TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - SỐ 01 THÁNG 02/2024
99
LŨY THỪA CỦA MA TRẬN CẤP HAI
THÔNG QUA VẾT ĐỊNH THỨC
Anh Xuân
1
, Phạm Thanh Dược
1
và Trần Hoài Ngọc Nhân
2
1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ,
2 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
Email: laxuan@ctuet.edu.vn
Thông tin chung:
Ngày nhận bài: 21.01.2024
Ngày nhận bài sửa: 16.02.2024
Ngày duyệt đăng: 20.02.2024
Từ khóa: Định thức, lũy thừa
của ma trận, vết.
M TẮT
Có nhiều phương pháp để tính lũy thừa của ma trận vuông trong
từng trường hợp cụ thể; tuy nhiên, nói chung chưa phương pháp
giải i toán tổng quát. Trong bài viết này, nhóm tác giả trình bày
một phương pháp để tính lũy thừa của ma trận cấp hai thông qua vết
và định thức. Đồng thời, nhóm tác giả đưa ra công thức tổng quát và
các ví dụ minh họa trong từng trường hợp cụ thể. Cách tiếp cận của
nhóm tác giả có thể áp dụng để tính lũy thừa của ma trận vuông cấp
cao hơn trên trường vành chia được trong một lớp rộng; phương
pháp này cũng tháp dụng để tìm số hạng tổng quát của dãy số
được cho bởi công thức truy hồi tuyến nh,... Bài viết thể dùng
làm tài liệu tham khảo nâng cao cho sinh viên, chuyên đề bồi dưỡng
các đội tuyển tham dự kỳ thi Olympic toán học sinh viên toàn quốc.
1.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tính lũy tha của ma trn là một i
toán mở. Luân và cng sự (2022) đã tổng
hợp 7 phương pháp tính lũy thừa của ma
trận, mỗi phương pp đều có ưu nhược
đim rng. Rng trong trường hợp ma trận
cp hai, Williams (1992) đã đưa ra công
thức tổng quát thông qua giá trị riêng ca
ma trận chng minh tương đối ngắn gn.
Tiếp theo, McLaughlin (2004) đưa ra công
thức khai trin y thừa bậc
n
của ma trận
thông qua định thức và vết ca .
McLaughlin ng phương pháp quy nạp đ
chng minh nên gii hạn trong việc ng
dụng để dự đoán ng thức đối với ma trận
cp cao n. Gần đây, Konvalina (2015)
đưa ra ng thc khai triển y tha bậc
n
của ma trận thông qua c phn t của nó.
Tuy nhiên, s hng t trong công thức khai
triển của Konvalina và McLaughlin tương
đối lớn, t đó việc t gọn công thức của họ
không ddàng.
Trong i viết này, nhóm tác giả
trình y
phương pháp tính y thừa ma trận cấp hai
thông qua vết định thức, trên sở ng
dụng định Cayley-Hamilton. Cách tiếp cận
của nhóm tác giả
hoàn toàn khác với các tác
giả trước đây. Đồng thời, nhóm tác giả
đưa ra
công thức cụ thể trong từng trường hợp. Cuối
cùng, chúng tôi trình bày các dụ minh họa,
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CN T- SỐ 01 THÁNG 02/2024
100
các kết quả này dễ ng kiểm tra bằng y
tính cầm tay hoặc chứng minh bằng quy nạp.
Ưu điểm của phương pháp này là trình y
từng ớc đđi đến kết quả đặc biệt
thể áp dụng đtính y thừa của ma trận cấp
cao hơn trong một số trường hợp đặc biệt.
2. NỘI DUNG
Trong toàn bộ bài viết y, hiệu
,tr A
det A lần lượt vết định thức
của ma trận
A
. Từ định Cayley-Hamilton
(Prasolov, 1994, tr. 80), suy ra mọi ma trận
A
vuông cấp 2 thỏa mãn
2
0.A tr A A det A I
Trong
trường hợp
0det A hoặc
0tr A thì
i toán trở nên đơn giản. Trường hợp
0det A
0,tr A bài toán quy về
việc nh lũy thừa cấp
n
của ma trận
1 0
A
Mtr A det
. Chúng ta biểu
diễn ma trận
M T E
, trong đó
2
,
12
0
2.
02
det
T
tr A A
tr A
tr A
r A
Et
Bởi vì ma trận
E
giao hoán với mọi ma
trận cấp hai khác nên có thể áp dụng công
thức khai triển Newton cho
n
n
M T E
.
Từ đó, ta có thể dùng các công thức tổ hợp để
rút gọn từng phần tử của ma trận thu được.
2.1. Phương pháp tính lũy thừa của ma
trận cấp hai
Từ định lý Cayley-Hamilton (Prasolov,
1994, tr. 80), suy ra mọi ma trận
A
vuông cấp
2 thỏa mãn
2
.
A tr A A det A I
2.1.1. Khi
0det A
Từ
2
A
A
tr A
, dễ dàng chứng minh
bằng quy nạp, với mọi
2
n
thì
1
.
n
n
A t Ar A
2.1.2. Khi
0,det A
0tr A
Từ
2
I
A det A
, dễ dàng chứng
minh bằng quy nạp, với mọi
2
n
thì
khi 2 ,
khi 2 1,
m
nm
n
A
A
I n m
A
det A
de n mt A
hay
2
2
2
.
n
nn
n
A det A A
2.1.3. Khi
0,det A
0tr A
Ta có
1 2
, 2.
n n n
A tr A A det A A n
Khi đó
1
1 2
.
1 0
n n
n n
t
A A
A
d
A
r A et A
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - SỐ 01 THÁNG 02/2024
101
Từ đó suy ra
1
1 2
2
3
2 1
2
3
1 0
1 0 1 0
, 3.
1 0 1 0
n n
n n
n
n
n
n
n
tr A det A
tr A det A tr A det A
tr A de
A
t A tr A det A
A
A A
A
A
A A n
I
A
Đặt
,
A
yx tr A det . Ta cần tính
1
, 3,
n
M n
với .
1 0
x y
M
Đặt
0
2 2
,
1 0
2 2
x x
y
T E
x x
. Lưu ý rằng
E
giao hoán với mọi ma trận cấp 2.
Ta viết lại
M
dưới dạng
0
2 2
1 0 1 0
2 2
x x
y
x y
M T E
x x
,
trong đó , 0.
2 2
k k
k
x x
E I I k
i) Khi
0det T
: Vì
0tr T
n
2
0
T
, suy ra
1 1
1
1 1 1 2 2
1 1
2
( 1) .
2 2 12
n n
n
n n n n n
n n
xy
x x
M T E C E C TE I n I
x
ii) Khi
0det T : Theo trường hợp 2.1.2 thì
2
2
2
.
k
kk
k
T det T T
Suy ra
1
1
1 1
1
0
n
n
n k k n k
n
k
M T E C T E
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CN T- SỐ 01 THÁNG 02/2024
102
1
122
2
1
0
2
n k k
k
nk
k
n
k
tr A
detC T T
1
122
22
1
0
2
n k
kk
nk
k
n
k
tr A
detC T T
1
1
haün
1
1
leû
2
1
2
n k
k
k
n
k c
n k
k
k
n
k
C T I
C T T
tr A
det
tr A
t
T
de
det
1 1
1 1
2 2
2
2 2
1
.
2
n n
n n
tr A tr A
det T det T
I
tr A tr A
det T det T
T
det T
Cuối cùng ta có
1 1
11 12
.
n n n
A M A M I
iii) Khi
0det T
: Tương tự như trường hợp ii), ta có
1
1 1 2
1
1 1 2
2
1 1
0 0
2
n k k
k
n n k
n
n k k n k k
n n
k k
Mr
T E C T E C t
Te T
A
d t
1
122
22
1
0
2
n k
kk
nk
k
n
k
tr
C i T T
A
det
1
1
chaün
1
1
l
. .
2
1
. .
2
n k
k
k
n
k
n k
k
k
n
k
tr A
C i det T I
tr A
C i det T T
i det T
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - SỐ 01 THÁNG 02/2024
103
1 1
1 1
2 2
2
2 2
1
.
2
n n
n n
tr A tr A
i det T i det T
I
tr A tr A
i det T i det T
T
i det T
Cuối cùng ta có
1 1
11 12
.
n n n
A M A M I
2.2. Các ví d
Trong phần này nhóm tác giả trình bày các
dụ cụ thể minh họa cho các trường hợp
tiểu mục 2.1.3. Các kết quả thể dễ ng
kiểm tra bằng máy nh cầm tay hoặc chứng
minh bằng phương pháp quy nạp.
dụ 1: Cho 1 1
0 1
A
. Tính
n
A
,
3.
n
Giải.
Ta
2,tr A
1det A ,
0
12
1
M
. Ta viết lại
M
dưới dạng
2 1 1 1 0 ,
1
1
0 1 1 0 1
M T E
trong đó 1 1 1 0
,
1 1 0 1
T E
,
0,det T
, 0.
k
E I k
1
1
1 2
1
0
1 0
1 1
( ) ( 1)
n
n
n k k k
n
k
n n
M T E C T E
C T C I n T I
1 1 1 0
( 1) 1 1 0 1
1.
1 2
n
n n
n n
Vậy
1 1
11 12
( 1)
n n n
A M A M I
nA n I
1 1 1 0 1
( 1) .
0 1 0 1 0 1
n
n n
dụ 2 (Dãy Fibonacci): Tìm số hạng tổng quát của dãy số được xác định bởi
1 1, 2 1F F
1 1F n F n F n với
2.
n
Giải.
Ta có
( 1) 1 1 ( ) .
1 0( ) ( 1)
F n F n
F n F n
Từ đó suy ra