
Bài t p Kinh t Vi mô 1ậ ế
CH NG IƯƠ T NG QUAN V KINH T H CỔ Ề Ế Ọ
Bài 1: An, Bình và Nam d ki n đi du l ch vào Đà L t. N u đi b ng tàu h a thìự ế ị ạ ế ằ ỏ
m t 5 gi và n u đi b ng máy bay thì m t 1 gi . Giá vé máy bay là 1,5 tri u đ ng vàấ ờ ế ằ ấ ờ ệ ồ
tàu h a là 900 nghìn đ ng. Đ th c hi n chuy n đi h ph i b l vi c làm. An ki mỏ ồ ể ự ệ ế ọ ả ỏ ỡ ệ ế
đ c 75 nghìn đ ng/gi , Bình ki m đ c 150 nghìn đ ng/gi và Nam ki m đ c 180ượ ồ ờ ế ượ ồ ờ ế ượ
nghìn đ ng/gi .ồ ờ
Hãy tính chi phí c h i c a vi c đi b ng máy bay và tàu h a c a m i ng i.ơ ộ ủ ệ ằ ỏ ủ ỗ ườ
Gi s c 3 ng i đ u có hành vi t i u, h s l a ch n lo i ph ng ti n nào?ả ử ả ườ ề ố ư ọ ẽ ự ọ ạ ươ ệ
Bài 2: Gi s ta có ph ng trình đ ng gi i h n kh năng s n xu t c a haiả ử ươ ườ ớ ạ ả ả ấ ủ
lo i s n ph m (ạ ả ẩ X và Y) là nh sau: 2Xư2 + Y2 = 225.
a. Hãy v đ ng gi i h n năng l c s n xu t c a n n kinh t đó.ẽ ườ ớ ạ ự ả ấ ủ ề ế
b. Tính chi phí c h i c a vi c s n xu t thêm 1 đ n v s n ph m X khi X =5 vàơ ộ ủ ệ ả ấ ơ ị ả ẩ
khi X =10.
Bài 3: M t ho t đ ng s n xu t có hàm t ng l i ích và hàm t ng chi phí nh sau:ộ ạ ộ ả ấ ổ ợ ổ ư
TB = 200Q – Q2 và TC = 200 + 20Q + 0,5Q2
a. Xác đ nh quy mô ho t đ ng t i đa hóa l i ích và hóa l i ích ròng.ị ạ ộ ố ợ ợ
b. Ho t đ ng đó c n ph i đi u ti t nh th nào khi Q = 50 và Q = 80.ạ ộ ầ ả ề ế ư ế
CH NG IIƯƠ LÝ THUY T CUNG C UẾ Ầ
Bài 1. Gi s có các s li u sau v l ng cung và c u c a đ u ph ng rang trênả ử ố ệ ề ượ ầ ủ ậ ộ
th tr ng ị ườ
Giá P (đ n v ti n)ơ ị ề QD (tri uệ
h p/năm)ộQS (tri uệ
h p/năm)ộ
8 70 10
16 60 30
24 50 50
32 40 70
40 30 90
V đ ng cung, đ ng c u đ u ph ng rang và vi t ph ng trình c a chúng.ẽ ườ ườ ầ ậ ộ ế ươ ủ
N u giá đ c đ nh m c 8 đ n v ti n (đvt) thì th a hay thi u là bao nhiêu? ế ượ ị ở ứ ơ ị ề ừ ế
N u giá đ c đ nh m c 32 đvt thì th a hay thi u là bao nhiêu? ế ượ ị ở ứ ừ ế
Hãy tìm giá và s n l ng cân b ng.ả ượ ằ
Gi s , sau khi thu nh p c a ng i tiêu dùng tăng, thì c u tăng lên 15 tri u h p/ả ử ậ ủ ườ ầ ệ ộ
năm. Tìm giá và s n l ng cân b ng m i. V hìnhả ượ ằ ớ ẽ
Bài 2. Gi s có các s li u sau v cung và c u c a hàng hóa ả ử ố ệ ề ầ ủ X:
Lê Anh Quý - HCE 1

Bài t p Kinh t Vi mô 1ậ ế
Giá (đ n v ti n)ơ ị ề QD (đ n v /năm)ơ ị QS (đ n v /năm)ơ ị
15 50 35
16 48 38
17 46 41
18 44 44
19 42 47
20 40 50
