
I CÁC PHÉP TOÁN TRONG MA TRẬN
1 Cộng hai ma trận:
a) Định nghĩa:
Tổng A+Bcủa hai ma trận cùng kích thước m×n(Avà B) là một ma trận cùng kích
thước, với phần tử trong vị trí tương ứng bằng tổng của hai phần tử tương ứng của mỗi ma
trận:
(A+B)ij =Aij +Bij với 1≤i≤nvà 1≤j≤m.
b) Ví dụ:
2−6
5 1 +6 5
4−9=2 + 6 (−6) + 5
5 + 4 1 + (−9)=8−1
9−8.
c) Tính chất: Cho các ma trận cùng cỡ ta có các tính chất sau:
A+B=B+A.
A+O=O+A=A.
(A+B) + C=A+ (B+C).
Nếu đặt −A= (−aij )m×nthì A+ (−A) = (−A) + A=O.
2 Nhân một số thực với một ma trận:
a) Định nghĩa:
Tích kA của số k∈Rvới ma trận Ađược thực hiện bằng cách nhân mỗi phần tử của Avới
k:
(kA)ij =k·Aij .
b) Ví dụ:
2·2−6
5 1 =2·2 2 ·(−6)
2·5 2 ·1=4−12
10 2 .
c) Tính chất:Các tính chất sau được suy trực tiếp từ định nghĩa phép cộng và phép nhân một
số thực với một ma trận:
k(A+B) = kA +kB.
(k+h)A=kA +hA.
k·(h·A) = (k·h)·A.
1·A=A.
0·A=O, trong đó 0ở vế trái là phần tử không của Rcòn Oở vế phải là ma trận không
cỡ m×n(nếu Acỡ m×n).
3 Tích hai ma trận:
a) Định nghĩa:
Phép nhân hai ma trận được xác định khi và chỉ khi số cột của ma trận bên trái bằng số
hàng của ma trận bên phải. Nếu Alà một ma trận m×nvà Blà một ma trận n×p, thì
ma trận tích AB là ma trận m×pvới các phần tử được xác định theo tích vô hướng của
hàng tương ứng trong Avới cột tương ứng trong B:
[AB]ij =Ai1B1j+Ai2B2j+. . . +AinBnj =
n
X
k=1
AikBkj với 1≤i≤mvà 1≤j≤p.
Khoa Toán-Tin Trang 1 Câu lạc bộ T&T