intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện

Chia sẻ: N N | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

356
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số tuyến tính- Chương 3: Không gian Vectơ" cung cấp cho người học các kiến thức: Không gian vectơ, tổ hợp tuyến tính, cơ sở và số chiều của không gian vectơ, không gian vectơ con, không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính, tọa độ và ma trận chuyển cơ sở. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - NĂM 2015-2016<br /> <br /> Chương 3<br /> KHÔNG GIAN VECTƠ<br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> http://www.math.hcmus.edu.vn/∼luyen/dsb1<br /> FB: fb.com/daisob1<br /> Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP Hồ Chí Minh<br /> <br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> <br /> Chương 3. Không gian vectơ<br /> <br /> 22/03/2016<br /> <br /> 1/97<br /> <br /> Nội dung<br /> Chương 3. KHÔNG GIAN VECTƠ<br /> 1. Không gian vectơ<br /> 2. Tổ hợp tuyến tính<br /> 3. Cơ sở và số chiều của không gian vectơ<br /> 4. Không gian vectơ con<br /> 5. Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính<br /> 6. Tọa độ và ma trận chuyển cơ sở<br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> <br /> Chương 3. Không gian vectơ<br /> <br /> 22/03/2016<br /> <br /> 2/97<br /> <br /> 3.1. Không gian vectơ<br /> Định nghĩa. Cho V là một tập hợp với phép toán + và phép nhân vô<br /> hướng . của R với V. Khi đó V được gọi là không gian vectơ trên R<br /> nếu mọi u, v, w ∈ V và α, β ∈ R thỏa 8 tính chất sau:<br /> (1) u+v = v +u;<br /> (2) (u+v)+w = u+(v +w);<br /> (3) tồn tại 0 ∈ V : u+0 = 0+u = u;<br /> (4) tồn tại −u ∈ V : −u+u = u+−u = 0;<br /> (5) (αβ).u = α.(β .u);<br /> (6) (α+β).u = α.u+β .u;<br /> (7) α.(u+v) = α.u+α.v;<br /> (8) 1.u = u.<br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> <br /> Chương 3. Không gian vectơ<br /> <br /> 22/03/2016<br /> <br /> 3/97<br /> <br /> Khi đó ta gọi:<br /> • mỗi phần tử u ∈ V là một vectơ.<br /> • vectơ 0 là vectơ không .<br /> • vectơ −u là vectơ đối của u.<br /> Ví dụ. Xét V = R3 = {(x1 , x2 , x3 ) | xi ∈ R}. Với<br /> u = (x1 , x2 , x3 ), v = (y1 , y2 , y3 ) và α ∈ R,<br /> ta định nghĩa phép cộng + và nhân vô hướng<br /> <br /> . như sau:<br /> <br /> • u+v = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 );<br /> • α.u = (αx1 , αx2 , αx3 ).<br /> Khi đó R3 là không gian vectơ trên R. Trong đó:<br /> . Vectơ không là 0 = (0, 0, 0);<br /> . Vectơ đối của u là −u = (−x1 , −x2 , −x3 ).<br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> <br /> Chương 3. Không gian vectơ<br /> <br /> 22/03/2016<br /> <br /> 4/97<br /> <br /> Ví dụ. Xét V = Rn = {(x1 , x2 , . . . , xn ) | xi ∈ R ∀i ∈ 1, n}. Với<br /> u = (x1 , x2 , . . . , xn ), v = (y1 , y2 , . . . , yn ) ∈ Rn và α ∈ R,<br /> ta định nghĩa phép cộng + và nhân vô hướng<br /> <br /> . như sau:<br /> <br /> • u+v = (x1 + y1 , x2 + y2 , . . . , xn + yn );<br /> • α.u = (αx1 , αx2 , . . . , αxn ).<br /> Khi đó Rn là không gian vectơ trên R. Trong đó:<br /> . Vectơ không là 0 = (0, 0, . . . , 0);<br /> . Vectơ đối của u là −u = (−x1 , −x2 , . . . , −xn ).<br /> Ví dụ. Tập hợp Mm×n (R) với phép cộng ma trận và nhân ma trận với<br /> một số thực thông thường là một không gian vectơ trên R. Trong đó:<br /> . Vectơ không là ma trận không.<br /> . Vectơ đối của A là −A.<br /> lvluyen@hcmus.edu.vn<br /> <br /> Chương 3. Không gian vectơ<br /> <br /> 22/03/2016<br /> <br /> 5/97<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2