Bài tập ma trận giải về hệ phương trình tuyến tính
lượt xem 127
download
Lời giải một số bài tập trong tài liệu này đùng để tham khảo. Có một số bài tập do một số sinh viên giải. Khi học sinh viên cần lựa chọn những phương pháp phù hợp và đơn giản hơn. Chúc anh chị em sinh viên học tốt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập ma trận giải về hệ phương trình tuyến tính
- LỜI GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP 2 Lời giải một số bài tập trong tài liệu này dùng để tham khảo. Có một số bài tập do một số sinh viên giải. Khi học, sinh viên cần lựa chọn những phương pháp phù hợp và đơn giản hơn. Chúc anh chị em sinh viên học tập tốt BÀI TẬP VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: 7 x1 2 x2 3 x3 15 1) 5 x1 3 x2 2 x3 15 10 x 11x 5 x 36 1 2 3 Giải: Ta có: 7 2 3 15 2 5 1 0 2 5 1 0 h 2( 1) h1 h1( 2) h 2 A B 5 3 2 15 5 3 2 15 1 13 0 15 h 2( 2) h 3 10 11 5 36 0 5 1 6 0 5 1 6 1 13 0 15 1 13 0 15 1 13 0 15 h1 h 2 h1( 2) h 2 h 3 (6) h 2 2 5 1 0 0 31 1 30 0 1 7 6 0 5 1 6 0 5 1 6 0 5 1 6 1 13 0 15 h 2(5) h 3 0 1 7 6 0 0 36 36
- Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 13 x2 15 x1 2 x2 7 x3 6 x2 1 36 x 36 x 1 3 3 2 x1 x2 2 x3 10 2) 3 x1 2 x2 2 x3 1 5 x 4 x 3 x 4 1 2 3 Giải: Ta có: 2 1 2 10 h1( 1) h 2 2 1 2 10 1 1 4 9 A B 3 2 2 1 1 1 4 9 2 1 2 10 h1( 2) h 3 h1 h 2 5 4 3 4 1 2 7 16 1 2 7 16 h1( 2) h 2 1 1 4 9 1 1 4 9 h1( 1) h 2 h 2 h3 0 1 10 28 0 1 10 28 0 1 3 7 0 0 7 21 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 x2 4 x3 9 x1 1 x2 10 x3 28 x2 2 7 x 21 x 3 3 3 x1 2 x2 x3 3 3) 2 x1 5 x2 4 x3 5 3 x 4 x 2 x 12 1 2 3
- Giải: Ta có: 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 1 3 A B 2 5 4 5 0 1 2 1 0 1 2 1 h1( 2) h 2 h1( 3) h 3 h 2(2) h 3 3 4 2 12 0 2 5 3 0 0 1 1 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 2 x2 x3 3 x1 2 x2 2 x3 1 x2 1 x 1 x 1 3 3 2 x1 x2 3x3 1 4) 5 x1 2 x2 6 x3 5 3x x 4 x 7 1 2 3 Giải: Ta có: 2 1 3 1 1 2 1 6 1 2 1 6 A B 5 2 h 3( 1) h1 h 3( 2) h 2 h1( 1) h 2 6 5 1 4 2 9 0 2 1 3 h1(3) h 3 3 1 4 7 3 1 4 7 0 5 1 11 1 2 1 6 1 2 1 6 1 2 1 6 h 2( 2) h 3 h 2 h 3 h 2( 2) h 3 0 2 1 3 0 1 3 5 0 1 3 5 0 1 3 5 0 0 7 7 0 2 1 3 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 2 x2 x3 6 x1 3 x2 3 x3 5 x2 2 7 x 7 x 1 3 3
