Bài giảng Bài giảng XỬ LÝ VÀ TRUYỀN THÔNG XỬ LÝ VÀ TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TiỆN ĐA PHƯƠNG TiỆN

Giảng viên Tel Email

: ThS. Hà Đình Dũng : 0944.8888.27 : dunghd@cdit.com.vn

1

Giới thiệu về ngành học

• Ngành đa phương tiện: • Ngành đa phương tiện:

- Cung cấp các kiến thức về văn hóa,mỹ thuật, về âm - Cung cấp các kiến thức về văn hóa,mỹ thuật, về âm thanh, hình ảnh,.. về truyền thông, tương tác đa thanh, hình ảnh,.. về truyền thông, tương tác đa phương tiện phương tiện

- Cung cấp các kiến thức toàn diện về thiết kế, sáng tạo - Cung cấp các kiến thức toàn diện về thiết kế, sáng tạo

và ứng dụng đa phương tiện. và ứng dụng đa phương tiện.

• Sau khi học xong: • Sau khi học xong:

- Sinh viên sẽ biết ứng dụng công cụ khoa học để giải - Sinh viên sẽ biết ứng dụng công cụ khoa học để giải quyết sáng tạo, hiệu quả trong lĩnh vực thiết kế sáng quyết sáng tạo, hiệu quả trong lĩnh vực thiết kế sáng tạo đa phương tiện tạo đa phương tiện

- Tham gia triển khai các ứng dụng đa phương tiện - Tham gia triển khai các ứng dụng đa phương tiện

2

• Làm thế nào để trình • Làm thế nào để trình diễn trên các thiết bị diễn trên các thiết bị khác nhau? (Điện khác nhau? (Điện thoại, máy tính, máy thoại, máy tính, máy tính bảng, TV,…) tính bảng, TV,…)

Sản Sản Sản Sản phẩm đa phẩm đa phẩm đa phẩm đa phương phương phương phương tiện tiện tiện tiện

–>Xử lý đa phương tiện –>Xử lý đa phương tiện • Làm thế nào để đưa • Làm thế nào để đưa các sản phẩm này từ các sản phẩm này từ nhà sản xuất đến nhà sản xuất đến người dùng? người dùng?

Giới thiệu môn học

-> Truyền thông đa -> Truyền thông đa phương tiện phương tiện

3

Các thông tin chung

• Các môn học liên quan: • Các môn học liên quan:

– Tổng quan về đa phương tiện – Tổng quan về đa phương tiện

• Tài liệu tham khảo: • Tài liệu tham khảo:

– Bài giảng “Xử lý và truyền thông đa phương – Bài giảng “Xử lý và truyền thông đa phương

tiện” tiện”

4

– Multimedia Communications: Applications, – Multimedia Communications: Applications, Networks, Protocols and Standards” Fred Networks, Protocols and Standards” Fred halsall, September 24, 2000, ISBN- halsall, September 24, 2000, ISBN- 10: 0201398184 10: 0201398184

Thông tin chung

• Thời lượng môn học: • Thời lượng môn học:

– Lý thuyết : 24h – Lý thuyết : 24h – Bài tập : 6h – Bài tập : 6h

• Hình thức đánh giá kết quả học tập: • Hình thức đánh giá kết quả học tập:

: 10% : 10%

: 10% : 10%

5

– Chuyên cần – Chuyên cần – Bài kiểm tra giữa kỳ – Bài kiểm tra giữa kỳ – Bài tập lớn – Bài tập lớn – Bài thi cuối kỳ – Bài thi cuối kỳ : 20% : 20% : 60% : 60%

1. Tổng quan về xử lý và truyền thông đa phương tiện 1. Tổng quan về xử lý và truyền thông đa phương tiện

1) Dữ liệu đa phương tiện 1) Dữ liệu đa phương tiện 2) Xử lý đa phương tiện 2) Xử lý đa phương tiện 3) Truyền thông đa phương tiện 3) Truyền thông đa phương tiện

2. Xử lý đa phương tiện 2. Xử lý đa phương tiện

1. Xử lý văn bản 1. Xử lý văn bản 2. Xử lý âm thanh 2. Xử lý âm thanh 3. Xử lý hình ảnh 3. Xử lý hình ảnh 4. Xử lý video 4. Xử lý video

3. Truyền thông đa phương tiện 3. Truyền thông đa phương tiện

1. Truyền thông hữu tuyến 1. Truyền thông hữu tuyến 2. Truyền thông vô tuyến 2. Truyền thông vô tuyến

6

Nội dung môn học

PHẦN I

TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ VÀ TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

7

Tổng quan về XLTTĐPT

• Đa phương tiện là gì? • Đa phương tiện là gì?

– Media (medium) – phương tiện truyền thông – Media (medium) – phương tiện truyền thông – Âm thanh, hình ảnh, video,..... Là những vật – Âm thanh, hình ảnh, video,..... Là những vật

truyền thông, thông qua các dữ liệu này truyền thông, thông qua các dữ liệu này chúng ta hiểu và cảm nhận được thế giới chúng ta hiểu và cảm nhận được thế giới xung quanh. xung quanh.

– Để việc truyền đạt có hiệu quả thường tổ hợp – Để việc truyền đạt có hiệu quả thường tổ hợp

của các dữ liệu truyền thông. của các dữ liệu truyền thông.

– Các dữ liệu được xây dựng dưới dạng tương – Các dữ liệu được xây dựng dưới dạng tương

8

tác. tác.

Tổng quan về XLTTĐPT

• Dữ liệu đa phương tiện • Dữ liệu đa phương tiện

9

– Văn bản – Văn bản – Âm thanh – Âm thanh – Hình ảnh – Hình ảnh – Video – Video

1. Văn bản

• Các bạn hãy kể ra những dạng dữ liệu • Các bạn hãy kể ra những dạng dữ liệu

văn bản thường gặp hằng ngày? văn bản thường gặp hằng ngày?

• Phân loại gồm những gì? • Phân loại gồm những gì? Ví dụ: Hóa đơn siêu thị Ví dụ: Hóa đơn siêu thị

Báo , tạp chí Báo , tạp chí Sách, ấn phẩm Sách, ấn phẩm Sách điện tử, trang thông tin Sách điện tử, trang thông tin

10

11

Văn bản chưa định dạng

12

Văn bản đã được định dạng

13

Siêu văn bản

Bảng mã cho ký tự

• ASCII

14

15

Bảng mã ký tự

2. Âm thanh

• Các bạn thường nghe âm thanh từ những • Các bạn thường nghe âm thanh từ những

thiết bị nào? thiết bị nào?

• Phân biệt âm thanh và âm nhạc? • Phân biệt âm thanh và âm nhạc? • Các định dạng âm thanh mà các bạn biết? • Các định dạng âm thanh mà các bạn biết?

16

17

Thiết bị phát âm thanh

Thiết bị phát âm thanh

• Âm thanh nào có thể nghe được, không

nghe được?

• Tiếng nói ? Âm nhạc?

18

19

Voice

20

Âm nhạc

Các tham số cơ bản cần biết

• Số kênh • Số kênh • Định dạng • Định dạng • Tần số • Tần số • Băng thông • Băng thông • Hài âm • Hài âm • ..... • .....

21

22

Các định dạng thường gặp

3. Hình ảnh

• Các dạng hình ảnh thường gặp trong thực • Các dạng hình ảnh thường gặp trong thực

tế? tế?

• Phân loại hình ảnh? • Phân loại hình ảnh? • Các định dạng số thường gặp? • Các định dạng số thường gặp?

23

Hình ảnh

• Graphic • Image • Paint

24

Biểu diễn ảnh số

• Mô hình Raster • Mô hình Raster

• Mô hình Vector • Mô hình Vector

25

26

Các định dạng thường gặp

4. Video

• Video tương tự: tín hiệu điện được lấy • Video tương tự: tín hiệu điện được lấy

mẫu (scanning) theo thời gian: mẫu (scanning) theo thời gian: – Quét xen kẽ – Quét xen kẽ – Quét liên tục – Quét liên tục • Các tham số: • Các tham số: – Tần số quét – Tần số quét – Độ phân giải – Độ phân giải – Tỷ lệ co – Tỷ lệ co

• Một số chuẩn: NTSC (National Television Standards • Một số chuẩn: NTSC (National Television Standards

27

Committee ), PAL(Phase Alternating Line ) Committee ), PAL(Phase Alternating Line )

Video

• Video số: dạng thông tin 3 chiều gồm 2 • Video số: dạng thông tin 3 chiều gồm 2 chiều không gian và 1 chiều thời gian chiều không gian và 1 chiều thời gian

• Các chuẩn: • Các chuẩn: – Chuẩn nén – Chuẩn nén – Chuẩn các độ phân giải hiển thị – Chuẩn các độ phân giải hiển thị

28

XỬ LÝ ĐA PHƯƠNG TIỆN

29

Xử lý đa phương tiện

• Sơ đồ khối

Mã hóa Mã hóa

Giải mã Giải mã

Số Số hóa hóa

Truyền hoặc Truyền hoặc lưu trữ lưu trữ

Dữ Dữ liệu liệu đầu ra đầu ra

Giải Giải số số hóa hóa

Dữ Dữ liệu liệu đầu đầu vào vào

30

Số hóa

• Dữ liệu văn bản: • Dữ liệu văn bản:

• Dữ liệu âm thanh: • Dữ liệu âm thanh:

• Dữ liệu hình ảnh: • Dữ liệu hình ảnh:

• Dữ liệu video: • Dữ liệu video:

31

Mã hóa và giải mã

• Giải mã bao gồm các hoạt động: chỉnh • Giải mã bao gồm các hoạt động: chỉnh

sửa, nén, chuyển đổi sửa, nén, chuyển đổi

• Giải mã bao gồm các hoạt động ngược lại • Giải mã bao gồm các hoạt động ngược lại với các hoạt động giải mã như: giải nén , với các hoạt động giải mã như: giải nén , giải điều chế, khôi phục,.. giải điều chế, khôi phục,..

32

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

33

Mô hình truyền thông

A B

Bản tin

Bản tin Tín hiệu phát

Tín hiệu thu

Môi Môi trường trường truyền tin truyền tin

Nguồn tin

TBĐC phát

Môi trường truyền

TBĐC thu

Nhận tin

34

Mạng viễn thông

• Mạng viễn thông là gì? • Các loại mạng viễn thông?

Viễn thông Viễn thông

Song hướng Song hướng

Đơn hướng Đơn hướng

… …

Truyền Truyền thanh thanh

Truyền Truyền hinh hinh

Điện Điện báo báo

Truyền Truyền dữ liệu dữ liệu

Thư Thư điện điện tử tử

Điện Điện thoại thoại di di động động

Truyền Truyền hình hình hội hội nghị nghị

Truyền Truyền hình hình theo theo yêu cầu yêu cầu

Telex Điện Telex Điện thoại thoại cố cố định định

Truyền Truyền hình hình cáp cáp

Truyền Truyền hình vô hình vô tuyến tuyến

35

WAN: Mạng diện rộng WAN: Mạng diện rộng LAN: Mạng nội bộ LAN: Mạng nội bộ WLAN: LAN Không dây WLAN: LAN Không dây WWW: World Wide Web WWW: World Wide Web ADSL: Đường dây thuê bao bất đối ADSL: Đường dây thuê bao bất đối

xứng xứng

ISDN: Mạng tích hợp đa dịch vụ ISDN: Mạng tích hợp đa dịch vụ AM: Điều chế theo biên độ AM: Điều chế theo biên độ FM: Điền chế theo tần số FM: Điền chế theo tần số IP: Giao thức Internet IP: Giao thức Internet CS:Chuyển mạch kênh CS:Chuyển mạch kênh PS: Chuyển mạch gói PS: Chuyển mạch gói VoD: Truyền Video theo yêu cầu VoD: Truyền Video theo yêu cầu TV: Truyền hình TV: Truyền hình

36

Lịch sử phát triển

Phân loại mạng viễn thông

• Mạng PSTN: Mạng điện thoại chuyển

mạch công cộng (PSTN) là mạng dịch vụ phát triển rất sớm

37

Phân loại mạng viễn thông

• Mạng di động: • Mạng di động:

– Mạng thông tin di động toàn cầu: GSM – Mạng thông tin di động toàn cầu: GSM – Mạng thông tin di động đa truy nhập phân – Mạng thông tin di động đa truy nhập phân

38

chia theo mã: CDMA chia theo mã: CDMA

Phân loại mạng viễn thông

• Mạng truyền hình • Mạng truyền hình

– Một là mạng truyền hình vô tuyến bao gồm : – Một là mạng truyền hình vô tuyến bao gồm : công nghệ tương tự (analog ) và công nghệ công nghệ tương tự (analog ) và công nghệ số ( số mặt đất và số vệ tinh). số ( số mặt đất và số vệ tinh).

– Hai là mạng truyền hình hữu tuyến (truyền – Hai là mạng truyền hình hữu tuyến (truyền

39

hình cáp) hình cáp)

Phân loại mạng viễn thông

• Mạng Internet • Mạng Internet

40

– Mạng thông tin toàn cầu – Mạng thông tin toàn cầu – Các thông tin được chia sẻ – Các thông tin được chia sẻ – Có nhiều ứng dụng phổ biến hiện nay như: – Có nhiều ứng dụng phổ biến hiện nay như: chatting, voice, email, search engine, mạng chatting, voice, email, search engine, mạng xã hội, diễn đàn, lưu trữ trực tuyến, điện toán xã hội, diễn đàn, lưu trữ trực tuyến, điện toán đám mây,… đám mây,…

Tóm tắt nội dung chương

• Dữ liệu đa phương tiện • Dữ liệu đa phương tiện • Nguyên lý cơ bản của xử lý đa phương • Nguyên lý cơ bản của xử lý đa phương

tiện: tiện: – Xử lý văn bản – Xử lý văn bản – Xử lý âm thanh – Xử lý âm thanh – Xử lý hình ảnh và video – Xử lý hình ảnh và video

• Nguyên lý cơ bản của truyền thông đa • Nguyên lý cơ bản của truyền thông đa

phương tiện phương tiện

• Phân loại mạng viễn thông • Phân loại mạng viễn thông

41

Câu hỏi

• Tham khảo tài liệu bài giảng

42

PHẦN II

XỬ LÝ ĐA PHƯƠNG TIỆN

43

Nội dung

• Xử lý văn bản • Xử lý văn bản • Xử lý âm thanh • Xử lý âm thanh • Xử lý hình ảnh • Xử lý hình ảnh • Xử lý video • Xử lý video

44

XỬ LÝ VĂN BẢN

45

Nội dung phần xử lý văn bản

• Nguyên lý cơ bản • Nguyên lý cơ bản • Các thuật toán liên quan • Các thuật toán liên quan • Các định dạng phổ biến • Các định dạng phổ biến

46

1. Nguyên lý cơ bản

• Sơ đồ nguyên lý chung

Mã hóa

Giải mã

Số hóa

Truyền hoặc lưu trữ

Dữ Dữ liệu liệu đầu ra đầu ra

Giải số hóa

Dữ Dữ liệu liệu đầu đầu vào vào

Phần xử lý

Phần xử lý

Phần truyền thông

47

1. Nguyên lý cơ bản

• Sơ đồ nguyên lý cho xử lý văn bản

Bàn Bàn phím phím

Mã Mã hóa hóa

Giải Giải mã mã

Màn Màn hình hình

Máy quét

Máy in

Nhận dạng chữ

48

2. Các thuật toán liên quan

• Các thuật toán liên quan đến xử lý văn • Các thuật toán liên quan đến xử lý văn bản thường là các thuật toán mã hóa bản thường là các thuật toán mã hóa (nén). (nén).

• Và là các thuật toán nén không mất dữ • Và là các thuật toán nén không mất dữ liệu vì nếu mất dữ liệu dù chỉ một ký tự liệu vì nếu mất dữ liệu dù chỉ một ký tự đơn cũng có thể làm thay đổi ý nghĩa của đơn cũng có thể làm thay đổi ý nghĩa của một chuỗi các ký tự. một chuỗi các ký tự.

49

Các thuật toán mã hóa

• Mã hóa Runlength • Mã hóa Runlength • Mã hóa Huffman • Mã hóa Huffman • Mã hóa Lempel-Ziv Welch • Mã hóa Lempel-Ziv Welch

50

Mã hóa Run Length

• Mã hóa nén văn bản dựa trên các đặc • Mã hóa nén văn bản dựa trên các đặc

trưng của các chữ được dùng trong mỗi từ trưng của các chữ được dùng trong mỗi từ và tần suất xuất hiện của chúng và tần suất xuất hiện của chúng

• Ví dụ chuỗi ký tự • Ví dụ chuỗi ký tự

AAAABBBAABBBBBBCCCCC AAAABBBAABBBBBBCCCCC

• Sẽ được mã hóa thành • Sẽ được mã hóa thành 4A3B2A6B5C 4A3B2A6B5C

51

Mã hóa Run Length

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Dùng ít nhất 2 ký tự để mã hóa – Dùng ít nhất 2 ký tự để mã hóa – Ký tự đầu chỉ số lượng, ký tự sau để chỉ ký tự – Ký tự đầu chỉ số lượng, ký tự sau để chỉ ký tự

được mã hóa được mã hóa

– Dãy ký tự có cụm ký tự càng dài, tỷ lệ nén – Dãy ký tự có cụm ký tự càng dài, tỷ lệ nén

52

càng cao. càng cao.

Mã hóa Huffman

– Ký tự máy tính có độ dài cố định 8 hoặc 16 bít – Ký tự máy tính có độ dài cố định 8 hoặc 16 bít – Ký tự xuất hiện trong tập tin là khác nhau – Ký tự xuất hiện trong tập tin là khác nhau – Dùng mã có số bít nhỏ cho các ký tự xuất hiện nhiều – Dùng mã có số bít nhỏ cho các ký tự xuất hiện nhiều

và mã có số bít lớn cho ký tự xuất hiện ít và mã có số bít lớn cho ký tự xuất hiện ít

Ví dụ: “ABRACADABRA” Ví dụ: “ABRACADABRA” Gán A là 0, B là 1, R là 01, C là 10 và D là 11 Gán A là 0, B là 1, R là 01, C là 10 và D là 11 Ta có chuỗi 0 1 01 0 10 0 11 0 1 01 0 thay chuỗi Ta có chuỗi 0 1 01 0 10 0 11 0 1 01 0 thay chuỗi 00001 00010 10010 00001 00011 00001 00100 00001 00001 00010 10010 00001 00011 00001 00100 00001

00010 10010 00001 00010 10010 00001

53

• Đặt vấn đề: • Đặt vấn đề:

Mã hóa Huffman

• Giới thiệu: là phương pháp mã hóa các • Giới thiệu: là phương pháp mã hóa các byte trong tệp dữ liệu nguồn bằng biến nhị byte trong tệp dữ liệu nguồn bằng biến nhị phân. Nó tạo ra mã độ dài biến thiên là phân. Nó tạo ra mã độ dài biến thiên là tập hợp các bít. Đây thuộc dạng tập hợp các bít. Đây thuộc dạng một một phương pháp nén kiểu thống kê và những phương pháp nén kiểu thống kê và những ký tự xuất hiện nhiều hơn sẽ có mã ngắn ký tự xuất hiện nhiều hơn sẽ có mã ngắn hơn. hơn.

54

2. Mã hóa Huffman

• Các bước chính: • Các bước chính:

– Bước 1: Đếm số lần xuất hiện của mỗi kí tự – Bước 1: Đếm số lần xuất hiện của mỗi kí tự

trong tập tin sẽ được mã hoá. trong tập tin sẽ được mã hoá.

– Bước 2: Xây dựng một cây nhị phân với các – Bước 2: Xây dựng một cây nhị phân với các

tần số được chứa trong các nút. tần số được chứa trong các nút.

– Bước 3: Thay thế các tần số ở nút đáy bằng – Bước 3: Thay thế các tần số ở nút đáy bằng

55

các kí tự tương ứng. các kí tự tương ứng.

2. Mã hóa Huffman

• Thuật toán nén và tạo cây nhị phân: • Thuật toán nén và tạo cây nhị phân:

– Bước 1: Tìm hai ký tự có trọng số nhỏ nhất – Bước 1: Tìm hai ký tự có trọng số nhỏ nhất ghép lại thành một, trọng số của ký tự mới ghép lại thành một, trọng số của ký tự mới bằng tổng trọng số của hai ký tự đem ghép bằng tổng trọng số của hai ký tự đem ghép – Bước 2: Trong khi số lượng ký tự trong danh – Bước 2: Trong khi số lượng ký tự trong danh sách còn lớn hơn một thì thực hiện bước 1, sách còn lớn hơn một thì thực hiện bước 1, nếu không thì thực hiện bước 3. nếu không thì thực hiện bước 3.

56

– Bước 3: Tách ký tự cuối cùng và tạo cây nhị – Bước 3: Tách ký tự cuối cùng và tạo cây nhị phân với quy ước bên trái mã 0 và bên phải phân với quy ước bên trái mã 0 và bên phải mã 1. mã 1.

2. Mã hóa Huffman

• Ví dụ:

A

C

D

B

E

Ký hiệu

15

5

6

7

6

Số lần xuất hiện

A

C

D

B

E

Ký hiệu

15/39 15/39

6/39 6/39

5/39 5/39

7/39 7/39

6/39 6/39

Trọng số Trọng số

15/39

13/39

11/39

15/39

24/39

0

100

110

101

111

1

3

3

3

3

Số bit

39

0

1

15

24

A

A

0

1

11

13

0

1

0

1

5

7

6

6

B

C

D

E

57

Mã hóa Huffman

• Thuật toán giải: • Thuật toán giải:

– Bước 1: Đọc lần lượt từng bít trong tập tin – Bước 1: Đọc lần lượt từng bít trong tập tin nén và duyệt cây nhị phân đã được xác định nén và duyệt cây nhị phân đã được xác định cho đến khi hết một lá. lấy ký tự ở lá đó ghi ra cho đến khi hết một lá. lấy ký tự ở lá đó ghi ra tệp giải nén. tệp giải nén.

– Bước 2: trong khi chưa hết tập tin nén thì – Bước 2: trong khi chưa hết tập tin nén thì thực hiện thực hiện thì thì

thực hiện bước 1, ngược lại thực hiện bước 1, ngược lại bước 3 bước 3

58

– Bước 3: Kết thúc thuật toán – Bước 3: Kết thúc thuật toán

• Ưu điểm: • Ưu điểm:

– Mã Huffman chỉ thực hiện được khi biết được tần suất xuất hiện – Mã Huffman chỉ thực hiện được khi biết được tần suất xuất hiện

của các ký tự của các ký tự

– Mã Huffman chỉ giải quyết được độ dư thừa phân bố ký tự – Mã Huffman chỉ giải quyết được độ dư thừa phân bố ký tự – Huffman tĩnh đòi hỏi phải xây dựng cây nhị phân sẵn chứa các – Huffman tĩnh đòi hỏi phải xây dựng cây nhị phân sẵn chứa các khả năng. Điều này đòi hỏi thời gian không ít do không biết khả năng. Điều này đòi hỏi thời gian không ít do không biết trước kiểu dữ liệu sẽ thực hiện nén. trước kiểu dữ liệu sẽ thực hiện nén.

– Quá trình giải nén phức tạp do chiều dài mã không biết trước – Quá trình giải nén phức tạp do chiều dài mã không biết trước

cho đến khi ký tự đầu tiên được tìm ra. cho đến khi ký tự đầu tiên được tìm ra.

• Nhược điểm: • Nhược điểm:

– Phải gửi cả bảng mã vào tập tin nén cho phía nhận thì mới giải – Phải gửi cả bảng mã vào tập tin nén cho phía nhận thì mới giải mã được, do đó hiệu xuất nén bị ảnh hưởng. Chỉ có hiệu suất mã được, do đó hiệu xuất nén bị ảnh hưởng. Chỉ có hiệu suất cao với tập tin có kích thước lớn cao với tập tin có kích thước lớn

59

Mã hóa Huffman

Mã hóa Lempel – Ziv Welch

• Giới thiệu: • Giới thiệu:

60

– LZW xây dựng một từ điển lưu các mẫu có – LZW xây dựng một từ điển lưu các mẫu có tần số xuất hiện cao trong dữ liệu. Từ điển là tần số xuất hiện cao trong dữ liệu. Từ điển là tập hợp những cặp từ vựng và nghĩa của nó. tập hợp những cặp từ vựng và nghĩa của nó. Trong đó, từ vựng sẽ là các từ mã được sắp Trong đó, từ vựng sẽ là các từ mã được sắp xếp theo thứ tự. Từ điển được xây dựng đồng xếp theo thứ tự. Từ điển được xây dựng đồng thời với quá trình đọc dữ liệu. Thuật toán liên thời với quá trình đọc dữ liệu. Thuật toán liên tục kiểm tra và cập nhận từ điển sau mỗi lần tục kiểm tra và cập nhận từ điển sau mỗi lần đọc một ký tự đầu vào. đọc một ký tự đầu vào.

Mã hóa Lempel - Ziv

• Nguyên tắc chung • Nguyên tắc chung

– Một xâu ký tự là một tập hợp từ 2 ký tự trở lên – Một xâu ký tự là một tập hợp từ 2 ký tự trở lên – Nhớ tất cả các xâu ký tự đã gặp và gán cho – Nhớ tất cả các xâu ký tự đã gặp và gán cho

nó một thẻ riêng nó một thẻ riêng

– Nếu lần sau gặp lại xâu ký tự đó, thì xâu ký tự – Nếu lần sau gặp lại xâu ký tự đó, thì xâu ký tự

61

sẽ được thay bằng thẻ đó sẽ được thay bằng thẻ đó

Mã hóa Lempel - Ziv

– Có 256 thẻ đầu tiên dành cho các ký tự đơn – Có 256 thẻ đầu tiên dành cho các ký tự đơn – Thực hiện so sánh với từ điển khi bộ đệm chứa có – Thực hiện so sánh với từ điển khi bộ đệm chứa có

nhiều hơn 2 ký tự nhiều hơn 2 ký tự

– Các ký tự đầu vào được bổ sung vào bộ đệm chưa – Các ký tự đầu vào được bổ sung vào bộ đệm chưa cho đến khi chuỗi ký tự trong bộ đệm chứa không có cho đến khi chuỗi ký tự trong bộ đệm chứa không có trong từ điển trong từ điển

– Khi bộ đệm chứa có chuỗi mà trong từ điển không có – Khi bộ đệm chứa có chuỗi mà trong từ điển không có thì chuỗi trong bộ đệm chứa được lưu vào từ điển. Ký thì chuỗi trong bộ đệm chứa được lưu vào từ điển. Ký tự cuối cùng của chuỗi ký tự trong bộ đệm chứa phải tự cuối cùng của chuỗi ký tự trong bộ đệm chứa phải ở lại trong bộ đệm chứa để tiếp tục tạo chuỗi mới ở lại trong bộ đệm chứa để tiếp tục tạo chuỗi mới

62

• Quy tắc • Quy tắc

Mã hóa Lempel - Ziv

• Thuật toán nén: • Thuật toán nén:

• LZW bắt đầu bằng một từ điển 256 ký tự (trường • LZW bắt đầu bằng một từ điển 256 ký tự (trường hợp sử dụng mã 8bit) và mã hóa thành số tương hợp sử dụng mã 8bit) và mã hóa thành số tương ứng theo số thứ tự của ký tự đó trong từ điển. ứng theo số thứ tự của ký tự đó trong từ điển.

• Khi LZW đọc một chuỗi con mới chưa có trong từ • Khi LZW đọc một chuỗi con mới chưa có trong từ

điển, thì nó thêm chuỗi con đó vào từ điển. điển, thì nó thêm chuỗi con đó vào từ điển.

• Mỗi khi nó đọc một chuỗi con mà nó đã thấy trước • Mỗi khi nó đọc một chuỗi con mà nó đã thấy trước đó, nó chỉ đọc thêm 1 ký tự mới nữa và cộng với đó, nó chỉ đọc thêm 1 ký tự mới nữa và cộng với chuỗi con đã biết để tạo ra một chuỗi con mới. chuỗi con đã biết để tạo ra một chuỗi con mới. Tiếp theo, LZW đọc một chuỗi con đã có, nó chỉ Tiếp theo, LZW đọc một chuỗi con đã có, nó chỉ việc sử dụng số thứ tự tương ứng trong từ điển. việc sử dụng số thứ tự tương ứng trong từ điển.

63

Mã hóa Lempel - Ziv

• Thuật toán giải nén: • Thuật toán giải nén:

64

– Bộ giải mã trước hết đọc một số thứ tự (là – Bộ giải mã trước hết đọc một số thứ tự (là một số nguyên), tìm số thứ tự đó trong từ một số nguyên), tìm số thứ tự đó trong từ điển, và đưa ra chuỗi con gắn với số thứ tự điển, và đưa ra chuỗi con gắn với số thứ tự đó. Ký tự đầu tiên của chuỗi con này được đó. Ký tự đầu tiên của chuỗi con này được công thêm vào chuỗi đang thực hiện. Chuỗi công thêm vào chuỗi đang thực hiện. Chuỗi mới tạo ra được thêm vào từ điển ( hoàn toàn mới tạo ra được thêm vào từ điển ( hoàn toàn giống với quá trình nén). Chuỗi đã giải mã lại giống với quá trình nén). Chuỗi đã giải mã lại trở thành chuỗi đang làm việc và cứ thế quá trở thành chuỗi đang làm việc và cứ thế quá trình này được tiếp tục trình này được tiếp tục

• Ưu điểm: • Ưu điểm:

– Hệ số nén tương đối cao, trong tập tin nén không cần phải chứa – Hệ số nén tương đối cao, trong tập tin nén không cần phải chứa

bảng mã bảng mã

– Bên nhận có thể tự xây dựng bảng mã mà không cần bên gửi – Bên nhận có thể tự xây dựng bảng mã mà không cần bên gửi

phải gửi kèm theo bản tin nén phải gửi kèm theo bản tin nén

– Thuật toán LZW khắc phục được sự lãng phí về bộ nhớ mà các – Thuật toán LZW khắc phục được sự lãng phí về bộ nhớ mà các thuật toán trước không tận dụng được hết. Đồng thời khắc phục thuật toán trước không tận dụng được hết. Đồng thời khắc phục được sự cứng nhắc của thuật toán nén, góp phần làm thuật toán được sự cứng nhắc của thuật toán nén, góp phần làm thuật toán nén linh hoạt hơn. nén linh hoạt hơn.

• Nhược điểm: • Nhược điểm:

– Tốn nhiều bộ nhớ, khó thực hiện trên các mảng bé hơn 64KB – Tốn nhiều bộ nhớ, khó thực hiện trên các mảng bé hơn 64KB

65

Mã hóa Lempel - Ziv

3. Các định dạng văn bản

• Định dạng văn bản text (*.txt) • Định dạng văn bản rich text (*.rtf) • Định dạng văn bản word (*.doc, *.docx)

66

3.1 Định dạng văn bản text (*.txt)

• Định dạng text (.txt) là dạng tập tin văn bản đơn • Định dạng text (.txt) là dạng tập tin văn bản đơn

giản nhất trong các loại tập tin văn bản giản nhất trong các loại tập tin văn bản “formated text” “formated text”

– Gồm các mã ký tự xây dựng sẵn, cho phép thay đổi – Gồm các mã ký tự xây dựng sẵn, cho phép thay đổi phông chữ, kích thước chữ, nhưng không thay đổi phông chữ, kích thước chữ, nhưng không thay đổi mầu chữ, không chèn được hình ảnh vào trong file mầu chữ, không chèn được hình ảnh vào trong file – Không có nhiều ký tự điều khiển do vậy nó không cho – Không có nhiều ký tự điều khiển do vậy nó không cho phép trình bày văn bản theo nhiều bố cục định dạng phép trình bày văn bản theo nhiều bố cục định dạng như các tập tin khác. Nó cũng không bao gồm các như các tập tin khác. Nó cũng không bao gồm các chức năng ghi chú cho đoạn văn, không có tiêu đề, chức năng ghi chú cho đoạn văn, không có tiêu đề, không có footer, header không có footer, header

67

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

3.1 Định dạng văn bản text (*.txt)

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Text sử dụng tập ký tự ASCII chủ yếu cho các – Text sử dụng tập ký tự ASCII chủ yếu cho các

ký tự ngôn ngữ tiếng Anh ký tự ngôn ngữ tiếng Anh

– Text hiện nay sử dụng tập ký tự mã hóa – Text hiện nay sử dụng tập ký tự mã hóa

Unicode như UTF-8. Đây là bộ mã được sử Unicode như UTF-8. Đây là bộ mã được sử dụng rộng rãi bởi nó có ưu điểm là tương dụng rộng rãi bởi nó có ưu điểm là tương thích ngược với ASCII thích ngược với ASCII

– Sử dụng thuật toán mã hóa thống kê Huffman – Sử dụng thuật toán mã hóa thống kê Huffman

68

và LZW và LZW

3.1 Định dạng văn bản text (*.txt)

• Thực hành trên Notepad của Windows • Thực hành trên Notepad của Windows • Nhận xét các chức năng phần mềm tạo • Nhận xét các chức năng phần mềm tạo

file text file text – Phông chữ, cỡ chữ , mầu chữ – Phông chữ, cỡ chữ , mầu chữ – Tạo các đoạn, câu – Tạo các đoạn, câu – Khả năng chỉnh sửa – Khả năng chỉnh sửa – Khả năng tìm kiếm, thay thế. – Khả năng tìm kiếm, thay thế.

69

3.2 Định dạng văn bản rich text (*.rtf)

• Đây là định dạng mở rộng của văn bản • Đây là định dạng mở rộng của văn bản

text text

• Đặc trưng: • Đặc trưng:

– Hỗ trợ các loại phông chữ khác nhau gồm: – Hỗ trợ các loại phông chữ khác nhau gồm: mầu chữ, kiểu chữ (thường, nghiêng, đậm, mầu chữ, kiểu chữ (thường, nghiêng, đậm, gạch chân), mầu chữ. gạch chân), mầu chữ.

– Chèn hình ảnh với một số định dạng nhất – Chèn hình ảnh với một số định dạng nhất

định và các biểu đồ. định và các biểu đồ.

– Hỗ trợ người dùng trình bày tốt hơn như: Căn – Hỗ trợ người dùng trình bày tốt hơn như: Căn

70

lề trái, phải, giữa lề trái, phải, giữa

3.2 Định dạng văn bản rich text (*.rtf)

• Lịch sử: • Lịch sử:

71

– 1980: phiên bản đầu tiên ra đời – 1980: phiên bản đầu tiên ra đời – 1987: phiên bản RTF 1.0 – 1987: phiên bản RTF 1.0 – 1994: phiên bản RTF 1.3 – 1994: phiên bản RTF 1.3 – 1995: phiên bản RTF 1.4 – 1995: phiên bản RTF 1.4 – 1997: phiên bản RTF 1.5 – 1997: phiên bản RTF 1.5 – 1999: phiên bản RTF 1.6 – 1999: phiên bản RTF 1.6 – 2008: phiên bản RTF 1.9.1 – 2008: phiên bản RTF 1.9.1

3.2 Định dạng văn bản rich text (*.rtf)

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Dùng bộ ký tự ASCII và Unicode UTF-8 – Dùng bộ ký tự ASCII và Unicode UTF-8 – Chứa một số mã điều khiển làm văn bản dễ – Chứa một số mã điều khiển làm văn bản dễ

đọc đọc

72

– Hỗ trợ một số định dạng ảnh PNG, JPEG,.. – Hỗ trợ một số định dạng ảnh PNG, JPEG,.. – Hỗ trợ căn lề, tạo chỉ mục,... – Hỗ trợ căn lề, tạo chỉ mục,... – Hỗ trợ một số đối tượng vẽ tay,... – Hỗ trợ một số đối tượng vẽ tay,...

3.2 Định dạng văn bản rich text (*.rtf)

• Thực hành trên Word Pad • Thực hành trên Word Pad • Đánh giá khả năng của Word Pad về? • Đánh giá khả năng của Word Pad về?

73

– Font chữ – Font chữ – Chèn các đối tượng – Chèn các đối tượng – Tạo poster dùng Word Pad – Tạo poster dùng Word Pad

3.3 Định dạng văn bản word (*.doc, *.docx)

• Định dạng văn bản *.doc hay *.docx là một dạng • Định dạng văn bản *.doc hay *.docx là một dạng siêu văn bản, hỗ trợ các chức năng phong phú siêu văn bản, hỗ trợ các chức năng phong phú và mở rộng hơn nhiều so với định dạng *.rtf và mở rộng hơn nhiều so với định dạng *.rtf

– Cho phép tùy biến thay đổi các loại chữ, phông chữ, – Cho phép tùy biến thay đổi các loại chữ, phông chữ,

kiểu chữ, mầu sắc kiểu chữ, mầu sắc

– Cho phép chèn các loại hình ảnh, biểu đồ, các hình – Cho phép chèn các loại hình ảnh, biểu đồ, các hình

vẽ tay vào văn bản vẽ tay vào văn bản

– Cho phép trình bày các trang văn bản theo các mục, – Cho phép trình bày các trang văn bản theo các mục, chương, phần và có thể tổ chức thành các dạng khác chương, phần và có thể tổ chức thành các dạng khác nhau từ dạng báo, tạp chí, sách, ấn phẩm khác,... nhau từ dạng báo, tạp chí, sách, ấn phẩm khác,...

74

• Đặc trưng: • Đặc trưng:

3.3 Định dạng văn bản word (*.doc, *.docx)

• Đặc trưng • Đặc trưng

– Cho phép tạo các header, footer, background – Cho phép tạo các header, footer, background

khác nhau khác nhau

– Cho phép thêm các ghi chú, chú thích vào – Cho phép thêm các ghi chú, chú thích vào

văn bản văn bản

– Cho phép tạo các mục lục, các liên kết trong – Cho phép tạo các mục lục, các liên kết trong

và ngoài văn bản,... và ngoài văn bản,...

75

– Hỗ trợ các chương trình macro cho văn bản – Hỗ trợ các chương trình macro cho văn bản – và các tính năng nâng cao khác.... – và các tính năng nâng cao khác....

3.3 Định dạng văn bản word (*.doc, *.docx)

• Lịch sử: • Lịch sử:

– Gắn liền với sản phẩm Microsoft Office của – Gắn liền với sản phẩm Microsoft Office của

Microsoft Microsoft

76

– Ban đầu là Office 95 – Ban đầu là Office 95 – Gần đây là Office 2012 – Gần đây là Office 2012

3.3 Định dạng văn bản word (*.doc, *.docx)

• Một số chức năng mở rộng: • Một số chức năng mở rộng:

– Thêm các bộ Word art – Thêm các bộ Word art – Nhúng các chương trình macro – Nhúng các chương trình macro – Tạo password, mã hóa bảo vệ dữ liệu – Tạo password, mã hóa bảo vệ dữ liệu – ..... – .....

• Thực hành trên Microsoft Office • Thực hành trên Microsoft Office

77

– Sinh viên tự thực hành – Sinh viên tự thực hành

XỬ LÝ ÂM THANH

78

Nội dung phần xử lý âm thanh

• Nguyên lý cơ bản • Các thuật toán liên quan • Các định dạng âm thanh phổ biến

79

Lọc thông thấp

Chuyển đổi Analog - Digital

Mã hóa

Giải mã

Lọc thông thấp

Chuyển đổi Digital - Analog to Digital

80

1. Nguyên lý cơ bản

2. Các thuật toán liên quan

• Kỹ thuật điều chế xung mã (PCM) • Kỹ thuật điều chế xung mã (PCM) • Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân • Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân

(DPCM) (DPCM)

• Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân thích • Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân thích

ứng (ADPCM) ứng (ADPCM)

• Kỹ thuật mã hóa dự đoán tuyến tính (LPC) • Kỹ thuật mã hóa dự đoán tuyến tính (LPC)

81

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

• Lấy mẫu, lượng tử, mã hóa A. Lấy mẫu

82

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

• Định lý shannon: Tín hiệu có thể khôi phục • Định lý shannon: Tín hiệu có thể khôi phục nếu được lấy mẫu với tần số >= 2 tần số nếu được lấy mẫu với tần số >= 2 tần số lớn nhất của tín hiệu, tức là khoảng cách 2 lớn nhất của tín hiệu, tức là khoảng cách 2 mẫu thỏa mãn: mẫu thỏa mãn:

• Ví dụ: tín hiệu thoại 0,3 ÷ 3,4 kHz • Ví dụ: tín hiệu thoại 0,3 ÷ 3,4 kHz -> Tần số lấy mẫu là? -> Tần số lấy mẫu là?

83

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

• Khôi phục tín hiệu: -> Phép nội suy

84

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

B. Lượng tử:

Lượng tử không đều

Lượng tử đều

85

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

C. Mã hóa

86

2.1 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM

• Nhược điểm: • Nhược điểm:

87

– Biên độ tín hiệu lớn thì việc mã hóa sẽ tốn – Biên độ tín hiệu lớn thì việc mã hóa sẽ tốn nhiều bít -> ảnh hưởng đến việc lưu trữ và nhiều bít -> ảnh hưởng đến việc lưu trữ và truyền thông truyền thông

2.2 Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân DPCM

• Nguyên lý:

88

2.2 Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân DPCM

• Đặc điểm:

– Nếu tín hiệu tương tự đầu vào thay đổi quá

89

lớn giữa các mẫu thì sẽ bị cắt

2.3 Kỹ thuật điều chế xung mã sai phân thích ứng ADPCM

• ADPCM có nghĩa là các mức lượng tử • ADPCM có nghĩa là các mức lượng tử

hoá được thực hiện theo dạng của tín hiệu hoá được thực hiện theo dạng của tín hiệu đầu vào. đầu vào.

• Thực chất là mã hóa sai phân + lượng tử • Thực chất là mã hóa sai phân + lượng tử

hóa không đều hóa không đều

90

2.4 Mã hóa dự đoán tuyến tính (LPC)

• Khái niệm: mẫu tín hiệu tại thời điểm hiện tại có thể được xấp xỉ như một tổ hợp tuyến tính của các mẫu tín hiệu trước đó

91

92

2.4 Mã hóa dự đoán tuyến tính (LPC)

3. Các định dạng âm thanh

• Định dạng âm thanh *.wav • Định dạng âm thanh *.wav • Định dạng âm thanh nén mất dữ liệu • Định dạng âm thanh nén mất dữ liệu

*.mp3 *.mp3

• Định dạng âm thanh nén không mất dữ • Định dạng âm thanh nén không mất dữ

liệu *.flac, *.ape,... liệu *.flac, *.ape,...

93

3.1 Định dạng âm thanh *.wav

• Chuẩn của IBM và Microsoft • Chuẩn của IBM và Microsoft • Dựa trên định dạng RIFF và có thể coi là • Dựa trên định dạng RIFF và có thể coi là

định dạng ban đầu chưa nén. định dạng ban đầu chưa nén.

• Kỹ thuật mã hóa sử dụng là PCM tuyến • Kỹ thuật mã hóa sử dụng là PCM tuyến

tính tính

• Dùng phổ biến trên CD với tần số lấy mẫu • Dùng phổ biến trên CD với tần số lấy mẫu

44,1kHz. 16bit mã hóa, 2 kênh. 44,1kHz. 16bit mã hóa, 2 kênh.

94

3.1 Định dạng âm thanh *.wav

• Kích thước file tính theo thời gian. Trung • Kích thước file tính theo thời gian. Trung

bình 1 phút sẽ là: bình 1 phút sẽ là: 44100 mẫu X 2 kênh X 2 bytes (16 bit = 44100 mẫu X 2 kênh X 2 bytes (16 bit = 2 bytes) X 60 giây = 10.584.000 bytes = 2 bytes) X 60 giây = 10.584.000 bytes = 10.1 Mb 10.1 Mb Đĩa CD trung bình khoảng 60 phút thì Đĩa CD trung bình khoảng 60 phút thì dung lượng khoảng 600Mb dung lượng khoảng 600Mb

95

3.1 Định dạng âm thanh *.wav

• Định dạng wave

96

3.1 Định dạng âm thanh *.wav

• Ví dụ:

97

3.1 Định dạng âm thanh *.wav

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Định dạng Wav bị giới hạn bới kích thước nhỏ – Định dạng Wav bị giới hạn bới kích thước nhỏ hơn 4G vì nó dùng 32 bits nguyên không dấu hơn 4G vì nó dùng 32 bits nguyên không dấu để ghi kích thước tập tin trong header để ghi kích thước tập tin trong header

– Không có các trường thông tin ví dụ tiêu đề – Không có các trường thông tin ví dụ tiêu đề

98

bài hát, nhạc sĩ, ca sĩ, album, năm , bài hát, nhạc sĩ, ca sĩ, album, năm ,

3.2 Định dạng âm thanh mp3

• MP3 là một định dạng âm thanh đặc biệt • MP3 là một định dạng âm thanh đặc biệt được thiết kế bởi MPEG. (MPEG1 và được thiết kế bởi MPEG. (MPEG1 và MPEG 2 layer 3). MPEG 2 layer 3).

• Là kỹ thuật nén mất dữ liệu được thiết kế • Là kỹ thuật nén mất dữ liệu được thiết kế

để giảm khối lượng. để giảm khối lượng.

• Các tốc độ bit đưa ra trong MP3 là 32, 40, • Các tốc độ bit đưa ra trong MP3 là 32, 40, 48, 56, 64, 80, 96, 112, 128, 160, 192, 48, 56, 64, 80, 96, 112, 128, 160, 192, 224, 256 và 320 kbit/s 224, 256 và 320 kbit/s

99

3.2 Định dạng âm thanh mp3

• Tỷ lệ: Một file MP3 với tốc độc 128kbit/s, • Tỷ lệ: Một file MP3 với tốc độc 128kbit/s, 160kbit/s, 192kbit/s sẽ chỉ bằng 1:11, 1:9, 160kbit/s, 192kbit/s sẽ chỉ bằng 1:11, 1:9, 1:7 của file âm thanh CD nguồn 1:7 của file âm thanh CD nguồn • Mã hóa: dùng subband ADPCM • Mã hóa: dùng subband ADPCM

100

3.2 Định dạng âm thanh mp3

• Cấu trúc: tập tin MP3 được tạo ra từ nhiều • Cấu trúc: tập tin MP3 được tạo ra từ nhiều

khung MP3, mỗi khung bao gồm khối khung MP3, mỗi khung bao gồm khối header và khối dữ liệu. header và khối dữ liệu.

• MP3 ngày nay chứa thông tin ID3 • MP3 ngày nay chứa thông tin ID3

metadata (chứa tiêu đề ,nhạc sỹ, album, metadata (chứa tiêu đề ,nhạc sỹ, album, số bài hoặc các thông tin khác về file) số bài hoặc các thông tin khác về file) trước hoặc sau các khung MP3 trước hoặc sau các khung MP3

101

3.2 Định dạng âm thanh mp3

• Ví dụ:

102

3.3 Định dạng FLAC

• Flac (Free Lossless Audio Codec) là một • Flac (Free Lossless Audio Codec) là một bộ mã cho phép nén không mất dữ liệu bộ mã cho phép nén không mất dữ liệu âm thanh. âm thanh.

• FLAC là một định dạng mở • FLAC là một định dạng mở • Hỗ trợ gán thẻ metadata, bìa album và tìm • Hỗ trợ gán thẻ metadata, bìa album và tìm

kiếm kiếm

• Thuật toán nén dùng mã hóa • Thuật toán nén dùng mã hóa entropy:Huffman, Runlengh entropy:Huffman, Runlengh

103

3.3 Định dạng FLAC

• FLAC hỗ trợ nén file wav bất kỳ từ 4 – • FLAC hỗ trợ nén file wav bất kỳ từ 4 –

32bit, tần số lấy mẫu lên đến 655.350 Hz, 32bit, tần số lấy mẫu lên đến 655.350 Hz, số kênh từ 2-8 kênh. số kênh từ 2-8 kênh.

• LibFLAC dùng các tham số chất lượng từ • LibFLAC dùng các tham số chất lượng từ

0-8 (0 nhanh nhất và 8 nhỏ nhất ) 0-8 (0 nhanh nhất và 8 nhỏ nhất )

• Dùng CRC checksum để kiểm soát lỗi. • Dùng CRC checksum để kiểm soát lỗi. • Dùng phương pháp LPC để chuyển đổi • Dùng phương pháp LPC để chuyển đổi mẫu âm thanh sang chuỗi nhỏ hơn cho mẫu âm thanh sang chuỗi nhỏ hơn cho việc nén. việc nén.

104

3.3 Định dạng FLAC

• FLAC cho tỷ lệ nén cao giảm 50% so với • FLAC cho tỷ lệ nén cao giảm 50% so với

file wave file wave

• Cấu trúc cơ bản của luồng FLAC là • Cấu trúc cơ bản của luồng FLAC là

105

– 4 byte cho chuỗi “flac” – 4 byte cho chuỗi “flac” – Khối STREAMINFO cho metadata – Khối STREAMINFO cho metadata – Các khối Zero hay metadata khác – Các khối Zero hay metadata khác – Một hay nhiều khung (frame) âm thanh – Một hay nhiều khung (frame) âm thanh

XỬ LÝ HÌNH ẢNH

106

Nội dung phần xử lý hình ảnh

• Nguyên lý cơ bản • Các thuật toán liên quan • Các định dạng hình ảnh phổ biến

107

1. Nguyên lý cơ bản

• Sơ đồ nguyên lý:

Số hóa ảnh

Tiền xử lý

Biểu diễn /Lưu trữ/truyền

Nén/Chỉnh sửa

108

1. Nguyên lý cơ bản

• Số hóa ảnh thông qua các bộ thu nhận • Số hóa ảnh thông qua các bộ thu nhận

ảnh là các bộ cảm biến: CMOS ảnh là các bộ cảm biến: CMOS (Complimentary Metal-Oxide (Complimentary Metal-Oxide Semiconductor) hoặc CCD (Charge Semiconductor) hoặc CCD (Charge Coupled Device) Coupled Device)

• Thiết bị cụ thể: máy quét, máy ảnh,.. • Thiết bị cụ thể: máy quét, máy ảnh,..

109

1. Nguyên lý cơ bản

• Tiền xử lý: nhằm lọc nhiễu, nâng độ tương

phản để làm ảnh rõ hơn, nét hơn.

110

1. Nguyên lý cơ bản

• Nén: Các thuật toán liên quan • Nén: Các thuật toán liên quan

– Run length – Run length – Chain - Code – Chain - Code – DPCM – DPCM – Entropy encoding (Huffman, arithmetic – Entropy encoding (Huffman, arithmetic

111

coding) coding)

1. Nguyên lý cơ bản

• Biểu diễn/lưu trữ/truyền.

112

2. Các thuật toán liên quan

• Các thuật toán biến đổi ảnh • Các thuật toán biến đổi ảnh

113

– Cosin rời rạc – Cosin rời rạc – Wavelet – Wavelet – Ví dụ xử lý JPEG – Ví dụ xử lý JPEG

2.3 Ví dụ về xử lý JPEG

• Nén không tổn hao • Nén tổn hao

114

2.3 Ví dụ về xử lý JPEG

• Nén không tổn hao: • Nén không tổn hao:

– Dùng kỹ thuật DPCM và kết hợp mã hóa – Dùng kỹ thuật DPCM và kết hợp mã hóa

115

entropy entropy

2.3 Ví dụ xử lý ảnh JPEG

• Nén ảnh:

116

2.3 Ví dụ về xử lý JPEG

• Nén tổn hao

117

2.3 Ví dụ xử lý ảnh JPEG

• Giải nén:

118

XỬ LÝ VIDEO

119

Nội dung phần xử lý video

• Nguyên lý cơ bản • Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan • Các định dạng video phổ biến

120

121

1. Nguyên lý cơ bản

1. Nguyên lý cơ bản

• Lấy mẫu theo không gian • Lấy mẫu theo không gian

• Lấy mẫu theo thời gian • Lấy mẫu theo thời gian

122

2. Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan

• Chuẩn video • Chuẩn video – SIF,CIF – SIF,CIF – Sub QCIF, QCIF, QSIF – Sub QCIF, QCIF, QSIF – HDTV – HDTV • Chuẩn nén • Chuẩn nén

– H.261, H.263 – H.261, H.263 – MPEG 2, MPEG 4 – MPEG 2, MPEG 4

• Thuật toán điều chế, mã hóa • Thuật toán điều chế, mã hóa

123

– DPCM, DCT, Huffman,.. – DPCM, DCT, Huffman,..

2. Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan

• Tổ chức chuẩn hóa ITU • Tổ chức chuẩn hóa ITU

– H.261 (1990):thoại video có tốc độ bit cố định – H.261 (1990):thoại video có tốc độ bit cố định – H.263 (1995):thoại video có tốc độ bít thay đổi – H.263 (1995):thoại video có tốc độ bít thay đổi – H.263+ (1998), H.263++ (2001): thoại video – H.263+ (1998), H.263++ (2001): thoại video

124

qua mạng khác qua mạng khác

2. Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan

• Tổ chức ISO: • Tổ chức ISO:

– MPEG-1 (1993): nén video và audio để lưu – MPEG-1 (1993): nén video và audio để lưu trữ trên các đĩa CD-ROM (tốc độ bit là 1.4 trữ trên các đĩa CD-ROM (tốc độ bit là 1.4 Mbps). Mbps).

125

– MPEG-2 (1995): nén và truyền dữ liệu không – MPEG-2 (1995): nén và truyền dữ liệu không dây như DBV television, satellite television dây như DBV television, satellite television – MPEG-4 (1998): nén và truyền video và audio – MPEG-4 (1998): nén và truyền video và audio qua mạng với tốc độ bit từ 20-30kbps hoặc qua mạng với tốc độ bit từ 20-30kbps hoặc cao hơn. cao hơn.

2. Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan

• Sơ đồ mã hóa video theo MPEG

126

2. Các chuẩn hóa và thuật toán liên quan

• Sơ đồ giải mã video theo MPEG

127

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng video phổ biến?

128

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng AVI là gì?

 Audio Video Interleave  Audio Video Interleave  Microsoft phát triển từ năm 1992  Microsoft phát triển từ năm 1992  Chứa dữ liệu âm thanh, hình ảnh trong cùng  Chứa dữ liệu âm thanh, hình ảnh trong cùng

1 file 1 file

 Có cơ chế đồng bộ giữa dữ liệu hình ảnh và  Có cơ chế đồng bộ giữa dữ liệu hình ảnh và

129

âm thanh âm thanh

 Cơ bản là dữ liệu không nén  Cơ bản là dữ liệu không nén  Lưu trữ trên CD và DVD  Lưu trữ trên CD và DVD  Công cụ play là Window Media player  Công cụ play là Window Media player

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng .MP4 là gì? Do ai phát triển?

Và dùng ở đâu? Là định dạng của chuẩn MPEG-4 do Là định dạng của chuẩn MPEG-4 do

nhóm MPEG đưa ra nhóm MPEG đưa ra

Thường sử dụng trên các máy tính cài Thường sử dụng trên các máy tính cài

chương trình Quicktime Player chương trình Quicktime Player Dùng chuẩn nén H.264 cho video Dùng chuẩn nén H.264 cho video

130

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng .MP4

 MPEG-4 part 2 có các codec như divx,  MPEG-4 part 2 có các codec như divx,

xvid, nero digital,.. xvid, nero digital,..

MPEG-4 part 10 có các codec như MPEG-4 part 10 có các codec như

H.264 còn có tên gọi là AVC H.264 còn có tên gọi là AVC (Advanced Video Coding) (Advanced Video Coding)

131

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng MP4

132

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng .WMV là gì?, do ai phát

triển,dùng ở đâu?: – (Windows Media Video) – (Windows Media Video) – Dạng phim nén được phát triển, sở hữu bởi – Dạng phim nén được phát triển, sở hữu bởi

Microsoft. Microsoft.

– Dùng trên các thiết bị máy tính, điện thoại và – Dùng trên các thiết bị máy tính, điện thoại và

trên Internet trên Internet

– Hiện nay là WMV 9 – Hiện nay là WMV 9 – Có thể play bằng WMP (Window media – Có thể play bằng WMP (Window media

133

Player) Player)

3. Các định dạng video phổ biến

• Ưu điểm: • Ưu điểm:

– WMV 9 có tỷ lệ nén tốt hơn gấp 2 lần so với – WMV 9 có tỷ lệ nén tốt hơn gấp 2 lần so với

MPEG-4 MPEG-4

– WMV 9 có tỷ lệ nén tốt hơn gấp 3 lần so với – WMV 9 có tỷ lệ nén tốt hơn gấp 3 lần so với

MPEG-2 MPEG-2

– WMV 9 có hiệu quả nén tốt hơn từ 15-50% so – WMV 9 có hiệu quả nén tốt hơn từ 15-50% so

134

với WMV 8 với WMV 8

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng .SWF là gì?, do ai phát triển,

dùng ở đâu?  Macromedia Flash do hãng Macromedia phát  Macromedia Flash do hãng Macromedia phát

triển và bây giờ là của Adobe triển và bây giờ là của Adobe

 Flash dùng trên các máy tính, trên môi  Flash dùng trên các máy tính, trên môi

trường Internet trường Internet

135

 Để sử dụng bắt buộc phải cài flash player  Để sử dụng bắt buộc phải cài flash player

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng .SWF

 Flash sử dụng kỹ thuật xử lý vector  Flash sử dụng kỹ thuật xử lý vector  Có khả năng tương tác với người dùng  Có khả năng tương tác với người dùng  Để tạo các định dạng .SWF phải sử dụng  Để tạo các định dạng .SWF phải sử dụng

nguồn file dạng .FLA nguồn file dạng .FLA

 Để nhúng định dạng .SWF vào trang web  Để nhúng định dạng .SWF vào trang web phải dùng công cụ như Dreamweaver phải dùng công cụ như Dreamweaver

 Để load file .SWF từ web thì phải dùng công  Để load file .SWF từ web thì phải dùng công

136

cụ got flash cụ got flash

 …  …

3. Các định dạng video phổ biến

• Định dạng MKV? Do ai phát triển? Dùng ở

đâu?

• Là chuẩn mở do nhóm Matroska • Là chuẩn mở do nhóm Matroska

phát triển phát triển

• Dùng để đóng gói các định dạng khác • Dùng để đóng gói các định dạng khác

trong cùng 1 file và không giới hạn dung trong cùng 1 file và không giới hạn dung lượng lượng

• Có thể chơi trên các phần mềm thông • Có thể chơi trên các phần mềm thông

dụng như VLC dụng như VLC

137

3. Các định dạng video phổ biến

• Thực hành chuyển đổi các định dạng

video

138

Tóm tắt chương

• Xử lý văn bản • Xử lý văn bản • Xử lý âm thanh • Xử lý âm thanh • Xử lý hình ảnh • Xử lý hình ảnh • Xử lý video • Xử lý video

139

Câu hỏi

• Tham khảo tài liệu bài giảng

140

PHẦN III

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

141

Truyền thông đa phương tiện là gì?

• Nhóm dịch vụ thoại (video call, video • Nhóm dịch vụ thoại (video call, video

conference, voice chat, IM, MMS, ..). Ví dụ conference, voice chat, IM, MMS, ..). Ví dụ như: Yahoo, Skype, Zalo,.. như: Yahoo, Skype, Zalo,..

• Nhóm dịch vụ truyền hình (truyền hình • Nhóm dịch vụ truyền hình (truyền hình

cáp, truyền hình IPTV, truyền hình số mặt cáp, truyền hình IPTV, truyền hình số mặt đất, truyền hình vệ tinh).Ví dụ: MyTV, đất, truyền hình vệ tinh).Ví dụ: MyTV, NetTV, OneTV, An Viên, HTC, VTV, VTC,.. NetTV, OneTV, An Viên, HTC, VTV, VTC,..

•  Hạ tầng truyền thông •  Hạ tầng truyền thông

142

Đặc điểm và yêu cầu của truyền thông đa phương tiện

• Đặc điểm của dữ liệu đa phương tiện: • Đặc điểm của dữ liệu đa phương tiện: – Là sự kết hợp của nhiều loại dữ liệu khác – Là sự kết hợp của nhiều loại dữ liệu khác

nhau. nhau.

– Có tính tương tác – Có tính tương tác – Chứa nhiều loại thông tin đòi hỏi phải có cơ – Chứa nhiều loại thông tin đòi hỏi phải có cơ

143

chế đảm bảo chất lượng chế đảm bảo chất lượng

Đặc điểm và yêu cầu của truyền thông đa phương tiện

• Yêu cầu về truyền thông: • Yêu cầu về truyền thông:

– Băng thông đủ lớn – Băng thông đủ lớn – Có khả năng phân chia lưu lượng cho từng – Có khả năng phân chia lưu lượng cho từng

loại dữ liệu, từng loại dịch vụ loại dữ liệu, từng loại dịch vụ

– Có chính sách QoS với từng loại dữ liệu – Có chính sách QoS với từng loại dữ liệu – Khả năng thích ứng với nhiều thiết bị người – Khả năng thích ứng với nhiều thiết bị người

dùng dùng

– Khả năng quản lý tốt, dễ dàng mở rộng, nâng – Khả năng quản lý tốt, dễ dàng mở rộng, nâng

144

cấp cấp

Nội dung

• Hạ tầng truyền thông cố định • Hạ tầng truyền thông cố định • Hạ tầng truyền thông di động • Hạ tầng truyền thông di động • Hạ tầng truyền thông truyền hình • Hạ tầng truyền thông truyền hình • Hạ tầng truyền thông Internet • Hạ tầng truyền thông Internet

145

HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG CỐ ĐỊNH

146

147

Mạng PSTN

Mạng PSTN

• Chuyển mạch • Chuyển mạch

148

– Cơ khí – Cơ khí – Điện từ – Điện từ – Điện tử – Điện tử – Số – Số

Mạng truyền số liệu

• Mạng số liệu chuyển mạch kênh • Mạng số liệu chuyển mạch gói • Mạng NGN

149

1. Mạng truyền số liệu chuyển mạch kênh

• Dựa trên mạng chuyển mạch kênh • Dựa trên mạng chuyển mạch kênh • Tốc độ thấp từ : 600, 2400, 4800 và 9600 • Tốc độ thấp từ : 600, 2400, 4800 và 9600

bit/s bit/s

• Dùng trên các đường dây điện thoại với • Dùng trên các đường dây điện thoại với

dải tần 0,3 – 3,4kHz dải tần 0,3 – 3,4kHz

• Phải dùng modem • Phải dùng modem • Kênh truyền duy trì suốt thời gian truyền • Kênh truyền duy trì suốt thời gian truyền

150

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng truyền số liệu X.25 • Mạng truyền số liệu X.25 • Mạng truyền số liệu Frame Relay • Mạng truyền số liệu Frame Relay • Mạng ADSL • Mạng ADSL • Mạng FTTx • Mạng FTTx • Mạng máy tính • Mạng máy tính

151

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng truyền số liệu X.25

152

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng truyền số liệu Frame Delay:

Tương tự như X.25 nhưng ở tốc độ cao hơn với T1 là 1,544Mb/s.

153

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng ADSL

154

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng ADSL • Mạng ADSL

155

-Tốc độ truy nhập cao: 1,5 - 8 Mbps/ 64-640 -Tốc độ truy nhập cao: 1,5 - 8 Mbps/ 64-640 Kbps (gấp 56Kbps 140 lần,ISDN 128Kbps 60 Kbps (gấp 56Kbps 140 lần,ISDN 128Kbps 60 lần lần -Vừa truy nhập Internet, vừa sử dụng điện thoại. -Vừa truy nhập Internet, vừa sử dụng điện thoại. -Kết nối liên tục, không thời gian chờ. -Kết nối liên tục, không thời gian chờ. -Không phải quay số truy nhập. Tính cước theo -Không phải quay số truy nhập. Tính cước theo dung lượng,.. dung lượng,..

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng FTTx • Mạng FTTx

– FTTN (Fiber To The Node) – FTTN (Fiber To The Node) – FTTC (Fiber To The Curb) – FTTC (Fiber To The Curb) – FTTB (Fiber To The Building) – FTTB (Fiber To The Building) – FTTH (Fiber To The Home). – FTTH (Fiber To The Home).

• Công nghệ • Công nghệ – AON – AON – GPON – GPON

156

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng FTTx • Mạng FTTx

– Có tốc độ cao có thể lên đến 10Gb/s, bảo mật – Có tốc độ cao có thể lên đến 10Gb/s, bảo mật

tốt. tốt.

– Có khả năng cung cấp tốc độ đối xứng – Có khả năng cung cấp tốc độ đối xứng – Giảm chi phí bảo dưỡng – Giảm chi phí bảo dưỡng – Ít bị tác động của thời tiết, chịu được môi – Ít bị tác động của thời tiết, chịu được môi

157

trường ẩm ướt trường ẩm ướt

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng máy tính • Mạng máy tính

158

– Mạng LAN, MAN, WAN, GAN – Mạng LAN, MAN, WAN, GAN

2. Mạng số liệu chuyển mạch gói

• Mạng máy tính

159

– Kiểu kết nối: Peer to peer, client - server

3. Mạng NGN

• Xu hướng chung: • Xu hướng chung: – Hội tụ dịch vụ : – Hội tụ dịch vụ :

• 1 hóa đơn cho nhiều dịch vụ • 1 hóa đơn cho nhiều dịch vụ • Email trên PC, di động • Email trên PC, di động • Truyền hình trên TV, di động, PC • Truyền hình trên TV, di động, PC • VoIP • VoIP

– Hội tụ về mạng lưới : – Hội tụ về mạng lưới :

• PLMN, PSTN/ISDN, CATV…  mạng lõi IP • PLMN, PSTN/ISDN, CATV…  mạng lõi IP

– Hội tụ về mặt thiết bị : – Hội tụ về mặt thiết bị :

• Một số thiết bị đầu cuối có khả năng sử dụng • Một số thiết bị đầu cuối có khả năng sử dụng

nhiều loại hình dịch vụ nhiều loại hình dịch vụ • Nhiều hình thức truy nhập • Nhiều hình thức truy nhập

160

3. Mạng NGN NGN Content and Services

Servers ...

IP Core

Access

Access

Access

Broadcast

UMTS

GSM/EDGE

xDSL

PSTN / ISDN

WiFi/WiMax

161

3. Mạng NGN

• Các dịch vụ đặc thù trên mạng NGN • Các dịch vụ đặc thù trên mạng NGN

162

– Internet băng rộng (HSI) – Internet băng rộng (HSI) – Truyền hình trên mạng IP (IPTV) – Truyền hình trên mạng IP (IPTV) – Thoại trên mạng IP (VoIP) – Thoại trên mạng IP (VoIP) – Thuê kênh riêng (VPN) – Thuê kênh riêng (VPN)

3. Mạng NGN

• Dịch vụ Internet băng rộng • Dịch vụ Internet băng rộng

– Là dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao – Là dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao – Triển khai trên hệ thống dây cáp đồng hoặc – Triển khai trên hệ thống dây cáp đồng hoặc

163

cáp quang cáp quang

3. Mạng NGN

• Dịch vụ VoIP • Dịch vụ VoIP

– Thoại trên hạ tầng IP – Thoại trên hạ tầng IP – Ví dụ: 171, 178,179,…..Yahoo, Skype, Zalo, – Ví dụ: 171, 178,179,…..Yahoo, Skype, Zalo,

164

Viber, Kakao talk Viber, Kakao talk

3. Mạng NGN

• Voip

165

3. Mạng NGN

• Dịch vụ IPTV • Dịch vụ IPTV

– Truyền hình trên mạng IP – Truyền hình trên mạng IP – Có các dịch vụ gia tăng khác ngoài truyền – Có các dịch vụ gia tăng khác ngoài truyền

hình. hình.

– Ví dụ: VNPT (MyTV), Viettel (NetTV), FPT – Ví dụ: VNPT (MyTV), Viettel (NetTV), FPT

166

(oneTV), … (oneTV), …

3. Mạng NGN

• IPTV

167

3. Mạng NGN

• Dịch vụ VPN • Dịch vụ VPN

– Là mạng riêng ảo nhằm đáp ứng nhu cầu – Là mạng riêng ảo nhằm đáp ứng nhu cầu

chia sẻ thông tin, truy cập từ xa chia sẻ thông tin, truy cập từ xa

168

– Có tính bảo mật cao – Có tính bảo mật cao – Linh hoạt theo băng thông người dùng – Linh hoạt theo băng thông người dùng

3. Mạng NGN

• Ví dụ VPN - mô hình Remote Access

169

HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG DI ĐỘNG

170

Nội dung

• Tổng quan • Tổng quan • Lịch sử mạng di động • Lịch sử mạng di động • Kiến trúc các mạng di động • Kiến trúc các mạng di động • Một số dịch vụ trên mạng di động • Một số dịch vụ trên mạng di động • Một số mạng di động tại Việt nam • Một số mạng di động tại Việt nam

171

Mạng di động là gì?

• Mạng di động - mobile • Mạng di động - mobile

network (mạng thông tin network (mạng thông tin di động mặt đất) còn có di động mặt đất) còn có tên gọi khác là mạng thông tên gọi khác là mạng thông tin di động tế bào (cellular tin di động tế bào (cellular network). network).

• Đây là mạng vô tuyến, • Đây là mạng vô tuyến, được phân bố theo các được phân bố theo các cell, tại mỗi cell có một cell, tại mỗi cell có một trạm thu phát sóng trạm thu phát sóng thường được gọi là các thường được gọi là các trạm BTS/NodeB. trạm BTS/NodeB.

172

Các dạng Cell được sử dụng trong mạng di động

173

Mạng di động 1G

• Là mạng di động thế hệ đầu tiên (First • Là mạng di động thế hệ đầu tiên (First

Generation). Generation).

• Sử dụng phương thức: • Sử dụng phương thức:

– Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA – – Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA –

Frequency Division Multiple Access), các hệ thống Frequency Division Multiple Access), các hệ thống điển hình là NMS, TACS, AMPS. điển hình là NMS, TACS, AMPS. • Tại VN: không triển khai hệ thống này. • Tại VN: không triển khai hệ thống này.

• Các dịch vụ điển hình: • Các dịch vụ điển hình: – Chỉ có Voice Call. – Chỉ có Voice Call.

174

• Là mạng di động thế hệ thứ 2 (Second Generation). • Là mạng di động thế hệ thứ 2 (Second Generation). • Được phát triển theo 2 nhánh chính: • Được phát triển theo 2 nhánh chính:

– Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA – Time – Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA – Time Division Multiple Access), hệ thống điển hình là GSM. Division Multiple Access), hệ thống điển hình là GSM. • Tại VN: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Gtel, Vietnamobile • Tại VN: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Gtel, Vietnamobile

(trước đây là HT Mobile). (trước đây là HT Mobile).

– Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA – Code Division – Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA – Code Division

Multiple Access), hệ thống điển hình là cdmaOne. Multiple Access), hệ thống điển hình là cdmaOne.

• Tại VN: S-Fone, EVN Telecom, HT Mobile (tên gọi cũ của • Tại VN: S-Fone, EVN Telecom, HT Mobile (tên gọi cũ của

Vietnamobile). Vietnamobile).

• Các dịch vụ điển hình: • Các dịch vụ điển hình: – Voice Call, SMS. – Voice Call, SMS.

175

Mạng di động 2G

• Là mạng di động thế hệ thứ 3 (Third Generation). • Là mạng di động thế hệ thứ 3 (Third Generation). • Được phát triển theo 2 nhánh chính: • Được phát triển theo 2 nhánh chính:

– UMTS (Universal Mobile Telecommunication System), – UMTS (Universal Mobile Telecommunication System), dựa trên công nghệ truy cập vô tuyến W-CDMA, là dựa trên công nghệ truy cập vô tuyến W-CDMA, là giải pháp nói chung thích hợp với các nhà khai thác giải pháp nói chung thích hợp với các nhà khai thác dịch vụ di động (Mobile network operator) sử dụng dịch vụ di động (Mobile network operator) sử dụng GSM. GSM.

• Tại VN: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Vietnamobile • Tại VN: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Vietnamobile – CDMA2000 là thế hệ kế tiếp của các chuẩn 2G cdmaOne. – CDMA2000 là thế hệ kế tiếp của các chuẩn 2G cdmaOne.

• Tại VN: không có nhà mạng nào triển khai. • Tại VN: không có nhà mạng nào triển khai.

• Các dịch vụ điển hình: • Các dịch vụ điển hình:

– Video Call, MMS, Mobile TV, Mobile Internet, SMS, Voice – Video Call, MMS, Mobile TV, Mobile Internet, SMS, Voice

Call. Call.

176

Mạng di động 3G

• Là mạng di động thế hệ thứ 4 (Fourth Generation). • Là mạng di động thế hệ thứ 4 (Fourth Generation). • Theo ITU (International Telecommunication Union) thì • Theo ITU (International Telecommunication Union) thì

Mạng di động 4G

có 2 nhóm công nghệ đều được coi là mạng 4G: có 2 nhóm công nghệ đều được coi là mạng 4G: – Không đáp ứng chuẩn IMT-Advanced (Peak download 1 – Không đáp ứng chuẩn IMT-Advanced (Peak download 1 Gbps, Peak upload 500 Mbps): LTE, Mobile WiMAX (IEEE Gbps, Peak upload 500 Mbps): LTE, Mobile WiMAX (IEEE 802.16e), HSPA+. 802.16e), HSPA+.

• Tại VN: đang thử nghiệm mạng LTE. • Tại VN: đang thử nghiệm mạng LTE.

– Đáp ứng IMT-Advanced: LTE-Advanced và WiMAX- – Đáp ứng IMT-Advanced: LTE-Advanced và WiMAX-

Advanced (IEEE 802.16m). Advanced (IEEE 802.16m). • Tại VN: chưa thử nghiệm. • Tại VN: chưa thử nghiệm.

• Các dịch vụ điển hình: • Các dịch vụ điển hình:

– Mobile Internet tốc độ cao, … – Mobile Internet tốc độ cao, …

177

178

Lịch sử mạng di động

179

Lịch sử phát triển

180

Lịch sử phát triển

HLR HLR

Mạng di động 2G

VLR VLR

BTS BTS

BSC BSC

PSTN/ISDN PSTN/ISDN

BTS BTS

MSC MSC

Gateway Gateway MSC MSC

MS MS S S

BSC BSC

Internet Internet

BTS BTS

PDSN PDSN

181

So sánh các mạng di động

Dịch vụ đặc trưng

Chuyển mạnh kênh (CS)/ Chuyển mạch gói (PS)

Tốc độ dữ liệu đỉnh (Lý thuyết)

CS

9.6 Kbps

Voice, SMS.

2G GSM

CS + PS

114 Kbps

2.5G GPRS

MMS, SMS, Voice Call, Mobile Internet.

CS + PS

384 Kbps

2.75G EDGE

MMS, SMS, Voice Call, Mobile MMS, SMS, Voice Call, Mobile Internet. Internet.

CS + PS

2 Mbps

3G UMTS

MMS, SMS, Voice Call, Video Call, Mobile TV, Mobile Internet,…

4G HSPA+

CS + PS

168 Mbps

Mobile Internet, Video Call, Mobile TV, MMS, SMS, Voice Call, …

4G LTE

PS

100 Mbps

tốc độ cao, HD

Mobile Internet Voice Call, …

PS

1 Gbps

4G LTE advanced

tốc độ cao, HD

182

Mobile Internet Voice Call, …

Các dịch vụ mạng di động

• Dịch vụ SMS • Dịch vụ SMS • Dịch vụ MMS • Dịch vụ MMS • Dịch vụ Mobile Internet • Dịch vụ Mobile Internet • Dịch vụ Mobile TV • Dịch vụ Mobile TV • Dịch vụ Video Call • Dịch vụ Video Call • Dịch vụ thanh toán điện tử • Dịch vụ thanh toán điện tử

183

Dịch vụ nhắn tin ngắn SMS

• Dịch vụ SMS là một trong 2 dịch vụ cơ • Dịch vụ SMS là một trong 2 dịch vụ cơ

bản trên mạng di động bản trên mạng di động • Tin nhắn tối đa 160 kí tự • Tin nhắn tối đa 160 kí tự • SMS có bắt đầu từ mạng di động 2G • SMS có bắt đầu từ mạng di động 2G • Đối với mạng GSM, dịch vụ này sử dụng • Đối với mạng GSM, dịch vụ này sử dụng báo hiệu MAP, còn trên mạng CDMA sử báo hiệu MAP, còn trên mạng CDMA sử dụng báo hiệu ANSI-41 dụng báo hiệu ANSI-41 • SMS cơ bản, SMS gia tăng • SMS cơ bản, SMS gia tăng

184

Dịch vụ nhắn tin ngắn SMS

• Cấu trúc

SMPP SMPP

MSC MSC

MS MS

SMSC SMSC

APP APP server server

MAP MAP

HLR/VLR HLR/VLR

185

Dịch vụ nhắn tin ngắn SMS

– SMSC là nơi lưu trữ, lập lịch, chuyển tiếp bản – SMSC là nơi lưu trữ, lập lịch, chuyển tiếp bản

tin SMS và tính cước tin SMS và tính cước

– HLR là nơi lưu trữ thông tin về vị trí của MS – HLR là nơi lưu trữ thông tin về vị trí của MS thông qua Point-code của MSC mà thuê bao thông qua Point-code của MSC mà thuê bao đích đã đăng ký đích đã đăng ký

– MSC là thực thể trực tiếp phát bản tin SMS – MSC là thực thể trực tiếp phát bản tin SMS

(do SMSC gửi đến) tới MS (do SMSC gửi đến) tới MS

– APP server là các server ứng dụng gia tăng – APP server là các server ứng dụng gia tăng

186

trên nền SMS trên nền SMS

Dịch vụ MMS

• Dịch vụ MMS bắt đầu từ thế hệ mạng di • Dịch vụ MMS bắt đầu từ thế hệ mạng di

động 2,5G (GPRS) động 2,5G (GPRS)

• Dùng để trao đổi các bản tin đa phương • Dùng để trao đổi các bản tin đa phương tiện bao gồm văn bản, âm thanh, hình tiện bao gồm văn bản, âm thanh, hình ảnh, video ảnh, video

• MMS là dịch vụ nền tảng cho việc phát • MMS là dịch vụ nền tảng cho việc phát

triển các dịch vụ giá trị gia tăng triển các dịch vụ giá trị gia tăng

187

• Các dịch vụ: quảng cáo sinh động , tìm • Các dịch vụ: quảng cáo sinh động , tìm đường thông minh, Download Game, đường thông minh, Download Game, Video On Demand, Liver Score,.. Video On Demand, Liver Score,..

Dịch vụ Mobile Ineternet

• Mobile Internet là dịch vụ giúp khách hàng • Mobile Internet là dịch vụ giúp khách hàng truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di động ở bất cứ nơi nào có sóng di động động ở bất cứ nơi nào có sóng di động

• Triển • Triển

khai khai

trên mạng trên mạng

2G(GPRS), 2G(GPRS),

2.5G(EDGE), 3G(HSPDA) 2.5G(EDGE), 3G(HSPDA)

• Các ứng dụng: • Các ứng dụng:

– Đọc tin tức trên các báo điện tử như : – Đọc tin tức trên các báo điện tử như :

vnexpress.net, dantri.com.vn vnexpress.net, dantri.com.vn

188

– Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet: – Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet:

google.com,.. google.com,..

Dịch vụ Mobile Ineternet

– Giải trí: Nghe và tải nhạc trên các trang cung – Giải trí: Nghe và tải nhạc trên các trang cung cấp nhạc như Zing, Mp3, xem phim hay các cấp nhạc như Zing, Mp3, xem phim hay các video clip trên YouTube; Tải và chơi game. video clip trên YouTube; Tải và chơi game.

– Kết nối bạn bè: Facebook, Twitter… – Kết nối bạn bè: Facebook, Twitter… – Email&Chat: Nhận – Email&Chat: Nhận email email gửi gửi và và

189

trên trên YahooMail, Gmail hay chat với bạn bè trên YahooMail, Gmail hay chat với bạn bè trên Yahoo, Ola chat.. Yahoo, Ola chat..

Dịch vụ Mobile TV

• Mobile TV là dịch vụ cho phép người dùng • Mobile TV là dịch vụ cho phép người dùng có thể xem các kênh truyền hình trực tiếp có thể xem các kênh truyền hình trực tiếp (Live TV) và các nội dung thông tin theo (Live TV) và các nội dung thông tin theo yêu cầu (ca nhạc chọn lọc, phim truyện yêu cầu (ca nhạc chọn lọc, phim truyện đặc sắc, video clip…) trên máy điện thoại đặc sắc, video clip…) trên máy điện thoại di động di động – Live TV: Xem truyền hình trực tiếp – Live TV: Xem truyền hình trực tiếp – Dạng TV trả tiền theo nội dung: Khách hàng – Dạng TV trả tiền theo nội dung: Khách hàng có thể mua lẻ từng kênh truyền hình riêng lẻ có thể mua lẻ từng kênh truyền hình riêng lẻ trong thời hạn sử dụng nhất định trong thời hạn sử dụng nhất định

190

Dịch vụ Mobile TV

• Các gói nội dung chuyên biệt: • Các gói nội dung chuyên biệt:

– Gói chuyên về phim: Cung cấp các bộ phim – Gói chuyên về phim: Cung cấp các bộ phim

truyện đặc sắc truyện đặc sắc

191

– Gói thể thao: Cung cấp thông tin thể thao 24h – Gói thể thao: Cung cấp thông tin thể thao 24h – Gói Music: Chuyên về các phim ca nhạc – Gói Music: Chuyên về các phim ca nhạc

Dịch vụ Mobile TV

• Người dùng phải đăng ký sử dụng dịch vụ • Người dùng phải đăng ký sử dụng dịch vụ

Mobile Internet Mobile Internet

• Phải có thiết bị đầu cuối hỗ trợ tính năng • Phải có thiết bị đầu cuối hỗ trợ tính năng video streaming (như các điện thoại thông video streaming (như các điện thoại thông minh hiện nay) minh hiện nay)

• Phải đăng ký dịch vụ Mobile Tivi với gói • Phải đăng ký dịch vụ Mobile Tivi với gói

cước của nhà cung cấp cước của nhà cung cấp

• Cài đặt phần mềm xem TV trên mobile • Cài đặt phần mềm xem TV trên mobile

192

Dịch vụ Video Call

• Video Call là dịch vụ thoại thấy hình, cho • Video Call là dịch vụ thoại thấy hình, cho phép các thuê bao di động khi đang đàm phép các thuê bao di động khi đang đàm thoại có thể nhìn thấy hình ảnh trực tiếp thoại có thể nhìn thấy hình ảnh trực tiếp của nhau thông qua camera của máy điện của nhau thông qua camera của máy điện thoại di động thoại di động

• Dịch vụ sẽ cho phép người dùng cảm • Dịch vụ sẽ cho phép người dùng cảm nhận được hình ảnh, sắc thái, cảm xúc nhận được hình ảnh, sắc thái, cảm xúc của người thân, bạn bè, đồng nghiệp như của người thân, bạn bè, đồng nghiệp như nói chuyện trực tiếp mặt đối mặt nói chuyện trực tiếp mặt đối mặt

193

Dịch vụ Video Call

• Một số ứng dụng • Một số ứng dụng

– Xem trực tiếp mẫu mã sản phẩm, hàng hóa – Xem trực tiếp mẫu mã sản phẩm, hàng hóa tại cửa hàng, showroom, đại lý, siêu thị mà tại cửa hàng, showroom, đại lý, siêu thị mà không cần phải đi tới tận nơi. không cần phải đi tới tận nơi.

194

– Chia sẻ hình ảnh du lịch cho người thân, bạn – Chia sẻ hình ảnh du lịch cho người thân, bạn bè qua màn hình điện thoại di động của mình bè qua màn hình điện thoại di động của mình

Dịch vụ Video Call

• Sử dụng: • Sử dụng:

– Đăng ký dịch vụ Mobile Internet – Đăng ký dịch vụ Mobile Internet – Sử dụng điện thoại có hỗ trợ tính năng video – Sử dụng điện thoại có hỗ trợ tính năng video

call call

195

– Bấm số, chọn cuộc gọi là video call – Bấm số, chọn cuộc gọi là video call

Dịch vụ thanh toán điện tử

• Dịch vụ thanh toán điện tử: là một giải • Dịch vụ thanh toán điện tử: là một giải pháp thanh toán di động nhằm giúp cho pháp thanh toán di động nhằm giúp cho người dùng có thể sử dụng các dịch vụ tài người dùng có thể sử dụng các dịch vụ tài chính, các tiện ích thanh toán ngân hàng chính, các tiện ích thanh toán ngân hàng mọi lúc, mọi nơi mọi lúc, mọi nơi

• Thông tin được mã hóa để đảm bảo tính • Thông tin được mã hóa để đảm bảo tính

bảo mật bảo mật

196

Dịch vụ thanh toán điện tử

• Ứng dụng: • Ứng dụng:

– Nạp tiền điện thoại: dùng để thanh toán cho – Nạp tiền điện thoại: dùng để thanh toán cho

các thuê bao trả trước các thuê bao trả trước

– Chuyển tiền từ điện thoại này sang điện thoại – Chuyển tiền từ điện thoại này sang điện thoại

khác khác

– Chuyền tiền từ tài khoản ngân hàng – Chuyền tiền từ tài khoản ngân hàng – Thanh toán hóa đơn như điện nước, cước – Thanh toán hóa đơn như điện nước, cước

197

viễn thông, tài khoản game,... viễn thông, tài khoản game,...

Một số thông tin về hiện trạng các mạng di động tại Việt Nam

Nhà mạng

Công nghệ

Dịch vụ cung cấp

Voice call, SMS,…

2G

VNP (Vinaphone)

3G 3G

Video Call, Mobile TV, Mobile Internet, Mobile Video Call, Mobile TV, Mobile Internet, Mobile Broadband,… Broadband,…

Voice Call, SMS,…

2G

VMS (Mobifone)

3G

Video Call, Mobile Internet, Mobile TV, Fast Connect (Mobile Broadband),…

Voice Call, SMS,…

2G

Viettel

3G

Video Call, Mobile Internet, Mobile TV, Voice Call, SMS, MMS…

198

HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG TRUYỀN HÌNH

199

Nội dung

• Hạ tầng truyền thông truyền hình • Các dịch vụ gia tăng trên truyền hình

200

1. Hạ tầng truyền thông truyền hình

• Lịch sử phát triển • Lịch sử phát triển • Phân loại • Phân loại • Mạng truyền hình cáp • Mạng truyền hình cáp • Mạng truyền hình số mặt đất • Mạng truyền hình số mặt đất

201

• Năm 1911Boris Rosing đã phát minh ống cathode- ống • Năm 1911Boris Rosing đã phát minh ống cathode- ống

thu điện tử có khả năng phát hình. thu điện tử có khả năng phát hình.

• Năm 1920 Charles Francis Jenkins, John Logie Baird • Năm 1920 Charles Francis Jenkins, John Logie Baird

tạo ra vật mẫu thành công đầu tiên của chiếc TV tạo ra vật mẫu thành công đầu tiên của chiếc TV

• Năm 1927 phiên bản thương mại phát triển • Năm 1927 phiên bản thương mại phát triển • Năm 1950 phát triển TV có thể chạy 25 – 30 khung hình • Năm 1950 phát triển TV có thể chạy 25 – 30 khung hình

trên một giây trên một giây

• Năm 1954 TV màu xuất hiện • Năm 1954 TV màu xuất hiện • Năm 2009 tín hiệu số được phát sóng tại Mỹ • Năm 2009 tín hiệu số được phát sóng tại Mỹ • Năm 2000, Nhật Bản phát sóng các chương trình HDTV • Năm 2000, Nhật Bản phát sóng các chương trình HDTV

202

1.1 Lịch sử phát triển

1.2 Phân loại

• Truyền hình vô tuyến: vệ tinh , mặt đất • Truyền hình vô tuyến: vệ tinh , mặt đất • Truyền hình hữu tuyến: truyền hình cáp • Truyền hình hữu tuyến: truyền hình cáp

– Theo công nghệ truyền tải có: – Theo công nghệ truyền tải có:

• Truyền hình công cộng: Phát miễn phí các kênh tin • Truyền hình công cộng: Phát miễn phí các kênh tin

tức, thời sự, .... tức, thời sự, ....

• Truyền hình trả tiền: Thu phí các chương trình • Truyền hình trả tiền: Thu phí các chương trình

203

– Theo thương mại: – Theo thương mại:

1.2 Phân loại

• Truyền hình giáo dục: Cung cấp kiến thức văn • Truyền hình giáo dục: Cung cấp kiến thức văn

hóa, kỹ thuật,... hóa, kỹ thuật,...

• Truyền hình giải trí: Ca nhạc, phim truyện,.... • Truyền hình giải trí: Ca nhạc, phim truyện,....

– Theo mục đích nội dung: – Theo mục đích nội dung:

• Truyền hình tương tự • Truyền hình tương tự • Truyền hình số • Truyền hình số

204

– Theo kỹ thuật: – Theo kỹ thuật:

• Là hệ thống mà tín hiệu truyền hình được dẫn thẳng từ • Là hệ thống mà tín hiệu truyền hình được dẫn thẳng từ trung tâm chương trình đến hộ dân bằng một sợi cáp trung tâm chương trình đến hộ dân bằng một sợi cáp (đồng trục, cáp quang hoặc cáp xoắn). (đồng trục, cáp quang hoặc cáp xoắn).

• http://www.hitachi-kokusai.co.jp/hys/global/products/catv.html • http://www.hitachi-kokusai.co.jp/hys/global/products/catv.html

205

1. 3 Mạng truyền hình cáp

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Ưu điểm: • Ưu điểm:

– Ít chịu ảnh hưởng của nhiễu công nghiệp – Ít chịu ảnh hưởng của nhiễu công nghiệp – Không bị ảnh hưởng của thời tiết – Không bị ảnh hưởng của thời tiết – Không chiếm dụng phổ tần số vô tuyến – Không chiếm dụng phổ tần số vô tuyến – Không gây can nhiễu cho các trạm phát sóng – Không gây can nhiễu cho các trạm phát sóng

nghiệp vụ khác nghiệp vụ khác

– Có khả năng cung cấp tốt dịch vụ truyền hình – Có khả năng cung cấp tốt dịch vụ truyền hình

số và các dịch vụ hai chiều khác số và các dịch vụ hai chiều khác

206

– Không xuất hiện hiện tượng nhiễu đồng kênh – Không xuất hiện hiện tượng nhiễu đồng kênh

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Sơ đồ tổng quát

207

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Mạng phân phối toàn cáp đồng trục

208

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Ưu nhược điểm: • Ưu nhược điểm:

– Có suy hao rất lớn, dẫn đến cần phải đặt – Có suy hao rất lớn, dẫn đến cần phải đặt nhiều bộ khuếch đại tín hiệu trên đường nhiều bộ khuếch đại tín hiệu trên đường truyền, dẫn đến các chi phí khác truyền, dẫn đến các chi phí khác

– Càng xa trung tâm chất lượng tín hiệu càng – Càng xa trung tâm chất lượng tín hiệu càng

giảm, dẫn đến hạn chế bán kính phục vụ của giảm, dẫn đến hạn chế bán kính phục vụ của mạng mạng

– Giữ cho công suất cân bằng cho tất cả các – Giữ cho công suất cân bằng cho tất cả các

209

thuê bao là vấn đề rất khó thuê bao là vấn đề rất khó

1. 3 Mạng truyền hình cáp

210

• Mạng kết hợp cáp quang và cáp đồng trục HFC là mạng kết hợp cáp quang và cáp đồng trục

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Ưu nhược điểm: • Ưu nhược điểm:

– Dải thông rất lớn, suy hao tín hiệu rất thấp, ít – Dải thông rất lớn, suy hao tín hiệu rất thấp, ít bị nhiễu điện từ, chống lão hóa và ăn mòn bị nhiễu điện từ, chống lão hóa và ăn mòn hóa học tốt. hóa học tốt.

211

– Bước sóng có suy hao tín hiệu rất nhỏ: 0.3 – Bước sóng có suy hao tín hiệu rất nhỏ: 0.3 dB/km với bước sóng 1310nm và 0.2dB/km dB/km với bước sóng 1310nm và 0.2dB/km với bước sóng 1550nm – truyền tín hiệu đi xa. với bước sóng 1550nm – truyền tín hiệu đi xa.

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Mạng có cấu trúc kết hợp cáp quang và • Mạng có cấu trúc kết hợp cáp quang và

cáp xoắn đồng cáp xoắn đồng – Cáp quang thực hiện nhiệm vụ truyền tín hiệu – Cáp quang thực hiện nhiệm vụ truyền tín hiệu từ trung tâm đến các nút quang tại khu vực từ trung tâm đến các nút quang tại khu vực thuê bao thuê bao

– Từ nút quang đến thuê bao sẽ là cáp đồng – Từ nút quang đến thuê bao sẽ là cáp đồng

xoắn điện thoại thông thường xoắn điện thoại thông thường

– Sử dụng mạng sẵn có của bưu điện để truyền – Sử dụng mạng sẵn có của bưu điện để truyền

212

tín hiệu truyền hình tín hiệu truyền hình

1. 3 Mạng truyền hình cáp

• Ưu nhược điểm: • Ưu nhược điểm:

– Không thể truyền được tín hiệu truyền hình – Không thể truyền được tín hiệu truyền hình

tương tự. tương tự.

– Chỉ có thể truyền được tín hiệu truyền hình số – Chỉ có thể truyền được tín hiệu truyền hình số truyền được 2 đến 3 kênh truyền được 2 đến 3 kênh

có nén và chỉ có nén và chỉ truyền hình. truyền hình.

213

– Phụ thuộc vào hệ thống mạng viễn thông bưu – Phụ thuộc vào hệ thống mạng viễn thông bưu điện dẫn đến không thuận lợi và linh hoạt điện dẫn đến không thuận lợi và linh hoạt trong quá trình triển khai và điều hành mạng trong quá trình triển khai và điều hành mạng

1. 4 Truyền hình số mặt đất

• Là phương thức truyền sóng vô tuyến

214

1. 4 Truyền hình số mặt đất

• Ưu nhược điểm: • Ưu nhược điểm:

– Kênh bị giảm chất lượng do hiện tượng phản – Kênh bị giảm chất lượng do hiện tượng phản xạ nhiều đường (mulipath) do bề mặt mặt đất xạ nhiều đường (mulipath) do bề mặt mặt đất cũng như các tòa nhà cũng như các tòa nhà

215

– Do phân bố tần số khá dầy trong phổ tần đối – Do phân bố tần số khá dầy trong phổ tần đối với truyền hình, giao thoa giữa truyền hình với truyền hình, giao thoa giữa truyền hình tương tự và số là vấn đề tương tự và số là vấn đề

2. Các dịch vụ gia tăng trên mạng truyền hình

• Dịch vụ quảng cáo truyền hình • Dịch vụ truy nhập Internet

216

2.1 Dịch vụ quảng cáo

217

• Quảng cáo truyền hình (television advertisement • Quảng cáo truyền hình (television advertisement -Tvad hoặc television commercial - TVC) là dịch -Tvad hoặc television commercial - TVC) là dịch vụ phát các mẫu quảng cáo bằng video clip vụ phát các mẫu quảng cáo bằng video clip ngắn với sự kết hợp của hình ảnh, âm thanh và ngắn với sự kết hợp của hình ảnh, âm thanh và chuyển động chuyển động

2.1 Dịch vụ quảng cáo

• Ưu điểm • Ưu điểm

– Giới thiệu doanh nghiệp, sản phẩm, dịch vụ – Giới thiệu doanh nghiệp, sản phẩm, dịch vụ – Thúc đẩy trực tiếp hành động mua sản phẩm của – Thúc đẩy trực tiếp hành động mua sản phẩm của

người tiêu dùng người tiêu dùng

– Khuyến khích khán giả tìm hiểu về thông tin của sản – Khuyến khích khán giả tìm hiểu về thông tin của sản

phẩm phẩm

– Tạo mối liên kết giữa sản phẩm và nhu cầu tiêu dùng – Tạo mối liên kết giữa sản phẩm và nhu cầu tiêu dùng

của khán giả của khán giả

– Nhắc người tiêu dùng nhớ lại sản phẩm và thúc đẩy – Nhắc người tiêu dùng nhớ lại sản phẩm và thúc đẩy

họ mua sản phẩm trở lại họ mua sản phẩm trở lại

– Thay đổi thái độ của người tiêu dùng: – Thay đổi thái độ của người tiêu dùng: – Củng cố thái độ của người tiêu dùng đối với sản – Củng cố thái độ của người tiêu dùng đối với sản 218

phẩm phẩm

2.2 Dịch vụ truy nhập Internet

219

• Dịch vụ truy nhập internet là dịch vụ gia tăng trên mạng truyền dẫn truyền hình nhằm cung cấp cho người dùng vừa xem tivi và vừa truy cập Internet trên cùng một đường truyền

2.2 Dịch vụ truy nhập Internet

• Ưu nhược điểm: • Ưu nhược điểm:

– Sử dụng chung đường truyền – Sử dụng chung đường truyền – Cáp TV có băng thông rộng, đáp ứng nhu cầu – Cáp TV có băng thông rộng, đáp ứng nhu cầu

truy cập Internet tốc độ cao truy cập Internet tốc độ cao

220

– Phải trang bị mô đem chuyên dụng – Phải trang bị mô đem chuyên dụng

HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG INTERNET

221

Nội dung

• Khái niệm, lịch sử phát triển • Khái niệm, lịch sử phát triển • Giao thức TCP/IP • Giao thức TCP/IP • Các dịch vụ trên Internet • Các dịch vụ trên Internet

222

223

1. Khái niệm internet

1. Lịch sử phát triển

• Xuất hiện từ cuối thập kỷ 60 là mạng ARPAnet • Xuất hiện từ cuối thập kỷ 60 là mạng ARPAnet

của Bộ quốc phòng Mỹ của Bộ quốc phòng Mỹ

• Năm 1983, mạng LAN bắt đầu phát triển cùng • Năm 1983, mạng LAN bắt đầu phát triển cùng với sự xuất hiện các máy để bàn. Giao thức với sự xuất hiện các máy để bàn. Giao thức TCP/IP được sử dụng cho việc liên kết các máy TCP/IP được sử dụng cho việc liên kết các máy tính. tính.

• Năm 1991 Tim Berners Lee ở Trung tâm nguyên • Năm 1991 Tim Berners Lee ở Trung tâm nguyên

tử Châu Âu phát minh ra World Wide Web tử Châu Âu phát minh ra World Wide Web

• Tháng 7 năm 1996,Công ty Hotmail bắt đầu • Tháng 7 năm 1996,Công ty Hotmail bắt đầu

224

cung cấp dịch vụ Web Mail cung cấp dịch vụ Web Mail

225

2. Giao thức TCP/IP

2. Giao thức TCP/IP

Application layer Application layer

BOOTP etc... BOOTP etc...

TFTP TFTP

DNS DNS

Ping Ping

SMTP SMTP

etc... etc...

NNTP NNTP

FTP FTP

Telnet Telnet

NFS NFS RPC RPC

UDP UDP

TCP TCP

Transport layer Transport layer

OSPF OSPF

ICMP ICMP

BGP BGP

IGMP IGMP

RIP RIP

IP IP

Internet layer Internet layer

ARP ARP

RARP RARP

Data link Data link

Network Network Access layer Access layer

Media Media (physical) (physical)

226

2. Giao thức TCP/IP

• Các ứng dụng: • Các ứng dụng:

227

– FTP (File Transfer Protocol) – FTP (File Transfer Protocol) – Telnet (TErminaL NETwork) – Telnet (TErminaL NETwork) – HTTP (Hyper Text Transfer Protocol) – HTTP (Hyper Text Transfer Protocol) – SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) – SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) – POP3 (Post Office Protocol) – POP3 (Post Office Protocol) – DNS (Domain Name System) – DNS (Domain Name System) – DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) – DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) Network Managament Network Managament – SNMP – SNMP (Simple (Simple

Protocol) Protocol)

2. Giao thức TCP/IP

• Các giao thức: • Các giao thức:

– Giao thức TCP (Transmission Control – Giao thức TCP (Transmission Control

Protocol) Protocol)

228

– Giao thức UDP (User Datagram Protocol) – Giao thức UDP (User Datagram Protocol) – Giao thức IP (Internet Protocol) – Giao thức IP (Internet Protocol)

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ thư điện tử - email (Electronic • Dịch vụ thư điện tử - email (Electronic

mail): mail): – Là phương thức trao đổi thông tin số từ một – Là phương thức trao đổi thông tin số từ một

229

người gửi đến 1 hay nhiều người nhận người gửi đến 1 hay nhiều người nhận

3. Các dịch vụ trên Internet

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Có thiết bị lưu trữ và chuyển thư. – Có thiết bị lưu trữ và chuyển thư. – Người gửi và người nhận phải đăng ký địa chỉ – Người gửi và người nhận phải đăng ký địa chỉ – Địa chỉ có dạng – Địa chỉ có dạng

230

Tên_người_sử_dụng@Tên_đầy_đủ_của_do Tên_người_sử_dụng@Tên_đầy_đủ_của_do main main

3. Các dịch vụ trên Internet

• Hoạt động:

231

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ mạng thông tin toàn cầu (WWW): • Dịch vụ mạng thông tin toàn cầu (WWW): là một không gian thông tin toàn cầu mà là một không gian thông tin toàn cầu mà mọi người có thể truy nhập qua các máy mọi người có thể truy nhập qua các máy tính nối mạng Internet. tính nối mạng Internet.

232

3. Các dịch vụ trên Internet

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

– Các tài liệu lưu dưới dạng siêu văn bản – Các tài liệu lưu dưới dạng siêu văn bản

hypertext (html, asp.net,… hypertext (html, asp.net,…

– Người dùng phải sử dụng một chương trình – Người dùng phải sử dụng một chương trình

gọi là trình duyệt web browser gọi là trình duyệt web browser

– Người dùng phải gõ địa chỉ address để lấy – Người dùng phải gõ địa chỉ address để lấy

thông tin thông tin

– Phải sử dụng tiền tố http://www. hoặc – Phải sử dụng tiền tố http://www. hoặc

233

https://www. https://www.

3. Các dịch vụ trên Internet

• Hoạt động: http://www.abc.com/efg.htm

234

3. Các dịch vụ trên Internet

• Trình duyệt web tách địa chỉ website làm 3 • Trình duyệt web tách địa chỉ website làm 3 phần: Phần giao thức: (“http”), Máy chủ tên miền: phần: Phần giao thức: (“http”), Máy chủ tên miền: (www.abc.com) , Tên tệp: (“efg.htm”) (www.abc.com) , Tên tệp: (“efg.htm”)

• Trình duyệt liên hệ với máy chủ tên miền để • Trình duyệt liên hệ với máy chủ tên miền để chuyển đổi tên miền www.abc.com ra địa chỉ IP chuyển đổi tên miền www.abc.com ra địa chỉ IP • Sau đó, trình duyệt sẽ gửi tiếp một kết nối tới • Sau đó, trình duyệt sẽ gửi tiếp một kết nối tới máy chủ có địa chỉ IP tương ứng qua cổng 80. máy chủ có địa chỉ IP tương ứng qua cổng 80. • Dựa trên giao thức HTTP, trình duyệt gửi yêu • Dựa trên giao thức HTTP, trình duyệt gửi yêu

235

cầu GET đến máy chủ, yêu cầu tệp efg.htm cầu GET đến máy chủ, yêu cầu tệp efg.htm

• Máy chủ sẽ gửi đoạn text dạng HTML đến trình • Máy chủ sẽ gửi đoạn text dạng HTML đến trình duyệt web của bạn và bạn xem được tài liệu duyệt web của bạn và bạn xem được tài liệu

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ truyền tin FTP (file transfer

protocol): dùng để trao đổi tập tin qua mạng internet.

236

3. Các dịch vụ trên Internet

237

• Dịch vụ truy nhập từ xa (Telnet) phép bạn ngồi tại máy tính của mình thực hiện kết nối tới một máy chủ ở xa (remote host) và sau đó thực hiện các lệnh trên máy chủ ở xa này

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ hội thoại trên internet (Internet

Relay Chat )

238

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ tìm kiếm WAIS (Wide Area Information • Dịch vụ tìm kiếm WAIS (Wide Area Information Server) là hệ thống tìm kiếm ký tự dạng client – Server) là hệ thống tìm kiếm ký tự dạng client – server. server.

• Các hệ thống tìm kiếm phổ biến hiện nay như • Các hệ thống tìm kiếm phổ biến hiện nay như

239

Google, Yahoo,.. Google, Yahoo,..

3. Các dịch vụ trên Internet

• Dịch vụ mạng xã hội: là một dịch vụ kết nối các

240

thành viên có cùng các sở thích trên Internet với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian

3. Các dịch vụ trên Internet

• Đặc điểm: • Đặc điểm:

Mạng xã hội ảo hiện nay đã tích hợp nhiều Mạng xã hội ảo hiện nay đã tích hợp nhiều tính năng như nói chuyện trực tuyến tính năng như nói chuyện trực tuyến (chat), thoại trực tuyến (voice chat), chia (chat), thoại trực tuyến (voice chat), chia sẻ file, xem phim, ảnh, trang cá nhân ( sẻ file, xem phim, ảnh, trang cá nhân ( blog), diễn đàn (forum),.... blog), diễn đàn (forum),....

241

3. Các dịch vụ trên Internet

242

• Dịch vụ lưu trữ trực tuyến: là dịch vụ cho phép người dùng sử dụng một dung lượng lưu trữ miễn phí hoặc có phí trên môi trường Internet

3. Các dịch vụ trên Internet

243

• Dịch vụ điện toán đám mây còn gọi là điện toán máy chủ ảo : là mô hình điện toán sử dụng các công nghệ máy tính và mạng Internet

Tóm tắt chương

• Hạ tầng truyền thông cố định • Hạ tầng truyền thông cố định • Hạ tầng truyền thông di động • Hạ tầng truyền thông di động • Hạ tầng truyền thông truyền hình • Hạ tầng truyền thông truyền hình • Hạ tầng truyền thông Internet • Hạ tầng truyền thông Internet

244

Câu hỏi

• Tham khảo tài liệu bài giảng

245