Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
lượt xem 0
download
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và hệ phương trình tuyến tính. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Ma trận, các phép biến đổi sơ cấp trên dòng, hệ phương trình tuyến tính, ma trận khả nghịch, phương trình ma trận. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
- ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - 17/18 Chương 1 MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH lvluyen@hcmus.edu.vn Web: bit.do/daisotuyentinh FB: fb.com/daisotuyentinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh − − −− Năm 2018 − − −− lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 1/112
- Nội dung Chương 1. MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1. Ma trận 2. Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng 3. Hệ phương trình tuyến tính 4. Ma trận khả nghịch 5. Phương trình ma trận lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 2/112
- 1.1. Ma trận 1 Định nghĩa và ký hiệu 2 Ma trận vuông 3 Các phép toán trên ma trận Một số ký hiệu • N = {0, 1, 2, . . .} là tập hợp các số tự nhiên. • Z = {0, 1, −1, 2, −2, . . .} tập hợp các số nguyên. m • Q= | m, n ∈ Z, n = 0 tập hợp các số hữu tỉ. n • R: Tập hợp các số thực. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 3/112
- 1.1.1. Định nghĩa và ký hiệu Định nghĩa. Một ma trận A cấp m × n trên R là một bảng chữ nhật gồm m dòng n cột với m × n phần tử trong R, có dạng a11 a12 . . . a1n a a22 . . . a2n A = 21 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . am1 am2 . . . amn Ký hiệu. A = (aij )m×n hay A = (aij ), trong đó aij ∈ R. aij hay Aij là phần tử ở vị trí dòng i cột j của A. Mm×n (R): Tập hợp tất cả các ma trận cấp m × n trên R. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 4/112
- Ví dụ. 1 2 1 2 −3 A= ∈ M2×3 (R); B = 0 1 ∈ M3×2 (R). 5 −6 7 2 3 Định nghĩa. Ma trận cấp m × n có các phần tử đều bằng 0 được gọi là ma trận không , ký hiệu 0m×n (hay 0). Ví dụ. 0 0 0 0 03×4 = 0 0 0 0. 0 0 0 0 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 5/112
- 1.1.2. Ma trận vuông Định nghĩa. Ma trận vuông là ma trận có số dòng bằng số cột. a11 a12 . . . a1n a a22 . . . a2n A = 21 . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann £ Mn (R): Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n trên R. Ví dụ. −1 3 2 0 0 0 A = 2 −1 1 ∈ M3 (R); 03 = 0 0 0. 5 2 3 0 0 0 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 6/112
- Định nghĩa. Nếu A = (aij ) ∈ Mn (R) thì đường chứa các phần tử a11 , a22 , . . . , ann được gọi là đường chéo chính (hay đường chéo) của A. a11 a12 . . . a1n a a22 . . . a2n A = 21 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann Ví dụ. 1 3 5 A = −2 −3 3. 2 −2 1 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 7/112
- Định nghĩa. Cho A = (aij ) là ma trận vuông. Khi đó Nếu các phần tử nằm dưới đường chéo của A đều bằng 0 (nghĩa là aij = 0, ∀i > j) thì A được gọi là ma trận tam giác trên. Nếu các phần tử nằm trên đường chéo của A đều bằng 0 (nghĩa là aij = 0, ∀i < j) thì A được gọi là ma trận tam giác dưới . Nếu mọi phần tử nằm ngoài đường chéo bằng 0 (nghĩa là aij = 0, ∀i = j) thì A được gọi là ma trận đường chéo, ký hiệu A = diag(a1 , a2 , . . . , an ). 1 3 5 1 0 0 Ví dụ. A = 0 −3 3, B = −2 0 0. 0 0 1 −1 2 −4 −1 0 0 C = diag(−1, 0, 5) = 0 0 0. 0 0 5 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 8/112
- Nhận xét. Ma trận A là ma trận đường chéo khi và chỉ khi A vừa là ma trận tam giác vừa là ma trận tam giác dưới. Định nghĩa. Ma trận vuông cấp n có các phần tử trên đường chéo bằng 1, các phần tử nằm ngoài đường chéo bằng 0 được gọi là ma trận đơn vị cấp n, ký hiệu In (hoặc I). Ví dụ. 1 0 0 1 0 I2 = ; I3 = 0 1 0. 0 1 0 0 1 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 9/112
- 1.1.3. Các phép toán trên ma trận a) So sánh hai ma trận Định nghĩa. Cho A, B ∈ Mm×n (R). Khi đó, nếu Aij = Bij , ∀i, j thì A và B được gọi là hai ma trận bằng nhau, ký hiệu A = B. x+1 1 3y − 4 1 Ví dụ. Tìm x, y, z để = ? 2x − 1 z y − 1 2z + 2 Giải. Ta có x + 1 = 3y − 4; x = 1; 2x − 1 = y − 1; ⇔ y = 2; z = 2z + 2. z = −2. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 10/112
- b) Chuyển vị ma trận Định nghĩa. Cho A ∈ Mm×n (R). Ta gọi ma trận chuyển vị của A, ký hiệu A , là ma trận cấp n × m, có được từ A bằng cách xếp các dòng của A thành các cột tương ứng, nghĩa là a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1 a a22 . . . a2n A = 21 thì A = a12 a22 . . . am2 . .................. .................. am1 am2 . . . amn a1n a2n . . . amn Ví dụ. 1 6 0 1 −1 4 5 −1 −8 4 Nếu A = 6 −8 0 1 thì A = . 4 0 −3 0 4 −3 6 5 1 6 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 11/112
- Tính chất. Cho A, B ∈ Mm×n (R). Khi đó: i) (A ) = A; ii) A =B ⇔ A = B. Định nghĩa. Cho A là ma trận vuông. Nếu A = A thì ta nói A là ma trận đối xứng . 1 2 −2 Ví dụ. Cho A = 2 4 5. Hỏi A có là ma trận đối xứng không? −2 5 6 1 2 −2 Giải. Ta có A = 2 4 5. Suy ra A = A . Vậy A là ma trận −2 5 6 đối xứng. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 12/112
- c) Nhân một số với ma trận Định nghĩa. Cho ma trận A ∈ Mm×n (R) và α ∈ R. Ta định nghĩa tích của α với A (ký hiệu αA) là ma trận được xác định bằng cách nhân các phần tử của A với α, nghĩa là (αA)ij := αAij , ∀i, j. Nếu α = −1, ta ký hiệu (−1)A bởi −A và gọi là ma trận đối của A. 3 4 1 Ví dụ. Cho A = . Khi đó 0 1 −3 6 8 2 1 2A = . 0 2 −6 −3 −4 −1 2 −A = . 0 −1 3 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 13/112
- Tính chất. Cho A là ma trận và α, β ∈ R, ta có i) (αβ)A = α(βA); ii) (αA) = αA ; iii) 0.A = 0 và 1.A = A. d) Tổng của hai ma trận Định nghĩa. Cho A, B ∈ Mm×n (R). Khi đó tổng của A và B, ký hiệu A + B, là ma trận được xác định bởi: (A + B)ij := Aij + Bij , ∀i, j. Nhận xét. Để tính A + B thì: 1 A và B cùng cấp; 2 Các vị trị tương ứng cộng lại. Ký hiệu. A − B := A + (−B) và được gọi là hiệu của A và B. lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 14/112
- 1 −3 2 4 −3 Ví dụ. Cho A = 2 0 và B = . Tính A + 2B và 2 1 2 1 3 −3A + 2B ? Giải. 1 2 1 4 8 −6 5 10 −5 • A + 2B = + = . −3 0 3 4 2 4 1 2 7 −3 9 4 4 1 13 • −3A + 2B = −6 0 + 8 2 = 2 2. −3 −9 −6 4 −9 −5 1 2 −3 3 −2 1 Ví dụ.(tự làm) Cho A = 2 1 4 và B = 4 5 2. Tính 2 3 −3 3 6 2 2A − 5I3 và 3A − 2B ? lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 15/112
- Tính chất. Cho A, B, C ∈ Mm×n (R) và α, β ∈ R, ta có i) A + B = B + A (tính giao hoán); ii) (A + B) + C = A + (B + C) (tính kết hợp); iii) 0m×n + A = A + 0m×n = A; iv) A + (−A) = (−A) + A = 0m×n ; v) (A + B) =A +B ; vi) α(A + B) = αA + αB; vii) (α + β)A = αA + βA; viii) (−α)A = α(−A) = −(αA). lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 16/112
- e) Tích của hai ma trận Định nghĩa. Cho hai ma trận A ∈ Mm×n (R) và B ∈ Mn×p (R). Khi đó, tích của A với B (ký hiệu AB) là ma trận thuộc Mm×p (R) được xác định bởi n (AB)ij : = Aik Bkj k=1 = Ai1 B1j + Ai2 B2j + · · · + Ain Bnj . b11 . . . b1j . . . b1p a11 a12 . . . a1n . . . . . . . . . . b21 . . . b2j . . . b2p . . . . . . . . . . ai1 ai2 . . . ain . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ....... am1 am2 . . . amn bn1 . . . bnj . . . bnp lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 17/112
- Nhận xét. Để tính tích AB thì: 1 Số cột của A bằng số dòng của B; 2 Phần tử vị trí i, j của AB bằng dòng i của A nhân cột j của B. 2 3 1 2 −1 3 2 Ví dụ. Cho A = ; B = −2 1 và C = . Tính 3 0 1 1 −2 1 2 AB, BA, AC, CA, BC, CB? Giải. 2 3 1 2 −1 −3 3 • AB = −2 1 = . 3 0 1 7 11 1 2 2 3 11 4 1 1 2 −1 • BA = −2 1 = 1 −4 3 . 3 0 1 1 2 7 2 1 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 18/112
- • AC không tồn tại vì số cột của A không bằng số dòng của C. 3 2 1 2 −1 9 6 −1 • CA = = . 1 −2 3 0 1 −5 2 −3 2 3 9 −2 3 2 • BC = −2 1 = −5 −6. 1 −2 1 2 5 −2 • CB không tồn tại vì số cột của A không bằng số dòng của C. 1 2 3 −2 2 3 −2 3 Ví dụ.(tự làm) Cho A = ;B= . −1 2 3 1 1 2 −4 3 Tính AB và A B? 1 1 2 0 −4 −13 6 10 −12 12 Đáp án. AB = ; A B= 9 15 −18 18. 1 −6 −3 −4 0 −3 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 19/112
- 1 2 1 −3 2 4 Ví dụ. Cho A = 4 −3, B = và C = . Tính 2 0 3 −2 2 1 a) AI2 , I3 A, A02×3 , 04×3 A; b) (AB) , B A ; c) (AB)C, A(BC); d) A(B + C), AB + AC; e) (B + C)A , BA + CA . Giải. a) AI2 = A, I3 A = A, A02×3 = 03×3 , 04×3 A = 04×2 . 5 −3 5 −2 4 b) AB = −2 −12 ⇒ (AB) = −3 −12 −6 4 −6 lvluyen@hcmus.edu.vn Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 20/112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 738 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 284 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 223 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 363 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 163 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
30 p | 110 | 13
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 131 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 99 | 7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
237 p | 22 | 7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 136 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Định thức
35 p | 69 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 82 | 5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Ánh xạ tuyến tính - Lê Xuân Thanh
38 p | 49 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2.5 - TS. Nguyễn Hải Sơn
52 p | 32 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 43 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn