BAØI TAÄP ÑIEÄN XOAY CHIEÀU
Câu 1. M t m ch đi n xoay chi u g m R, L, C m c n i ti p. Bi t L, C không đ i và t n s dòng đi n thay đ i ế ế
đ c. Bi t r ng ng v i t n s fượ ế 1 thì ZL =50 ZC = 100 . T n s f c a dòng đi n ng v i lúc x y ra c ng
h ng đi n ph i thoưở
A. f > f1. B. f < f1.
C. f = f1. D. có th l n h n hay nh h n f ơ ơ 1 tuỳ thu c vào giá tr c a R.
Câu 2. Hai cu n dây (R1, L1) (R2, L2) đ c m c n i ti p nhau m c vào m t hi u đi n th xoay chi u ượ ế ế
giá tr hi u d ng U. G i U 1 U2 hi u đi n th hi u d ng t ng ng gi a hai đ u cu n (R ế ươ 1, L1) (R2, L2).
Đi u ki n đ U = U 1 + U2
A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1
C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên h nào ba ý trên đúng.
Câu 3. Cho m t ngu n xoay chi u n đ nh. N u m c vào ngu n m t đi n tr thu n R thì dòng đi n qua R ế
giá tr hi u d ng I 1 = 3A. N u m c t C vào ngu n thì đ c dòng đi n c ng đ hi u d ng Iế ượ ườ 2 = 4A. N uế
m c R và C n i ti p r i m c vào ngu n trên thì dòng đi n qua m ch có giá tr hi u d ng là ế
A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A.
Câu 4. Cho đo n m ch RLC n i ti p giá tr các ph n t c đ nh. Đ t vào hai đ u đo n này m t hi u đi n ế
th xoay chi u có t n s thay đ i. Khi t n s góc c a dòng đi n b ng ế ω0 thì c m kháng và dung kháng có giá tr
ZL = 100 ZC = 25. Đ trong m ch x y ra c ng h ng, ta ph i thay đ i t n s góc c a dòng đi n đ n giá ưở ế
tr ω b ng
A. 4ω0. B. 2ω0. C. 0,5ω0. D. 0,25ω0.
Câu 5. Cho đo n m ch RLC n i ti p, giá tr c a R đã bi t, L c đ nh. Đ t m t hi u đi n th xoay chi u n ế ế ế
đ nh vào hai đ u đo n m ch, ta th y c ng đ dòng đi n qua m ch ch m pha ườ π/3 so v i hi u đi n th trên ế
đo n RL. Đ trong m ch có c ng h ng thì dung kháng Z ưở C c a t ph i có giá tr b ng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 6. Khi m c l n l t R, L, C vào m t hi u đi n th xoay chi u n đ nh thì c ng đ dòng đi n hi u d ng ượ ế ườ
qua c a chúng l n l t 2A, 1A, 3A. Khi m c m ch g m R,L,C n i ti p vào hi u đi n th trên thì c ng đ ượ ế ế ườ
dòng đi n hi u d ng qua m ch b ng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 7. Cho m ch đi n LRC n i ti p theo th t trên. Bi t R là bi n tr , cu n dây thu n c m L = 4/ ế ế ế π(H), t
có đi n dung C = 10-4/π(F). Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th xoay chi u n đ nh có bi u th c: u = ế
U0.sin100πt (V). Đ hi u đi n th u ế RL l ch pha π/2 so v i uRC thì R b ng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100.
C. R = 100
2
. D. R = 200.
Câu 8. Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t L = 1/ ế ế π H và C = 25/π µF, hi u đi n th xoay chi u đ t vào hai ế
đ u m ch n đ nh bi u th c u = U 0sin100πt. Ghép thêm t C’ vào đo n ch a t C. Đ hi u đi n th hai ế
đ u đo n m ch l ch pha π/2 so v i hi u đi n th gi a hai đ u b t thì ph i ghép th nào giá tr c a C’ ế ế
b ng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.
Câu 9. M t đo n m ch g m bi n tr R m c n i ti p v i cu n dây có đ t c m L = 0,08H và đi n tr thu n r ế ế
= 32. Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th dao đ ng đi u hoà n đ nh t n s góc 300 rad/s. Đ ế
công su t to nhi t trên bi n tr đ t giá tr l n nh t thì đi n tr c a bi n tr ph i có giá tr b ng bao nhiêu? ế ế
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.
Câu 10. Cho m t đo n m ch đi n RLC n i ti p. Bi t L = 0,5/ ế ế π H, C = 10-4/π F, R thay đ i đ c. Đ t vào hai ượ
đ u đo n m ch m t hi u đi n th n đ nh bi u th c: u = U ế
2
sin 100πt (V). Khi thay đ i R, ta th y hai
giá tr khác nhau c a bi n tr là R ế 1 và R2 ng v i cùng m t công su t tiêu th P c a m ch. K t lu n nào sau đây ế
là không đúng v i các giá tr kh dĩ c a P?
A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P.
C. |R1 – R2| = 50
. D. P < U2/100.
Câu 11. Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t L = 1/ ế ế π H, C = 2.10-4/π F, R thay đ i đ c. Đ t vào hai đ u ượ
đo n m ch m t hi u đi n th bi u th c: u = U ế 0sin 100πt. Đ uC ch m pha 3π/4 so v i uAB thì R ph i giá
tr
A. R = 50
. B. R = 150
3
C. R = 100
D. R = 100
2
Câu 12. M t đ ng dây đi n tr d n m t dòng đi n xoay chi u m t pha t n i s n xu t đ n n i tiêu ườ ơ ế ơ
dùng. Hi u đi n th hi u d ng ngu n đi n lúc phát ra U = 10kV, công su t đi n 400kW. H s công ế
su t c a m ch đi n là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu ph n trăm công su t b m t mát trên đ ng dây do t a nhi t? ườ
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 13. M t m ch đi n xoay chi u g m R, L, C m c n i ti p. Bi t L, C không đ i t n s dòng đi n thay ế ế
đ i đ c. Bi t r ng ng v i t n s f ượ ế 1 thì ZL =50 ZC = 100 . T n s f c a dòng đi n ng v i lúc x y ra
c ng h ng đi n ph i tho ưở
A. f > f1. B. f < f1.
C. f = f1. D. có th l n h n hay nh h n f ơ ơ 1 tuỳ thu c vào giá tr c a R.
Câu 14. Hai cu n dây (R1, L1) và (R2, L2) đ c m c n i ti p nhau m c vào m t hi u đi n th xoay chi u cóượ ế ế
giá tr hi u d ng U. G i U 1 U2 hi u đi n th hi u d ng t ng ng gi a hai đ u cu n (R ế ươ 1, L1) và (R2, L2).
Đi u ki n đ U = U 1 + U2
A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1
C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên h nào ba ý trên đúng.
Câu 15. Cho m t ngu n xoay chi u n đ nh. N u m c vào ngu n m t đi n tr thu n R thì dòng đi n qua R ế
giá tr hi u d ng I 1 = 3A. N u m c t C vào ngu n thì đ c dòng đi n c ng đ hi u d ng Iế ượ ườ 2 = 4A. N uế
m c R và C n i ti p r i m c vào ngu n trên thì dòng đi n qua m ch có giá tr hi u d ng là ế
A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A.
Câu 16. Cho đo n m ch RLC n i ti p giá tr các ph n t c đ nh. Đ t vào hai đ u đo n này m t hi u đi n ế
th xoay chi u có t n s thay đ i. Khi t n s góc c a dòng đi n b ng ế ω0 thì c m kháng và dung kháng có giá tr
ZL = 100 ZC = 25. Đ trong m ch x y ra c ng h ng, ta ph i thay đ i t n s góc c a dòng đi n đ n giá ưở ế
tr ω b ng
A. 4ω0. B. 2ω0. C. 0,5ω0. D. 0,25ω0.
Câu 17. Cho đo n m ch RLC n i ti p, giá tr c a R đã bi t, L c đ nh. Đ t m t hi u đi n th xoay chi u n ế ế ế
đ nh vào hai đ u đo n m ch, ta th y c ng đ dòng đi n qua m ch ch m pha ườ π/3 so v i hi u đi n th trên ế
đo n RL. Đ trong m ch có c ng h ng thì dung kháng Z ưở C c a t ph i có giá tr b ng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 18. Khi m c l n l t R, L, C vào m t hi u đi n th xoay chi u n đ nh thì c ng đ dòng đi n hi u d ng ượ ế ườ
qua c a chúng l n l t 2A, 1A, 3A. Khi m c m ch g m R,L,C n i ti p vào hi u đi n th trên thì c ng đ ượ ế ế ườ
dòng đi n hi u d ng qua m ch b ng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 19. Cho m ch đi n LRC n i ti p theo th t trên. Bi t R là bi n tr , cu n dây thu n c m có L = 4/ ế ế ế π(H), t
có đi n dung C = 10-4/π(F). Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th xoay chi u n đ nh có bi u th c: u = ế
U0.sin100πt (V). Đ hi u đi n th u ế RL l ch pha π/2 so v i uRC thì R b ng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100.
C. R = 100
2
. D. R = 200.
Câu 20. Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t L = 1/ ế ế π H C = 25/π µF, hi u đi n th xoay chi u đ t vào ế
hai đ u m ch n đ nh bi u th c u = U 0sin100πt. Ghép thêm t C’ vào đo n ch a t C. Đ hi u đi n th ế
hai đ u đo n m ch l ch pha π/2 so v i hi u đi n th gi a hai đ u b t thì ph i ghép th nào và giá tr c a C’ ế ế
b ng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.
L
R
C
B
F
A
Câu 21. M t đo n m ch g m bi n tr R m c n i ti p v i cu n dây có đ t c m L = 0,08H và đi n tr thu n r ế ế
= 32. Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th dao đ ng đi u hoà n đ nh t n s góc 300 rad/s. Đ ế
công su t to nhi t trên bi n tr đ t giá tr l n nh t thì đi n tr c a bi n tr ph i có giá tr b ng bao nhiêu? ế ế
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.
Câu 22. Cho m t đo n m ch đi n RLC n i ti p. Bi t L = 0,5/ ế ế π H, C = 10-4/π F, R thay đ i đ c. Đ t vào hai ượ
đ u đo n m ch m t hi u đi n th n đ nh bi u th c: u = U ế
2
sin 100πt (V). Khi thay đ i R, ta th y hai
giá tr khác nhau c a bi n tr là R ế 1 và R2 ng v i cùng m t công su t tiêu th P c a m ch. K t lu n nào sau đây ế
là không đúng v i các giá tr kh dĩ c a P?
A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P.
C. |R1 – R2| = 50
. D. P < U2/100.
Câu 23. Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t L = 1/ ế ế π H, C = 2.10-4/π F, R thay đ i đ c. Đ t vào hai đ u ượ
đo n m ch m t hi u đi n th bi u th c: u = U ế 0sin 100πt. Đ uC ch m pha 3π/4 so v i uAB thì R ph i giá
tr
A. R = 50
. B. R = 150
3
C. R = 100
D. R = 100
2
Câu 24. M t đ ng dây đi n tr d n m t dòng đi n xoay chi u m t pha t n i s n xu t đ n n i tiêu ườ ơ ế ơ
dùng. Hi u đi n th hi u d ng ngu n đi n lúc phát ra U = 10kV, công su t đi n 400kW. H s công ế
su t c a m ch đi n là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu ph n trăm công su t b m t mát trên đ ng dây do t a nhi t? ườ
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 25 : Xét m ch đi n nh hình v : u ư AB = 200 cos100πt (V). UAF = 200(V).
Bi t uếAF l ch pha π/2 so v i uAB. Bi u th c uAF là:
a. uAF = 200 cos(100πt - π/4) (V). b. uAF = 200 cos(100πt -π/2) (V).
c. uAF = 200cos(100πt +π/4) (V). d. uAF = 200cos(100πt +π/2) (V).
Câu 26 : Cho m ch đi n nh hình v . S ch các vôn k b ng nhau và ư ế
b ng 11V ; R = 5. Điên ap hai đ u đo n m ch có bi u th c$ %
)(314cos220 Vtu =
. Bi u th c c ng đ dòng đi n trong m ch là : ườ
a.
)()43,0314cos(22,2 Ati =
b.
)()43,0314cos(22,2 Ati +=
c.
)()3/314cos(22,2 Ati
π
=
d.
)()4/314cos(22,2 Ati
π
=
Câu 27: Môt may ha ap co ti sô vong dây cuôn s câp va cuôn th câp la k = 6 . Ng i ta măc vao hai đâu cuôn$ % $ % % & % ' $ ơ % ' $ % ' ườ % ' ' $
th câp môt đông c điên xoay chiêu 150W – 25V , hê sô công suât cua đông c la 0,8 . Bo qua mât mat năng % $ $ ơ $ ' $ % % & $ ơ ' & % %
l ng qua may biên thê . Khi đông c hoat đông binh th ng thi c ng đô hiêu dung cua dong điên trong cuôn sượ % % % $ ơ $ $ ' ườ ' ườ $ $ $ & ' $ $ ơ
câp co gia tri la % % % $ '
a. 0,8A b. 1A c. 1,25A d. 1,6A
Câu 28 : Điên ap gi a hai đâu đoan mach điên xoay chiêu n = 160sin100$ % ' $ $ $ ' πt (V) , t đo băng giây . Tai th i điêm t' $ & 1
điên ap u =80V va đang giam . Hoi đên th i điêm t$ % ' & & % & 2 = (t1+0,005) (s) điên ap băng bao nhiêu?$ % '
a. 80
Vb. – 80
Vc. 120V d. – 120V
Câu 29: Cho đoan mach điên xoay chiêu RLC măc nôi tiêp , goi U$ $ $ ' % % % $ R , UL , UC lân l t la điên ap hai đâu điên tr R,' ượ ' $ % ' $
hai đâu cuôn cam thuân , hai đâu tu điên . Khi U' $ & ' ' $ $ R = UL = UC/2 thi:'
a. Điên ap hai đâu đoan mach nhanh pha h n c ng đô dong điên goc 30$ % ' $ $ ơ ườ $ ' $ % 0
b. Điên ap hai đâu đoan mach châm pha h n c ng đô dong điên goc 30$ % ' $ $ $ ơ ườ $ ' $ % 0
c. Điên ap hai đâu đoan mach nhanh pha h n c ng đô dong điên goc 45$ % ' $ $ ơ ườ $ ' $ % 0
d. Điên ap hai đâu đoan mach châm pha h n c ng đô dong điên goc 45$ % ' $ $ $ ơ ườ $ ' $ % 0
Câu 30 Trong m ch đi n RLC n i ti p, ế R bi n tr .ế
ϕ
đ l ch pha gi a u i c a 2 đ u đo n m ch. Đi u
ch nh R đ dòng đi n đ t giá tr l n nh t. Khi đó:
A. R=|ZC – ZL| B.
ϕ
π/4 C. Pmax = U2/|ZLZC| D. A và B đ u đúng
Câu 31 Cho m t đo n m ch xoay chi u không phân nhánh R, L, C v i C = 10-3/π F. Bi u th c hi u đi n th haiểứệệế
đ u t đi n là uC = 50
2
cos(100πt -5π/4) (V). Bi u th c c a c ng đ dòng trong m ch là ườ
A. i = 5cos(100πt -3π/4) (A) B. i = 5
2
cos(100πt -3π/4) (A)
C. i = 5cos(100πt - 5π/4) (A) D. i = 5
2
cos(100πt - 5π/4) (A)
Bài 32.Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t ế ế
)(
4
10
),(
13
FCHL
ππ
==
. Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u
đi n th xoay chi u ế bi u th c:
)(100sin2120 Vtu
π
=
v i R thay đ i đ c. Đi u ch nh R đ ượ c ng đ dòngườ
đi n hi u d ng trong m ch đ t c c đ i. Khi đó câu nào trong các câu d i đây sai: ướ
A. C ng đ hi u d ng trong m ch là Iườ max=2A; B. Công su t m ch là P = 240 W.
C. Đi n tr R = 0. D. Công su t m ch là P = 0.
Hai cu n dây (R1,L1) và (R2,L2) m c n i ti p ế nhau và đ t vào m t hi u đi n th xoay chi u ế giá tr hi u d ng
U. G i U1 và U2 hi u đi n th hi u d ng ế t ng ng gi a hai cu n (Rươ 1,L1) (R2,L2). Đi u ki n đ U=U 1+U2
là:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L=
;B.
1
2
2
1
R
L
R
L=
;C.L1L2=R1R2;D. L1+L2=R1+R2
Cho m t đo n m ch đi n g m m t bi n tr R ế m c n i ti p ế v i m t t đi n đi n dung C=10-4/π(F). Đ t
vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th xoay chi u ế n đ nh u v i t n s góc ω=100π(rad/s). Thay đ i R ta
th y v i hai giá tr c a
21 RR
thì công su t c a đo n m ch đ u b ng nhau. Tích R 1R2 b ng:
A. 10; B.102;C.103;D. 104.
Bài 33.Cho đo n m ch RLC n i ti p, R=40Ω, C=10 ế -4/0,3π(F), L thay đ i đ c. Hi u đi n th hai đ u đo n ượ ế
m ch bi u th c
)(100sin2120 Vtu
π
=
.Đi u ch nh L đ hi u đi n th hai đ u cu n dây c c đ i, giá tr c c ế
đ i đó là:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
Bài 34.Cho m t đo n m ch RLC n i ti p, ế
;340 =R
L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng đi n qua m ch d ng
i=I0sin(100πt-π/3)(A), th i đi m ban đ u hi u đi n th hai đ u đo n m ch có giá tr u = -60(V). Tìm I ế 0?
A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A)
Bài 35. Cho đo n m ch RL n i ti p, hi u đi n th hai đ u đo n m chd ng ế ế
)(100sin2100 Vtu
π
=
thì bi u
th c dòng đi n qua m ch là
))(6100sin(22 Ati
ππ
=
. Tìm R,L?
A.
);(
4
1
),(325 HLR
π
==
B.
);(
4
3
),(25 HLR
π
==
C.
);(
4
1
),(20 HLR
π
==
D.
);(
4,0
),(30 HLR
π
==
Bài 36.Cho đo n m ch RLC n i ti p, hi u đi n th hai đ u đo n m ch giá tr hi u d ng 100(V). Tìm U ế ế R
bi t ế
CL
ZRZ 2
3
8==
.
A.60(V); B.120(V); C.40(V); D.80(V)
Bài 37.Cho đo n m ch nh hình v , u ư AB=200sin100πt(V); C=10-4/π(F). A R C B
Đi u ch nh L đ vôn k ch c c đ i và b ng 200(V). Tìm R? ế
A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω. L
Bài 38.Cho m ch đi n xoay chi u RLC, ω thay đ i đ c, khi ω ượ 1=50π(rad/s) ho c ω2= 200π(rad/s) thì công su t
c a m ch là nh nhau. H i v i giá tr nào c a ω thì công su t trong m ch c c đ i? ư
A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); 175π(rad/s).
Bài 39.Cho đo n m ch nh hình v , R=50Ω, L=1/π(H), C=2.10 ư -4/π(F),
bi t ế
))(3100sin(2100 VtuMB
ππ
=
. Tìm bi u th c hi u đi n th uểứệệếAB? A L M R C B
A.
))(6100sin(2100 Vt
ππ
B.
))(6100sin(2100 Vt
ππ
+
C.
))(4100sin(2100 Vt
ππ
+
D.
))(3100sin(2100 Vt
ππ
+
Bài 40.Cho đo n m ch RLC n i ti p L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đ i đ c. Đi u ch nh C đ U ế ượ Cmax. Tìm
giá tr c a C khi đó?
V
A.10-4/π(F); B.10-4/2π(F); C.2.10-4/π(F); D.1,5.10-4/π(F)
Bài 41.Cho A,M,B 3 đi m liên ti p trên m t đo n m ch xoay chi u không phân nhánh, bi t bi u th c hi u ế ế
đi n th trên các đo n AM, MB l n l t là: u ế ượ AM=40sin(ωt+π/6)(V); uMB=50sin(ωt+π/2)(V). Xác đ nh hi u đi n
th c c đ i gi a hai đi m A,B?ế
A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V); D.90(V).
Bài 42.M t cu n dây m c n i ti p v i t đi n C, hi u đi n th hai đ u đo n m ch ế ế
)(100sin2120 Vtu
π
=
,
hi u đi n th hai đ u cu n dây giá tr hi u d ng 120(V) nhanh pha π/2 so v i hi u đi n th hai đ u ế ế
đo n m ch. Tìm h s công su t c a m ch?
A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Bài 43.Cho đo n m ch RLC n i ti p, C thay đ i đ c. Khi C ế ượ 1=2.10-4/π(F) ho c C2=10-4/1,5.π(F) thì công su t
c a m ch có trá tr nh nhau. H i v i trá tr nào c a C thì công su t trong m ch c c đ i. ư
A10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F);
Bài 44.Cho m t đo n m ch RLC n i ti p. Bi t ế ế
)(
4
10
),(
13
FCHL
ππ
==
. Đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u
đi n th xoay chi u ế bi u th c:
)(100sin2120 Vtu
π
=
v i R thay đ i đ c. Đi u ch nh R đ ượ c ng đ dòngườ
đi n hi u d ng trong m ch đ t c c đ i. Khi đó câu nào trong các câu d i đây sai: ướ
A. C ng đ hi u d ng trong m ch là Iườ max=2A; B. Công su t m ch là P = 240 W.
C. Đi n tr R = 0. D. Công su t m ch là P = 0.
Bài 45.Cho đo n m ch RLC n i ti p,R thay đ i đ c, hi u đi n th hai đ u đo n m ch u=60 ế ượ ế
2
sin100πt(V).
Khi R1=9Ω ho c R2=16Ω thì công su t trong m ch nh nhau. H i v i giá tr nào c a R thì công su t m ch c c ư
đ i, giá tr c c đ i đó?
A.12Ω; 150W; B.12;100W; C.10Ω;150W; D.10Ω;100W
Bài 56.M t máy phát đi n ba pha m c nh tam giác U P=220(V), t i tiêu th 3 cu n dây gi ng nhau
(R=60Ω, ZL=80Ω) m c hình sao. Tìm công su t các t i tiêu th ?
A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W; D.120,4W.
Caâu 47. Mt ñeøn sôïi ñoát ghi 12V – 6W ñöôïc mc vaøo maïch ñieän xoay chieàu coù
ñieänp hieäu duïng U = 18V qua cuoän caûm thuaàn sao cho ñeøn saùng bình thöôøng.
Ñieän aùp hieäu duïng giöõa hai ñaàu cuoän caûm vaø caûm khng cuûa noù laàn löôït laø
a. 6
5
V; 12
5
Ω . b. 6V; 24 Ω . c. 6V; 12 Ω . d. 6
2
V;
12
2
Ω .
Caâu 48. Mt ñoaïn maïch coù R,L,C maéc noái tieáp, trong ñ ñieän trôû thuaàn R thay
ñoåi ñöôïc. Ñieän aùp hieäu duïng giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch vaø taàn soá cuûa noù khoâng
ñoåi. Khi ñieän trôû R cgiaù trò R1 = 100Ω hoaëc R2 = 400Ω thì ñoaïn maïch coù cuøng
coâng suaát. Hieäu s giöõa caûm khaùng vaø dung khaùng cuûa maïch coù giaù trò tuyeät
ñoái laø .
a.
.200= CL ZZ
b.
.500= CL ZZ
c.
.300= CL ZZ
d.
.50= CL ZZ
Caâu 49. Mt ñoaïn maïch coay chieàu goàm ñieän trôû thuaàn R = 50Ω maéc noái tieáp
ùi moät cuoän caûm thun vaø moät tuï ñieän. Bieát cöôøng ñoä doøng ñieän treân ñoaïn
maïch ñoàng pha vôùi ñieän aùp giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch. Nu duøng daây noái taét hai
baûn tuï ñieän thì cöôøng ñdoøng ñieän trong maïch leäch pha π/3 so vôùi ñieän aùp. T
ñieän coù dung khng bng
a. 50
3
. b. 25
3
. c. 50Ω . d. 25Ω .
Caâu 50. Mt ñoaïn maïch goàm moät ñieän trôû R maéc noái tieáp vôùi moät tuï ñieän. H
soá coâng suaát cuûa ñoaïn maïch laø 0,5. Tæ soá giöõa dung khaùng cuûa tuï ñieän vaø
ñieän trôû laø
a.
. b. 1/
. c.
2
d. 1/
2
.