Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Các phép toán trên ma trận và Ma trận khả nghịch
lượt xem 5
download
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Các phép toán trên ma trận và Ma trận khả nghịch cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Các phép toán ma trận; Các phép toán ma trận vuông; Ma trận khả nghịch; Ứng dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Các phép toán trên ma trận và Ma trận khả nghịch
- Chương 2 Các phép toán trên ma trận và Ma trận khả nghịch 1 /34
- Nội dung 1. Các phép toán ma trận 2. Các phép toán ma trận vuông 3. Ma trận khả nghịch 4. Ứng dụng 2 /34
- 1. Các phép toán ma trận Sự bằng nhau của hai ma trận Hai ma trận bằng nhau nếu: 1) cùng cở; 2) các phần tử ở những vị trí tương ứng bằng nhau (aij = bij với mọi i và j). Phép cộng hai ma trận Cùng cỡ Tổng A + B: Các phần tử tương ứng cộng lại Ví dụ ⎛ −1 2 4 ⎞ ⎛3 − 2 6⎞ ⎛ 2 0 10 ⎞ A=⎜ ⎟; B = ⎜ ⎟ A+ B = ⎜ ⎟ ⎝ 3 0 5⎠ ⎝1 4 7 ⎠ ⎝ 4 4 12 ⎠
- 1. Các phép toán ma trận Phép nhân ma trận với một số. Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất cả các phần tử của ma trận. Ví dụ ⎛ −1 2 4 ⎞ ⎛− 2 4 8 ⎞ A=⎜ ⎟ 2× A = ⎜ ⎟ ⎝ 3 0 5⎠ ⎝ 6 0 10 ⎠ Tính chất: a) A + B = B + A; b) (A + B) + C = A + ( B + C); c) A + 0 = A; d) k(A + B) = kA + kB; e) k(mA) = (km)A; f) (k + m)A = kA + mA;
- 1. Các phép toán ma trận Phép nhân hai ma trận với nhau A = (aij ) m× p ; B = (bi j ) p×n AB = C = (cij ) m×n với cij = ai1b1 j + ai 2b2 j + ... + aip bpj ⎡ b1 j ⎤ ⎡ * ⎤⎢ ⎥ ⎡ ! ⎤ ⎢ ⎥⎢ * b2 j * ⎥ ⎢ ⎥ AB = ⎢ ai1 ai2 ... aip ⎥⎢ ⎥ = ⎢ ... cij ... ⎥ ⎢ ⎥⎢ ! ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ * ⎦⎢ ⎣ ! ⎦ bpj ⎥ ⎣ ⎦
- 1. Các phép toán ma trận Ví dụ ⎛1 − 2 2⎞ ⎛ 2 −1 4 ⎞ ⎜ ⎟ Tính AB A=⎜ ⎟; B = ⎜ 3 0 1 ⎟ ⎝ 4 1 0⎠ ⎜ 2 4 3⎟ ⎝ ⎠ ⎛ 1 −2 2 ⎞ ⎛ 2 −1 4 ⎞ ⎜ ⎟ ⎛⎛ c711 cc12 c 13 ⎞⎞ 12 c13 A ×B = ⎜ ⎟ × 3 0 1 =⎜⎜ ⎟⎟ ⎝ 4 1 0 ⎠ ⎜⎜ ⎟ ⎟ cc ⎝⎝ 2121 cc22 22 c c 23 ⎠⎠ 23 ⎝2 4 3⎠ ⎛1⎞ c11 = ( 2 −1 4 ) ⎜ 3 ⎟ = 2 ×1 + ( −1) × 3 + 4 × 2 = 7 ⎜ ⎟ ⎜2⎟ ⎝ ⎠
- 1. Các phép toán ma trận Ví dụ ⎛ 2 −1⎞ ⎛1⎞ A=⎜ ⎟ ;B = ⎜ ⎟ ⎝4 1 ⎠ ⎝ 3⎠ Tìm ma trận X, thỏa AX = B. Xác định cỡ của ma trận X là 2x1. Đặt X = ⎛a⎞ ⎜b ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ 2 −1⎞⎛ a ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 2a − b ⎞ ⎛ 1 ⎞ A X =B ⇔ ⎜ ⎟⎜ ⎟ =⎜ ⎟ ⇔⎜ ⎟ =⎜ ⎟ ⎝ 4 1 ⎠⎝ b ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 4a + b ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎧ 2a − b = 1 2 1 ⎛ 2/3 ⎞ ⇔⎨ ⇔ a = ,b = X =⎜ ⎟ ⎩4a + b = 3 3 3 ⎝ 1/ 3 ⎠
- 1. Các phép toán ma trận Tính chất của phép nhân hai ma trận a. A(BC) = (AB)C; b.A(B + C) = AB + AC; c. (B+C)A = BA+CA; d. ImA = A = AIm e. k (AB) = (kA)B = A(kB). Chú ý: 1. Nói chung AB ≠ BA 2. AB = AC B=C 3. AB = 0 A = 0∨ B = 0
- 1 2 43 = 8 5 4 3 1 2 = 13 20 ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 34 21 20 13 21 34 5 8 1 0 0 0 = 0 0 1 0 0 0 = 0 0 ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 0 0 01 0 0 0 0 1 0 0 0
- 2. Các phép toán ma trận vuông Nâng ma trận lên lũy thừa. A0 = I A 2 = A ⋅A A3 = A ⋅A ⋅A An = " A ⋅$ A!A A #$⋅% n f ( x) = an x n + an−1x n−1 + ... + a1x + a0 ; A = (aij ) n×n f ( A ) = an A n + an −1A n −1 + ... + a1A + a0 I .
- 2. Các phép toán ma trận vuông Ví dụ ⎛ 2 −1⎞ 2 Tính f(A). A=⎜ ⎟ ; f ( x ) = 2 x − 4x + 3 ⎝3 4 ⎠ f ( A ) = 2A 2 − 4A + 3I ⎛ 2 −1⎞⎛ 2 −1⎞ ⎛ 2 −1⎞ ⎛ 1 0 ⎞ f (A ) = 2 ⎜ ⎟⎜ ⎟ − 4⎜ ⎟ + 3⎜ ⎟ ⎝ 3 4 ⎠⎝ 3 4 ⎠ ⎝ 3 4 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ ⎛ 1 −6 ⎞ ⎛ 8 −4 ⎞ ⎛ 3 0 ⎞ f (A ) = 2 ⎜ ⎟ −⎜ ⎟ +⎜ ⎟ ⎝ 18 13 ⎠ ⎝ 12 16 ⎠ ⎝ 0 3 ⎠ ⎛ −3 −8 ⎞ f (A ) = ⎜ ⎟ ⎝ 24 13 ⎠
- 2. Các phép toán ma trận vuông Ví dụ ⎛ 1 3⎞ A=⎜ ⎟ . Tính A2; A3, từ đó suy ra A200 ⎝ 0 1⎠ 2 ⎛ 1 3 ⎞⎛ 1 3 ⎞ ⎛ 1 6 ⎞ A = A ⋅A = ⎜ ⎟⎜ ⎟ =⎜ ⎟ ⎝ 0 1 ⎠⎝ 0 1 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ 3 2 ⎛ 1 6 ⎞⎛ 1 3 ⎞ ⎛ 1 9 ⎞ A = A ⋅A = ⎜ ⎟⎜ ⎟ =⎜ ⎟ ⎝ 0 1 ⎠⎝ 0 1 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ 200 ⎛ 1 200 × 3 ⎞ ⇒A =⎜ ⎟ ⎝ 0 1 ⎠
- 2. Các phép toán ma trận vuông Ví dụ ⎛ 2 3⎞ A=⎜ ⎟ . Tính A200 ⎝ 0 2⎠ ⎛ 2 3⎞ ⎛ 1 3/2 ⎞ ⎛1 a⎞ A =⎜ ⎟ = 2⋅⎜ ⎟ = 2⎜ ⎟ ⎝ 0 2 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ n ⎛ 1 a ⎞ ⎛ 1 na ⎞ T a co˘: ⎜ ⎟ =⎜ ⎟ ⎝ 0 1 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ ⎛ 2200 300 ⋅ 2200 ⎞ A 200 =⎜ ⎟⎟ ⎜ 0 2 200 ⎝ ⎠
- 2. Các phép toán ma trận vuông Ví dụ ⎛ 1 1⎞ A=⎜ ⎟ . Tính A200 ⎝ 1 1⎠ 2⎛ 1 1⎞⎛ 1 1⎞ ⎛ 2 2 ⎞ ⎛ 1 1⎞ A =⎜ ⎟⎜ ⎟ =⎜ ⎟ = 2⎜ ⎟ = 2A ⎝ 1 1⎠⎝ 1 1⎠ ⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 1 1⎠ Suy ra: A n = 2n −1 A ⎛ 2199 2199 ⎞ A 200 =⎜ ⎟ ⎜ 2199 199 ⎟ 2 ⎠ ⎝
- Quy nạp Toán học Phương pháp: Với những bài toán chứng minh tính đúng đắn của một biểu thức mệnh đề có chứa tham số n, như P(n). Quy nạp toán học là một kỹ thuật chứng minh P(n) đúng với mọi số tự nhiên n. Quá trình chứng minh quy nạp bao gồm 2 bước: Ø Bước cơ sở: Chỉ ra P(1) đúng. Ø Bước quy nạp: Chứng minh nếu P(n) đúng thì P(n+1) đúng. Trong đó P(n) được gọi là giả thiết quy nạp. Các ví dụ: Ví dụ 1: Bằng quy nạp hãy chứng minh rằng tổng n số nguyên dương lẻ đầu tiên là n2
- Quy nạp Toán học § Gọi P(n) là mệnh đề “tổng n số nguyên dương lẻ đầu tiên là n2”. § Bước cơ sở: P(1): “tổng 1 số nguyên dương lẻ đầu tiên là 12”. Hiển nhiên P(1) đúng vì 1= 12. § Bước quy nạp: 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) = n2 2 - Giả sử P(n) đúng, tức là 1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1) = (n + 1) - Ta phải chỉ ra rằng P(n+1) đúng, tức là 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) + (2n + 1) = n2 + (2n + 1) Từ giả thiết quy nạp ta có:1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) + (2n + 1) = (n + 1)2 - Suy ra, P(n+1) đúng. Vậy theo nguyên lý quy nạp P(n) đúng với mọi số nguyên dương n
- 3. Ma trận khả nghịch Định nghĩa ma trận nghịch đảo Ma trận vuông A được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận I sao cho AB = I =BA. Khi đó B được gọi là nghịch đảo của A và ký hiệu là A-1. ⎛ 2 1⎞ ⎛ 3 −1⎞ A=⎜ ⎟ Giả sử B = ⎜ ⎝ 5 3 ⎠2×2 ⎟ ⎝ −5 2 ⎠2×2 ⎛2 1 ⎞⎛ 3 −1⎞ ⎛ 1 0 ⎞ AB = ⎜ =⎜ =I BA = ⎜ ⎝5 ⎛3 ⎝ −5 ⎟⎜ 2 ⎟⎜ ⎠⎝ 5 3 ⎟ 3 ⎠⎝ −5 2 ⎠ ⎝ 0 1 ⎠ −1⎞⎛ 2 1 ⎞ ⎛ 1 0 ⎞ = ⎟ ⎜0 1⎟ ⎠ ⎝ ⎠ ⎟ =}I −1 ⎛ 3 −1⎞ A = B=⎜ ⎝ −5 2 ⎟ ⎠
- 3. Ma trận khả nghịch Chú ý Không phải bất kỳ ma trận vuông A nào cũng khả nghịch. Có rất nhiều ma trận vuông không khả nghịch. Định nghĩa Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không suy biến Ma trận không khả nghịch được gọi là ma trận suy biến
- 3. Ma trận khả nghịch Sự tồn tại của ma trận khả nghịch. Cho ma trận vuông A, các mệnh đề sau đây tương đương 1. Tồn tại A-1 (A không suy biến) 2. r(A) = n 3. AX = 0 suy ra X = 0. Tương đương hàng 4. A I
- 3. Ma trận khả nghịch Cách tìm A-1 Bđsc đối với hàng [ A|I ] [ I|A-1 ] Ví dụ Tìm nghịch đảo (nếu có) ⎛1 1 1 ⎞ ⎜ ⎟ A = ⎜1 2 2 ⎟ ⎜1 2 3 ⎟ ⎝ ⎠ ⎡1 1 1 1 0 0⎤ ⎡1 1 1 1 0 0⎤ [ A | I ] = ⎢1 2 2 0 1 0⎥ → ⎢0 1 1 − 1 1 0⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢⎣1 2 3 0 0 1⎥⎦ ⎢⎣0 1 2 − 1 0 1⎥⎦
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đoàn Vương Nguyên
117 p | 862 | 262
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1071 | 185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - TS. Đặng Văn Vinh
79 p | 640 | 145
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 732 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 280 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 222 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 355 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 159 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
30 p | 104 | 13
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 119 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 97 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 135 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 78 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Phần 2 - Huỳnh Hữu Dinh
82 p | 41 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn