HÌNH C T - M T C T
1. Khái ni m:
- Hình c t hình chi u ph n ế
v t th còn l i / mp P// mp
c t sau khi t ng t ng c t ưở ượ
c t b m t ph n v t th .
- M t c t giao c a mp c t
và v t th .
A A
A-A
M t c t
A-A
* Chú ý:
+ Ký hi u v t li u
+ M t ph ng c t ch là t ng ưở
t ng…ượ
2. Phân lo i:
a) D a vào v trí m t ph ng c t:
+ Hình c t đ ng: mp c t // P 1
+ Hình c t b ng: mp c t // P 2
+ Hình c t c nh:mp c t // P 3
+ Hình c t xiên: mp c t là m t
ph ng chi u và không // v i các mp ế
hình chi u.ế
A A
A-A
BB
B-B
C
C
C - C
b) D a vào s l ng m t ph ng c t: ượ
- Hình c t đ n gi n: 1 mp c t ơ
+ Hình c t d c:
+ Hình c t ngang:
- Hình c t ph c t p: nhi u mp c t
+ Hình c t b c: các mp c t // nhau
+ Hình c t xoay: các mp c t c t
nhau
D
D
D - D
E
E
E - E
* Chú ý:
+ Khôngnét đ m c t qua vùng g ch m t
c t
+ Trong h/c xoay ph n v t th n m trên mp
c t không // mp hình chi u thì ph i xoay v v ế
trí // mp hình chi u sau đó m i đ c chi u.ế ượ ế
3. Áp d ng hình c t h p
lý trên v t th :
+ N u v t th đ i x ng: ế
ghép n a hình chi u v i ế
n a h/c…
+ N u không đ ng ế ườ
bao trùng v i tr c đx thì l y
tr c đx làm đ ng phân ườ
cách gi a hình chi u và h/c. ế
+ N u đ ng bao ế ườ
trùng v i tr c đx thì l y nét
l n sóng làm đ ng phân ượ ườ
cách.
+ N u mu n th hi n ế
m t ph n bên trong c a v t
th ta ng h/c ghép riêng
ph n.
+ N u v t th không đx: ế
c t hoàn toàn.
4. Ký hi u và quy c trên hình c t: ướ
* Ký hi u:
+ M t ph ng c t đ c bi u di n ượ
b ng nét c t:
Nét c t đ u, cu i đ t ngoài hình bi u
di n ch h ng nhìn, đ u ướ
ch m vào nét c t vuông góc v i nét
c t.
+ Trên nh c t m t ch in t ng ươ
ng n i v i nhau b ng m t nét g ch
ngang phía d i g ch ngang b ng nét ướ
li n đ m.
+ Trong tr ng h p m t ph ng c t ườ
trùng v i m t ph ng đx c a v t th
h/c đ t v trí t ng ng thì không c n ươ
ký hi u.
* Quy c:ướ
+ Nh ng chi ti t d ng tr c đ t ho c ế
gân ch u l c không b c t d c ch b c t
ngang.
A A
A-A
B-B
BB