BÀI T P TH C HÀNH
MÔN QU N TR NHÂN L C
Đ TÀI
NGHIÊN C U V N Đ T O Đ NG
L C CHO NG I LAO Đ NG T I ƯỜ
CÔNG TY C PH N TH GI I S
TR N ANH
Nhóm 5 – D11QT2
1. Tr n Th Vân (NT)
2. Tr n Th Xoan
3. Thanh Trà
4. L ng Minh Thànhươ
5. H Văn H i
6. Th Trang
7. Nguy n Th Duyên
8. T Th Th o Anh
9. Kh ng Th Mai H ng ươ
CH NG 1:ƯƠ
C S LÝ LU N V V N Đ T O Đ NG L C Ơ
TRONG LAO Đ NG
1.1. KHÁI NI M Đ NG L C LAO Đ NG CÁC Y U T
NH H NG Đ N Đ NG L C LAO Đ NG ƯỞ
1.1.1. Khái ni m:
Đ ng l c lao đ ng: s khao khát t nguy n c a ng i lao đ ng ườ
đ tăng c ng n l c nh m h ng t i vi c đ t các m c tiêu c a t ch c. ườ ướ
Đ ng l c c a nhân k t qu c a r t nhi u ngu n l c ho t đ ng ế
đ ng th i trong con ng i và môi tr ng s ng và làm vi c c a con ng i. ườ ư ườ
1.1.2. Các y u t nh h ng đ n đ ng l c lao đ ng:ế ưở ế
1.2. CÁC THUY T T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG
1.2.1. Thuy t c p b c nhu c u c a Abraham MASLOWế :
Nhu c u c a con ng i m t c m giác, m t tr ng thái v s thi u ườ ế
th n, v s tr ng tr i v m t v t ch t tinh th n h mong mu n đ c ượ
đáp ng.
Các nhu c u đ c chia làm 5 c p b c: ượ
Khi con ng i th a mãn nhu c u b c d i đ n m t m c đ nào đó sườ ướ ế
t n y sinh các nhu c u b c cao h n. ơ
Do đó c n ph i bi t nhân viên đang c p b c nào h ng s th a ế ướ
mãn vào các nhu c u th b c đó.
1.2.2. Thuy t nhu c u E.R.G c a R.Alderfertế
Con ng i luôn theo đu i 3 nhu c u c b n sau:ườ ơ
-Nhu c u t n t i (existence needs)
-Nhu c u quan h (relatedness needs)
-Nhu c u phát tri n (growth needs)
Khi g p khó khăn m t trong nh ng nhu c u trên con ng i xu ườ
h ng d n n l c c a mình sang các nhu c u còn l i. Do đó các nhà qu n ướ
c n nh n th y đ c tính năng đ ng, tính tích c c ch đ ng c a m i nhân ượ
viên đ th đáp ng các nhu c u đ ng viên trong s n xu t cũng nh ư
sinh ho t.
1.2.3. Thuy t nhu c u thúc đ y c a David Mc CLELLANDế
David Mc CLELLAND đã đóng góp vào đ ng c thúc đ y b ng các ơ
lo i nhu c u thúc đ y con ng i nh sau: ườ ư
-Nhu c u v quy n l c: nhu c u tác đ ng lên ng i khác, t i ườ
hoàn c nh, ki m soát và thay đ i hoàn c nh.
-Nhu c u v liên k t: lo i nhu c u quan h h i, quan h ế
giúp đ qua l i v i nhau.
-Nhu c u v thành tích: nhu c u v n t i thành t u th ng ươ
l i.
Theo ông thì các nhà doanh nghi p nh ng ng i đ t thành tích cao ườ
trong h i th ng nhu c u v thành tích quy n l c. T đó các nhà ườ
qu n c n n m đ c đi u này t o đi u ki n phát tri n nhân viên cũng nh ượ ư
giúp h thăng ti n khi có c h i. ế ơ
1.2.4. Thuy t h th ng hai nhân t (Hezberg) ế
Ông chia nhu c u c a con ng i theo 2 lo i đ c l p nh h ng ườ ưở
t i hành vi con ng i theo nh ng cách khác nhau: ườ
Nhóm 1: nhóm mang tính đ ng viên
-S thành đ t
-S thách th c c a công vi c
-Công vi c t o các c h i thăng ti n ơ ế
-Công vi c có ý nghĩa và có giá tr cao
-Đ c m i ng i trân tr ng thành tíchượ ườ
th khi th a mãn s t o nên đ ng l c s th a mãn trong côngế
vi c.
Nhóm 2: nhóm duy trì
-Các chính sách và ch đ qu n tr công tyế
-Ph ng pháp giám sátươ
-H th ng phân ph i thu nh p
-Các quan h con ng i ườ
-Các đi u ki n làm vi c
1.2.5. Thuy t Công b ng J.S.Adamế