + Va Va

(cid:222)

Thi

t k TPBT theo TCVN – PP tính toán + TNo

ế ế

– Đ bê tông t i không có l r ng thì coi h n h p X, N, C (V a ể ươ ỗ ỗ ữ ỗ ợ

= a

Đ ·

·

(2)

X + Va

ặ C = Vr

N + Va là h s tăng l ệ ố

ng v a; tra b ng 5-36 ho c bi u ượ ể ặ

đ hình 5-41.

Đ + a

– T (1) và (2) ta có: XM-C) có hai tác d ng: r ng gi a các h t c t li u l n + L p đ y l ạ ố ệ ớ ữ ầ ỗ ỗ + Bao quanh m t ngoài các h t c t li u l n ạ ố ệ ớ (cid:222) Va Đk/g rĐ · a Đ o Trong đó: a ả ữ ồ ừ

Đ)

a

ok

C

Đ)] ·

· => Đk = 1000/(1/g rĐ/g

X + N + Đk/g

a

a

a

g => CK=[1000 - (X/g

C p ph i bê tông: X:N ố ấ

lt:Ck:Đk

Hi u ch nh thành ph n bê tông b ng th c nghi m

yc)

• B c 1: Ki m tra đ l u đ ng (S

ộ ư

ướ

n = Sn

tính toán ị ậ ệ ỉ ở ộ ẩ ề

trên (dùng v t li u khô), ng các thành ph n VL đúng nh tính l ầ

Nguyên t c thí nghi m: – Tr n 10 lít HHBT theo t l ộ ỷ ệ n u v t li u m thì ph i xác đ nh đ m và đi u ch nh l ượ ế ả ậ ệ ẩ v t li u đ đ m b o t ư ả ỷ ệ ể ả ậ ệ toán.

ng pháp nón c t. ị ộ ụ ủ ươ ụ

yc thì b t ho c thêm X, ặ

TN) theo ph – Xác đ nh đ s t c a hhbt (S n ỏ ơ N/X = const (=> R

yc: Cho thêm xi măng và tăng l

ơ ớ

TN l n h n hay nh h n so v i S – N u Sế ớ ớ n n b = const). l nh ng t ỷ ệ ư ượ

yc: Tăng thêm cát đá nh ng t

ng n c t ướ ươ ng ng ứ

TN < Sn TN > Sn

C/Đ v n gi nguyên. l ỷ ệ ư ẫ ữ

ng dùng 3 l

ượ TN (cid:222) ng ng ứ TN và X. ệ Th ườ ị ẽ ng XM và N t ươ V quan h S ệ n

Sn Sn Th c t thí nghi m: ự ế (N/X không đ i), xác đ nh 3 giá tr S ị ổ n yc(cid:222) T Sừ n x (N/X). ; Nh p lýợ Xh p lýợ * C p ph i bê tông: X ấ ố = Xh p lýợ 1:N1:C1:Đ1

ầ ng đ (R

tk)

ệ ướ

ườ

Hi u ch nh thành ph n bê tông b ng th c nghi m ỉ ộ bt = Rbt • B c 2: Ki m tra c

ắ l

ỉ ố ẫ ‡ trên, tr n m u (s m u ẫ ộ ở

Nguyên t c thí nghi m: – V i t

ệ ớ ỷ ệ X1:N1:C1:Đ1 đã đi u ch nh

TN

TK ≤ 15%: không c n đi u ch nh.

ị ề 3), đúc, nén m u xác đ nh R ẫ bt

TK)/Rbt

ề ầ ỉ ế

TN - Rbt – N u 0 < (R bt ả

– N u không tho mãn thì ph i đi u ch nh l ề ả ỉ ạ i TPBT b ng cách ằ

Th c t ệ Th ườ

TN. V quan h R

(cid:222) ng X khác nhau ng tr n 3 m bê tông có th tích 10- ng đ ộ ể ườ ẻ ẫ

thí nghi m: ớ ượ ẽ ệ bt v i X. T R ừ bt ớ ộ đúc m u, xác đ nh c ị . TK xác đ nh X ị * h p lýợ

ế đi u ch nh X. ỉ ề ự ế 15 lít v i l Rbt ấ

h p lýợ

• C p ph i bê tông: ố X2 = X* N2 = N1 C2 = C1 Đ2 = Đ1

hhbt

• B c 3: Xác đ nh

g

Hi u ch nh thành ph n bê tông b ng th c ầ nghi mệ tr ng thái đ m ch t ặ

ở ạ

ướ

ng s t có th tích đã

ườ

bi

i sau khi

– Bi

c th tích th t c a bê tông t ậ ủ

ươ

o – Cân bê tông đã đ m ch t đ ng trong ng l ầ ượ g c ể

ặ ự hhbt = G/Vo. o ể

t. T đó tính đ ế t ế g

c tr

ượ c.

ỉ • B c 4: Tính l

3 bê tông.

ướ Tính th tích th c t

bt

iươ

Vbt

Tính l

cho 1m

o ự ế

3 bê tông: ttế ;

ttế

hhbt thì có th tính đ o b đã đi u ch nh ướ ở ướ ề ng X, N, C, Đ cho 1m i l ạ ượ c a h n h p bê tông: ợ ự ế ủ ttế = (X2+N2+C2+Đ2)/g i các thành ph n v t li u th c t ậ ệ ầ X3 = X2 * 1000/ Vbt C3 = C2 * 1000/ Vbt

ttế ; N3 = N2 * 1000/ Vbt ttế ; Đ3 = Đ2 * 1000/ Vbt

* C p ph i bê tông: X ố ấ

3:N3:C3:Đ3

31 12/19/20 08

Hi u ch nh thành ph n bê tông b ng th c nghi m

i thành ph n bê tông theo đ m th c • B c 5. Đi u ch nh l ạ ộ ẩ ự ầ ỉ

ề c a cát và đá ướ ủ

(1 + WC); (1 + WĐ);

• B c 6. Tính l ng v t li u cho m t m tr n Đ4 = Đâ = Đk · X4 = X3 ộ ẻ ộ

1000

=b

+

ướ - Tính h s s n l ậ ệ ng: C4 = Câ = Ck · N4 = Ntr nộ = Nlt – (NC + NĐ); ượ ệ ố ả ượ

CX + â C oâ

X o

Đ â Đ oâ

g g g

- Tính v t li u cho 1 m tr n c a máy (V

o lít)

ẻ ộ ủ b ậ ệ b

=

C

C .

=

o

4

X

.

X

o

4

b

=

=

.

N

N

4

o

D . 4

D o

V . o 1000 V . o 1000

V . o 1000 b V . o 1000

c tính l ng n

Thi • B c 1: ướ

t k TPBT theo ế ế Ướ ướ ộ ụ ụ

L a ch n t

ACI – PP tính toán + TNo ng khí trong m t m c (N) và hàm l 3 ượ ộ ượ yc, Dmax, lo i c t li u l n bê tông (ph thu c vào đ s t yêu c u S ạ ố ệ ớ ầ n (đá dăm hay đá s i), lo i bê tông (cu n khí hay không cu n khí). ố ả

ố N/X (Tra b ng ph thu c vào c ườ • B c 2: ướ ng đ ộ

ộ ỏ ạ l ọ ỷ ệ ố

ộ bê tông, lo i bê tông cu n khí hay không cu n khí). ng n ng xi măng (D a vào l ự ạ Tính l c N và t ụ ố ượ ượ ự l ỷ ệ ướ

• B c 3: ướ N/X):

max và Ml)

c tính l ng c t li u l n (ph thu c vào D X = N : (N/X) ố ệ ớ ượ ụ ộ • B c 4: Ướ ướ

3 bê tông theo b ng;ả

Đ

ể ự ủ

Đ (tra b ng )

ok

· ng đá trong 1m g ả – Xác đ nh th tích t ị – Kh i l ố ượ

c tính l nhiên c a đá trong 1m 3 bê tông: Đ = Vok ng c t li u nh ỏ ố ệ • B c 5: Ướ ướ ượ

Thi

t k TPBT theo

ACI – PP tính toán + TNo

ế ế

ng ự

i

iươ - (N+X+Đ) bt

o

+ Cách 1: D a trên c s kh i l -B1: Tra b ng kh i l ả -B2: Tính kh i l ơ ng c a cát cho 1m ươ 3 bê tông = g ố ượ ơ ở ng đ n v c a bê tông t ị ủ ố ượ ủ ố ượ

c, xi măng, đá) ự ể

cùng v i th tích b t khí l n vào (V + Cách 2: D a vào th tích ể -B1: Tính th tích tuy t đ i c a các v t li u (n ệ ố ủ ọ ể ẫ ớ ướ Đ, Vbk)

X +

X, Va C= 1000 - (Vn + Va a

ậ ệ n, Va -B2: Tính th tích tuy t đ i c a cát V ố ủ ể ệ

C

Đ+Vbk) -B3: Tính kh i l

C ·

Va

g ố ượ

• Nh v y, xác đ nh đ c s b l ượ ư ậ

ng cát C = V a ơ ộ ượ ề ự

ị ệ ề ể

ớ . Vì v y ph i ki m tra l ả ệ ự ố ể ậ ự ủ ạ ằ

a 3 h n ỗ ng X, N, C, Đ trong 1m h p bê tông. Vi c tính toán đó đ u d a vào các công th c và ứ ợ b ng bi u mà đi u ki n thành l p không gi ng v i đi u ki n v t ệ ề ậ ả li u c a bê tông th c t i b ng th c ế ậ ệ i thành ph n bê tông sao cho bê tông đó nghi m đ đi u ch nh l ệ ạ ể ề đ t đ ạ ượ

ỉ c các yêu c u đã đ ra. ầ ề

Ph

ng pháp th c nghi m hoàn toàn

ươ

• Khi l ượ ể ơ ớ

ng d ng: ụ ố ớ ng bê tông (th tích bê tông) l n h n 5000m ặ ế ấ ấ ộ

ệ ố ớ

3 Ứ và đ i v i các công trình, b ph n và k t c u công trình c p đ c ậ . bi t, và khi có yêu c u c a ch đ u t ủ ầ ư ệ ầ • Nh c đi m: ể Kh i l ự ố ượ ượ v nhân l c, tài chính, v t li u, th i gian. ự ề

ủ ng công tác th c nghi m l n => t n kém ậ ệ ờ

S n xu t bê tông ấ

t b tr n. Thi ầ 1. Tr n bê tông: – Quá trình tr n bê tông h u h t b ng các thi ộ

ộ ắ ộ ạ

ộ ặ

tr n có th là m t tr m tr n, đ ể các tháp, l p trên ô tô t ắ là l p trên đ ườ

– Tr m tr n bê tông có th đ ậ ng ray xích đ đ bê tông trên m t b ng. c l p đ t ộ ặ ở

ớ ộ ổ ị

t b ế ị ế ị ộ c gá l p trên các bánh xe và ộ i đ v a v n chuy n v a tr n, ho c ừ ể ặ ằ ườ ư ố ượ

ế ằ ượ ả ể ừ ể ổ ể ượ ắ ế ậ ế công tr ụ ớ ị ố ớ ổ

ự ầ ớ ộ

ắ ng đòi h i ạ ỏ l ng bê tông l n và ti n đ n đ nh. Ví d nh trên công ượ ng bê tr ng xây d ng các đ p bê tông kh i l n; v i kh i l ườ tông yêu c u l n và ti n đ đ bê tông n đ nh cho phép l p ắ ộ ổ đ t tr m tr n. ộ ạ ộ

ặ ạ ờ ư ầ ườ

ế ộ ộ

ng là 1 phút cho yad ỗ ộ ượ ừ

ờ ượ ng n – Th i gian tr n yêu c u cho tr m tr n có th r t khác nhau, ể ấ 3 (0.0771 m3) đ u ầ 3 ti p theo. Th i gian tr n c đ a vào c tr n ộ lúc toàn b các lo i v t li u đã đ ộ ượ ư ướ ả ả ả

c thêm vào tru c ¼ th i gian tr n. nh ng nói chung th tiên và 15 giây cho m i m t yad đ trong tr ng và ph i đ m b o r ng toàn b l ph i đ ớ ạ ậ ệ ằ ờ c đo t ố ả ượ ộ

S n xu t bê tông ấ

2. Ph ợ ộ

ộ ộ

ả ấ ộ

ẵ c phân ph i t ố ớ ủ c s d ng b i m t ở ượ ử ụ c tr n t i trung ộ ạ ượ ng khác i các công tr ườ

ng pháp tr n h n h p bê tông: ỗ ươ – Tr m tr n hay máy tr n trung tâm cũng đ ộ ạ s nhà s n xu t bê tông tr n s n. Bê tông đ ố tâm c a sân bãi và đ ượ nhau b ng ô tô chuyên dùng.

– Tr m tr n bê tông di d ng đôi khi cũng đ ằ ộ ạ

c s d ng. Trên xe c và ph ụ

ộ ố ệ ế ạ ượ ử ụ có các thùng ch a c t li u và xi măng, téc ch a n ứ gia. Bê tông đ ạ ườ

ố ớ ữ

ướ i hi n tr ệ ỏ ộ ể ư

ặ 200 – 1000 lít. ng t ứ ng. c ch t o theo yêu c u ngay t ầ ượ – Đ i v i nh ng k t c u yêu c u l ng bê tông nh , nhà th u ầ ầ ượ ế ấ có th đ a vào máy tr n l u đ ng ho c là máy tr n nh v i ỏ ớ ộ dung tích c a máy này th ừ ủ

– V n đ l n nh t khi ch t o bê tông t ỗ ấ ấ

ộ ư ườ i ch trên công tr ế ạ ạ ng. Đa s các nhà th u đo li u l ng ng ầ ố ườ ề ượ ấ ượ ế

ề ớ là kh ng ch ch t l ố v t li u theo th tích. ậ ệ ể

S n xu t bê tông ấ

2. Ph ươ ng pháp tr n h n h p bê tông: ỗ ợ

– Trên công tr ộ ấ

ộ ng, bê tông đ ườ ộ ộ ẵ ộ

ứ i ch . ỗ ợ ượ ư ộ

ng h p bê tông tr n s n, chúng đ ng b ng các xe chuyên d ng ch bê tông, v a đi v a tr n. – Tr tr c tr n và cung c p theo các ượ hình th c: Bê t ng tr n s n, bê tông tr n di đ ng và bê tông ộ tr n t ộ ạ ườ ườ c đ a đ n công ế ừ ẵ ụ ừ ằ ở ộ

12/19/2008

Ch

ng IV. Xi măng Pooclăng (Po) và bê tông dùng xi măng Po

38

ươ

S n xu t bê tông ấ

Xe ch bê tông, x phía tr ở ả c ướ

12/19/2008

Ch

ng IV. Xi măng Pooclăng (Po) và bê tông dùng xi măng Po

39

ươ

S n xu t bê tông ấ

Tr m tr n bê tông di đ ng, v i các thùng ch a c t ạ ộ ộ

ớ li u, xi măng, ph gia và n c riêng bi ụ ệ ứ ố t ệ ướ

12/19/2008

Ch

ng IV. Xi măng Pooclăng (Po) và bê tông dùng xi măng Po

40

ươ

Thí nghi m bê tông ệ

ữ ượ • Nh ng m u bê tông đ ẫ ữ ể ệ

ẫ ế ữ ả ẫ

c đem đi thí nghi m là nh ng m u đi n hình, n u chúng không ph i là nh ng m u đi n hình thì k t qu ả ể thu đ ể ạ

i là ế c s không th đ i di n cho bê tông đã đ . ổ ệ ượ ầ ẽ • Yêu c u ch y u c a bê tông t ủ ế ể

tính công tác: bi u th kh ả c tr n, v n chuy n, đ và hoàn thi n mà ủ ể ượ ươ ậ ị ệ ể ộ ổ

năng bê tông có th đ không b phân t ng. ầ ị

ị ằ ủ ể

• Bê tông t bê tông, đ ươ ầ ượ

tính đ ng nh t i c n có ấ : bi u th b ng đ ch y c a ộ ồ c xác đ nh b i thí nghi m xác đ nh đ s t (S ộ ụ ệ ị

ở ị ả n).

