http://docs.4share.vn/docs/8391/BAI_TAP_KE_TOAN_CHI_PHI.html
http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/bai-tap-ke-toan-doanh-nghiep.217801.html
)
I. Tng quát:
1. Nhng điu kin thương mi quc tế ( International commercial terms INCOTERMS)
Mc đích nghiên cu Incoterms nhm hiu được trách nhim hàng hóa, trách nhim các
chi phi, thuế, ri ro thuc bên nào để kế toán ghi s đúng, kp thi. Kế toán ghi vào doanh
thu bán hàng ti thi đim hết trách nhim và được quyn đòi tin hoc nhn được tin,
ghi vào chi phí bán hàng khi chi phí thuc trách nhim bên bán. Incoterms có 13 điu
kin giao hàng thông dng ( trình bày nhng điu kin cơ bn cn cho kế toán )
1.1. Giao ti xưởng - EXW( ex works ) Người bán giao hàng cho người mua ti xưởng ca
mình (xưởng, nhà máy, kho, ..). Kê3 t khi nhn hàng ti cơ s người bán, người mua
chu trách nhim hàng hóa, ri ro, chi phí như vn chuyn, bc d, thuế xut khu...( nếu
như không có tha thun riêng)
1.2. Giao cho người chuyên ch - FCA ( free carrier )
- Trách nhim hàng hóa: Người bán chuyn trách nhim hàng hóa sang người mua khi
giao hàng cho người chuyên ch do bên mua ch định( hoc người mua nh người bán
thuê người chuyên ch ).
- Trách nhim chi phí : Người bán chu ri ro và phí tn d hoàn thành các th tc hi
quan cn thiết cho xut khu hàng hóa. Mi ri ro và phí tn khác do người mua chu k
t khi người chuyên ch nhn hàng ti địa đim quy định.
1.3. Giao dc mn tàu - FAS ( free alongside ship) Người bán chuyn trách nhim hàng
hóa, trách nhim chi phí và ri ro sang người mua khi hàng đuc giao cho người mua dc
mn tàu, trên cu cng hoc trên sà lan ti cng bc hàng quy định. Mi ri ro và phí n
khá cho xut khu người mua chu.
1.4. Giao trên tàu - FOB ( free on board)- Người bán chuyn trách nhim hàng hóa, trách
nhim chi phí và ri ro sang cho người mua khi hàng được giao cho người mua qua lan
cang tàu ti cng bc hàng quy định.
- Người bán phi chu chi phí lo các th tc hi quan để xut khu hàng. Người mua chu
chi phí lo các th tc hi quan để xut khu hàng. Người mua chu mi phí tn và ri ro
v mt mát, hư hi hàng k t khi nhn hàng trên tàu.
1.5. Tin hàng và cước phí - CFR ( Cost and freight)- Trách nhim hàng hóa : Người bán
chuyn trách nhim hàng hóa sang người mua khi giao hàng lên tàu ta cng bc hàng
quy định.
- Trách nhim chi phí : Người bán chu ri ro và phí tn để hoàn thành các th tc hi
quan cn thiết cho xut khu hàn hóa, chi phí bc d, vn chuyn hàng đến cng đích.
Mi ri ro và các phí tn khác do người mua chu k t khi người mua nhn hàng ta cng
bc hàng quy định, ngoi tr chi phí mà người bán đã tr khi ký hp đồng vn chuyn.
1.6. Tin hàng, phí bo him và cước phí - CIF ( cost, insurance and freight )
- Trách nhim hàng hóa : ging CFR.
- Trách nhim chi phí : ging CFR còn thêm tr tin mua bo him hàng hóa. Mi ri ro
và phí tn khác do người mua chu k t khi người mua nhn hàng ti cng bc hàng quy
định, ngoi tr chi phí và ri ro mà ngưới bán đã tr.
1.7. Cước phí tr ti ( ... nơi đến quy định ) - CPT
( Carriage paid to ...( named place of destination ))
- Người bán chu trách nhim hàng và chi phí như làm các th tc hi quan để hàng xut
khu, tr cước phí vn chuyn hàng ....ti nơi quy định
- Ri ro v mt mát hoc hư hi hàng cũng như nhng phí tn thêm do tình hung xy ra
sau khi hàng được giao cho người chuyên ch chuyn t người bán sang người mua khi
hàng được giao cho người chuyên ch.
1.8. Cước phí và bo him tr ti ( ... nơi đến quy định ) - CIP
( Carriage and insurance paid to ...( named place of destination ))
Trách nhim hàng hóa và chi phí người mua và người bán tương t như điu kin CPT,
nhưng người bán còn thêm chi phí mua bo him hàng hóa cho người mua.
1.9 Giao ti biên gii ( ... địa đim quy định) -DAF
( delivered at frionter ( ... named place))
- Người bán chu trách nhim hàng và chi phí như làm các th tc hi quan để hàng xut
khu, tr cước phí vn chuyn hàng ....ti biên gii, nơi giao hàng quy định.
- Người mua chu tráh nhim hàng hóa và chi phí k t khi nhn hàng ti biên gii.
1.10. Giao ti tàu (... cng đến quy định ) - DES
( dilivered ex ship (... named port of destination))
- Người bán chu trách nhim hàng và chi phí đến khi hàng được đặt dưới s định đot
ca người mua trên tàu cng đến quy định ( chưa làm th tc nhp khu)
- Người mua chu trách nhim hàng và chi phí k t khi nhn hàng trên tàu ti cng đến
quy định( k c chi phí bc d hàng, làm th tc nhp khu...)
1.11. Giao ti cu cng (đã np thuế... cng đến quy định ) - DEQ
( dilivered ex quay (duty paid... named port of destination))
- Người bán chu trách nhim hàng và chi phí đến khi đặt hàng đã làm xong th tc hi
quan v nhp khu, dưới s định đot ca người mua ti cu cng cng đến quy định
(k c các loi thuế và l phí)
- Người mua chu trách nhim hàng và chi phí k t khi nhn hàng .
1.12. Giao hàng chưa np thuế(...nơi đến quy định) - DDU
( dilivered duty unpaid(... named place of destination))
- Người bán chu trách nhim hàng, phí tn và ri ro đến khi đặt hàng dưới s định đot
ca người mua ti nơi quy định nước nhp khu ngoi tr các loi thuế và l phí v
nhp khu.
- Người mua chu trách nhim hàng và chi phí k t khi nhn hàng vi các loi thuế và l
phí v nhp khu.
1.13. Giao hàng đã np thuế(...nơi đến quy định) - DDP
( dilivered duty paid(... named place of destination))
- Ging điu kin giao hàng ca DDU nhưng người bán phi tr thêm các loi thuế và l
phí v nhp khu giao đến nơi quy định ca nước nhp khu.
* Ngoái các điu kin cơ bn trên, trách nhim hàng hóa và chi phí ca mi bên ph
thuc vào các điu kin chi tiết và tp quán thương mi cho tng đối tượng giao dch quy
định rõ trên hp đồng kinh tế để ghi s kế toán cho đúng.
Ví d: Cty xut hàng theo giá FOB có ghi điu kin ph FOB under tackle (FOB dưới cn
cu), nghĩa là ri ro v tn tht hàng hóa chuyn t người bán sang người mua k t khi
móc cn cu đã móc vào hàng đưa lên tàu ti cng bc hàng.
2. Cách tính thuế:
- Khác vi thuế doanh thu tính hàng tháng trên tng doanh thu trong tháng, thuế xut
nhp khu được tính theo tng chuyến hàng xut nhp khu (XNK)Thuế XNK phi np =
SL hàng XNK thtế x Đgiá hàng XNK (tin VN) x TS thuế XNK (%)
Đơn giá hàng XNK tính bng tin VN để tính thuế:
+ Xut khu: Đơn giá FOB ngoi t nhân (x) t giá thc tế mua vào ca ngân hàng ngoi
thương.
+ Nhp khu: Đơn giá CIF ngoi t nhân (x) t giá thc tế mua vào ca ngân hàng ngoi
thương
II. K TOÁN NHP KHU HÀNG HÓA:
1. Chng t:
+ Bên bán giao cho bên mua b h sơ gm các chng t sau:
- Invoice (hóa đơn)-luôn luôn có
- Packing list ( phiếu đóng gói)- tùy thuc điu kin giao hàng
- Specification( t kê chi tiết )- tùy thuc điu kin giao hàng
- Bill of lading ( vn đơn đường bin)
- Insurance policy( hóa đơn bo him ) hoc Insurance certificate( giy chng nhn bo
him)
- Và các chng t khác ( tùy thuc tính cht hàng hóa ) như certificate of origin( Giy
chng nhn xut x )...
+ Để thc hin mt hp đồng nhp khu hàng hóa, DN cn phi tiến hành các công vic
sau:
- Làm th tc nhp khu theo quy định nhà nước;
- Thc hin nhng công vic ban đầu ca khâu thanh toán như: làm đơn xin m L/C, thc
thi ký qu,...nếu hp đồng mua bán qui định thanh toán bng L/C.
- Thuê phương tin vn ti, nếu hp đồng mua bán qui định hàng được giao nước xut
khu.
- Mua bo him
- Làm th tc hi quan
- Nhn hàng
- Kim tra hàng hóa nhp khu
- Khiếu ni v hàng hóa b tn tht, thiếu ht, không phù hp vi hp đồng.
- Thanh toán tin hàng và thanh lý hp đồng.
