Câu h i lý thuy t: ế
Câu 1: So sánh s gi ng khác nhau gi a ki m toán nghi p v ki m toán tài chính trong m i
quan h v i nghi p v tài chính?
Tr l i
Nghi p v tài chính hay hi u năng, hi u qu qu n m t lĩnh v c có ph m vi r t r ng,
trong đó ki m toán tài chính ki m toán nghi p v nh ng nhân t quan tr ng đ đánh giá tính
hi u qu , hi u năng c a h th ng ki m soát n i b t i đ n v đ c ki m toán. ơ ượ
Ki m toán tài chính ho t đ ng xác minh bày t ý ki n v các b ng khai tài chính c a ế
các đ n v do ki m toán viên trình đ , nghi p v t ng x ng th c hi n d a theo h th ng phápơ ươ
lý đang có hi u l c.
Ki m toán nghi p v cũng là ho t đ ng xác minh và bày t ý ki n v các nghi p v c th ế
trong các b ph n đ t đó h ng t i đánh giá tính hi u qu và hi u năng. ướ
Ki m toán tài chính ki m toán nghi p v đ u các hình th c ki m toán đ c phân lo i ượ
theo đ i t ng ki m toán c th nên gi a hai hình th c ki m toán này có nh ng đi m chung ượ
đi m khác bi t.
* Gi ng nhau:
- V ch c năng : C 2 hình th c ki m toán này đ u ch c năng xác minh bày t ý
ki n. Ch c năng xác minh nh m kh ng đ nh tính trung th c c a các tài li u, thông tin thuế
th p đ c tính pháp c a vi c th c hi n các nghi p v hay t o l p các b ng khai ượ
tài chính. Bi u hi n c a ch c năng xác minh là báo cáo ki m toán.
Ch c năng bày t ý ki n đ c th hi n thông qua các phán quy t nh ng s t ế ượ ế
v n đ i v i các doanh nghi p. Bi u hi n c a ch c năng này là th qu n lý. ư
- V đ i t ng ki m toán ượ : c ki m toán tài chính ki m toán nghi p v đ u chung
đ i t ng ki m toán th c tr ng ho t đ ng tài chính cũng nh hi u qu , hi u năng ượ ư
c a các nghi p v c th .
- V ph ng pháp ki m toán ươ : c 2 hình th c ki m toán này đ u s d ng 2 ph ng pháp ươ
ki m toán đó là ki m toán ch ng t và ki m toán ngoài ch ng t .
Ki m toán ch ng t bao g m: ki m kê, đi u tra và tr c nghi m
- V ch th ki m toán : đ u ki m toán đ c l p, ki m toán nhà n c ki m toán n i ướ
b v i đ i ngũ ki m toán viên có trình đ chuyên môn và t cách đ o đ c phù h p. ư
* Khác nhau:
Ki m toán tài chínhKi m toán nghi p v
M c đích ki m toán
Thu th p b ng ch ng đ
giúp đ a ra nh ng k t lu nư ế
ki m toán ph c v cho
ho t đ ng công khai hoá tài
chính.
Góp ph n b o v tài s n, b o đ m đ
tin c y c a thông tin, tuân th pháp lý,
hi u qu ho t đ ng, hi u qu qu n lý.
Đ i t ng tr c ti p ượ ế Các b ng khai tài chínhTài s n và các nghi p v c th
C s pháp lý đ ti n hànhơ ế
ki m toán
H th ng chu n m c k ế
toán th ng nh t Hi n t i ch a h th ng chu n m c ư
chung th ng nh t, ch các tiêu
chu n, đ nh m c, các quy đ nh c th .
Ph ng pháp c thươ
Th ng s d ng ph ngườ ươ
pháp ki m tra cân đ i.
Ph ng pháp áp d ng theoươ
h ng t ng h p ho c chiướ
ti t các ph ng pháp ki mế ươ
toán c b n.ơ
S d ng ph ng pháp đ i chi u tr c ươ ế
ti p s li u, thông tin. S d ng ho c chiế
ti t các ph ng pháp ki m toán c b n.ế ươ ơ
Khách th ki m toán Doanh nghi p, c quan, t ơ
ch c, nhân b ng khai
c n xác minh, nhân
tài kho n.
B ph n ho c lo i ho t đ ng trong
khách th ki m toán.
Trình t chung trong quan
h v i k toán ế
Ng c v i trình t kượ ế
toán, ki m toán t các
b ng khai tr c tiên, sau ướ
đó m i ki m tra đ n các ế
ch ng t nghi p v c
th .
Theo trình t k toán. B t đ u các ế
ch ng t , nghi p v c th r i sau đó
m i đ n các báo cáo. ế
Trình t theo các b c c ướ ơ
b n
G n v i ki m soát n i b
tính t ng quát, tình th i
đi m c a b ng khai tài
chính
Tuỳ theo đ i t ng ki m toán c th : tài ượ
s n, nghi p v , hi u qu c a ho t
đ ng.
Câu 2: Nêu đ nh nghĩa Ki m toán nghi p v và các đ c tr ng c a KTNV? ư
Tr l i
1. Ki m toán nghi p v : xác minh bày t ý ki n v các ngh êp v c th trong các b ph n ế
ho t đ ng c a doanh nghi p nh m đánh giá tính hi u qu và hi u năng.
2. Đ c tr ng c a ki m toán nghi p v : ư
a. Đ i t ng ki m toán: ượ các nghi p v c th (nghi p v tài chính và nghi p v phi tài chính)
b. M c đích trong ki m toán :
- Cung c p thông tin đúng đ n khách quan, tin c y; c ng c tăng c ng n n n p trong doanh ườ ế
nghi p
- H ng t i xem xét và đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng ki m soát n i b trong Doanh nghi pướ
- Xem xét và đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng và tính hi u năng qu n lý
c. Ch th ki m toán:
Ki m toán viên nhà n c ướ Ki m toán tuân th
Ki m toán viên đ c l p Ki m toán tài chính
Ki m toán viên n i b Ki m toán nghi p v
- B t kỳ ki m toán viên nào khi ti n hành ki m toán nghi p v cũng ph i có đ trình đ ế
chuyên môn và t cách đ o đ cư
KTV nhà n c ti n hành ki m toán nghi p v khi k ho ch ki m toán có yêu c uướ ế ế
KTV đ c l p ti n hành ki m toán nghi p v khi khách hàng có yêu c u ế
KT n i b ti n hành ki m toán nghi p v đ th c hi n ch c năng nhi m v c a mình ế
- Ngoài ra KTV khi ti n hành ki m toán nghi p v c n ph i đ m b o tính đ c l p (là đkế
c n và đ đ đ m b o tính khách quan)
d. Các lo i ki m toán:
- Ki m toán ch c năng: là vi c xem xét và đánh giá ch c năng trong t ng b ph n c a đ n v ơ
- Ki m toán nghi p v đ c bi t: xem xét đánh giá các nghi p v c th trên yêu c u đ c bi t
c a ban qu n lý.
- Ki m toán t ch c: xem xét đánh giá c c u t ch c trong các phòng ban, b ph n c a m t ơ
đ n vơ
e. Trình t ti n hành: 3 giai đo n: chu n b , th c hi n, k t thúc ế ế
- Chu n b : đ m b o chu n b các y u t v thu t, nhân s , pháp đ ph c v cho th c hi n ế
ki m toán
- Th c hi n: trên c s k ho ch ch ng trình đã đ c thi t l p th c hi n ki m toán ph i thu ơ ế ươ ượ ế
nh p đ y đ các b ng ch ng thích h p
- K t thúc: trên c s các b ng ch ng ki m toán đã thu th p th c hi n các KTV đ a ra ý ki nế ơ ư ế
nh n xét v đ i t ng ki m toán. ượ
Bài 1: Ki m toán nghi p v v qu .
Rà soát s li u và nghi p v :
* Rà soát s li u trên Nh t ký c a ki m toán viên:
a. Trong các l nh chi s 165 ngày 03/06, s 175 ngày 12/6, s 188 ngày 15/6 đã ghi s ti n
chi 6.200.000 VND. Kèm theo các l nh chi có 6 hoá đ n trong đó có 3 hoá đ ns ti n ơ ơ
1.000.000 VND trên m i hoá đ n 3 hoá đ n còn l i t ng s ti n 2.000.000 ơ ơ C
tình ghi tăng chi 1.200.000 VND, ph i đ a vào B ng kê chênh l ch. ư
b. Trong các Phi u chi s 161 ngày 2/6, s 176 ngày 12/6, s 180 ngày 14/6 v i t ng sế
ti n 15.000.000 VND v kho n t m ng cho nhân viên thu mua v t li u không kèm theo
gi y xin t m ng Thi u ch ng t g c gi y đ ngh t m ng, ph i đ a vào B ngế ư
kê xác minh.
c. L nh chi s 178 ngày 13/6 chi cho H p đ ng kinh t cho công ty X không b n h p ế
đ ng kèm theo Không có h p đ ng kèm theo, ph i đ a vào b ng kê xác minh. ư
* Rà soát các nghi p v trong NKCT s 1:
- Đ i chi u gi a dòng C ng v i dòng Đ i chi u. ế ế
TK Dòng
“C ng”Dòng “Đ i
chi u”ếChênh l chGhi chú
151 8.000 4.000 -4.000 B ng kê xác minh
152 20.000 16.000 -4.000 B ng kê xác minh
153 6.000 6.000 0
154 5.000 --------- +5.000 Không có s li u đ i chi u ế BKXM
155 28.000 28.000 0
157 25.000 25.000 0
213 18.000 18.000 0
315 60.000 60.000 0
- Tính t ng s phát sinh t ng ngày và đ i chi u v i c t C ng ta th y kh p v i Có tài kho n ế
111 Kh p s
Ngày
tháng
Ph n ánh trên SSN i dung nghi p v
kinh t phát sinhếKh năng sai ph m Ghi chú
21/6
N TK152:4.000
Có TK111:4.000
Chi ti n m t mua NVL
nh p khoKhông xra sai ph m
N TK154:5.000
Có TK111:5.000
Chi ti n m t thanh
toán ti n thuê ngoài gia
công ch bi nế ế
Ít xra sai ph mBKXM
N TK213:3.000
Có TK111:3.000
Chi ti n m t mua
TSCĐ vô hình
Xra sai ph m do vi ph m
CĐ k toánếBKXM
22/6
N TK152:3.000
Có TK111:3.000
Chi ti n m t mua NVL
nh p khoKhông xra sai ph m
N TK155:7.000
Có TK111:7.000
Tăng thành ph m -
Gi m ti n m t Xra sai ph m vì theo CĐ k ế
toán thành ph m không th
mua ngoài
BKXM
23/6
N TK151:3.000
Có TK111:3.000
Chi ti n t m ng
(H ch toán tr c) ướ Xra sai ph m theo k ế
toán th i đi m ghi nh n
hàng mua đang đi đ ng ườ
cu i tháng.
BKXM
N TK153:5.000
Có TK111:5.000
Chi ti n m t mua công
c d ng c Không xra sai ph m
N TK157:3.000Chi ti n m t g i đi Ít xra sai ph m (Xra v i các BKXM
Có TK111:3.000 bán tr c ti p không ế
qua kho
doanh nghi p th ng m i) ươ
24/6
N TK152:1.000
Có TK111:1.000
Chi ti n m t mua NVL
nh p khoKhông xra sai ph m
N TK315:15.000
Có TK111:15.000
Chi ti n m t thanh
toán n dài h n đ n ế
h n tr
Không xra sai ph m
25/6 N TK213:11.000
Có TK111:11.000
Chi ti n m t mua
TSCĐ vô hình
Không xra sai ph m
L p b ng kê chênh l ch và b ng kê xác minh:
B ng kê chênh l ch:
Ch ng t
Di n gi i S ti n s
sách
S ti n
th c t ế Chênh l chGhi chú m c đ sai ph m
SH NT
LC165 03/6 Chi ti n m t
mua hàng hoá
6.200.000 5.000.000 -1.200.000 C tình ghi tăng chi
LC175 12/6
LC188 15/6
B ng kê xác minh:
- Rà soát s li u:
Ch ng t
Di n gi i S ti n Đ i t ng xác minh ượ Ghi chú m c đ sai
ph m
SH NT Tr c ti p ế Gián ti pế
PC161
PC176
PC180
02/6 Chi t m
ng cho
nhân viên
thu mua v t
li u
15.000.000 Ng i xinườ
t m ng, k ế
toán ti n m t
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Thi u ch ng t g c:ế
Gi y đ ngh t m ng.
12/6
14/6
LC178 13/6 Chi cho h p
đ ng kinh
t cho côngế
ty X
Công ty X, kế
toán ti n m t Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Thi u th t c: H pế
đ ng kinh t kèm theo ế
NKCT1 Đ i chi u ế
dòng C ng
dòng đ i
chi u gi aế
TK 151
TK 111
8.000.000 K toán ti nế
m t, k toán ế
v t t ư
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ X y ra chênh l ch
NKCT2 Đ i chi u ế
dòng C ng
dòng đ i
chi u gi aế
TK 152
TK 111
20.000.000 K toán ti nế
m t, k toán ế
kho
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ X y ra chênh l ch
NKCT3 Đ i chi u ế
dòng C ng
dòng đ i
chi u gi aế
TK 154
TK 111
5.000.000 K toán ti nế
m t, đ n v ơ
nh n gia công
ch bi nế ế
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Không s li u đ i
chi u.
- Rà soát các nghi p v :
Ch ng t
Di n gi i S ti n Đ i t ng xác minh ượ Kh năng x y ra sai
ph m
SH NT Tr c ti p ế Gián ti pế
NKCT1 21/6 Chi ti n
m t thuê
ngoài gia
công chế
bi nế
5.000.000 Đ n v nh nơ
gia công, kế
toán ti n m t
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Ít x y ra sai ph m
NKCT2 21/6 Chi ti n
m t mua
TSCĐ
hình
3.000.000 K toán tàiế
s n c đ nh,
k toán ti nế
m t
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Vi ph m k toán, ế
không tho mãn tiêu
chu n v m t giá tr đ
ghi nh n TSCĐ
NKCT3 22/6 Tăng thành
ph m, gi m
tìên m t
7.000.000 K toán ti nế
m t, k toán ế
thành ph m
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Vi ph m ch đ k toán ế ế
thành ph m không th
mua ngoài.
NKCT4 23/6 Chi ti n
mua NVL
đang đi
đ ng ch aườ ư
nh p kho
3.000.000 K toán ti nế
m t, k toán ế
v t t ư
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Vi ph m ch đ k toán ế ế
(ghi nh n sai th i đi m
hàng mua đang đi
đ ng)ườ
NKCT5 23/6 Chi ti n
m t mua
hàng hoá
xu t bán
tr c ti p ế
3.000.000 K toán ti nế
m t, đ i lý
g i
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Ít x y ra
NKCT6 24/6 Chi ti n
thanh toán
ti n vay dài
h n đ n ế
h n tr
15.000.000 Bên cho vay,
k toán ti nế
m t
Th qu , th
tr ng đ n vưở ơ Ít x y ra
Ki n ngh :ế
* Nh n xét : t ngày 21 đ n ngày 24/6 trên NKCT1 x y ra 6 sai ph m ch ng t m t đ sai ế
ph m l n.
- M c đ sai ph m đ c coi tr ng y u vì: c tình ghi tăng chi (theo NK ch ng t c a Ki m ượ ế
toán viên nghi p v a) đã khai kh ng s ti n chi trên các l nh chi so v i hoá đ n th c t phát ơ ế
sinh; Thi u th t c (thi u ch ng t g c); Theo nguyên t c cho vay ti n t m ng: nh n t m ngế ế
ph i vi t Gi y đ ngh t m ng g i cho th tr ng duy t sau đó k toán ti n m t l p phi u ế ưở ế ế
chi, th tr ng duy t chi, th qu chi ti n; Chi ti n cho H p đ ng kinh t nh ng không ưở ế ư
ch ng t g c kèm theo
- Nguyên t c ch đ k toán b vi ph m: ghi nh n sai (Giá tr TSCĐ hình, ghi nh n sai th i ế ế
đi m ghi nh n hàng mua đang đi đ ng), h ch toán nh ng nghi p v không bao gi t n t i (mua ườ
thành ph m). Ch ng t vi c qu n lý v n l ng l o, không ch t ch , c n có các chính sách qu n lý
v n h p lý.
V i nh ng v n đ sai ph m do ki m toán viên xác đ nh trên, DN c n ph i nh ng bi n
pháp trong vi c qu n các nghi p v v qu (qu n các nghi p v thu chi ti n ch t ch
nh m gi m thi u gian l n)