
Bài 1
Trong kỳ ho t đ ng, doanh nghi p có m t s nghi p v kinh t phát sinh vàạ ộ ệ ộ ố ệ ụ ế
đ c k toán ghi nh n nh sauượ ế ậ ư :
1. Xu t lô hàng tr giá 150 tri u.VNĐ đ tr thay l ng cho CBCNV (vìấ ị ệ ể ả ươ
trong tháng không bán đ c hàng). K toán h ch toán nh sauượ ế ạ ư
N TK 334: 150 tr.VNĐợ
Có TK 155
: 150 tr.VNĐ
2. Doanh nghi p bán 200 s n ph m cho 1 khách hàng theo giá bán l là 22ệ ả ẩ ẻ
tr.VNĐ (trong đó thu su t VAT = 10%), đã thu ti n b ng chuy n kho n.ế ấ ề ằ ể ả
Giá bán buôn ch a thu t i công ty là 18 tr.VNĐ.K toán ghi:ư ế ạ ế
N TK 112: 22 tr.VNĐợ
Có TK 511: 18 tr.VNĐ
Có TK 333: 1,8 tr.VNĐ
Có TK 711: 2,2 tr.VNĐ
3. Doanh nghi p bán đ c lô hàng v i t ng giá thanh toán 33 tr.VNĐ, trong đóệ ượ ớ ổ
thu GTGT 10%. Giá v n b ng 25 tr.VNĐ. Khách hàng ch a tr ti n. Kế ố ằ ư ả ề ế
toán ghi:
1a/ N TK 632: 25 tr.VNĐợ
Có TK 155: 25 tr.VNĐ
1b/ N TK 131: 33 tr.VNĐợ
Có TK 338: 33 tr.VNĐ
Sau 1 năm khách hàng m i thanh toán, lúc này k toán ghi:ớ ế
2a/ N TK 111: 33 tr.VNĐợ
Có TK 131: 33 tr.VNĐ
2b/ N TK 338: 33 tr.VNĐợ
Có TK 511: 30 tr.VNĐ
Có TK 333: 3tr.VNĐ

4. Doanh nghi p xu t tiêu th n i b 1 lô hàng tr giá 11 tri u VNĐ (trong đóệ ấ ụ ộ ộ ị ệ
VAT 10%). Giá v n c a lô hàng này b ng 8 tri u VNĐ. K toán ghiố ủ ằ ệ ế
N TK 136: 11 tri u VNĐợ ệ
Có TK 155: 8 tri u VNĐệ
Có TK 911: 3 tri u VNĐệ
5. Theo h p đ ng v i công ty ợ ồ ớ α, doanh nghi p cung c p d ch v cho công tyệ ấ ị ụ
α. M i năm công ty ỗα ph i tr cho doanh nghi p là 22 tri u VNĐ, trong đóả ả ệ ệ
VAT b ng 2 tri u VNĐ. Theo tho thu n khách hàng ph i tr tr c ti nằ ệ ả ậ ả ả ướ ề
d ch v theo h p đ ng là 3 năm b ng chuy n kho n. K toán ghi:ị ụ ợ ồ ằ ể ả ế
N TK 112: 66 tri u VNĐợ ệ
Có TK 511: 60 tri u VNĐệ
Có TK 333: 6 tri u VNĐệ
Yêu c u: ầ
a. Nh n xét v các bút toán đ nh kho n c a k toán. Nêu các nh h ng (n u có)ậ ề ị ả ủ ế ả ưở ế
c a các bút toán này đ n các BCTC trong doanh nghi p.ủ ế ệ
b. Đ a ra các ki n ngh c n thi t và các bút toán đi u ch nh cho các tr ng h pư ế ị ầ ế ề ỉ ườ ợ
trên.
Bài 2
Khi ki m toán ểt i Công ty ABC năm 2010 KTV đã phát hi n nh ng sai sótạ ệ ữ
sau:
1. Ghi hóa đ n bán hàng phát sinh ngày 10.1.2011 vào k t qu kinh doanhơ ế ả
năm 2010 theo giá bán 150 tr.VNĐ, giá v n hàng bán 100 tr.VNĐ, thuố ế
GTGT 10% (ch a có trong giá bán). ư
2. B sót nghi p v nh n hàng ngày 28/12/2010 tr giá 150 tri u VNĐ đ nỏ ệ ụ ậ ị ệ ế
ngày 31/12/2010, hoá đ n ch a v và ti n hàng ch a thanh toán.ơ ư ề ề ư
3. L ng hàng tr giá 30 tr.VNĐ đ c g i cho khách hàng vào ngày 2 tháng 1ượ ị ượ ử
năm 2011 nh ng đ c làm hoá đ n vào ngày 31 tháng 12 năm 2010. L ng hàngư ượ ơ ượ

này đ c tính vào hàng t n kho thành ph m và đ c tính vào báo cáo k toán v iượ ồ ẩ ượ ế ớ
giá tr 20 tr.VNĐ,ị
Yêu c u:ầ Anh/ch hãyị
a/ Nêu nh h ng (n u có) c a m i sai sót trên đ n các kho n m c c aả ưở ế ủ ỗ ế ả ụ ủ
BCĐKT, BCKQKD, đ n ng i đ c BCTC qua các ch tiêu tài chính.ế ườ ọ ỉ
b/ Khái quát th t c ki m toán thích h p c a vi c phát hi n các sai sót trên.ủ ụ ể ợ ủ ệ ệ
L p bút toán đi u ch nh t ng ng.ậ ề ỉ ươ ứ
c/ Nêu rõ nh ng đi m ph i h p c n thi t trong khi th c hi n các chu trìnhữ ể ố ợ ầ ế ự ệ
ki m toán khác.ể

