Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
lượt xem 0
download
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Định thức. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Định nghĩa và tính chất, định thức và ma trận khả nghịch, ứng dụng định thức để giải hệ phương trình tuyến tính. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
- ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - 17/18 Chương 2 ĐỊNH THỨC lvluyen@hcmus.edu.vn Web: bit.do/daisotuyentinh FB: fb.com/daisotuyentinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh − − −− Năm 2018 − − −− lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 1/41
- Nội dung Chương 2. ĐỊNH THỨC 1. Định nghĩa và tính chất 2. Định thức và ma trận khả nghịch 3. Ứng dụng định thức để giải hệ PTTT lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 2/41
- 2.1. Định nghĩa và tính chất 1 Định nghĩa 2 Quy tắc Sarrus 3 Khai triển định thức theo dòng, theo cột 4 Định thức và các phép biến đổi sơ cấp lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 3/41
- 2.1.1. Định nghĩa Định nghĩa. Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta gọi ma trận A(i|j) là ma trận có được từ A bằng cách xóa đi dòng i và cột j của A. Rõ ràng ma trận A(i|j) có cấp là n − 1. 1 2 3 2 3 4 2 5 Ví dụ. Cho A = 6 . Tìm ma trận A(1|2) và A(2|3)? 7 1 3 9 2 10 4 Đáp án. 3 2 5 1 2 2 A(1|2) = 6 1 3; A(2|3) = 6 7 3 . 9 10 4 9 2 4 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 4/41
- Định nghĩa. Cho A = (aij ) ∈ Mn (R). Định thức của ma trận A, được ký hiệu là |A| (hay detA ) là một số thực được xác định bằng quy nạp theo n như sau: • Nếu n = 1, nghĩa là A = (a), thì |A| = a. a b • Nếu n = 2, nghĩa là A = , thì |A| = ad − bc. c d a11 a12 . . . a1n a a22 . . . a2n • Nếu n > 2, nghĩa là A = 21 . . . . . . . . . . . . . . . . , thì an1 an2 . . . ann n dòng 1 |A| ==== a1j (−1)1+j |A(1|j)| j=1 ==== a11 A(1|1) − a12 A(1|2) + · · · + a1n (−1)1+n A(1|n) . lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 5/41
- 4 −2 Ví dụ. Cho A = . Khi đó |A| = 4 × 5 − (−2) × 3 = 26. 3 5 Ví dụ. Tính định thức của ma trận 1 2 −3 A = 2 3 0. 3 2 4 Giải. dòng 1 3 0 2 0 2 3 |A| ==== 1(−1)1+1 + 2(−1)1+2 + (−3)(−1)1+3 2 4 3 4 3 2 ==== 12 − 16 + 15 = 11. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 6/41
- 2.1.2. Quy tắc Sarrus (n = 3) a11 a12 a13 Cho A = a21 a22 a23 . Theo định nghĩa của định thức, ta có a31 a32 a33 a a a a a a |A| = a11 22 23 − a12 21 23 + a13 21 22 a32 a33 a31 a33 a31 a32 = a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a13 a21 a32 − a13 a22 a31 − a11 a23 a32 − a12 a21 a33 . Từ đây ta suy ra công thức Sarrus dựa vào sơ đồ sau lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 7/41
- |A| = a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a13 a21 a32 −(a13 a22 a31 + a11 a23 a32 + a12 a21 a33 ). (Tổng ba đường chéo đỏ - tổng ba đường chéo xanh) Ví dụ. 1 2 3 4 2 1 = (1.2.5 + 2.1.3 + 3.4.1) − (3.2.3 + 1.1.1 + 2.4.5) = −31. 3 1 5 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 8/41
- 2.1.3. Khai triển định thức theo dòng và cột Định nghĩa. Cho A = (aij ) ∈ Mn (R). Với mỗi i, j ∈ 1, n, ta gọi cij = (−1)i+j |A(i|j)| là phần bù đại số của hệ số aij . 1 1 1 Ví dụ. Cho A = 2 3 1. Tìm phần bù đại số của a12 và a31 ? 3 4 0 Giải. 2 1 1 1 c12 = (−1)1+2 = 3; c31 = (−1)3+1 = −2. 3 0 3 1 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 9/41
- Định lý. Cho A = (aij ) ∈ Mn (R). Với mỗi i, j ∈ 1, n, gọi cij là phần bù đại số của aij . Ta có công thức khai triển |A| n • theo dòng i: |A| = aik cik . k=1 n • theo cột j: |A| = akj ckj . k=1 Nhận xét. n dòng i |A| ==== aik (−1)i+k |A(i|k)| k=1 n cột j ==== akj (−1)k+j |A(k|j)| k=1 3 −1 3 Ví dụ. Tính định thức của A = 5 2 2 theo dòng 2 và cột 3. 4 1 0 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 10/41
- 3 −1 3 A = 5 2 2 4 1 0 Giải. dòng 2 −1 3 3 3 3 −1 • |A| ==== 5(−1)2+1 + 2(−1)2+2 + 2(−1)2+3 1 0 4 0 4 1 ==== 15 − 24 − 14 = −23. cột 3 5 2 3 −1 3 −1 • |A| ==== 3(−1)1+3 + 2(−1)2+3 + 0(−1)3+3 4 1 4 1 5 2 ==== − 9 − 14 + 0 = −23. Lưu ý. Khi tính định thức của ma trận ta nên chọn dòng hay cột có nhiều số 0 để khai triển. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 11/41
- 2 −3 3 2 3 0 1 4 Ví dụ. Tính định thức của ma trận A = −2 . 0 0 2 4 0 −1 5 3 1 4 Giải. cột 2 |A| ==== −3(−1)1+2 −2 0 2 = 3 × 32 = 96. 4 −1 5 Ví dụ.(tự làm) Tính định thức của ma trận 1 2 −1 10 9 0 2 3 −8 4 B = 0 0 −3 5 4 . 0 0 0 2 7 0 0 0 0 4 Đáp án. |B| = −48 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 12/41
- Mệnh đề. Cho A ∈ Mn (R). Khi đó: (i) |A | = |A|. (ii) Nếu A có một dòng hay một cột bằng không thì |A| = 0. (iii) Nếu A là ma trận tam giác thì |A| được tính bằng tích các phần tử trên đường chéo, nghĩa là |A| = a11 × a22 × . . . × ann . Ví dụ. Tính định thức các ma trận sau: −1 0 4 2 3 4 −2 0 0 a) 3 0 4; b) 0 −3 9; c) 3 3 0. 4 0 −2 0 0 4 9 8 −5 Đáp án. |A| = 0; |B| = 2 × (−3) × 4 = −24; |C| = (−2) × 3 × (−5) = 30. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 13/41
- Định lý. Nếu A, B ∈ Mn (R) thì |AB| = |A||B|. Hệ quả. Cho A, A1 , A2 , . . . , Am ∈ Mn (R) và k ∈ N∗ . Khi đó (i) |A1 A2 . . . Am | = |A1 ||A2 | . . . |Am |; (ii) |Ak | = |A|k . 1 2 3 4 0 0 Ví dụ. Tính định thức của A = 0 2 24 1 0. 0 0 3 2 3 2 Giải. |A| = (1 × 2 × 3) × (4 × 1 × 2) = 6 × 8 = 48. 2 0 0 0 2 1 0 3 5 2 0 02 3 0 4 Ví dụ.(tự làm) Tính định thức của B = 6 2 3 . 01 2 0 5 7 8 3 2 9 7 0 8 Đáp án. |B| = 0. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 14/41
- 2.1.4. Định thức và các phép biến đổi sơ cấp Định lý. Cho A, A ∈ Mn (R). Khi đó di ↔dj (i) Nếu A − − − A thì |A | = −|A|; − −→ i=j i αd 1 (ii) Nếu A − − A thì |A | = α|A| hay |A| = −→ |A |; α di +βdj (iii) Nếu A − − − A thì |A | = |A|. −−→ i=j Hệ quả. Cho A ∈ Mn (R). Khi đó, với mọi α ∈ R, ta có |αA| = αn |A|. Lưu ý. Vì |A | = |A| nên trong quá trình tính định thức ta có thể sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên cột. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 15/41
- 1 3 3 Ví dụ. Tính định thức của ma trận A = 2 6 2 . 5 −6 4 1 3 3 1 d 1 3 3 2 2 Giải. 2 6 2 ====== 2 1 3 1 5 −6 4 5 −6 4 1 c 1 1 3 3 2 ====== 2 × 3 1 1 1 5 −2 4 1 1 3 d2 −d1 ====== 6 0 0 −2 5 −2 4 dòng 2 1 1 ====== 6(−2)(−1)2+3 = −84. 5 −2 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 16/41
- Ví dụ. 2 3 2 5 d2 −d1 0 5 0 11 3 2 3 2 d1 −2d1 1 −1 1 −3 ====== 4 3 2 3 d3 −4d2 0 7 −2 15 d4 −3d2 3 3 2 2 0 6 −1 11 5 0 11 cột 1 ======1(−1)2+1 7 −2 15 6 −1 11 5 0 11 d2 −2d3 ======− −5 0 −7 6 −1 11 cột 2 5 11 ======−(−1)(−1)3+2 = −20. −5 −7 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 17/41
- Ví dụ. 1 1 1 2 3 6d1 6 3 2 1 1 1 12d2 1 1 1 ====== . . 6 4 3 2 3 4 60d3 6 12 60 20 15 12 1 1 1 3 4 5 c2 −c3 0 1 0 c1 −6c2 1 ====== 0 1 1 c3 −2c2 4320 2 3 6 dòng 1 1 0 1 1 ====== − = . 4320 2 6 2160 Lưu ý. Trong quá trình tính định thức, phép biến đổi sơ cấp loại 3 được khuyến khích dùng bởi vì nó không làm thay đổi giá trị định thức. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 18/41
- Ví dụ.(tự làm) Tính định thức các ma trận sau 1 1 2 −1 3 2 −1 1 ; B = 2 3 −2 2 3 5 0 0 A= . 3 2 6 −2 −3 1 4 −2 −2 1 3 1 4 1 3 1 Đáp án. |A| = −19; |B| = −30. Ví dụ.(tự làm) Tính định thức các ma trận sau 13 18 6 −1 7 3 4 2 1 3 4 7 3 4 1 2 −3 5 1 8 C= 7 9 3 −1 4 ; D = −4 −7 2 −2 4 6 9 3 −2 3 3 −5 4 3 5 6 3 1 −2 3 8 6 −4 1 2 Đáp án. |C| = 24; |D| = −174. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 19/41
- Ví dụ.(tự làm) Tính định thức các ma trận sau 2 5 a) A = ; 3 −6 2 3 2 b) B = 3 2 5; 2 −1 2 3 2 3 4 1 1 2 −1 2 1 3 2 2 3 5 0 c) C = ; D = . 1 2 1 2 3 2 6 −2 −3 4 2 1 −2 1 3 1 d) C 2 D Đáp án. |A| = −27; |B| = 16; |C| = −18; |D| = −19; |C 2 D | = |C 2 ||D | = |C|2 |D| = −6156. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 2. Định thức LVL c 2018 20/41
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1078 | 185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 738 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 284 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 223 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 363 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 163 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 131 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 99 | 7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 136 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 82 | 5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 43 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 56 | 2
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
112 p | 0 | 0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
98 p | 0 | 0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
30 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn