
BÀI T P KINH T VI MÔẬ Ế
CH NG IƯƠ
V N D NG S PHÂN TÍCH CUNG C UẬ Ụ Ự Ầ
Bài 1. Th tr ng s n ph m X qu c gia A – là m t n c nh , không có buôn bánị ườ ả ẩ ở ố ộ ướ ỏ
v i th gi i – có các đ ng c u và đ ng cung nh sau: ớ ế ớ ườ ầ ườ ư
QD = 1300 – 2P và QS = 700 + 4P
trong đó: P – giá, đvtt/đvsp; Q – s l ng, đvsp.ố ượ
1. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng c a s n ph m X. B n nh n xét gì v đ coị ả ượ ằ ủ ả ẩ ạ ậ ề ộ
dãn c a c u, cung t i m c giá cân b ng này? N u có bi n đ ng giá c a s n ph m X,ủ ầ ạ ứ ằ ế ế ộ ủ ả ẩ
thì thu nh p c a ng i s n xu t s thay đ i nh th nào?ậ ủ ườ ả ấ ẽ ổ ư ế
2. Chính ph mu n h tr đ tăng thu nh p cho ng i s n xu t. Có 2 gi i pháp đ củ ố ỗ ợ ể ậ ườ ả ấ ả ượ
đ a ra: a- Đ t ra m c giá sàn Pư ặ ứ min= 110 và h a mua h t s n ph m th aứ ế ả ẩ ừ
b- Không can thi p vào th tr ng nh ng h a c p bù cho ng i s n xu t 10ệ ị ườ ư ứ ấ ườ ả ấ
đvtt/đvsp
Anh ch hãy phân tích h u qu c a 2 chính sách trên trên quan đi m c a ng i s nị ậ ả ủ ể ủ ườ ả
xu t, ng i tiêu dùng, chính ph và toàn xã h i.ấ ườ ủ ộ
3. Gi s giá th gi i là Pả ử ế ớ w= 80 đvtt/đvsp và Qu c h i thông qua chính sách th ngố ộ ươ
m i t do, s có bao nhiêu đvsp X đ c nh p kh u? B n có ng h chính sách nàyạ ự ẽ ượ ậ ẩ ạ ủ ộ
không? Vì sao?
4. T câu 3, gi s do s c ép c a các nhà s n xu t trong n c, Chính ph xem xétừ ả ử ứ ủ ả ấ ướ ủ
chính sách h n ch nh p kh u và hi n đang cân nh c gi a 2 gi i pháp:ạ ế ậ ẩ ệ ắ ữ ả
a- Đánh thu nh p kh u 10đvtt/đvspế ậ ẩ
b- Quy đ nh h n ng ch nh p kh u 60 đvsp.ị ạ ạ ậ ẩ
vai trò c a nhà t v n, b n s khuyên các nhà ho ch đ nh chính sách c a ChínhỞ ủ ư ấ ạ ẽ ạ ị ủ
ph th c hi n chính sách nào? Vì sao?ủ ự ệ
5. T câu 1, gi s giá th gi i hi n là Pừ ả ử ế ớ ệ w= 120 đvtt/đvsp. N u Chính ph cho phépế ủ
th ng m i t do thì s có bao nhiêu đvsp X đ c xu t kh u? Chính sách này tácươ ạ ự ẽ ượ ấ ẩ
đ ng đ n ng i s n xu t, ng i tiêu dùng trong n c nh th nào?ộ ế ườ ả ấ ườ ướ ư ế
6. T câu 5, gi s do s c ép c a các n c nh p kh u hàng X, Chính ph bu c ph iừ ả ử ứ ủ ướ ậ ẩ ủ ộ ả
đ ra chính sách h n ch xu t kh u, ho c b ng m t bi u thu 10đvtt/đvsp, ho cề ạ ế ấ ẩ ặ ằ ộ ể ế ặ
b ng m t h n ng ch xu t kh u là 60 đvsp.Theo b n chính sách nào nên đ c ápằ ộ ạ ạ ấ ẩ ạ ượ
d ng? Vì sao?ụ
Ghi chú: các câu tr l i d a trên s phân tích s thay đ i trong th ng d c aả ờ ự ự ố ổ ặ ư ủ
ng i s n xu t, th ng d c a ng i tiêu dùng và chi phí c a Chính ph trong m iườ ả ấ ặ ư ủ ườ ủ ủ ỗ
chính sách.
Bài 2. Đ ng cung và c u c a s n ph m Y đ c th hi n b i các ph ng trình sau :ườ ầ ủ ả ẩ ượ ể ệ ở ươ
PS = (1/8)QS + 2 và PD = (-1/10)QD + 20.
a. Hi n t i hàng Y không đ c phép trao đ i ngo i th ng. Hãy v hai đ ng cung,ệ ạ ượ ổ ạ ươ ẽ ườ
c u lên cùng m t đ th và xác đ nh tr ng thái cân b ng.ầ ộ ồ ị ị ạ ằ
1

b. M c giá trên th tr ng th gi i c a m t hàng này là 16$ m t đ n v . N u h n chứ ị ườ ế ớ ủ ặ ộ ơ ị ế ạ ế
ngo i th ng đ c bãi b thì l ng xu t kh u là bao nhiêu?ạ ươ ượ ỏ ượ ấ ẩ
c. Khi có trao đ i ngo i th ng, ng i tiêu dùng trong n c đ c l i hay m t? T iổ ạ ươ ườ ướ ượ ợ ấ ạ
sao? M c thay đ i v l ng c u là bao nhiêu?ứ ổ ề ượ ầ
d. Anh/ch hãy tính m c thay đ i v th ng d ng i tiêu dùng.ị ứ ổ ề ặ ư ườ
e. Khi có trao đ i ngo i th ng, các nhà s n xu t đ c hay m t? Tính m c thay đ iổ ạ ươ ả ấ ượ ấ ứ ổ
v l ng cung.ề ượ
f. Anh/ch hãy tính m c thay đ i v th ng d nhà s n xu t.ị ứ ổ ề ặ ư ả ấ
g. T ng tác đ ng đ i v i xã h i c a vi c bãi b h n ch ngo i th ng là gì?ổ ộ ố ớ ộ ủ ệ ỏ ạ ế ạ ươ
Bài 3. (Ti p theo bài 2)ế
Trong k ho ch tăng thu ngân sách và h n ch xu t kh u hàng thô, chính ph đánhế ạ ạ ế ấ ẩ ủ
thu xu t kh u m t hàng Y v i m c 2 $ / đ n v .ế ấ ẩ ặ ớ ứ ơ ị
a. M c thay đ i v l ng c u, l ng cung là bao nhiêu? T ng tác đ ng đ i v iứ ổ ề ượ ầ ượ ổ ộ ố ớ
l ng xu t kh u là bao nhiêu?ượ ấ ẩ
b. Anh/ch hãy tính m c thay đ i v th ng d nhà s n xu t và th ng d ng i tiêuị ứ ổ ề ặ ư ả ấ ặ ư ườ
dùng.
c. Anh/ch hãy tính s ti n thu chính ph thu đ c t m t hàng Y.ị ố ề ế ủ ượ ừ ặ
d. T ng tác đ ng đ i v i phúc l i xã h i c a chính sách thu này là gì ?ổ ộ ố ớ ợ ộ ủ ế
CH NG IIƯƠ
V N D NG LÝ THUY T L A CH N C A NG I TIÊU DÙNGẬ Ụ Ế Ự Ọ Ủ ƯỜ
Bài 1. Gi s đ co dãn c a c u theo thu nh p đ i v i th c ph m là 0,5, và đ co dãnả ử ộ ủ ầ ậ ố ớ ự ẩ ộ
c a c u theo giá là -1,0. M t ng i ph n chi tiêu 10.000$ m t năm cho th c ph mủ ầ ộ ườ ụ ữ ộ ự ẩ
và giá th c ph m là 2$/đv, thu nh p c a bà ta là 25.000$. ự ẩ ậ ủ
1. Chính ph đánh thu vào th c ph m làm giá th c ph m tăng g p đôi, tính l ngủ ế ự ẩ ự ẩ ấ ượ
th c ph m đ c tiêu dùng và chi tiêu vào th c ph m c a ng i tiêu dùng này.ự ẩ ượ ự ẩ ủ ườ
2. Gi s ng i ta cho bà ta s ti n c p bù là 5000$ đ làm nh b t nh h ng c aả ử ườ ố ề ấ ể ẹ ớ ả ưở ủ
thu . L ng th c ph m đ c tiêu dùng và chi tiêu vào th c ph m c a ph n này sế ượ ự ẩ ượ ự ẩ ủ ụ ữ ẽ
thay đ i ổ
nh th nào?ư ế
3. Li u kho n ti n này có đ a bà ta tr l i đ c m c tho mãn ban đ u hay không?ệ ả ề ư ở ạ ượ ứ ả ầ
Hãy ch ng minh (minh h a b ng đ th ).ứ ọ ằ ồ ị
Bài 2. Gi s m t cá nhân ch mua l ng th c và qu n áo. M c thu nh p c a ng i này chả ử ộ ỉ ươ ự ầ ứ ậ ủ ườ ỉ
là 700 USD m t tháng, và hàng tháng ng i này nh n đ c tem phi u l ng th c tr giá 300ộ ườ ậ ượ ế ươ ự ị
2

USD. Các tem phi u l ng th c không th s d ng đ mua qu n áo. Nh v y ng i tiêuế ươ ự ể ử ụ ể ầ ư ậ ườ
dùng này có đ c l i h n khi h có đ c m c thu nh p là 1000 USD không? Hãy gi i thíchượ ợ ơ ọ ượ ứ ậ ả
và dùng đ th đ minh h a.ồ ị ể ọ
Bài 3. Gi s giá s a tăng t 20.000 đ đ n 30.000 đ ng/kg, giá th t heo v n không đ i làả ử ữ ừ ế ồ ị ẫ ổ
40.000đ ng/ kg . Đ i v i ng i tiêu dùng có thu nh p c đ nh là 600.000đ ng/tháng, thì đi uồ ố ớ ườ ậ ố ị ồ ề
gì s x y ra đ i v i tiêu dùng s a và th t heo. Phân tích s thay đ i theo tác đ ng thu nh p vàẽ ả ố ớ ữ ị ự ổ ộ ậ
tác đ ng thay th . ộ ế
Bài 4. Hàm h u d ng c a Ki u có d ng Cobb – Douglas ữ ụ ủ ề ạ U(x,y) = xy, còn thu nh pậ
c a Ki u là 100 đ ng; giá th tr ng c a hai m t hàng X và Y l n l t là Pủ ề ồ ị ườ ủ ặ ầ ượ x = 4 đ ngồ
và Py = 5 đ ng.ồ
1. Hãy tìm đi m tiêu dùng t i u c a Ki u (X*, Y*)ể ố ư ủ ề
2. Bây gi gi s giá m t hàng X tăng thành ờ ả ử ặ Px = 5 đ ng (thu nh p và Pồ ậ y không đ i),ổ
hãy tìm đi m cân b ng tiêu dùng m i c a Ki u (Xể ằ ớ ủ ề 1, Y1).
3. Hãy phân tích c v m t đ nh l ng và đ nh tính tác đ ng thay th và tác đ ng thuả ề ặ ị ượ ị ộ ế ộ
nh p khi giá m t hàng X tăng t 4 đ ng lên 5 đ ng.ậ ặ ừ ồ ồ
Bài 5. Th o có thu nh p hàng tháng là 5 tri u đ ng và cô ta có th s d ng toàn b sả ậ ệ ồ ể ử ụ ộ ố
thu nh p này cho 2 m c đích: đóng góp t thi n (X) và tiêu dùng các hàng hóa khácậ ụ ừ ệ
(Y). Đ n giá c a X là Pơ ủ x = 1000 đ ng và đ n giá c a Y là Pồ ơ ủ y = 2000 đ ng. Hàm h uồ ữ
d ng c a Th o là U = Xụ ủ ả 1/3Y2/3.
1. Tìm đi m tiêu dùng t i u c a Th o và bi u di n trên đ th . Có ph i t i đi m tiêuể ố ư ủ ả ể ễ ồ ị ả ạ ể
dùng t i u m i ng i đ u s n làng đóng góp t thi n không?ố ư ọ ườ ề ẵ ừ ệ
2. Câu tr l i s thay đ i nh th nào n u m c thu nh p 5 tri u đ ng/tháng Th oả ờ ẽ ổ ư ế ế ở ứ ậ ệ ồ ả
b đánh thu thu nh p 10%?ị ế ậ
3. N u Vi t Nam h c t p các n c có h th ng tài chính công phát tri n và mi nế ệ ọ ậ ướ ệ ố ể ễ
thu thu nh p cho các kho n đóng góp t thi n thì k t qu câu s 2 s thay đ iế ậ ả ừ ệ ế ả ở ố ẽ ổ
nh th nào? Minh h a b ng đ th .ư ế ọ ằ ồ ị
4. Gi đ nh trong xã h i ch có hai ng i là Th o và Hi n. Hi n b thi t h i b i thiênả ị ộ ỉ ườ ả ề ề ị ệ ạ ở
tai còn Th o thì không. V i tinh th n t ng thân t ng ái, Th o quy t đ nh giànhả ớ ầ ươ ươ ả ế ị
m t ph n thu nh p c a mình đ giúp đ Hi n (đ đ n gi n ph n tính toán, khôngộ ầ ậ ủ ể ỡ ề ể ơ ả ầ
gi đ nh Nhà n c mi n thu cho các ho t đ ng t thi n). Gi đ nh thêm r ng Th oả ị ướ ễ ế ạ ộ ừ ệ ả ị ằ ả
th y vui h n khi bi t r ng v i s ti n mình t ng Hi n không ph i s ng trong c nhấ ơ ế ằ ớ ố ề ặ ề ả ố ả
3

màn tr i chi u đ t, và vì v y hàm h u d ng c a Th o bây gi là U = Xờ ế ấ ậ ữ ụ ủ ả ờ 2/3Y2/3. Hãy
tìm đi m tiêu dùng t i u m i. So sánh k t qu này v i câu 1 anh ch có nh n xét gì?ể ố ư ớ ế ả ớ ị ậ
Bài 6. An có thu nh p kỳ hi n t i là 100 tri u đ ng và thu nh p kỳ t ng lai làậ ở ệ ạ ệ ồ ậ ở ươ
154 tri u đ ng. Nh m m c đích đ n gi n hóa tính toán, gi đ nh r ng An có th điệ ồ ằ ụ ơ ả ả ị ằ ể
vay và cho vay v i cùng m t lãi su t là 10% trong su t th i kỳ t hi n t i đ n t ngớ ộ ấ ố ờ ừ ệ ạ ế ươ
lai.
1. Hãy v đ ng ngân sách, th hi n rõ m c tiêu dùng t i đa trong hi n t i cũng nhẽ ườ ể ệ ứ ố ệ ạ ư
trong t ng lai.ươ
2. Gi s An đang s d ng nh ng kho n thu nh p c a mình đúng v i th i gian c aả ử ử ụ ữ ả ậ ủ ớ ờ ủ
chúng, hãy bi u di n b ng đ th đi m cân b ng tiêu dùng c a anh ta.ể ễ ằ ồ ị ể ằ ủ
3. N u lãi su t tăng đ n 40% thì An có thay đ i quy t đ nh tiêu dùng c a mình hayế ấ ế ổ ế ị ủ
không? Minh h a b ng đ th .ọ ằ ồ ị
4. T câu s 1, gi s hi n An đang vay 50 tri u đ ng đ tiêu dùng, anh ta s còn baoừ ố ả ử ệ ệ ồ ể ẽ
nhiêu ti n đ tiêu dùng trong t ng lai? N u lãi su t tăng t 10% đ n 20% thì anh taề ể ươ ế ấ ừ ế
có thay đ i m c vay này không? Bi u di n trên đ th .ổ ứ ể ễ ồ ị
Bài 7. An có thu nh p I = 120 đ mua hai m t hàng X và Y. Gi s Py = 1 và MRS =ậ ể ặ ả ử
Y. Anh/ch hãy:ị
1. Vi t ph ng trình đ ng giá c – tiêu dùng và ph ng trình đ ng c u c aế ươ ườ ả ươ ườ ầ ủ
An v m t hàng X.ề ặ
2. Đi u gì s x y ra khi Px = 120? Ph ng trình đ ng c u mà anh/ch l p đ cề ẽ ả ươ ườ ầ ị ậ ượ
có giá tr đ i v i các m c giá Px > 120 không? Và n u không có thì trong khuị ố ớ ứ ế
v c giá đó ph ng trình nào đúng?ự ươ
3. Các k t qu câu 1) s thay đ i nh th nào n u thu nh p c a An là I = 150.ế ả ở ẽ ổ ư ế ế ậ ủ
X có ph i là hàng c p th p không?ả ấ ấ
4. T i m t t giá cho tr c, nh ng bi n thiên trong thu nh p đã t o nên m tạ ộ ỷ ướ ữ ế ậ ạ ộ
đ ng thu nh p tiêu dùng. N u t giá khác đi thì ta bi t s sinh ra m t đ ngườ ậ ế ỷ ế ẽ ộ ườ
cong khác. Đ i v i cùng m t ng i thì hai đ ng thu nh p tiêu dùng đó có c tố ớ ộ ườ ườ ậ ắ
nhau không? T i sao?ạ
5. N u hai m t hàng có th hoàn toàn thay th cho nhau thì có ph i đi m t i uế ặ ể ế ả ể ố ư
c a ng i tiêu dùng luôn luôn là m t giao đi m góc hay không? Hay là khôngủ ườ ộ ể
bao gi nh v y? Minh h a b ng đ th .ờ ư ậ ọ ằ ồ ị
Bài 8. Xác đ nh hàm c u cá nhân và đ co giãn c a c uị ầ ộ ủ ầ
Hàng tháng ch Vân trích m t kh an thu nh p I đ chi mua trái cây. Hai l ai tráiị ộ ỏ ậ ể ọ
cây ch Vân mua là cam và táo. Hàm th a d ng c a ch Vân khi tiêu dùng hai l ai tráiị ỏ ụ ủ ị ọ
4

cây này là U(C,T) = c1/3t2/3 . Trong đó c là s kg cam và t là s kg táo. Giá m i kg camố ố ỗ
là pc, m i kg táo là ỗpt.
a. Anh/Ch hãy vi t hàm s c u m t hàng cam và táo c a ch Vân, v i kh an thu nh pị ế ố ầ ặ ủ ị ớ ỏ ậ
I là h ng s cho tr c.ằ ố ướ
b. Ch Vân s mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg táo m i tháng, n u s ti n chi muaị ẽ ỗ ế ố ề
trái cây là 180 ngàn đ ng/tháng và giá m i kg cam là 10 ngàn đ ng, giá m i kg táo làồ ỗ ồ ỗ
15 ngàn đ ng.ồ
c. Anh/Ch hãy xác đ nh đ co giãn c a c u theo giá và đ co giãn c a c u theo thuị ị ộ ủ ầ ộ ủ ầ
nh p c a ch Vân đ i v i m t hàng cam.ậ ủ ị ố ớ ặ
CH NG IIIƯƠ
LÝ THUY T L A CH N TRONG MÔI TR NG B T Đ NHẾ Ự Ọ ƯỜ Ấ Ị
Bài 1. K t qu th ng thua c a trò ch i tung đ ng xu 2 l n đ c cho nh sau:ế ả ắ ủ ơ ồ ầ ượ ư
0 – 0: th ng 20; 0 – P: th ng 9; P – 0: thua 7; P – P: thua 16 (0 – “s p”, P – “ng a”).ắ ắ ấ ử
1. Xác đ nh giá tr kỳ v ng c a trò ch i này.ị ị ọ ủ ơ
2. Hàm h u d ng c a A là U = ữ ụ ủ
M
, trong đó M – s ti n ban đ u A có. N u M = 16ố ề ầ ế
thì A có nên tham gia trò ch i này không?ơ
Bài 2. B hi n có s ti n M = 49$, B quy t đ nh tham gia trò tung đ ng xu. N u k tệ ố ề ế ị ồ ế ế
qu là “s p” B th ng 15$, n u “ng a” B thua 13$. Hàm h u d ng c a B là U = ả ấ ắ ế ử ữ ụ ủ
M
.
1. Xác đ nh giá tr kỳ v ng c a trò ch i nàyị ị ọ ủ ơ
2. Tính h u d ng kỳ v ng c a B. B có nên tham gia trò ch i này không?ữ ụ ọ ủ ơ
3. Câu tr l i s thay đ i ra sao n u s ti n thua trong tr ng h p “ng a” là 15$?ả ờ ẽ ổ ế ố ề ườ ợ ử
Bài 3. Mai thi đ u vào cùng lúc hai tr ng đ i h c A và B. Tr ng A có nh ng đòiậ ườ ạ ọ ườ ữ
h i kh t khe h n v k t qu h c t p nh ng l i danh ti ng h n so v i tr ng B.ỏ ắ ơ ề ế ả ọ ậ ư ạ ế ơ ớ ườ
Ngoài nh h ng đ n vi c làm trong t ng lai thì Mai bàng quan trong vi c l a ch nả ưở ế ệ ươ ệ ự ọ
gi a hai tr ng. Ch n h c tr ng B t ra h p lý h n đ i v i Mai vì cô ta có th ch uữ ườ ọ ọ ườ ỏ ợ ơ ố ớ ể ị
đ ng đ c c ng đ h c t p đây, và sau khi ra tr ng Mai nh t đ nh có đ c vi cự ượ ườ ộ ọ ậ ở ườ ấ ị ượ ệ
làm khá v i m c l ng 69 tri u đ ng/năm. N u Mai có th đáp ng nh ng đi u ki nớ ứ ươ ệ ồ ế ể ứ ữ ề ệ
h c kh t khe tr ng A thì khi t t nghi p cô ta có kh năng nh n đ c công vi cọ ắ ở ườ ố ệ ả ậ ượ ệ
r t t tấ ố v i m c l ng 100 tri u đ ng/năm (xác su t 0,6). Tuy nhiên, không lo i trớ ứ ươ ệ ồ ấ ạ ừ
r ng Mai s không th theo n i c ng đ h c t p căng th ng, k t qu h c c a cô taằ ẽ ể ổ ườ ộ ọ ậ ẳ ế ả ọ ủ
r t t i và vì v y sau khi t t nghi p cô ta ch có th nh n m t công vi c ấ ồ ậ ố ệ ỉ ể ậ ộ ệ kém h pấ d nẫ
v i m c l ng 25 tri u đ ng/năm (xác su t 0,4). Hàm h u d ng c a Mai đ i v iớ ứ ươ ệ ồ ấ ữ ụ ủ ố ớ
ti n l ng là U = ề ươ
M
.
1. Mai s ch n h c tr ng nào đ t i đa hóa h u d ng c a mình?ẽ ọ ọ ườ ể ố ữ ụ ủ
2. Công vi c ệkhá ph i có m c l ng là bao nhiêu đ c hai tr ng có s c h p d nả ứ ươ ể ả ườ ứ ấ ẫ
nh nhau đ i v i Mai?ư ố ớ
5