V đ th c a cung và c u đ i v i hàng hóa này? ẽ ồ ị ủ ầ ố ớ
Xác đ nh giá và s l ng cân b ng? ị ố ượ ằ
Gi s chính ph đánh thu 5 đ n v ti n trên m i đ n v s n ph m. Hãy v l iả ử ủ ế ơ ị ề ỗ ơ ị ả ẩ ẽ ạ
đ ng cung sau khi đánh thu . Xác đ nh giá và s l ng cân b ng m i.ườ ế ị ố ượ ằ ớ
Bài 3. Hàm s c u và cung c a l ng th c trên th tr ng có d ng: ố ầ ủ ươ ự ị ườ ạ
QD = 120 - 20P
QS = -30 + 40P
Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng trên th tr ng. V đ th minh h a đi mị ả ượ ằ ị ườ ẽ ồ ị ọ ể
cân b ng c a th tr ng. ằ ủ ị ườ
Gi s nhà n c quy đ nh m c giá là là 4 đ n v ti n thì l ng th a hay thi uả ử ướ ị ứ ơ ị ề ượ ừ ế
l ng th c trên th tr ng là bao nhiêu? ươ ự ị ườ
Gi s do dân s tăng nhanh làm cho c u tăng thêm 20%. Tìm giá và s n l ngả ử ố ầ ả ượ
cân b ng m i. ằ ớ
Bài 4. Hàm s c u và cung c a m t hàng hóa nh sau: ố ầ ủ ộ ư
QD= 80 - 10P và QS= -70 + 20P
Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng trên th tr ng. N u giá đ c quy đ nh là 3ị ả ượ ằ ị ườ ế ượ ị
đ n v ti n thì trên th tr ng s n ph m s d th a hay thi u h t? Bao nhiêu? ơ ị ề ị ườ ả ẩ ẽ ư ừ ế ụ
Gi s chính ph đánh thu 3 đ n v ti n trên 1 đ n v hàng hóa bán ra. Tính giáả ử ủ ế ơ ị ề ơ ị
và s n l ng cân b ng m i. Tính s thu mà ng i mua và ng i bán ph i ch u. ả ượ ằ ớ ố ế ườ ườ ả ị
Gi s do c i ti n công ngh nên các nhà s n xu t cung ng nhi u h n. Dả ử ả ế ệ ả ấ ứ ề ơ ự
đoán s thay đ i c a giá và s n l ng cân b ng. V đ th minh h a? ự ổ ủ ả ượ ằ ẽ ồ ị ọ
Bài 5. Hàm s c u c a lúa hàng năm có d ng: ố ầ ủ ạ
QD = 600 - 0,1P
Trong đó: đ n v tính c a ơ ị ủ Q là t n và P là đ ng/kg ấ ồ
S n l ng thu ho ch lúa năm nay ả ượ ạ QS = 500.
a. Xác đ nh giá lúa trên th tr ng, thu nh p c a ng i nông dân. V đ th . ị ị ườ ậ ủ ườ ẽ ồ ị
Lê Anh Quý - HCE 2

Bài t p Kinh t Vi mô 1ậ ế
b. Đ b o h s n xu t chính ph n đ nh m c giá t i thi u là 1500đ/kg và camể ả ộ ả ấ ủ ấ ị ứ ố ể
k t mua h t ph n lúa d . V y chính ph ph i mua bao nhiêu lúa và chi bao nhiêu ti n?ế ế ầ ư ậ ủ ả ề
c. Trong tr ng h p chính ph không can thi p vào th tr ng mà tr c p choườ ợ ủ ệ ị ườ ợ ấ
nông dân 500đ/kg theo kh i l ng bán ra. Tính s ti n mà chính ph ph i tr c p.ố ượ ố ề ủ ả ợ ấ
Theo anh (ch ) gi i pháp nào có l i cho Chính ph , ng i nông dân, cho ng i tiêuị ả ợ ủ ườ ườ
dùng?
d. Bây gi chính ph b chính sách khuy n nông, chuy n sang đánh thuờ ủ ỏ ế ể ế
100đ/kg. Tìm m c giá cân b ng m i? Ai là ng i ph i ch u thu ? Giá th c t màứ ằ ớ ườ ả ị ế ự ế
ng i nông dân nh n đ c là bao nhiêu?ườ ậ ượ
Bài 6: Hàm s c u và hàm s cung c a m t s n ph m đ c cho d i đây:ố ầ ố ủ ộ ả ẩ ượ ướ
C u: ầP = (-1/2) QD + 100 và Cung: P = QS + 10
(đ n v c a P là đ ng, đ n v c a Q là kg)ơ ị ủ ồ ơ ị ủ
1. Hãy tìm đi m cân b ng c a th tr ngể ằ ủ ị ườ
2. Hãy tính đ co giãn c a cung và c u theo giá đi m cân b ngộ ủ ầ ở ể ằ
3. Hãy tính th ng d s n xu t, th ng d tiêu dùng, và th ng d toàn xã h i. Giặ ư ả ấ ặ ư ặ ư ộ ả
s Chính Ph đánh thu 5 d ng/đvsp. T n th t c a Xã h i do thu gây ra là bao nhiêu?ử ủ ế ồ ổ ấ ủ ộ ế
4. N u nhà n c áp đ t m c giá tr n cho s n ph m là 50 đ ng, hãy tính kho nế ướ ặ ứ ầ ả ẩ ồ ả
t n th t (m t mát) vô ích c a phúc l i xã h i và hãy gi i thích t i sao l i có kho n t nổ ấ ấ ủ ợ ộ ả ạ ạ ả ổ
th t này.ấ
CH NG IIIƯƠ Đ CO GIÃNỘ
Bài 1. Hàm s c u c a m t hàng hóa trên th tr ng là: Qố ầ ủ ộ ị ườ D = 1000 - 4P. Hãy tính
h s co giãn đi m c a c u theo giá khi giá là 250 đvt và khi là 200 đvt. Doanh thu c aệ ố ể ủ ầ ủ
ng i bán s tăng hay gi m khi giá gi m nh trên?ườ ẽ ả ả ư
Bài 2. Do chính ph ng ng tr c p cho ngành xe buýt công c ng thành ph ,ủ ư ợ ấ ộ ở ố
công ty v n t i đã tăng giá vé xe buýt thêm 75%. Sau năm đ u tiên, công ty v n t i báoậ ả ầ ậ ả
cáo doanh thu tăng thêm 52%.
a. Hãy s d ng nh ng s li u này đ c l ng ph n trăm sút gi m c a l ngử ụ ữ ố ệ ể ướ ượ ầ ả ủ ượ
hành khách do giá vé tăng.
b. Hãy c l ng h s co giãn c a c u theo giá. ướ ượ ệ ố ủ ầ
Bài 3: Hàm c u m t hàng hóa A đ c bi u di n nh sau: Q = 10I + 100, trongầ ộ ượ ể ễ ư
đó, I là thu nh p tính b ng tri u đ ng, Q tính b ng chi c.ậ ằ ệ ồ ằ ế
a. Tính EDI t i m c thu nh p 10 tri u đ ngạ ứ ậ ệ ồ
b. EDI b ng bao nhiêu khi thu nh p tăng thêm 5 tri u đ ng.ằ ậ ệ ồ
c. A là hàng hóa gì?
Bài 4: M t công ty xác đ nh đ c hàm c u đ i v i s n ph m c a mình nh sau:ộ ị ượ ầ ố ớ ả ẩ ủ ư
Qx = 1000 – 0,6Py
Lê Anh Quý - HCE 3

Bài t p Kinh t Vi mô 1ậ ế
Trong đó Qx là l ng c u hàng hóa X c a công ty, Pượ ầ ủ y là giá hàng hóa Y có liên
quan v i X.ớ
a. Hàng hóa X và Y có m i quan h gì? T i sao?ố ệ ạ
b. Tính đ co giãn c a c u hàng hóa X khi giá hàng hóa Y là Pộ ủ ầ y = 40, Py= 80.
