i tp s 2
n hc: CƠ HC ĐẤT NÂNG CAO
Ging viên: TRN QUANG H
Ngày np: 1/12/2011
Bài 1.
hình Pender t tính ng x gia ng sut và biến dng ca đt sét quá c kết
nh và sét quá c kết nng qua phương trình sau:
df
p
g
hd p
i j
và da vào các gi thiết sau:
(i) Hàm s din t đường cong do:
0
p
q
f
i
(ii) Biến dng đàn hi tương đối ca th tích:
pv
p
k
e
v

(iii) L trình ng sut trong điu kin không thoát nước:
cs
cs
pp
pp
p
p
M/1
/1
0
0
2
(iv) Gradient ca vectơ biến dng do tương đi:
cscs
p
v
p
s
p
p
M
p
p1
1
0
y tr li các câu hi sau đây:
a) Trong hình Pender, h g tượng trưng cho cái gì? Quy lut chy do
trong mô hình Pender là chy do kết hp hay không kết hp?
b) So sánh giá tr p
v
s
trong mô hình sét Cam ci tiến s dng phương trình tiêu
tán năng lượng biến dng do:
22 p
s
p
v
p
s
p
vMpqp 
vi giá tr p
v
s
trong mô hình Pender.
S khác nhau ch yếu gia hai giá tr? Giá tr o din t tt hơn tính ng x
ca sét quá c kết nh ln sét quá c kết nng? Hãy cho biết lý do.
c) T phương trình năng lượng u (b), y rút ra hàm chy do f cho hình
sét Cam ci tiến so nh vi hàm f rút ra t hình Pender. m chy do theo
mô hình Pender có gì ưu đim hơn?
d) Hãy v khái quát l trình ng sut trong điu kin không thoát nước cho đt
sét quá c kết nh quá c kết nng theo biu thc t ra t hình Pender. Biu
thc này ca Pender có k được tính ng x quan trng ca đt? Cho biết lý do.
Bài 2.
a) Hãy xác định các thông s bt biến ng sut p’ và q theo ng sut chính và nhng đi
lượng đo đưc trong thí nghim ba trc chun.
Hai mu sét bão hòa nước được chun b để thí nghim ct sau khi n đng hướng
trong bình ba trc. Mi mu đu cha 116,3g bt sét k(Gs = 2,70). Mu A đưc
tiến hành nén đẳng hướng vi áp lc bình tăng dn t 25kPa đến 174kPa vi điu
kin đ nước hoàn toàn thoát hết sut trong quá trình tăng ti tng cp. cp ti
174kPa đường kính ca mu 40mm và chiu cao 120mm. Sau đó tt c các van
được đóng li áp c bình đã tăng n 274kPa, mu được tiến hành n trong điu
kin không thoát nước cho đến khi mu phoi. Kết qu thí nghim được ghi nhn
như sau:
Áp lc bình, c (kPa) 25 50 75 100 150 174
Áp lc l rng, u (kPa) 0 0 0 0 0 0
Nước thoát ra, V ( cm3) 0 22,4 34,47
43,08 56,01
60,31
S liu thí nghim trong quá trình ct mu
Áp lc bình, c (kPa) 274 274 274 274 274 274
Áp lc l rng, u (kPa) 100 104 114 132 162 189
ng sut lch,q (kPa) 0 10 20 30 40 45
b) Hãy v l trình trng thái ca mu A trong mt q, p’ v, lnp’ và cho nhn xét.
Mu B cũng được c kết ging như mu A nhưng nh vượt quá ng sut lên đến
200kPa. Để tiến hành ct mu th hai có cùng h s rng như mu A c bt đu ct,
phi gim áp lc bình xung 140kPa và mu n ra có kết qu như trình bày bên dưới.
Sau đó các van được đóng li tăng áp lc bình lên đến 240kPa tiến hành ct
mu trong điu kin không thoát nước.
Áp lc bình, c (kPa) 150 200 140 240
Áp lc l rng, u (kPa) 0 0 0 100
ng sut lch,q (kPa) 56,01 64,62
60,31
-
c) Tiên đoán l trình trng thái ca mu B trong mt q, pv, lnptrong quá
trình ct mu và cho biết giá tr ca q, pvà áp lc l rng uc mu chy do c
phá hoi.
d) Nếu mu B đưc tiến hành ct trong điu kin thoát nước vi áp lc nh
không đi là 149kPa. Hãynh giá tr q, p’ lúc mu b p hoi, và th tích nước thoát
ra sut trong quá trình ct mu.
Hết.