Các lo i bê tông khác

c – bt d ng l c – bt ti n • Bê tông atphan • Bê tông nhẹ • Bê tông tính năng cao (High Performance concrete – HPC) • Bê tông đ m lăn (Roller Compacted Concrete – RCC) • Bê tông đúc s n (bt ng su t tr ẵ ấ ướ ự ứ ự ứ ề

ch )ế

ế ượ

c s n ả

Hi n nay bê tông ng l c tr xu t theo 2 ph

c ti n ch đ ề ng pháp

ướ ươ

ệ ạ cướ trên b đúc c đ nh th c hi n t

ệ i 120m. Các dây chuy n dài t ợ ố ị ề

i nhà máy ự i 95m: Các s i cáp ớ c khi đ bê tông. Sau khi bê tông đông

c nóng đ t t ưỡ

i c ạ ớ ườ ự ổ ướ ng h h i n ộ ơ ướ ợ

ấ • A/ Kéo căng tr có th dài t ể ớ c t o l c căng tr đ ượ ạ ự k t và đ ng đ 70% c d ượ ộ ế R28 thì ti n hành c t các s i cáp trên, l c kéo trong dây cáp ế s chuy n thành l c nén trong c u ki n bê tông. ể ẽ ế ạ ắ ệ ự • B/ Kéo căng sau: C u ki n bê tông đ ượ

ệ ng d n đ lu n các s i cáp ho c các thanh thép c ợ

ể ồ ọ

c ch t o đ t s n các ặ ẵ ườ ặ c g i là thanh căng. Các thanh căng này s đ ẽ ượ i c ạ ớ ườ ng đ ườ ế

ng đ ộ c kéo ng đ 70% c a R 28 ngày. ủ ộ c s d ng cho các k t ượ ử ụ ng l n nh si lô, dàn ư ớ ố ượ

c ho c căng sau tuỳ thu c ng. Nh ng nói chung n u ng có kh i l ườ ẫ ệ ạ

ẫ ố cao, đ ượ căng sau khi bê tông đã đ t t ng su t tr c căng sau th ấ ướ Ứ i công tr c u ch t o t ế ạ ạ ấ kèo, d m c u h p đúc h ng v.v.... ộ ầ ầ ướ ệ ử ụ ườ ề ệ ộ ế c vì ướ ư ệ

• Vi c s d ng công ngh căng tr vào đi u ki n thi công t i công tr ệ đi u ki n cho phép, nên s d ng công ngh kéo căng tr ề ử ụ t ki m v t li u h n. ti ậ ệ ế ệ ơ

Quy trình s n xu t bê tông d ng l c căng tr

ự ứ

ướ c

- Kéo căng thép c ng đ cao b ng máy kéo thép PAUL - CHLB ườ ằ ộ

ng. Đ c. ứ ộ

c.

- Bu c c t thép th ố ườ - L p khuôn thép đ nh hình. ị ắ - Đ bê tông s d ng c u tr c và ph u. ầ ử ụ ễ ụ ổ t b ng h i n ng h nhi - Ph b t d ơ ướ ệ ằ ộ ủ ạ ưỡ - Tháo d khuôn. ỡ - Ki m tra m u thí nghi m, n u c ng đ m u nén đ t 70% c a ẫ ế ộ ẫ ủ ạ

ườ ự ứ ự

ế ẩ ả

ng, ghi nhãn mác s n ph m, c p ch ng ch ỉ ấ ả ẩ

- V n chuy n c u ki n đ n chân công trình. ể ệ R28 ngày thì có th c t thép d ng l c. ể ắ ắ ệ ể ể xu t x ậ - C t thép và c u chuy n kê x p, hoàn thi n s n ph m. ẩ - Ki m tra ch t l ứ ấ ượ ng. ấ ưở ể ệ ế ấ