c. Tính đ co giãn c a chéo c a c u khi Pộ ủ ủ ầ y thay đ i trong kho ng (100 - 80).ổ ả
Bài 5: Hàm c u c a s n ph m A nh sau: Q = 100 – Pầ ủ ả ẩ ư
a. T i m c giá nào đ co giãn b ng -1?ạ ứ ộ ằ
b. T i m c giá nào đ co giãn b ng -2?ạ ứ ộ ằ
Bài 6: Ch ng minh r ng n u đ ng cung đi qua g c t a đ thì đ co giãn c aứ ằ ế ườ ố ọ ộ ộ ủ
cung theo giá luôn b ng 1.ằ
Bài 7: T i tr ng thái cân b ng P = 40, Q = 20 đ co giãn c a cung và c u theoạ ạ ằ ộ ủ ầ
giá l n l t là Eầ ượ SP = 2 và EDP = -2/3.
a. Vi t ph ng trình cung c u.ế ươ ầ
b. V đ th minh h a.ẽ ồ ị ọ
Bài 8: M t công ty c l ng đ c đ co giãn c a c u theo giá đ i v i s nộ ướ ượ ượ ộ ủ ầ ố ớ ả
ph m c a mình là -0,5. Năm tr c công ty bán đ c 1000 s n ph m. Năm nay công tyẩ ủ ướ ượ ả ẩ
đ t giá bán cao h n năm tr c 10% (ceteris paribus). H i năm nay công ty bán đ cặ ơ ướ ỏ ượ
bao nhiêu s n ph m?ả ẩ
Bài 9: H s co giãn c a c u theo thu nh p đ i v i hàng hóa X là 1,2. năm ngoáiệ ố ủ ầ ậ ố ớ
s n l ng tiêu th hàng hóa X là 1500 chi c. N u thu nh p tăng lên 8% (ceterisả ượ ụ ế ế ậ
paribus) thì năm nay s n l ng tiêu th s là bao nhiêu?ả ượ ụ ẽ
Bài 10: H s co giãn chéo c a thép và nhôm là 1,3. Công ty thép năm ngoái tiêuệ ố ủ
th đ c 2 tri u t n. Năm nay, giá nhôm gi m đi 10% (ceteris paribus). H i l ng thépụ ượ ệ ấ ả ỏ ượ
mà công ty bán đ c là bao nhiêu.ượ
Bài 11: Cung và c u v căn h cho thuê m t thành ph là:ầ ề ộ ở ộ ố
QS = 50 + 5P, QD = - 5P + 100; (P: trăm ngàn đ ng/tháng; Q: ch c ngàn căn h )ồ ụ ộ
a. Giá th tr ng t do c a vi c thuê căn h là bao nhiêu? ị ườ ự ủ ệ ộ
b. Dân s thành ph đ i ra sao n u Chính ph đ t giá thuê trung bình hàng thàngố ố ổ ế ủ ặ
m c t i đa là 100 ngàn, bi t r ng m i căn h đ c 1 gia đình 3 ng i và t t cở ứ ố ế ằ ỗ ộ ở ượ ườ ấ ả
nh ng ai không tìm đ c căn h đ u r i kh i thành ph .ữ ượ ộ ề ờ ỏ ố
b. Gi s giá thuê nhà đ c chính ph n đ nh là 900 ngàn m i tháng. N u 50%ả ử ượ ủ ấ ị ỗ ế
s căn h trong dài h n là do xây d ng m i thì bao nhiêu căn h đ c xây d ng?ố ộ ạ ự ớ ộ ượ ự
CH NG IVƯƠ LÝ THUY T HÀNH VI NG I TIÊU DÙNGẾ ƯỜ
Bài 1: Th t l n (ị ợ l) và th t gà (ịg) là hai lo i th t mà gia đình ch Hoa th ng ăn.ạ ị ị ườ
Hàm l i ích c a nhà ch Hoa có d ng ợ ủ ị ạ U(l,g) = l.g, còn ngân sách chi tiêu cho hai lo iạ
Lê Anh Quý - HCE 4

Bài t p Kinh t Vi mô 1ậ ế
th c ph m này c a gia đình ch là 120 đ ng; giá th tr ng c a th t l n và th gà l nự ẩ ủ ị ồ ị ườ ủ ị ợ ị ầ
l t là ượ pl = 3 đ ng và ồpg = 4 đ ng.ồ
a. Xác đ nh đi m tiêu dùng t i u (ị ể ố ư l*,g*) c a gia đình ch Hoa.ủ ị
b. Hi n t i, các nhà nghiên c u lai t o đ c gi ng gà th t năng su t cao làm giáệ ạ ứ ạ ượ ố ị ấ
th t gà gi m xu ng còn 2 đ ng. Gi s ngân sách tiêu dùng, giá c a th t l n không đ i.ị ả ố ồ ả ử ủ ị ợ ổ
Hãy xác đ nh đi m tiêu dùng t i u m i (ị ể ố ư ớ l*1, g*1) c a gia đình ch Hoa. V đ ng c uủ ị ẽ ườ ầ
cá nhân v th t gà? ề ị
Bài 2. Cá nhân A th a mãn nhu c u nào đó c a b n thân qua vi c s d ng 3ỏ ầ ủ ả ệ ử ụ
hàng hóa M, V, và C. Hàm s h u d ng c a cá nhân này là nh sau: ố ữ ụ ủ ư
CVMCVMUU 32),,( ++==
a. N u ếM = 10, hãy xác đ nh hàm s h u d ng cho cá nhân này theo ị ố ữ ụ V và C trong
tr ng h p ườ ợ U = 40 và U = 70. V đ th . ẽ ồ ị
b. Hãy ch ng t t l thay th biên gi a ứ ỏ ỷ ệ ế ữ V và C là c đ nh trong hai tr ng h pố ị ườ ợ
trên.
c. N u nh ế ư U = 20, k t qu câu a và b là nh th nào? Gi i thích tr c quan? ế ả ư ế ả ự
Bài 3. Gi s hàm s h u d ng có d ng nh sau: ả ử ố ữ ụ ạ ư
XYYXUU == ),(
a. V đ ng bi u th hàm s h u d ng này khi ẽ ườ ể ị ố ữ ụ U = 10.
b. N u nh ế ư X = 5, Y s là bao nhiêu n u ẽ ế U =10? Hãy xây d ng công th c tínhự ứ
cho t l thay th biên trong tr ng h p này? Công th c này có ý nghĩa gì khi c n tìmỷ ệ ế ườ ợ ứ ầ
hi u t l thay th theo t ng m c s n l ng ể ỷ ệ ế ừ ứ ả ượ X và Y khác nhau?
Bài 4. H c sinh ọP th ng dùng b a tr a t i tr ng h c v i hai lo i hàng hóa ườ ữ ư ạ ườ ọ ớ ạ T
và S và nh n đ c m c h u d ng: ậ ượ ứ ữ ụ
STSTUU .),( ==
a. N u giá c a hàng hóa ế ủ T là 0.1 đ n v ti n và ơ ị ề S là 0.25 đ n v ti n. Em ơ ị ề P nên
tiêu dùng 1 đ n v ti n c a mình nh th nào đ t i đa hóa h u d ng? ơ ị ề ủ ư ế ể ố ữ ụ
b. Do nhà tr ng không khuy n khích h c sinh s d ng ườ ế ọ ử ụ T nên gia tăng giá c aủ
lo i th c ăn này lên 0.4 đ n v ti n. Nh th h c sinh ạ ứ ơ ị ề ư ế ọ P ph i có thêm bao nhiêu ti nả ề
đ có đ c m c h u d ng nh cũ? S l ng ể ượ ứ ữ ụ ư ố ượ T và S là bao nhiêu?
CH NG VƯƠ S N XU T - CHI PHÍ - L I NHU NẢ Ấ Ợ Ậ
1. Ch ng minh r ng: Chi phí bình quân t i 1 đi m trên đ ng t ng chi phí (A)ứ ằ ạ ể ườ ổ
đ c xác đ nh b ng h s góc c a đ ng th ng xu t phát t g c t a đ đ n đi m đóượ ị ằ ệ ố ủ ườ ẳ ấ ừ ố ọ ộ ế ể
(A).
2. M t hãng bi t đ c hàm c u v s n ph m c a mình là P = 100 – 0,01Q. Hàmộ ế ượ ầ ề ả ẩ ủ
t ng chi phí c a hãng là TC = 50Q + 30000.ổ ủ
Lê Anh Quý - HCE 5

