ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
Ging viên: Trn Quang H
BỘ MÔN CƠ ĐẤT NN MÓNG
i tp s 2
MH 080000002
n học: CƠ HỌC ĐẤT NÂNG CAO
Ngày np: 4/11/2004
Có hai mẫu đất cùng loại đưc nén c kết đẳng hướng cùng vi áp lc 413 kN/m2.
Sau đó mt mẫu được tiến hành thí nghim nén c kết trong điều kin không thoát
nước và mt mu tến hành nén c kết trong điều kiện thoát nước vi áp lc bình ( cell
pressure) không đổi. Kết qu thí nghim ca hai mẫu cho như sau:
Không thoát nước Thoát nước
q, kN/m2 u, kN/m2 s, % q, kN/m2 E s, %
0,0
33,3
53,3
73,3
89,9
106,4
122,8
139,1
155,3
171,3
186,9
202,1
216,3
228,5
234,8
240,1
241,9
236,3
0,0
22,1
36,3
51,6
63,9
76,9
88,6
105,1
120,7
135,0
153,5
170,0
192,1
216,8
233,0
249,2
264,1
276,5
0,00
0,15
0,23
0,29
0,36
0,46
0,65
0,88
1,09
1,39
1,85
2,45
3,40
5,09
6,99
9,54
13,71
18,36
0,0
32,3
64,6
96,9
129,1
154,6
173,8
198,9
224,1
248,8
266,7
278,8
296,9
314,8
333,0
356,3
373,3
394,6
410,1
425,3
439,8
463,1
478,1
488,8
503,0
511,0
513,6
519,3
1,728
1,717
1,702
1,684
1,658
1,636
1,617
1,598
1,580
1,559
1,537
1,522
1,509
1,495
1,479
1,462
1,449
1,435
1,422
1,410
1,399
1,385
1,370
1,359
1,348
1,332
1,321
1,315
0,00
0,30
0,70
1,29
2,05
2,74
3,32
4,07
4,73
5,68
6,67
7,27
7,92
8,61
9,24
10,21
11,02
12,28
13,39
14,45
15,56
17,41
19,69
21,31
23,36
26,62
28,55
29,69
Ngoài ra người ta còn tiến hành mt lot thí nghim nén c kết không đẳng hướng cho
cùng mt loại đt sét c kết thường. Kết qu t s ng suất tương ng vi t s biếng
dạng tương đối như sau:
q/p = (dv / ds)
0
0,2
0,4
0,6
0,8
2,303
1,370
0,986
0,666
Gí tr trong các thí nghim trên bng 0,26.
1) V trên cùng biểu đ mi quan h ( q-s) trong thí nghim mu không thoát
nước và thoát nước.
2) Tính biến dng th tích ( volumetric strain ) trong thí nghiệm thoát nước và v
các mi quan h ( u-s) và (v - s) trong tnghim mu không thoát nước và
thoát nước trong cùng mt biểu đồ.
3) V trên cùng biểu đ mi quan h ( p-s) trong thí nghim mu không thoát
nước và thoát nước.
4) V trên mi quan h ( q-u) và ( q-v) trong thí nghim mẫu không thoát nước
và thoát nước trong hai biểu đồ nhưng trên cùng một t giy.
5) V l trình ng sut trong tnghim không thoát nước thoát nước trong
cùng biểu đồ ( q, p).
a) Xác định giá trị M trong trường hp không thoát nước và thoát nước.
b) Xác đnh giá tr ’ trong trường hp không thoát nước và thoát nước.
c) V mi quan h ( q/po , p/po ) trong trường hợp không thoát nước và
thoát nước, vi po là áp lc nén c kết trước khi thí nghim.
6) V mi quan h ( q/pe , p/pe ) trong trường hợp không thoát nước thoát
nưc, vi pe là áp lc nén c kết tương đương xác định theo Hvorslev.
7) V mi quan h ( q/po , s ) và ( q/pe , s ).
8) Đi vi mẫu không thoát nước v mi các quan h gia 1/po, 3 / po ,1/3
vi s.
9) T s liu thí nghim c kết không dẳng hướng tính gtr k0 và kim tra li
giá try theo các công thc thc nghiệm đã biết.
10) Dùng thuyết quan h ng biến vi cp theo Roscoe Poorrooshasb. So
sánh giá tr theo tính toán lý thuyết và theo thí nghim.
a) So sánh s theo tính toán vi đo từ thí nghim.
b) V quan h ( q , s ) ( q/p , s ) theo tính toán theo kết qu thí
nghim.
Ngoài ra v biểu đồ các quan h sau:
(i) V quan h ( A, s) và ( q, A) trong thí nghiệm không thoát nước.
(ii) V mi quan h ( dv/ds) vi (q/p) trong thí nghiệm thoát nước và
so sánh vi s liu thí nghim nén c kết không đẳng hướng.
(iii) V mi quan h gia Eu vi q/po, gia Eu vi q/pe mi quan h
gia Ed vi q/po, gia Ed vi q/pe.
(iv) V mi quan h gia vi q/p0 vi q/pe.