- 2 x1 x2 2 x3 8 5) 3 x1 2 x2 4 x3 15 5 x 4 x x 1 1 2 3 Giải: Ta có: 2 1 2 8 1 1 2 7 1 1 2 7 A B 3 2 h 2( 1) h1 h 2( 2) h 3 h1(3) h 2 4 15 3 2 4 15 0 1 2 6 h1( 1) h 3 5 4 1 1 1 0 7 29 0 1 5 22 1 1 2 7 h 2 h3 0 1 2 6 0 0 7 28 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 x2 2 x3 7 x1 1 x2 2 x3 6 x2 2 7 x 28 x 4 3 3 x1 2 x2 3x3 1 6) 2 x1 5 x2 8 x3 4 3 x 8 x 13 x 7 1 2 3 Giải: Ta có: 1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1 A B 2 5 8 4 0 1 2 2 0 1 2 2 h1( 2) h 2 h1( 3) h 3 h 2( 2) h 3 3 8 13 7 0 2 4 4 0 0 0 0 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
- x1 3 x3 x1 3 t x1 2 x2 3 x3 1 x2 2 2 x3 x2 2 2t t R x2 2 x3 2 x tuø ý x t 3 y 3 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 2 x1 2 x2 x3 x4 4 4 x 3x x 2 x 6 1) 1 2 3 4 8 x1 5 x2 3x3 4 x4 12 3x1 3x2 2 x3 2 x4 6 Giải: Ta có: 2 2 1 1 4 h1 2 h2 2 2 h1 4 h3 1 1 4 4 3 1 2 6 h1 3 h4 0 1 1 0 2 A B 8 5 3 4 12 2 0 3 1 0 4 3 3 2 2 6 0 0 1/ 2 1/ 2 0 2 2 1 1 4 2 2 1 1 4 1 0 2 h3( 1/4) h4 0 1 1 2 h2( 3) h3 0 1 0 0 0 2 0 2 0 0 2 0 2 0 0 1/ 2 1/ 2 0 0 0 0 1/ 2 1/ 2 2 x1 2 x2 x3 x4 4 1 x2 x3 2 2 Khi đó (1) 2 x3 2 3 1 1 x4 4 2 2 Từ (4) x4 1 Thế x4 1 vào (3) x3 1
- Thế x3 vào (2) ta được: x2 1 Thế x3, x2, x4 vào (1) ta được: x1 1 x1 1 x 1 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 2 hay (1, 1, -1, -1) x3 1 x4 1 2 x1 3x2 11x3 5 x4 2 x x 5x 2 x 1 2) 1 2 3 4 2 x1 x2 3 x3 2 x4 3 x1 x2 3x3 4 x4 3 Giải: Ta có: 2 3 11 5 2 1 1 5 2 1 1 1 5 2 1 h1h2 2 3 11 5 2 A / B 2 1 3 2 3 2 1 3 2 3 1 1 3 4 3 1 1 3 4 3 1 h1 2 h2 1 5 21 1 1 5 2 1 1 1 5 2 1 h1 2 h3 h1 1h4 0 1 1 1 0 h2h3 0 1 1 1 0 h3h4 0 1 1 1 0 0 1 7 2 5 0 0 6 1 5 0 0 2 2 4 0 0 2 2 4 0 0 2 2 4 0 0 6 1 5 1 1 5 2 1 h3(-3)h4 0 1 1 1 0 0 0 2 2 4 0 0 0 7 7 x1 x2 5 x3 2 x4 1 (1) x2 x3 x4 0 (2) Suy ra: (2) 2 x3 2 x4 4 (3) 7 x4 7 (4)
- Từ (4) x4 1 Thế x4 1 vào (3) x3 1 Thế x3, x4 vào (2) ta được: x2 0 Thế x3, x2, x4 vào (1) ta được: x1 2 x 1 2 x 0 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 2 hay (-2, 0, 1, -1) x 3 1 x 4 1 2 x1 7 x2 3x3 x4 6 3) 3 x1 5 x2 2 x3 2 x4 4 9 x 4 x x 7 x 2 1 2 3 4 2 7 3 1 6 1 2 1 1 2 3 5 2 2 4 3 5 2 2 4 h2(-1) h1 A / B 9 4 1 7 2 9 4 1 7 2 1 2 1 1 2 h1(3)+h2 1 2 1 1 2 0 11 5 1 10 0 11 5 1 10 h1(3)+h3 h2(-2) h3 0 22 10 2 20 0 0 0 0 0 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: x1 2 x2 x3 x4 2 (1) 11x2 5 x3 x4 10 (2) (2) : x4 11x2 5 x3 10 (1) x1 2 x2 x3 11x2 5 x3 10 2 x1 9 x2 4 x3 8 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
- x1 9 x2 4 x3 8 x1 - 9t - 4s 8 x x t 2 tu ø y ù y hay 2 t , s R x2 tu ø y ù y x3 s x4 1 1x2 5 x3 1 0 x 11t 5s 10 4 3 x1 5 x2 2 x3 4 x4 2 4) 7 x1 4 x2 x3 3x4 5 5 x 7 x 4 x 6 x 3 1 2 3 4 Ta có: 3 5 2 2 4 3 5 2 4 2 A / B 7 h1(-2) h2 4 1 3 5 1 6 3 5 1 5 7 4 6 3 5 7 4 6 3 1 6 3 5 1 h1 3 h 2 1 6 3 5 1 h1 h 2 h1 5 h3 3 5 2 4 2 0 23 11 19 1 5 7 4 6 3 0 23 11 19 2 1 6 3 5 1 0 23 11 19 1 h 2 1 h 3 0 0 0 0 1 x1 6 x2 3x3 5 x4 0 Suy ra: (4) 23x2 11x3 19 x4 1 hệ vô nghiệm 0 1
- 2 x1 x2 x3 x4 1 2 x x 3x4 2 5) 1 2 3 x1 x3 x4 3 3 x1 2 x2 2 x3 5 x4 6 2 1 1 1 1 0 0 1 2 1 h 2( 1) h 3 h 2( 1) h 4 2 1 0 3 2 2 1 0 3 2 A B 3 0 1 1 3 h 2( 1) h1 1 1 1 4 5 3 2 2 5 6 0 3 2 8 8 1 1 1 4 5 1 1 1 4 5 h1 h 3 2 1 0 3 2 0 3 2 11 12 h1( 2) h 2 0 0 1 2 1 0 0 1 2 1 0 3 2 8 8 0 3 2 8 8 1 1 1 4 5 h 2 h 4 0 3 2 11 12 0 0 1 2 1 0 0 0 3 4 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 0 x1 x2 x3 4 x4 5 x 2 3x 2 x 11x 12 2 5 4 x3 5 hay 0, 2, , 2 3 4 x3 2 x4 1 3 3 3 3x4 4 4 x4 3
- x1 2 x2 3x3 4 x4 11 2 x 3x 4 x x 12 6) 1 2 3 4 3 x1 4 x2 x3 2 x4 13 4 x1 x2 2 x3 3 x4 14 Giải 1 2 3 4 11 1 2 3 4 11 h1( 2) h 2 2 3 4 1 12 h1( 3) h 3 0 1 2 7 10 A B 3 4 1 2 13 h1( 4) h 4 0 2 8 10 20 4 0 7 10 13 30 1 2 3 14 1 2 3 4 11 1 2 3 4 11 h 2( 2) h 3 0 1 2 7 10 h 0 1 2 7 10 h 3 4 h 2( 7) h 4 0 0 4 4 0 0 0 4 4 0 0 0 4 36 40 0 0 0 40 40 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 2 x2 3 x3 4 x4 11 x1 2 x 2 x 7 x 10 2 3 4 x2 1 hay 2,1,1,1 4x3 4 x4 0 x3 1 40x4 40 x4 1
- x1 2 x2 3 x3 4 x4 4 x2 x3 + x4 3 7) x1 3 x2 3 x4 1 7 x2 3 x3 x4 3 Giải 1 2 3 4 4 1 2 3 4 4 0 1 1 1 3 0 1 1 1 3 A B 1 3 0 3 1 h1( 1) h 3 0 5 3 1 3 0 7 3 1 3 0 7 3 1 3 1 2 3 4 4 1 2 3 4 4 h 2( 5) h 3 0 1 1 1 3 0 1 1 1 3 h 3(2) h 4 h 2(7) h 4 0 0 2 4 12 0 0 2 4 12 0 0 4 8 24 0 0 0 0 0 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 8 x1 8 x1 2 x2 3x3 4 x4 4 x x 3 2 4 x2 t 3 x2 x3 x4 3 t R 2x3 4 x4 12 x3 2 x4 6 x3 2t 6 x4 tuø yù y x4 t 3 x1 4 x2 x3 2 x4 3 8) 6 x1 8 x2 2 x3 5 x4 7 9 x 12 x 3 x 10 x 13 1 2 3 4 Giải 3 4 1 2 3 3 4 1 2 3 3 4 1 2 3 A B 6 8 2 5 7 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 h1( 2) h 2 h1( 3) h 3 h 2( 4) h 3 9 12 3 10 13 0 0 0 4 4 0 0 0 0 0 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình:
- x1 1 3t 4 s x3 1 3x1 4 x2 3 x1 4 x2 x3 2 x4 3 x2 t x4 1 t, s R x4 1 x ,x tuø yù x3 s 1 2 y x4 1 9 x1 3 x2 5 x3 6 x4 4 9) 6 x1 2 x2 3 x3 4 x4 5 3 x x 3 x 14 x 8 1 2 3 4 Giải 9 3 5 6 4 3 1 3 14 8 3 1 3 14 8 h 3 h1 h1( 2) h 2 A B 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 0 0 3 24 21 h1( 3) h 3 3 1 3 14 8 9 3 5 6 4 0 0 4 36 28 1 3 1 3 14 8 3 1 3 14 8 h 2 3 h 3 h 4 0 0 1 8 7 0 0 1 1 8 7 h 3 4 0 0 1 9 7 0 0 0 1 0 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: 1 13 1 13 3 x1 x2 3 x3 14 x4 8 x1 3 x2 3 x1 3 t 3 x3 8 x4 7 x 2 tuø yù y x2 t t R x4 0 x3 7 x3 7 x4 0 x4 0
- 3 x1 2 x2 5 x3 x4 3 2 x 3x x 5 x 3 10) 1 2 3 4 x1 2 x2 4 x4 3 x1 x2 4 x3 9 x4 22 Giải 3 2 5 1 3 1 2 0 4 3 2 3 1 5 3 2 3 1 A B 1 2 0 4 3 h1 h 3 5 3 3 2 5 1 3 1 1 4 9 22 1 1 4 9 22 1 2 0 4 3 1 2 0 4 3 0 7 1 h1( 2) h 2 13 3 h 3( 1) h 2 0 1 6 0 9 h1( 3) h 3 0 8 5 h1( 1) h 4 13 12 h 3( 1) h 4 0 8 5 13 12 0 3 4 0 5 1 0 13 13 25 1 2 0 4 3 1 2 0 4 3 h 4 1 h 3 0 1 6 0 9 0 1 6 0 9 h 2(8) h 3 29 h 2( 5) h 4 0 0 4313 60 0 0 1 0 2 0 0 29 0 58 0 0 43 13 60 1 2 0 4 3 0 1 6 0 9 h 3(43) h 4 0 0 1 0 2 0 0 0 13 26 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 2 x2 4 x4 3 x1 1 x 6 x 9 2 3 x2 3 x3 2 x3 2 13 x4 26 x4 2
- x1 x2 6 x3 4 x4 6 3x x 6 x 4 x 2 1 2 3 4 11) 2 x1 3 x2 9 x3 2 x4 6 3x1 2 x2 3x3 mx4 7 Giải 1 1 6 4 6 1 1 6 4 6 h1( 3) h 2 3 1 6 4 2 0 4 12 8 16 A B 2 3 9 2 6 h1( 3)h 4 0 1 21 10 6 h1( 2) h 3 3 2 3 8 7 0 1 21 20 25 1 1 6 4 6 1 1 6 4 6 1 0 1 3 2 4 0 1 3 2 4 h 2 4 h 2 h 3 0 1 21 10 6 h 2( 1) h 4 0 0 24 12 10 0 1 21 20 25 0 0 18 18 21 1 1 6 4 6 1 1 6 4 6 1 1 0 1 3 2 4 0 1 3 2 4 h 4 h 3 3 2 h 3( 2) h 4 0 0 6 6 7 0 0 6 6 7 0 0 12 6 5 0 0 0 6 9 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 0 x1 x2 6 x3 4 x4 3 x 2 x 3 x 2 x 4 2 2 x3 1 3 4 6 x3 6 x4 7 3 6 x4 9 3 x4 2
- 2 x1 x2 x3 x4 1 2 x x 3 x 2 12) 1 2 4 3 x1 x3 x4 3 2 x1 2 x2 2 x3 5 x4 6 Giải 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 h1( 1) h 2 2 1 0 3 2 0 0 1 2 1 A B 3 0 1 1 3 1 h1( 1) h 3 h1( 1) h 4 1 2 2 4 2 2 2 5 6 0 3 3 6 7 1 1 2 2 4 1 1 2 2 4 h1 h 3 0 0 1 2 1 0 h1 2 h 2 0 1 2 1 2 1 1 1 1 0 3 5 5 9 0 3 3 6 7 0 3 3 6 7 1 1 2 2 4 1 1 2 2 4 h 3 h 4 0 0 1 2 1 0 3 5 5 9 h 2h3 0 3 5 5 9 0 0 1 2 1 0 0 2 1 2 0 0 2 1 2 1 1 2 2 4 h 3 2 h 4 0 3 5 5 9 0 0 1 2 1 0 0 0 3 4 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 0 x1 x2 2 x3 2 x4 4 x 2 3 x 5 x 5 x 9 2 x3 5 2 3 4 x3 2 x4 1 3 3 x4 4 4 x4 3
- 3 x1 5 x2 3 x3 2 x4 12 4 x 2 x 5 x 3x 27 13) 1 2 3 4 7 x1 8 x2 x3 5 x4 40 6 x1 4 x2 5 x3 3x4 41 Giải 3 5 3 2 12 3 5 3 2 12 h1( 1) h 2 4 2 5 3 27 1 7 8 1 15 A B 7 8 1 5 40 h1( 2)h 4 1 2 5 1 16 h1( 2) h 3 6 4 5 3 41 0 6 11 1 17 1 2 5 1 16 1 2 5 1 16 h1 h 3 1 7 8 1 15 0 h1( 1) h 2 5 3 0 1 3 5 3 2 12 h1( 3) h 3 0 11 18 1 36 0 6 11 1 17 0 6 11 1 17 1 2 5 1 16 1 2 5 1 16 0 5 3 0 1 h 2 h 4 0 1 8 1 18 h 2(2) h 3 h 2( 1) h 4 0 1 12 1 38 0 1 12 1 38 0 1 8 1 18 0 5 3 0 1 1 2 5 1 16 1 2 5 1 16 h 3 1 0 1 8 1 18 0 1 8 1 18 h 2 h3 2 h 2( 5) h 4 0 0 4 2 20 0 0 2 1 10 0 0 37 5 91 0 0 37 5 91 1 2 5 1 16 1 2 5 1 16 h 318 h 4 0 1 8 1 18 0 1 h 3 h 4 8 1 18 0 0 2 1 10 0 0 1 23 89 0 0 1 23 89 0 0 2 1 10 1 2 5 1 16 h 3(2) h 4 0 1 8 1 18 0 0 1 23 89 0 0 0 47 188 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình:
- x1 2 x2 5 x3 x4 16 x1 1 x 8 x x 18 2 3 4 x2 2 x3 23x4 89 x3 3 47 x4 188 x4 4 4 x1 4 x2 5 x3 5 x4 0 2 x 3x3 x4 10 14) 1 x1 x2 5 x3 10 3x2 2 x3 1 Giải Ta có: 4 4 5 0 5 1 1 5 0 10 2 0 3 1 10 h1 h 3 2 0 3 1 10 A B 1 1 5 0 10 4 4 5 5 0 0 3 2 0 1 0 3 2 0 1 1 1 5 0 10 1 1 5 0 10 0 2 13 1 30 h 4 h 2 0 1 15 1 31 h1( 2) h 2 h1( 4) h 3 0 0 25 5 40 0 0 25 5 40 0 3 2 0 1 0 3 2 0 1 1 1 5 0 10 1 1 5 0 10 h 3 1 0 1 15 1 31 0 1 15 1 31 h 2( 3) h 4 5 0 0 25 5 40 0 0 5 1 8 0 0 43 3 92 0 0 43 3 92 1 1 5 0 10 1 1 5 0 10 h 4 1 h 3 0 1 15 1 31 0 1 15 1 31 h 3(9) h 4 2 0 0 5 1 8 0 0 1 6 10 0 0 2 12 20 0 0 5 1 8 1 1 5 0 10 0 1 15 1 31 h 3( 5) h 4 0 0 1 6 10 0 0 0 29 58
- Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 x2 5 x3 10 x1 1 x 15 x x 31 2 3 4 x2 1 x3 6 x4 10 x3 2 29 x4 58 x4 2 2 x1 x2 3x3 2 x4 4 3 x 3 x 3 x 2 x 6 15) 1 2 3 4 3 x1 x2 x3 2 x4 6 3 x1 x2 3x3 x4 6 Giải: 2 1 3 2 4 1 4 0 0 2 h 2( 1) h1 3 3 3 2 6 3 3 3 2 6 A B 3 1 1 2 6 h 2( 1) h 4 0 4 4 4 0 h 2( 1) h 3 3 1 3 1 6 0 4 0 3 0 1 4 0 0 2 1 4 0 2 0 h 3 1 h 2 0 9 3 2 0 0 1 1 0 1 h1(3) h 2 4 h 3( 1) h 4 0 4 4 4 0 0 9 2 0 3 0 0 4 1 0 0 0 1 0 4 1 4 0 0 2 1 4 0 0 2 h 2(9) h 3 0 1 1 1 0 0 1 1 1 0 h 4 h 3 0 0 12 11 0 0 0 4 1 0 0 0 4 1 0 0 0 12 11 0 1 4 0 0 2 0 1 1 1 0 h 3( 3) h 4 0 0 4 1 0 0 0 0 8 0 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình:
- x1 4 x2 2 x1 2 x x x 0 2 3 4 x2 0 4 x3 x4 0 x3 0 8 x4 0 x4 0 x1 x2 2 x3 3x4 1 3 x x x 2 x 4 1 2 3 4 16) 2 x1 3 x2 x3 x4 6 x1 2 x2 3x3 x4 4 Giải: 1 1 2 3 1 1 1 2 3 1 h1( 3) h 2 3 1 1 2 4 0 4 7 11 7 A B 2 3 1 1 6 h1( 1) h 4 0 1 5 7 8 h1( 2) h 3 1 2 3 1 4 0 1 1 4 5 1 1 2 3 1 1 1 2 3 1 h 2h3 0 1 5 7 8 0 h 2(4) h 3 1 57 8 0 4 7 11 7 h 2( 1) h 3 0 0 27 39 39 0 1 1 4 5 0 0 6 3 3 1 1 2 3 1 1 1 2 3 1 1 0 h 3 1 5 7 8 h 4( 5) h3 0 1 5 7 8 3 1 0 h 4 0 9 13 13 0 0 1 8 8 3 0 0 2 1 1 0 0 2 1 1 1 1 2 3 1 0 1 5 7 8 h 3(2) h 4 0 0 1 8 8 0 0 0 17 17 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình:
- x1 x2 2 x3 3x4 2 x1 1 x 5 x 7 x 8 2 3 4 x2 1 x3 8 x4 8 x3 0 17 x4 17 x4 1 x1 2 x2 3 x3 4 x4 5 2 x x 2 x 3x 1 17) 1 2 3 4 3 x1 2 x2 x3 2 x4 1 4 x1 3x2 2 x3 x4 5 Giải: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 h1( 2) h 2 2 1 2 3 1 h1( 3) h 3 0 3 4 5 9 A B 3 2 1 2 1 h1( 4) h 4 0 4 8 10 14 4 0 5 10 15 25 3 2 1 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 h 3( 1) h 2 0 1 4 5 5 h 2(4) h 3 0 1 4 5 5 h 3( 1) h 3 0 4 8 10 14 h 2 h 4 0 0 8 10 6 0 1 2 5 11 0 0 2 0 6 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 0 1 4 5 5 h 3( 4) h 4 0 1 4 5 5 h 3 h 4 0 0 2 0 6 0 0 2 0 6 0 0 8 10 6 0 0 0 10 30 Hệ phương trình đã cho tương đồng với hệ phương trình: x1 2 x2 3x3 4 x4 5 x1 2 x 4x 5x 5 2 3 4 x2 2 2 x3 6 x3 3 10 x4 30 x4 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài tập về Đại số tuyến tính
6 p | 2490 | 613
-
Toán cao cấp 2- Bài 6: Ánh xạ tuyến tính và Ma trận
12 p | 2286 | 233
-
Bài tập toán cao cấp Tập 2 Nguyễn Thủy Thanh
0 p | 1113 | 232
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1078 | 185
-
Giải bài tập về ma trận nghịch đảo - PGS.TS Mỵ Vinh Quang
11 p | 753 | 125
-
Toán cao cấp 2- Bài 7: Toán tử tuyến tính
12 p | 1561 | 96
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Hoàng Văn Thắng
75 p | 396 | 34
-
Đề cương ôn tập Toán cao cấp - Học kì I năm học 2016 - 2017
9 p | 316 | 25
-
Bài giảng Đại số cơ bản: Bài 13 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
5 p | 312 | 25
-
Đề thi kết thúc học phần Toán cao cấp 1
15 p | 272 | 15
-
Bài giảng Đại số cơ bản: Bài 17 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
10 p | 98 | 7
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính – Chương 1: Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính
28 p | 87 | 7
-
Bài giảng Toán C2: Chương 3 - ThS. Huỳnh Văn Kha
19 p | 89 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 8 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
5 p | 81 | 4
-
Bài giảng Phương pháp lặp đơn. Giải gần đúng hệ ĐSTT
9 p | 24 | 4
-
Đề cương chi tiết bài giảng môn Đại số tuyến tính và hình học giải tích
57 p | 62 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 5 (19/12/2018)
1 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn