Bài tập số 2

Môn học: CƠ HỌC ĐẤT NÂNG CAO

Giảng viên: TRẦN QUANG HỘ

Ngày nộp : 6/5/2013

Bi 1.

a) Trên cơ sở định nghĩa lộ trình ứng suất theo MIT hãy chứng minh các phương trình qf/’vc = f(K0, Af v ’) bên dưới và vẽ lộ trình ứng suất theo MIT.

sin



Trường hợp thí nghiệm nén ba trục:

 K

0 1

A



 1  2

  AK f 0  sin1 

Cq ( ) f  vc

f

u

A

f

 h 

v

h

Với

sin



Trường hợp thí nghiệm kéo ba trục:

 1

1

A



 1  2 

  AK 0 f  sin1 

Eq ( ) f  vc

f

u

A

f

 v 

h

v

Với

b) Một mẫu đất được nén cố kết theo điều kiện K0 đến ’vc = 300 kPa rồi nén ba trục không thoát nước (CK0UC). Khi mẫu bị phá hoại có Af = 1 và góc ma sát có hiệu ’ = 300. Hỏi sức chống cắt không thoát nước Su của đất là bao nhiêu?.

Bi 2.

)

a) Trên cơ sở định nghĩa lộ trình ứng suất theo Cambridge và đất nền phá hoại khi tiến đến trạng thái tới hạn hãy chứng minh các phương trình qf/’vc = f(K0, Af v ’) bên dưới và vẽ lộ trình ứng suất theo Cambridge:

0

( Cq f   vc

A

M

1

f

Trường hợp thí nghiệm nén ba trục:  K

  MAK 0 f 1 3

 1    

  

u

A

f

 h 

v

h

Với

)

Trường hợp thí nghiệm kéo ba trục:

 1

0

( Eq f   vc

A

M

1

f

 1    

  MAK f 2   3 

u

A

f

 v 

h

v

v Af = 1 thì:

Với

)

2 3

f Cq ( vc 

)

1 3

1 2

) 

f Eq ( vc  Eq ( f  Cq f

b) Thử lại với trường hợp K0 = 0,5 , ’ = 300

Bi 3.

2

tan

tg

1

 cs  4 2

 cs  2 4

  

  

  

  1   3

  v   1

c 2   3

  v   1

    1  

  

a) Sử dụng mô hình răng cưa và định luật ma sát hãy xây dựng mối quan hệ ứng suất – dãn nở cho đất dính sau đây:

b) Cho nhận xét kết quả trên so với kết quả của Rowe dựa trên nguyên lý năng lượng cực tiểu.

K

 a a 2   r r

K

tan 2

c) Trong trường hợp đất thuần cát chịu nén trong thí nghiệm ba trục biểu thức quan hệ ứng suất và sự dãn nở theo Rowe ở trên có thể rút ra quan hệ sau đây:

 cs  4 2

  

  

Với

d) Hãy biến đổi phương trình ở câu c) theo ứng suất trung bình p’ và ứng suất lệch q với độ gia tăng biến dạng v v s để có được biểu thức sau :

K K

  23   K 2

  K   9   1  23

  1 1 

 v  s

/1

K

3

K

 

3   2

  3

 p  p 0

  

  

e) Bỏ qua biến dạng đàn hồi và tích phân biểu thức ở câu d) để có được phương trình diễn tả đường cong thế năng dẻo sau đây: 1 

Bi 4.

 pMq

ln

 p 0  p

  

  

Một loại đất được mô hình bằng mô hình đàn dẻo có đường cong dẻo và thế năng dẻo trùng nhau:



Trong đó p’0 cho biết độ lớn của đường cong dẻo và M là hằng số của đất. Quy luật tăng bền của đường cong dẻo được mô tả như sau:

 

p

p v A 

s

v 

 p 0  p 0

Trong đó A, v  là các hằng số của đất. Các thông số mô tả ứng xử đàn hồi của đất, modun khối K’=vp’/ và modun trượt G’.

a) Hy viết ma trận quan hệ giữa độ gia tăng biến dạng thể tích p và biến dạng trượt q theo độ gia tăng p’ v q.

b) Hãy tìm biểu thức xác định các giá trị giới hạn của tỷ số  = q/p’ trong thí nghiệm nén ba trục trên đất sét được nén cố kết thường (i) với ứng suất trung bình p’ là hằng số và (ii) thể tích v là hằng số.

Hết.