2. Nhp khu trc tiếp:
- Tài khon s dng:
TK 144 - Cm c, ký cược, ký qu ngn hn
TK 156 - Hàng hóa
- ĐK mt s nghip v kinh tế ch yuế:
+ Khi DN xut ngoi t để ký qu m L/C
N TK 144 - CC,KC, KQNH ( T giá giao dch)
CÓ Tk 111(1112), 112(1122)(t giá ghi s)(t giá xut qu)
Có TK 515 - DTHĐTC(Chênh lch tăng)
Hoc:
N TK 144 - CC,KC, KQNH ( T giá giao dch)
N TK 635 - CPTC(Chênh lch gim)
CÓ Tk 111(1112), 112(1122)(t giá ghi s)(t giá xut qu)
Đồng thi ghi Có TK 007
Nếu DN vay ngoi t ngân hàng m L/C, thì chuyn tin vào TK ký qu, ghi:
N TK 144 - CC, KC, KQNH( t giá giao dch)
CÓ TK 311 - Vay ngn hn( t giá giao dch)
+Khi hàng v đến ga, đến cng...theo thông báo ca cơ quan hi quan, DN tiến hành
nhn hàng và kim hàng. Căn c vào giy báo nhn hàng và các chng t khác có liên
quan hàng nhp khu đã hoàn thành th tc hi quan, ghi:
N TK 151,156, 157 (t giá giao dch)
Có TK 331 - PTNB ( t giá giao dch)
+ Cn thông báo np thuế nhp khu ca hi quan, ghi:
N TK 151, 156, 157
Có TK 333 - TXNKPN(3333)
+ Thuế GTGT phi np ca hàng nhp khu, ghi:
N Tk 133 - Thuế GTGT được khu tr
Có TK 333 - TVCKPNNN(33312)
Đối vi DN chu thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, hoc không chu thuế GTGt, kế
toán ghi:
N TK 151,156, 157
Có TK 333 - TGTGTPN(3331)
+ Các chi phí giám định hi quan, thuê kho, thuê bãi, phí ngân hàng...ghi:
N TK 151,156, 157
N TK 133 - Thuế GTGT ĐKT
Có TK 111,112
+ Khi nhn được giy báo ca ngân hàng v khon tin tr cho thương nhân nước ngoài,
ghi:
N TK 331 - PTNB(T giá ghi s )
Có TK 144 - CC, KC,KQNH(T giá ghi s )
3. Kế toán nhp khu y thác:
a/ Th tc nhp khu y thác:
Bên nhn UTN phi thc hin toàn b công vic ca đơn v trc tiếp nhp khu, làm th
tc nhp khu, tiếp nhn hàng hóa và thông báo cho đơn v UTN đến nhn hàng khi
hàng v. Các chi phí v kim nhn, giám định, bc d,... do bên UTN chu, nếu bên nhn
UTN tr thay thì sau đó s thu li ca bên UTN. Bên nhn UTN được hưởng phí y thác
tính theo t l % trên tr giá hàng nhp khu.
b/ Định khon:
- đơn v UTN:
+ Khi ng trước mt khon tin theo hp đồng UTN, cho đv nhn UTN khu m L/C, ghi:
N TK 331 - Phi tr cho người bán(chtiết tng đv nhn y thác nhp khu )
Có TK 111,112
+ Khi nhn hàng do đơn v nhn UTN khu giao tr, cn c vào hóa đơn xut tr hàng
ca bên nhn y thác nhp khu và các chng t có liên quan, kế toán phn ánhgiá tr
hàng nhp khu y thác, thuế nhp khu, thuế GTGT hàng nhp khu hoc thuế TTĐB
nếu có, ghi :
N TK 151,156, 157
N TK 133 - Thuế GTGT ĐKT
Có TK 331 - PTNB(chi tiết tng đv nhn y thác nhp khu)
Đối vi DN chu thuế GTGT theo PP trc tiếp, hoc Ko chu thuế GTGt, Ghi:
N TK 151,156, 157
Có TK 331 - PTNB(chi tiết tng đv nhn y thác nhp khu )
+ TH đv nhn UTN làm th tc kê khai thuế, nhưng đơn v y thác nhp t np thuế vào
ngân sách NN thì giá tr hàng nhp khu cng được ghi theo bút toán trên, khi np các
khon thuế vào NSNN ghi:
N TK 331 - Phi tr cho người bán (chi tiết tng đv nhn y thác nhp khu)
Có Tk 111,112
+ Phí UTN phi tr cho đv nhn y thác, ghi:
N TK 151,156, 157,211
N TK 133 - Thuế GTGT ĐKT
Có TK 331 - PTNB(chi tiết tng đv nhn y thác nhp khu)
+ Khi tr tin cho đv nhn UTN v giá tr hàng nhp khu còn li, tin thuế nhp khu,
thuế gtgt , thuế TTđB, phí UTN và các khan chi h:
N Tk 331 - PTNB(chi tiết tng đv nhn y thác nhp khu)
Có TK 111,112
- Đv nhn UTN:
+ Khi nhn hàng ca đv UTN mt khon tin mua hàng tr trước để m L/C, ghi: