
Ph l cụ ụ
CÂU 1: QUY Đ NH CHUNGỊ
Câu 2: QUY TRÌNH K THU T S HÓA B N Đ ?Ỹ Ậ Ố Ả Ồ
CÂU 3 : QUY Đ NH V N I DUNG VÀ PHÂN L P N I DUNG BDDH S HÓA ?Ị Ề Ộ Ớ Ộ Ố
CÂU 4 : QUY T C Đ T TÊN CÁC T P TINẮ Ặ Ệ
CÂU 5: QUY Đ NH CÁC CHU N C SỊ Ẩ Ơ Ở
Câu 6: quy đ nh v ph ng pháp s hóaị ề ươ ố
Câu7: Quy đ nh v C s toán h c c a BDĐH sị ề ơ ở ọ ủ ố
Câu 8: QUY Đ NH V SAI S VÀ Đ CHÍNH XÁC C A D LI U BĐSHỊ Ề Ố Ộ Ủ Ữ Ệ
Câu 9 QUY Đ NH S HÓA VÀ BIÊN T P B N Đ ?Ị Ố Ậ Ả Ồ
CÂU 10 . TRÌNH T S HÓA CÁC Y U T N I DUNG B N Đ ?Ự Ố Ế Ố Ộ Ả Ồ
Câu 11: Quy đ nh v ghi lý l ch BĐị ề ị
Câu 12: Nguyên t c ki m tra nghi m thuắ ể ệ
CÂU 1: QUY Đ NH CHUNGỊ
- Các quy đ nh đ c đ a ra trong văn b n này nh m m c đích đ m b o s th ngị ượ ư ả ằ ụ ả ả ự ố
nh t các d li u BDĐH t l 1/10k, 1/25k, 1/50k và 1/100k th c hi n b ng pp sấ ữ ệ ỷ ệ ự ệ ằ ố
hóa ph c v cho các m c đích khai thác s d ng khác nhau và l u tr , c p nh t đụ ụ ụ ử ụ ư ữ ậ ậ ể
qu n lý s d ng lâu dàiả ử ụ
- C s d li u BDĐH s hóa 1/10k, 1/25k. 1/50k và 1/100k ph i đ c l u tr theoơ ở ữ ệ ố ả ượ ư ữ
mô hình d li u không gian (spatial data model), trong đó các đ i t ng không gianữ ệ ố ượ
tùy thu c vào đ l n c a chúng trong không gian cũng nh yêu c u v t l thộ ộ ớ ủ ư ầ ề ỷ ệ ể
hi n mà đc bi u th b ng đi m, đ ng th ng, đ ng nhi u c nh, ho c là vùngệ ể ị ằ ể ườ ẳ ườ ề ạ ặ
khép kín. Các t p tin BĐ ph i d ng “m ” có nghĩa là ph i cho phép ch nh s a,ệ ả ở ạ ở ả ỉ ử
c p nh t thông tin khi c n thi t và có kh năng chuy n đ i khuôn d ng (format) đậ ậ ầ ế ả ể ổ ạ ể
s d ng trong các ph n m m BĐ thông d ng khác nhau ph c v nh ng m c đíchử ụ ầ ề ụ ụ ụ ữ ụ
khác nhau nh ch b n, làm n n cho c s H th ng thông tin đ a lý GIS….ư ế ả ề ơ ở ệ ố ị
- Ph n m m dùng d s hóa b n đ ph thu c vào đi u ki n trang thi t b , trình đầ ề ể ố ả ồ ụ ộ ề ệ ế ị ộ
c a các k thu t viên, cũng nh thói quen và kh năng ti p c n v i công ngh m iủ ỹ ậ ư ả ế ậ ớ ệ ớ
c a t ng đ n v s n xu t. Các ph n m m này có th là Microstation, Geovec…….ủ ừ ơ ị ả ấ ầ ề ể
Tuy nhiên, đ đ m b o chu n d li u th ng nh t thì d li u đ h a cu i cùngể ả ả ẩ ữ ệ ố ấ ữ ệ ồ ọ ố
ph i đc chuy n v khuôn d ng *.DGN. Do v y, nh ng quy đ nh trong văn b n nàyả ể ề ạ ậ ữ ị ả
đ c biên so n d a tr n c u trúc c u môi tr ng đ h a Microstation. Khi sượ ạ ự ể ấ ả ườ ồ ọ ử
d ng các môi tr ng đ h a khác s áp d ng t ng t theo c u trúc có s n trongụ ườ ồ ọ ẽ ụ ươ ự ấ ẵ
môi tr ng đóườ
- N i dung BĐ sau khi s hóa ph i đ m b o đ y đ , chính xác, chi ti t n i dung BĐộ ố ả ả ả ầ ủ ế ộ
g c dung đ s hóa. D li u ph i đc làm s ch, l c b nh ng đi m nút th a, làmố ể ố ữ ệ ả ạ ọ ỏ ữ ể ừ

tr n nh ng ch gãy và ko có đ u th a, đ u thi u ( tuy nhiên làm tr n ko đc làmơ ữ ỗ ầ ừ ầ ế ơ
thay đ i hình d ng c a đói t ng bi u th so vs BĐ g c)ổ ạ ủ ượ ể ị ố
Đ chính xác v c s toán h c, v v trí các y u t đ a v t và đ chính xác ti pộ ề ơ ở ọ ề ị ế ố ị ậ ọ ế
biên ko đc v t quá h n sai cho phép quy đ nh t i m c 8 văn b n nàyượ ạ ị ạ ụ ả
- V hình th c trình bày, BĐS ph i tuân th đúng các yêu c u th hi n n i dung đãề ứ ả ủ ầ ể ệ ộ
đc quy đ nh trong quy ph m và h th ng ký hi u hi n hành c a T ng c c Đ aị ạ ệ ố ệ ệ ủ ổ ụ ị
chính. Do v y khi biên t p BĐS ph i s d ng đúng b ký hi u BDĐH s t lậ ậ ả ử ụ ộ ệ ố ỷ ệ
t ng ng và b font ch Vi t đc nêu t i m c 1 văn b n này. B ký hi u BDDH sươ ứ ộ ữ ệ ạ ụ ả ộ ệ ố
các t l và b font ch ti ng Vi t nói trên đc áp d ng th ng nh t cho c cácỷ ệ ộ ữ ế ệ ụ ố ấ ả
BDĐH thành l p b ng các pp s khácậ ằ ố
- Các ký hi u đ c l p trên BĐ ph i th hi n b ng các ký hi u d ng cell đc thi t kệ ộ ậ ả ể ệ ằ ệ ạ ế ế
s n trong các t p *.cell, mà không dung công c v hình (shape) hay vòng trònẵ ệ ụ ẽ
(circle) đ v . ví d , ký hi u nhà đ c l p ph i dùng cell NHDL, mà ko dung côngể ẽ ụ ệ ộ ậ ả
c v hình ch nh t đ vụ ẽ ữ ậ ể ẽ
- Các đ i t ng d ng đ ng ko dung B-spline đ v , mà ph i dùng line string, cácố ượ ạ ườ ể ẽ ả
đ ng có th là polyline, linestring, chain or comlex chain. Đi m đ u đ n đi mườ ể ể ầ ế ể
cu i c a 1 đ i t ng ph i là 1 đ ng li n ko đ t đo n và ph i có đi m nút ố ủ ố ượ ả ườ ề ứ ạ ả ể ở
nh ng ch giao nhau gi a các đ ng cùng lo iữ ỗ ữ ườ ạ
- Nh ng đ i t ng d ng vùng (polygon) c a cùng 1 lo i đ i t ng có dùng ki u kýữ ố ượ ạ ủ ạ ố ượ ể
hi u là pattern, shape ho c fill color ph i là các vùng đóng kín, ki u đ i t ng làệ ặ ả ể ố ượ
shape hay comlex shape
- BĐ s hóa theo t ng m nh, nh ng ph i đ m b o kh nawg ti p n i liên t c v dố ừ ả ư ả ả ả ả ế ố ụ ề ữ
li u c a các m nh BĐ cùng t l k nhau trong toàn lãnh th VN. Khi l u tr BĐSệ ủ ả ỷ ệ ề ổ ư ữ
cùng t l theo 1 khu v c nào đó thì v n ph i đ m b o vi c chia m nh và trình bàyỷ ệ ự ẫ ả ả ả ệ ả
ngoài khung theo quy đ nh c a quy ph m hi n hành. Ngoài ra còn đ m b o khị ủ ạ ệ ả ả ả
năng rap him ch in offset b ng công ngh đi n t cho t ng m nh đúng nh BDĐHế ằ ệ ệ ử ừ ả ư
đc in theo công ngh truy n th ng trên gi y mà ko c n biên t p l i n i dungệ ề ố ấ ầ ậ ạ ộ
- Đ đ m b o đ chĩnh xác v c s toán h c, s đúng đ n v t ng quan đ a lý vàể ả ả ộ ề ơ ở ọ ự ắ ề ươ ị
t ng topology, các y u t n i dung BĐ ph i đc s hóa theo 1 trình t nh t đ nhươ ế ố ộ ả ố ự ấ ị

CÂU 2. QUY TRÌNH K THU T S HÓA B N Đ ?Ỹ Ậ Ố Ả Ồ
- BĐS đc s hóa theo quy trình sau :ố
+ thu th p ,đánh giá và chu n b bậ ẩ ị 1n đ g c đ s hóa ho c chu n b phim cho khâu quét.ả ồ ố ể ố ặ ẩ ị
+ thi t k th m c l u tr b n đ .ế ế ư ụ ư ữ ả ồ
+ cbi phân nhóm l p ,l p,và th vi n ký hi u b n đ trong môi tr ng đ h a.ớ ớ ư ệ ệ ả ồ ườ ồ ọ
+ cbi cs toán h c cho bdọ
+ Quet phim ,bdo
+ N n nh or đ nh v bdo trên bàn s hóa .ắ ả ị ị ố
+ s hóa làm s ch d li u.ố ạ ữ ệ
+ Biên t p bdo ậ
+ In trên plotter , ki m tra s a ch a và ti p biên t i đa 2 l n.ể ử ữ ế ố ầ
+ Ghi lý l ch bdo trên máy tính .ị
+ Nghi m thu bdo trên máy tính .ệ
+ Ghi bdo vào đĩa CD.
+ Nghi m thu đĩa CD và giao n p sp.ệ ộ
CÂU 3: QUY Đ NH V N I DUNG VÀ PHÂN L P N I DUNG B N Đ Đ A HÌNHỊ Ề Ộ Ớ Ộ Ả Ồ Ị
S HÓA ?Ố
A. N i dung ph i th ng nh tộ ả ố ấ : nh BDDH In trên gi y đã đc qdinh trong quy ph mư ấ ạ
thành l p BDDH các t l do t ng c c đ a chính ban hành.ậ ở ỷ ệ ổ ụ ị
-Toàn b ký hi u đc thi t k theo ký hi u b n đ đ a hình hi n hành t l t ngộ ệ ế ế ệ ả ồ ị ệ ỷ ệ ươ
ng ,riêng n n khu v c núi đá đc thay t ram núi đá b ng màu nâu 10% và TR khuứ ề ự ơ ằ
v c ru ng nuôi tôm đc thay b ng màu l 7%đ gi m t i tr ng cho b nh c a máyự ộ ằ ơ ể ả ả ọ ộ ớ ủ
tính ( s đc qdinh trong b ký hi u riêng cho s hóa ).ẽ ộ ệ ố
B. Phân l p n i dung bd s hóa :ớ ộ ố
- các y u t n i dung bd s hóa đc chia thành 7 nhóm l p theo chuyên đ là : cs toánế ố ộ ố ớ ề
h c, giao thông, dân c , th c v t, th y h , ranh gi i, đ a hình. Các y u t thu c 1ọ ư ự ậ ủ ệ ớ ị ế ố ộ
nhóm l p đc s hóa thành 1 t p tin riêng .trong 1 nhóm l p các yêu t n i dung l i đcớ ố ệ ớ ố ộ ạ
s p x p theo t ng l p .C s c a viêc phân chia nhóm l p ,l p là các quy đ nh v n iắ ế ừ ớ ơ ở ủ ớ ớ ị ề ộ
dung bds đ a hình trong quy n ký hi u bd đ a hình t l 1/10k và 1/25k.ị ể ệ ị ỷ ệ
- n i dung các nhóm l p : n i dung chính các nhóm l p qdinh nh sau :ộ ớ ộ ớ ư
+ nhóm cs toán h c : khung bdo, l i km ,các đi m kh ng ch tr c đ a ,các gi i thíchọ ướ ể ố ế ắ ị ả
trình bày ngoài khung và các n i dung có liên quan .ộ
+ nhóm l p dân c : các n i dung dân c và các đ i t ng kte vhxh.ớ ư ộ ư ố ượ
+ nhóm l p đ a hình : dáng đ t ,ch t đ t , các đi m đ caoớ ị ấ ấ ấ ể ộ
+ nhóm l p th y h : các y u t th y văn ,các đ i t ng có liên quan.ớ ủ ệ ế ố ủ ố ượ
+ nhóm l p gthong : các y u t gthong và các thi t b ph thu c.ớ ế ố ế ị ụ ộ
+ nhóm l p ranh gi i : các đ ng biên gi i,m c biên gi i ,đ a gi i hành chính cácớ ớ ườ ớ ố ớ ị ớ
c p,ranh gi i khu c m,rg s d ng đ t .ấ ớ ấ ử ụ ấ
+ nhóm th c v t : rg th c v t và các y u t tvự ậ ự ậ ế ố
CÂU 4 : QUY T C Đ T TÊN CÁC T P TINẮ Ặ Ệ
Đ ti n cho vi c l u tr và khai thác d li u, các t p tin ch a các đ i t ng c aể ệ ệ ư ữ ữ ệ ệ ứ ộ ượ ủ
t ng nhóm l p ph i đ c tên theo 1 quy t c th ng nh t: các kí t đ u là s hi uừ ớ ả ượ ắ ố ấ ự ầ ố ệ
m nh, 2 ký t cu i là các ch vi t t t dung đ phân bi t các nhóm l p khác nhau. Tuyả ự ố ữ ế ắ ể ệ ớ
nhiên, đ tránh cho tên t p không dài quá 8 ký t , quy ddihnj dung ch A thay cho sể ệ ự ữ ố
múi 48, ch B cho múi 49. Tên t p có th b qua s đai và s múi, nh ng tên th m cữ ệ ể ỏ ố ố ư ư ụ
ch a các t p tin thành ph n c a 1 m nh BD thì ph i đ t theo phiên hi u đ y đ c aứ ệ ầ ủ ả ả ặ ệ ầ ủ ủ
m nh đó. Vd: FA118Cb1\118Cb1CS.dgnả
1

Tên các t p tin: (phiên hi u m nh).đuôi các nhóm.dgnệ ệ ả
L p thông tin và mã các đ i t ngớ ố ượ
Trong m i t p y u t ND đ c chia thành các l p đ i t ng, m i t p tin có t i đaỗ ệ ế ố ượ ớ ố ượ ỗ ệ ố
63 l p (trong Micro), nh ng khi phân l p không s d ng h t toàn b mã dành l i 1 sớ ư ớ ử ụ ế ộ ạ ố
l p tr ng cho các thao tác ph khi s hóa. M i l p có th g m 1 or 1 vài đ i t ng cóớ ố ụ ố ỗ ớ ể ồ ố ượ
cùng tính ch t, m i đ i t ng dc gán 1 mã code riêng. Mã này th ng nh t cho toàn hấ ỗ ố ượ ố ấ ệ
th ng BDĐHố
CÂU 5: QUY Đ NH CÁC CHU N C SỊ Ẩ Ơ Ở
A, quy đ nh các t p chu nị ệ ẩ
Đ đ m b o cho các d li u BĐ dc th ng nh t, các BĐ ph i dc xây d ng và biênể ả ả ữ ệ ố ấ ả ự
t p trong môi tr ng Micro và các modul khác ch y trên ph n m m này, trên c s cácậ ườ ạ ầ ề ơ ở
t p chu n sau:ệ ẩ
-Seefiled: Vn2d.dgn, Vn3d.dgn
-Font ch ti ng vi t: vnfont.rscữ ế ệ
-Th vi n các ký hi u đ c l p cho các t l t ng ng: dh10_25.cell dung cho t lư ệ ệ ộ ậ ỷ ệ ươ ứ ỷ ệ
1/10k và 1/25k; dh50_100.cell dung cho 1/50k và 1/100k
-Th vi n ký hi u hình tuy n cho các t l t ng ng: dh10_25.rsc dung cho t lư ệ ệ ế ỷ ệ ươ ứ ỷ ệ
1/10k và 1/25k; dh50_100.rsc dung cho 1/50k và 1/100k
-B ng chu n mã hóa: dh10_25.tbl dung cho 1/10k và 1/25k; dh50_100.tbl……ả ẩ
-B ng s p x p th t in: dh.pen (dung trong tr ng h p in BĐ trên máy in phunả ắ ế ứ ự ườ ợ
b ng ch ng trình iplot c a Intergraph)ằ ươ ủ
B. Chu n màuẩ
S hi u màuố ệ
trong micro
Thành ph nầ
màu in trên
ploter
Thành ph n màu in offsetầ
C M Y
10 100 100 100 Đen b tẹ
11 0 0 0 Tr ngắ
12 100 0 0 L b tơ ẹ
13 15 0 0 L 15%ơ
14 10 50 100 Nâu b tẹ
15 5 20 50 Nâu 30%
16 70 0 100 Ve b tẹ
17 35 0 50 Ve 35%
18 12 0 25 Ve 15%
19 5 10 10 Nâu 10%
20 7 0 0 L 7%ơ
21 10 10 10 Đen 10%
C. Chu n l c nétẩ ự
L c nét trong microựL c nét quy ra mmự
WT0 0.08
WT1 0.10
WT2 0.15
WT3 0.20
WT4 0.25
WT5 0.30
WT6 0.35
WT7 0.40

WT8 0.45
WT9 0.50
WT10 0.60
WT11 0.80
WT12 0.90
13 1.
14 1.10
15 1.20
16 1.30
Câu 6: quy đ nh v ph ng pháp s hóaị ề ươ ố
Trên th c t đang t n t i 1 s pp s hóa BĐ nh sauự ế ồ ạ ố ố ư
-S hóa b ng bàn s hóa (Digitizing)ố ằ ố
-Qu t hình nh BĐ sau đó n n và vector hóa bán t đ ng ( Scanning and vectorizing)ế ả ắ ự ộ
-Qu t hình nh BĐ sau đó n n và vector hóa t đ ngế ả ắ ự ộ
Trong các pp s hóa nói trên, pp s hóa b ng bàn s cho đ chĩnh xác ko cao,ố ố ằ ố ọ
khâu ktra đ chính xác, kq s háo cũng khó khăn, đ ng th i năng su t lao đ ng cũngộ ố ồ ờ ấ ộ
th p, do v y ko nên dung đ s hóa BDĐHấ ậ ể ố
Pp vector hóa t đ ng cho đ chính xác và năng su t cao, song pp này đòiự ộ ộ ấ
h i ph i có thi t b quét đ phân gi i cao, nh quét ph i s ch, rõ rang, đi u nàyỏ ả ế ị ộ ả ả ả ạ ề
ph thu c nhi u vào ch t l ng tài li u s hóa và kinh nghi m quét. Thong th ngụ ộ ề ấ ượ ệ ố ệ ườ
ph i làm s ch hình nh tr c khi s hóaả ạ ả ướ ố
Nên dung pp quét hình nh sau đó n n và vector bán t đ ng vì pp này choả ắ ự ộ
đ chính xác cao h n, time nhanh h n và đ ng tác s hóa đ n gi n h n, đ ng th iộ ơ ơ ộ ố ơ ả ơ ồ ờ
khâu ktra trên máy tính cũng thu n ti n h nậ ệ ơ
Câu7: Quy đ nh v C s toán h c c a BDĐH sị ề ơ ở ọ ủ ố
C s toán h c c a BDDH s là c s toán h c quy đ nh cho BDĐH thôngơ ở ọ ủ ố ơ ở ọ ị
d ng theo quy đ nh c a nhà n c, đc th hi n trong t p tin chu n Vn2d.dgnụ ị ủ ướ ể ệ ệ ẩ
Cách chia m nh, ghi phiên hi u m nh và tên m nh BĐ tuân theo quy đ nhả ệ ả ả ị
chung hi n nay c a t ng c c đ a chính cho các BDĐH in trên gi yệ ủ ổ ụ ị ấ
Khung trong, l i Km, l i kinh vĩ đ c a BĐ ph i dc xaay d ng b ng cácướ ướ ộ ủ ả ự ằ
ch ng trình chuyên d ng thành l p l i chi u BĐ (nh modul Grid Generationươ ụ ậ ướ ế ư
trong MGE c a Intergraph), các đi m góc khung, các m t l i Km ko có sai s (trênủ ể ắ ướ ố
mtinh). So v i t a đ lý thuy t. không dung các công c v đ ng th ng or đ ngớ ọ ộ ế ụ ẽ ườ ẳ ườ
cong đ v l i l i km và khung trong BĐ theo nh quét. Các đi m tam giác cũngể ẽ ạ ướ ả ể
ko đc s hóa theo hình nh quét mà ph i dc th hi n lên BĐ theo đúng t a đ th tố ả ả ể ệ ọ ộ ậ
c a đi m đó (theo s li u ghi trong lý l ch BĐ)ủ ể ố ệ ị
Khi trình bày các y u t nd c a khung trong và khung ngoài BĐ ko dc làm xêế ố ủ
d ch v trí c a các đ ng l i km, khung trong or các m t l i kinh vĩ đ c a tị ị ủ ườ ướ ắ ướ ọ ủ ờ
BĐ
Câu 8: QUY Đ NH V SAI S VÀ Đ CHÍNH XÁC C A D LI U BĐSHỊ Ề Ố Ộ Ủ Ữ Ệ
A, Quy đ nh v sai s đ nh v và n n BĐ.ị ề ố ị ị ắ
Sai s đ nh v 4 góc khung BĐ và n n hình nh theo các đi m kh ng ch t aố ị ị ắ ả ể ố ế ọ
đ tr c đ a ko dc v t quá 0.1mm trên BĐ theo các đi m đ i khác nh m t l iộ ắ ị ượ ể ố ư ắ ướ
km, đi m tăng dày cũng ko dc v t quá 0.15mmể ướ
Sai s khoáng cách t các m t l i km đ n đi m kh ng ch t a đ g nố ừ ắ ướ ế ể ố ế ọ ộ ầ
nh t ko dc v t quá 0.15mmấ ượ

