Bài tập ma trận nghịch đảo
Bài 1. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
A=
11 2
3 2 5
211
;B=
11 0 0
1 1 1 0
01 1 1
0 0 1 1
;C=
1111
1 1 11
11 1 1
111 1
.
Bài 2. Cho ma trận vuông Athỏa mãn A3= 0. Chứng minh rằng I+A
ma trận khả nghịch.
Bài 3. Cho ma trận vuông Athỏa mãn A2+2A+3I= 0. Chứng minh rằng
A+kI ma trận khả nghịch với mọi kR.
Bài 4. Tìm các giá trị của msao cho ma trận sau không khả nghịch
a)A=
1m1 0
1 2 m1
0 1 1 m
;b)B=
1m2 3
2 4 m6
3 6 9 m
.
Bài 5. Cho hai ma trận
A=1 0 3
0 2 1và B=
1 2
0 2
3 0
.
Xét tính khả nghịch của AB và BA.
1
Lời giải.
Bài 1.
A1=1
4
7 3 1
13 51
111
;B1=
1 0 11
0 0 11
11 0 0
11 0 1
;C1=C
4.
Bài 2. Từ giả thiết A3= 0, ta
I=I3+A3= (I+A)(IA+A2) = (IA+A2)(I+A).
Do đó I+A khả nghịch và ma trận nghịch đảo của IA+A2.
Bài 3. Với mọi số thực k, ta
(A+kI)(A+ (2 k)I) = (A+ (2 k)I)(A+kI) = (k22k+ 3)I.
Do đó, A+kI khả nghịch và ma trận nghịch đảo của A+ (2 k)I
k22k+ 3 .
Bài 4. Ta
det A=m(m1)(m3) và det B=m2(m14).
Một ma trận vuông khả nghịch khi và chỉ khi định thức của khác
0. Do đó Akhông khả nghịch khi m {0; 1; 3},Bkhông khả nghịch khi
m {0; 14}.
Bài 5. AB khả nghịch còn BA không kh nghịch.
2