Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 Ánh xạ tuyến tính cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm Ánh xạ tuyến tính; Ma trận của ánh xạ tuyến tính; Trị riêng và vecto riêng của một toán tử tuyến tính; Bài toán chéo hóa ma trận;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
- CHƯƠNG 4 13/12/2020 TS. NGUYỄN HẢI SƠN - ĐHBK 1
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1.1 Định nghĩa. a.Định nghĩa. Cho V và W là 2 KGVT trên trường K. Ánh xạ f :V→W là một ánh xạ tuyến tính nếu thỏa mãn 2 tính chất: (i ) f (u v) f (u) f (v) (ii ) f (ku) kf (u) với u,v V , k K + Ánh xạ tuyến tính f :V→V gọi là toán tử tuyến tính hay phép biến đổi tuyến tính trên V.
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH NX: Ta có thể gộp (i) và (ii) thành (iii ) f (ku lv ) kf (u) lf (v ) với u,v V , k ,l K b. Các ví dụ. VD1. Ánh xạ không f : V W , f (v ) W , v V là ánh xạ tuyến tính. VD2. Ánh xạ đồng nhất IdV : V V v IdV (v ) v là một toán tử tuyến tính.
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH VD3. Ánh xạ đạo hàm D : Pn [x] Pn1 [x] p D( p ) p' là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy, với f , g Pn [x], k,l ta có D(k . f l.g ) (k . f l.g )' k . f ' l.g ' kD( f ) lD( g )
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH VD4. Ánh xạ f : 3 2 f (x1 , x2 , x3 ) (x1 2 x2 ,x2 x3 ) là ánh xạ tuyến tính.
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Thật vậy, với x ( x1 , x2 , x3 ), y ( y1 , y2 , y3 ) 3 , k ta có f ( x y ) f ( x1 y1 , x2 y2 , x3 y3 ) (( x1 y1 ) 2( x2 y2 ),( x2 y2 ) ( x3 y3 )) (( x1 2 x2 ) ( y1 2 y2 ),( x2 x3 ) ( y2 y3 )) ( x1 2 x2 , x2 x3 ) ( y1 2 y2 , y2 y3 ) f ( x) f ( y ) f (kx) f (kx1 , kx2 , kx3 ) (kx1 2kx2 , kx2 kx3 ) (k ( x1 2 x2 ), k ( x2 x3 )) k ( x1 2 x2 , x2 x3 ) kf ( x)
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH VD5. Với A là một ma trận cỡ mxn bất kì, ánh xạ f : Mn p ( K ) Mm p ( K ) X AX là ánh xạ tuyến tính.
- §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1.2. Các phép toán a. ĐL1. Cho các ánh xạ tuyến tính f,g: V→ W. Khi đó, các ánh xạ ψ, :V→W xác định bởi ψ(x)=(f+g)(x)=f(x)+g(x), (x)=(kf)(x)=k.f(x) , k∊K. cũng là ánh xạ tuyến tính. b. ĐL2. Cho các ánh xạ tuyến tính giữa các K-kgvt f: V → W, g:W → U. Khi đó, các ánh xạ h: V → U, h(x)=g(f(x)) hợp thành của f và g cũng là ánh xạ tuyến tính.
- §1. KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1.3 Đơn cấu - toàn cấu - đẳng cấu. a.Định nghĩa. Ánh xạ tuyến tính f:V → W gọi là đơn cấu (toàn cấu, đẳng cấu) nếu f là đơn ánh (toàn ánh, song ánh). Trường hợp f là đẳng cấu, ta nói V và W là đẳng cấu với nhau, kí hiệu: V W b. Định lý. Mọi không gian vectơ n chiều trên trường K đều đẳng cấu với Kn .
- §1. Ánh xạ tuyến tính 1.4 Hạt nhân-Ảnh-Hạng của ánh xạ tuyến tính. Đn1. Cho ánh xạ tuyến tính f:V → W giữa các không gian vectơ. - Hạt nhân của f , kí hiệu là Ker(f) xác định bởi 1 Ker(f)={v V|f(v)=W}=f ({W}) - Ảnh của f, kí hiệu Im(f) xác định bởi Im(f)={f(u)|u V}=f(V)
- §1: Ánh xạ tuyến tính Mđ 1. Ker(f) là không gian con của V Im(f) là không gian con của W. c/m:…. Đn2: Hạng của ánh xạ tuyến tính f, kí hiệu r(f) hay rank(f), là số chiều của Im(f) r(f) = dimIm(f) Mđ 2. Nếu f: V →W là ánh xạ tuyến tính và V=span(S) thì f(V)=span(f(S)). c/m: ….
- §1: Ánh xạ tuyến tính Mđ 3. Axtt f: V → W là đơn cấu khi và chỉ khi Ker(f)={θ} c/m:…. Mđ 4. Nếu f: V → W là ánh xạ tuyến tính và dimV=n thì dimIm(f) + dimKer(f) = dimV=n c/m: …. Hq. Hai không gian hữu hạn chiều trên trường K đẳng cấu khi và chỉ khi số chiều của chúng bằng nhau
- §1: Ánh xạ tuyến tính VD 1. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 xác định bởi f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 2 x2 , x2 x3 , x1 x2 x3 ) a) Chứng minh f là toán tử tuyến tính. b) Tìm số chiều và một cơ sở của Im(f ) và Ker(f )
- §2: MA TRẬN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
- §2: MA TRẬN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 2.1 Định nghĩa Cho ánh xạ tuyến tính giữa các không gian vec tơ hữu hạn chiều f: V → W. G/s BV = {v1, v2, …,vm} và BW= {u1, u2,…, un } lần lượt là cơ sở của V và W (dimV=m, dimW=n). Ma trận A có cột j là ma trận tọa độ của vectơ f(vj) đối với cơ sở BW gọi là ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở BV và BW: A [f(v1 )]BW [f(v2 )]BW ... [f(v m )]BW
- §2: Ma trận của ánh xạ tuyến tính NX: i) A là ma trận cỡ nxm. ii) [ u1 u2 ... un ]A=[ f (v1 ) f (v2 ) ... f (vm )] MĐ 1. r(A)=r(f)=dimIm(f)
- §2: Ma trận của ánh xạ tuyến tính VD1. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 2 xđ bởi f (x1 , x2 , x3 ) (x1 2 x2 ,x2 x3 ) a)Tìm mtr của f đối với cặp cơ sở chính tắc. b)Tìm mtr của f đối với cặp cơ sở B={v1=(1;0;0), v2=(1;1;2), v3=(1;2;3)} và B’={u1=(1;0), u2=(1;1)} VD2. Tìm ma trận của ánh xạ D:P3[x] → P2[x], D(p)=p’ đối với cặp cơ sở chính tắc E={1, x, x2, x3} và E’={1, x , x2}
- §2: Ma trận của ánh xạ tuyến tính VD 3. Cho ánh xạ tuyến tính f : P3 [x] P2 [x] có ma trận đối với cặp cơ sở chính tắc là 1 3 4 5 A 2 4 0 1 3 5 1 2 a) Xác định f (a bx cx 2 dx 3 ) b) Xác định cơ sở và số chiều của Im(f) và Kerf
- §2: Ma trận của ánh xạ tuyến tính 2.2 Công thức tọa độ. Cho f: V → W là ánh xạ tuyến tính có ma trận A đối với cặp cơ sở BV và BW. Khi đó, với mọi vecto u V , ta có [f (u )]BW A[u ]BV VD1. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 P2 [x] Xác định f(v) với v=(1;2;3) biết f có ma trận đối với cặp cơ sở chính tắc là 1 0 1 A 2 1 2 3 2 1
- §2: Ma trận của ánh xạ tuyến tính VD2. (Đề 1_ Hè 2009) Cho toán tử tuyến tính f : 3 3 thỏa mãn: f (1;2;0) (1;4;7), f (0;1;2) (1;3;7), f (1;1;1) (0;4;6) a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 3 b) Tìm vecto v 3 sao cho f (v) = (-1;7;13) VD3. (Đề 2_ Hè 2009) Tương tự VD2 với f (1;2;0) (1;5;5), f (0;1;2) (1;4;5), f (1;1;1) (0;4;6)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đoàn Vương Nguyên
117 p | 862 | 262
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1073 | 185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - TS. Đặng Văn Vinh
79 p | 643 | 145
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 732 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 281 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 223 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 355 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 160 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
30 p | 105 | 13
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 120 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 135 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 97 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 79 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Phần 2 - Huỳnh Hữu Dinh
82 p | 41 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn