BÀI T P TH C HÀNH
Ự
Ậ
MÔN QU N TR NHÂN L C
Ự
Ả
Ị
Đ TÀI
Ề
Ộ NGHIÊN C U V N Đ T O Đ NG
Ứ Ấ
Ề Ạ
L C CHO NG
Ự
ƯỜ
Ạ I LAO Đ NG T I Ộ
CÔNG TY C PH N TH GI
I S
Ổ Ầ
Ế Ớ Ố
TR N ANH
Ầ
Nhóm 5 – D11QT2
1.
Tr n Th Vân (NT) ị
ầ
2.
Tr n Th Xoan ị
ầ
3.
Tô Thanh Trà
4.
L
ng Minh Thành
ươ
5.
H Văn H i ả
ồ
6.
Vũ Th Trang ị
7.
Nguy n Th Duyên
ễ
ị
8.
T Th Th o Anh
ạ
ả
ị
9.
Kh ng Th Mai H ng ị
ươ
ổ
CH
NG 1:
ƯƠ
C S LÝ LU N V V N Đ T O Đ NG L C
Ơ Ở
Ề Ấ
Ề Ạ
Ộ
Ự
Ậ
TRONG LAO Đ NGỘ
1.1. KHÁI NI M Đ NG L C LAO Đ NG VÀ CÁC Y U T
Ộ Ộ Ự Ế Ệ Ố
NH H NG Đ N Đ NG L C LAO Đ NG Ả ƯỞ Ế Ộ Ộ Ự
1.1.1. Khái ni m:ệ
Đ ng l c lao đ ng: là s khao khát và t nguy n c a ng ự ự ộ ộ ự ủ ệ ườ ộ i lao đ ng
ng n l c nh m h ng t i vi c đ t các m c tiêu c a t ch c. đ tăng c ể ườ ỗ ự ằ ướ ớ ệ ạ ủ ổ ứ ụ
ạ ộ Đ ng l c c a cá nhân là k t qu c a r t nhi u ngu n l c ho t đ ng ả ủ ấ ự ủ ồ ự ế ề ộ
i và môi tr ng s ng và làm vi c c a con ng i. đ ng th i trong con ng ồ ờ ườ ườ ệ ủ ố ườ
1.1.2. Các y u t
nh h ng đ n đ ng l c lao đ ng: ế ố ả ưở ế ộ ự ộ
1.2. CÁC THUY T T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG Ộ
Ộ Ự Ạ Ế
1.2.1. Thuy t c p b c nhu c u c a Abraham MASLOW
: ầ ủ ế ấ ậ
Nhu c u c a con ng ủ ầ ườ ế i là m t c m giác, m t tr ng thái v s thi u ộ ả ề ự ạ ọ
th n, v s tr ng tr i v m t v t ch t và tinh th n mà h mong mu n đ ấ ả ề ặ ậ ề ự ố ầ ố ọ ố ượ c
đáp ng.ứ
Các nhu c u đ c chia làm 5 c p b c: ầ ượ ấ ậ
Khi con ng i th a mãn nhu c u b c d i đ n m t m c đ nào đó s ườ ậ ướ ế ứ ộ ầ ỏ ộ ẽ
t n y sinh các nhu c u b c cao h n. ự ả ầ ở ậ ơ
t nhân viên đang c p b c nào và h Do đó c n ph i bi ầ ả ế ở ấ ậ ướ ự ỏ ng s th a
mãn vào các nhu c u th b c đó. ầ ở ứ ậ
1.2.2. Thuy t nhu c u E.R.G c a R.Alderfert
ủ ế ầ
-
Con ng i luôn theo đu i 3 nhu c u c b n sau: ườ ầ ơ ả ổ
-
Nhu c u t n t i (existence needs) ầ ồ ạ
-
Nhu c u quan h (relatedness needs) ệ ầ
Nhu c u phát tri n (growth needs) ể ầ
Khi g p khó khăn m t trong nh ng nhu c u trên con ng i có xu ữ ặ ầ ộ ườ
h ng d n n l c c a mình sang các nhu c u còn l i. Do đó các nhà qu n lí ướ ỗ ự ủ ầ ồ ạ ả
c n nh n th y đ ậ ầ ấ ượ c tính năng đ ng, tính tích c c và ch đ ng c a m i nhân ự ủ ộ ủ ộ ỗ
viên đ có th đáp ng các nhu c u và đ ng viên trong s n xu t cũng nh ứ ể ể ầ ả ấ ộ ư
sinh ho t.ạ
1.2.3. Thuy t nhu c u thúc đ y c a David Mc CLELLAND
ẩ ủ ế ầ
David Mc CLELLAND đã đóng góp vào đ ng c thúc đ y b ng các ẩ ằ ộ ơ
lo i nhu c u thúc đ y con ng ầ ẩ ạ ườ i nh sau: ư
-
Nhu c u v quy n l c: là nhu c u tác đ ng lên ng i khác, t ề ự ề ầ ầ ộ ườ ớ i
-
hoàn c nh, ki m soát và thay đ i hoàn c nh. ể ả ả ổ
Nhu c u v liên k t: là lo i nhu c u quan h xã h i, quan h ề ệ ế ầ ạ ầ ộ ệ
-
i v i nhau. giúp đ qua l ỡ ạ ớ
Nhu c u v thành tích: là nhu c u v ề ầ ầ n t ươ ớ ắ i thành t u và th ng ự
l i.ợ
Theo ông thì các nhà doanh nghi p và nh ng ng i đ t thành tích cao ữ ệ ườ ạ
trong xã h i th ng có nhu c u v thành tích và quy n l c. T đó các nhà ộ ườ ề ự ừ ề ầ
c đi u này t o đi u ki n phát tri n nhân viên cũng nh qu n lí c n n m đ ầ ắ ả ượ ề ề ệ ể ạ ư
giúp h thăng ti n khi có c h i. ế ơ ộ ọ
(Hezberg)
1.2.4. Thuy t h th ng hai nhân t ế ệ ố
ố
Ông chia nhu c u c a con ng i theo 2 lo i đ c l p và có nh h ầ ủ ườ ạ ộ ậ ả ưở ng
t i hành vi con ng i theo nh ng cách khác nhau: ớ ườ ữ
-
* Nhóm 1: nhóm mang tính đ ng viên ộ
-
S thành đ t ạ ự
-
S thách th c c a công vi c ệ ứ ủ ự
-
Công vi c t o các c h i thăng ti n ế ệ ạ ơ ộ
-
Công vi c có ý nghĩa và có giá tr cao ệ ị
Đ c m i ng i trân tr ng thành tích ượ ọ ườ ọ
Vì th khi th a mãn s t o nên đ ng l c và s th a mãn trong công ộ ự ỏ ẽ ạ ự ế ỏ
vi c.ệ
-
* Nhóm 2: nhóm duy trì
-
Các chính sách và ch đ qu n tr công ty ế ộ ả ị
-
Ph ng pháp giám sát ươ
-
H th ng phân ph i thu nh p ậ ệ ố ố
-
Các quan h con ng i ệ ườ
Các đi u ki n làm vi c ệ ệ ề
1.2.5. Thuy t Công b ng J.S.Adam
ế ằ
Ng i lao đ ng s c m th y đ ườ ẽ ả ấ ộ ượ c thúc đ y n u th y mình đ ế ẩ ấ ượ ố c đ i
x công b ng, t c là: ằ ử ứ
T l quy n l i/đóng góp cá nhân = (t quy n l i) / (đóng góp ỷ ệ ề ợ l ỷ ệ ề ợ
i khác) c a nh ng ng ữ ủ ườ
Vì v y, vi c đ i x công b ng s thúc đ y ng i lao đ ng. ệ ố ử ẽ ậ ằ ẩ ườ ộ
Tuy nhiên, c n l u ý là ki u so sánh này không th coi là h p lý, b i vì ầ ư ể ể ợ ở
h u h t m i ng i đ u có khuynh h ế ầ ọ ườ ề ướ ả ng "th i ph ng" thành tích c a b n ủ ổ ồ
thân. Do đó, s đánh giá c a chúng ta v các đ ng nghi p trong nh ng gi ữ ự ủ ề ệ ồ ớ i
ng có th không chính xác. h n v thu nh p hay ph n th ậ ề ầ ạ ưở ể
1.2.6. H c thuy t đ ng c thúc đ y c a V.H.Vroom ơ
ẩ ủ ế ộ ọ
Nh n m nh m i quan h nh n th c, con ng ứ ệ ạ ấ ậ ố ườ i mong đ i đi u gì. ợ ề
ấ Đ ng l c là ch c năng c a s kỳ v ng c a cá nhân r ng m t s n l c nh t ộ ự ỗ ự ủ ự ủ ự ứ ằ ộ ọ
đ nh s d n t ị ẽ ẫ ớ ế i m t thành tích nh t đ nh và thành tích đó có th d n đ n k t ể ẫ ấ ị ế ộ
ng nh mong mu n. qu ho c ph n th ặ ầ ả ưở ư ố
Do đó, chúng ta ph i làm cho ng ả ườ ự i lao đ ng th y m i liên quan tr c ấ ộ ố
ti p gi a n l c v i thách th c, thành tích v i k t qu /ph n th ng. ữ ỗ ự ớ ớ ế ứ ế ả ầ ưở
Có công th c sau: ứ
S c m nh hành đ ng = (c ng đ say mê dành cho k t qu đang ứ ộ ạ ườ ộ ế ả
kì v ng) x (ph ng ti n, ni m tin, và quy t tâm) ọ ươ ế ệ ề
vi c nghiên c u các thuy t đ ng c
1.2.7. Nh ng v n đ rút ra t ấ
ữ ề ừ ệ ế ộ ứ ơ
thúc đ y và hành vi: ẩ
1.2.7.1.Hành vi
Hành vi v c b n là ho t đ ng có h ng đích. Đ n v c s c a hành ề ơ ả ạ ộ ướ ị ơ ở ủ ơ
vi là ho t đ ng. ạ ộ
1.2.7.2.Đ ng c thúc đ y
ộ ơ ẩ
Con ng ườ i không ch khác nhau v kh năng hành đ ng mà còn khác ả ề ộ ỉ
nhau v ý chí hành ề ứ đ ng ho c s thúc đ y. S thúc đ y ph thu c vào s c ặ ự ự ụ ẩ ẩ ộ ộ
c m nh c a đ ng c . Đ ng c đôi khi đ ơ ủ ộ ạ ộ ơ ố ượ xác đ nh nh là nhu c u, ý mu n, ư ầ ị
ng t i m c ngh l c ho c s thúc đ y c a cá nhân. Đ ng c h ẩ ặ ự ị ự ơ ướ ủ ộ ớ ụ đích, cái
m c đích có th là ý th c ho c ch trong ti m th c. ứ ụ ứ ề ể ặ ỉ
1.2.7.3.M c đích ụ
M c đích là tr ng thái mong mu n đ t đ c là nh ng cái bên ngoài cá ạ ượ ụ ạ ố ữ
ng mà các nhân. Đôi khi m cụ đích ng ý nh là hy v ng đ t đ ạ ượ ư ụ ọ c ph n th ầ ưở
ng t đ c các nhà qu n tr g i là các tác đ ng c h ộ ơ ướ ớ i. Nh ng m c đích này ụ ữ ượ ị ọ ả
nhân kích thích.
1.2.7.4.
S c m nh c a đ ng c ủ ộ ứ ạ ơ
Đ ng c ho c nhu c u là nh ng nguyên nhân gây ra hành vi. M i cá ữ ặ ầ ộ ơ ọ
nhân đ u có r t nhi u ề nhu c u. T t c các nhu c u này c nh tranh v i hành ấ ả ề ấ ầ ầ ạ ớ
vi c a h . V y cái gì quy t đ nh đ ng c nào ủ ọ ế ị ậ ộ ơ ộ trong s các đ ng c c a m t ộ ơ ủ ố
ng i nh m c g ng tho mãn thông qua hành đ ng. Nhu c u m nh ườ ố ắ ạ nh t t ấ ạ i ằ ả ầ ộ
m t th i đi m nh t đ nh s d n đ n hành đ ng. ẽ ẫ ấ ị ế ể ộ ờ ộ
1.2.7.5.
Hành đ ngộ
Các hành đ ng xu t hi n do nhu c u m nh, có th phân chia làm hai ầ ể ệ ấ ạ ộ
-
lo i:ạ
-
Hành đ ng th c hi n m c đích ụ ự ệ ộ
Hành d ng h ng đích ộ ướ
Hành đ ng th c hi n m c đích s di n ra vì chính m c đích đó. Hành ẽ ễ ụ ụ ự ệ ộ
ng đích và hành đ ng th c hi n m c đích có s khác bi t quan đ ng h ộ ướ ự ụ ự ệ ộ ệ
tr ng nh ng t ng đ nhu c u. ả h ọ ưở i c ớ ườ ầ ộ
1.2.7.6.Tình hu ng thúc đ y ẩ ố
Tình hu ng thúc đ y trong đó các đ ng c c a m t cá nhân h ng t ơ ủ ẩ ố ộ ộ ướ ớ i
vi c đ t đ c m c ạ ượ ệ ụ đích. Đ ng c cao nh t đã t o ra hành vi, hành vi này ấ ạ ộ ơ
ho c là hành đ ng h ặ ộ ướ ng đích ho c là hành ặ đ ng th c hi n m c đích. Vì ệ ự ụ ộ
t c các m c đích, các cá nhân không ph i không th nào đ t đ ể c t ạ ượ ấ ả ả lúc nào ụ
cũng đ t t i hành đ ng th c hi n m c đích, dù có đ ng c m nh. ạ ớ ơ ạ ụ ự ệ ộ ộ
1.2.7.7.Tri n v ng và kh năng s n có
ể ọ ả ẵ
Hai y u t nh h ng đ n s c m nh c a nhu c u là tri n v ng và kh ế ố ả ưở ế ứ ủ ể ạ ầ ọ ả
năng s n có.Tri n ng t ể v ng có xu h ẵ ọ ướ ng nh h ả ưở ớ ộ ầ i đ ng c ho c nhu c u, ặ ơ
còn kh năng s n có nh h ng nhi u t i ẵ ả ả ưở ề ớ vi c lĩnh h i các m c đích ụ ệ ộ
1.2.7.8.
Phát tri n tính cách ể
Trong quá trình tr ng thành, con ng ưở ườ i có thói quen ho c ph n ng có ặ ả ứ
đi u ki n đ i v i ệ ố ớ các tác nhân kích thích khác nhau. Toàn b nh ng thói quen ữ ề ộ
này quy t đ nh tính cách c a h . ủ ọ ế ị
Thói quen a + thói quen b+ thói quen c +...+ thói quen n = tính cách.
Khi cá nhân b t đ u hành đ ng theo cách t ng t ắ ầ ộ ươ ự ớ ề v i nh ng đi u ữ
ki n t ng t , thì đó chính là tính cách c a h . D a vào nó ta có th d đoán ệ ươ ự ủ ọ ự ể ự
nh ng hành vi nh t đ nh c a ng i này. ấ ị ữ ủ ườ
Tính cách th ng d thay đ i khi tu i còn nh , càng tr nên khó thay ườ ễ ổ ổ ỏ ở
i đ i khi con ng ổ ườ nhi u tu i. Nghiên c u hành vi, đ ng c , nhu c u c a nhân ầ ủ ứ ề ổ ộ ơ
viên là c s đ nhà qu n tr đ a ra các bi n pháp kích thích nhân viên làm ơ ở ể ị ư ả ệ
vi c, g n bó v i doanh nghi p. ớ ệ ệ ắ
1.3. CÁC PH
NG H NG T O Đ NG L C LAO Đ NG ƯƠ ƯỚ Ộ Ộ Ự Ạ
1.3.1. Xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n công vi c.
ự ụ ệ ệ ệ ẩ ị
1.3.2. T o đi u ki n thu n l
i cho ng i lao đ ng hoàn thành ậ ợ ề ệ ạ ườ ộ
nhi m vệ ụ
1.3.3. Kích thích lao đ ngộ
1.3.3.1.Kích thích v t ch t:
ậ ấ
-
* Kích thích đ i v i nhân viên làm vi c theo s n ph m: ố ớ ệ ả ẩ
Tr ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân: đ i v i công nhân l ả ươ ố ớ ự ế ả ẩ
ấ tr c ti p s n xu t,trong đi u ki n quá trình lao đ ng c a h mang tính ch t ủ ọ ế ả ự ệ ề ấ ộ
đ c l p. ộ ậ
-
Tr l ả ươ ệ ng theo s n ph m c a nhóm: đ i v i nh ng công vi c ố ớ ủ ữ ả ẩ
-
i ph i h p cùng th c hi n. c n m t nhóm ng ầ ộ ườ ố ợ ự ệ
Tr l ng theo s n ph m gián ti p: đ i v i công nhân ph ,công ả ươ ố ớ ụ ế ả ẩ
vi c c a h có nh h ng đ n k t qu lao đ ng c a công nhân chính. ệ ủ ọ ả ưở ủ ế ế ả ộ
-
* Kích thích theo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p ệ ủ ế ả
-
Th ng theo năng su t và ch t l ng ưở ấ ươ ấ
-
Phân chia l ợ i nhu n ậ
Bán,tăng c phi u cho nhân viên ế ổ
1.3.3.2.Kích thích tinh th nầ
* Nâng cao ch t l ng trong th i gian làm viêc ấ ượ ờ
* T o môi tr ng làm n đ nh, an toàn và lành m nh cho ng i lao ạ ườ ạ ổ ị ườ
đ ng. ộ
* Xây d ng b u không khí tâm lý xã h i t ộ ố ẹ t đ p trong t p th . ể ự ầ ậ
* Đ c quan tâm, đ i x công b ng ố ử ượ ằ
* Đ c ghi nh n và th ng khi có thành tích ượ ậ ưở
* Đ c tham gia vào các quy t đ nh liên quan đ n cá nhân ế ị ượ ế
* L ng đc tr x ng đáng công b ng ươ ả ứ ằ
* S d ng các hình th c thi đua khen th ng ử ụ ứ ưở
* T ch c các phong trào thi đua sâu r ng ổ ứ ộ
* Xây d ng b u kh ng khí tâm lý - xã h i trog t p th ự ầ ậ ổ ộ ể
CH NG 2 ƯƠ
Ộ TH C TR NG V N Đ T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG Ộ Ề Ạ Ự Ự Ạ Ấ
C A CÔNG TY C PH N TH GI I S TR N ANH Ổ Ầ Ế Ớ Ố Ầ Ủ
2.1. Vài nét v Công ty và nh ng đ c đi m s n xu t kinh doanh
ữ ể ề ả ấ ặ
nh h ng đ n v n đ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng ả ưở ế ấ ề ạ ộ ự ườ ộ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể :
Công ty TNHH Th ng m i và D ch v Tr n Anh đ ươ ụ ầ ạ ị ượ c thành l p ngày ậ
11/03/2002.
Ngày đ u thành l p, Tr n Anh ch có 05 ng ầ ậ ầ ỉ ườ ộ ử i làm vi c trong m t c a ệ
hàng di n tích l n h n 60m2. Sau g n 12 năm ho t đ ng, hi n nay quy mô ạ ộ ệ ệ ầ ớ ơ
ệ công ty tăng lên v i h n 1000 nhân viên và 11 đ a đi m kinh doanh có di n ớ ơ ể ị
2.
tích g n 27.000m ầ
Quan đi m làm vi c c a công ty là " L y s Hài lòng c a Khách hàng ệ ủ ể ấ ự ủ
làm ni m H nh phúc c a chúng ta" là nh ng gì mà toàn th nhân viên công ty ữ ủ ể ề ạ
Tr n Anh đang ngày đêm tâm ni m và ph n đ u! ệ ầ ấ ấ
ộ . 2.1.2. Đ c đi m lao đ ng ể ặ
Lao đ ng là y u t ế ố ộ ấ ạ ủ hàng đ u quy t đ nh s thành công hay th t b i c a ế ị ự ầ
t đ b t kỳ m t doanh nghi p nào. Nh n bi ấ ệ ậ ộ ế ượ ầ c t m quan tr ng c a đ i ngũ ọ ủ ộ
lao đ ng trong phát tri n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, ạ ộ ủ ể ả ấ ộ
Công ty luôn chú ý b trí s p x p lao đ ng đ có hi u qu kinh doanh là cao ế ể ệ ắ ả ố ộ
nh t.ấ
Th c t Công ty có kho ng h n 300 lao đ ng nh ng lao đ ng đ ự ế ư ả ơ ộ ộ ượ c
h ng b o hi m ch có 140 ng ưở ể ả ỉ ườ ặ i do đ c thù v s n xu t kinh doanh (đ c ề ả ặ ấ
bi t trong lĩnh v c th ng m i), vì v y h thuê lao đ ng th i v đ gi m các ệ ự ươ ờ ụ ể ả ạ ậ ọ ộ
chi phí và tăng hi u qu c nh tranh. ệ ả ạ
c chia thành hai lo i lao đ ng ch Hi n nay lao đ ng c a Công ty đ ộ ủ ệ ượ ạ ộ ủ
ủ y u là lao đ ng gián ti p và công nhân tr c ti p. Lao đ ng gián ti p c a ự ế ế ế ế ộ ộ
Công ty có trình đ Đ i h c chi m t ộ ạ ọ ế l ỷ ệ ộ cao (chi m 70,68% t ng s lao đ ng ế ổ ố
ấ gián ti p c a Công ty), nh ng bên c nh đó lao đ ng có trình đ trung c p ạ ủ ư ế ộ ộ
cũng còn nhi u (10 ng ề ườ i, chi m kho ng 17,24% t ng lao đ ng gián ti p) và ổ ế ế ả ộ
i. trình đ cán b trên đ i h c còn r t ít, ch có 1 ng ạ ọ ấ ộ ộ ỉ ườ
c h p lý: là Công C c u lao đ ng gián ti p c a Công ty v n ch a đ ế ủ ơ ấ ư ượ ẫ ộ ợ
ty CP Th Gi i S vì v y l ế ớ ố ậ ượ ả ng lao đ ng là cán b khoa h c k thu t ph i ậ ộ ộ ọ ỹ
cao nh ng chi m t ế l ỷ ệ ư ở ộ Công ty ch chi m kho ng 34,48% t ng lao đ ng ả ế ổ ỉ
gián ti p. C c u này cũng làm nh h ơ ấ ế ả ưở ủ ng l n đ n hi u qu lao đ ng c a ế ệ ả ớ ộ
Công ty, Công ty nên có bi n pháp đ đi u ch nh sao cho phù h p. ể ề ệ ợ ỉ
T t c lao đ ng c a Công ty đ u đã đ ủ ấ ả ề ộ ượ c qua đào t o, v i b c th ạ ớ ậ ợ
trung bình là b c 3/7. Bên c nh đó lao đ ng b c 1/7 cũng v n còn 4 ng ậ ạ ậ ẫ ộ ườ i
ế nh ng lao đ ng b c 7/7 thì ch a có. Công ty có đ i ngũ lao đ ng tr c ti p ư ự ư ậ ộ ộ ộ
t ươ ấ ng đ i tr do đó trình đ và kinh nghi m cũng còn nh ng h n ch nh t ố ẻ ữ ệ ế ạ ộ
đ nh. S lao đ ng th i v c a Công ty chi m t ị ờ ụ ủ ế ố ộ l ỷ ệ ớ cao, b ng 160,71% so v i ằ
lao đ ng tr c ti p. Nguyên nhân do th c hi n ch đ h ch toán đ c l p nên ự ế ộ ạ ộ ậ ự ế ệ ộ
Công ty tì m i cách đ t ọ ể ố ồ i thi u hoá chi phí vì v y Công ty ký các h p đ ng ể ậ ợ
th i vô đ gi m các chi phí v ch đ chính sách nh b o hi m, các ch đ ể ả ư ả ế ộ ế ộ ề ể ờ
l t,…Do thay đ i c c u t ch c trong Công ty nên lao đ ng c a Công ty , t ễ ế ổ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
cũng có nhi u bi n đ ng, đ c bi ế ề ặ ộ ệ ố ớ t đ i v i lao đ ng gián ti p. ộ ế
Năm 2007 khi chuy n sang Công ty C ph n, Công ty đã c i cách l ể ầ ả ổ ạ i
toàn b l c l ộ ự ượ ng lao đ ng, Công ty đã th c hi n gi m biên ch cho 27 ự ệ ế ả ộ
ng i, ch y u là nh ng ng ườ ủ ế ữ ườ ấ i gi m kh năng lao đ ng, đây là c g ng r t ộ ố ắ ả ả
l n nh m phát tri n Công ty. Do đó khi h v gi m biên ch đã gi m đ ớ ọ ề ả ể ế ằ ả ượ c
qu l ng trong Công ty. Qua th c t trên, s lao đ ng gián ti p c a Công ty ỹ ươ ự ế ế ủ ố ộ
còn chi m t ng r t l n đ n qu l ng c a Công ty. Công ty ế l ỷ ệ cao, nh h ả ưở ấ ớ ỹ ươ ế ủ
ph i chi qu l ng t ỹ ươ ả ươ ề ng đ i l n cho lao đ ng qu n lý làm cho đ n giá ti n ả ố ớ ộ ơ
l ng cho kh i lao đ ng tr c ti p gi m đi, ti n l ươ ề ươ ự ế ả ố ộ ng c a ng ủ ườ ộ i lao đ ng
tr c ti p th p vì th không khuy n khích h làm vi c. ự ế ế ế ệ ấ ọ
ch c c a công ty 2.1.3. B máy t ộ ổ ứ ủ
S đ t ch c b máy c a Công ty.. ơ ồ ổ ứ ộ ủ
V i b máy qu n lý nh trên, Giám đ c tr c ti p qu n lý đ ư ự ế ả ả ớ ộ ố ượ c
các phòng ban ch c năng, các phòng ban đ u có ch c năng nhi m v rõ ràng ứ ụ ứ ề ệ
i cho vi c đi u hành công vi c đ t o thu n l ạ ậ ợ ệ ề ệ ượ ứ c nhanh, k p th i, đáp ng ờ ị
đ c nh ng bi n đ i ph c t p c a th tr ượ ứ ạ ủ ị ườ ữ ế ổ ng. Đ c bi ặ ệ ạ t Công ty r t sáng t o ấ
trong vi c thi ch c t c công ệ t k c c u t ế ế ơ ấ ổ ứ ạ i phòng ban, v a th c hi n đ ừ ự ệ ượ
vi c đ c d dàng mà l ng lao đ ng gián ti p Mô hình ệ ượ ễ i ti ạ ế t ki m đ ệ c l ượ ượ ế ộ
t ch c b máy qu n lý c a Công ty là h p lý, phát huy đ ổ ứ ộ ủ ả ợ ượ ủ c kh năng c a ả
các phòng ban, t o ra bé máy qu n lý th ng nh t t trên xu ng. ấ ừ ạ ả ố ố
2.1.4. Đ c đi m v công ngh s n ph m ệ ả ể ề ặ ẩ
Nh ng s n ph m m m c a công ty đòi h i đ chính xác ph i cao, vì ỏ ộ ủ ữ ề ả ẩ ả
v y công ngh k t tinh trong nh ng s n ph m đó cũng ph i là nh ng công ả ậ ệ ế ữ ữ ẩ ả
ngh cao, có s đóng góp c a d i ngũ k thu t viên có trình đ k thu t tiên ủ ộ ộ ỹ ự ệ ậ ậ ỹ
ti n. Nh ng bên c nh đó m t s máy móc, thi t b dùng cho thi ộ ố ư ế ạ ế ị ế ậ ạ t l p m ng
c nhu c u c u khách hàng và ti n đ đ n đ t hàng. v n ch a đáp ng đ ẫ ư ứ ượ ầ ả ộ ơ ế ặ
D án công ngh m i đ c th c thi nên s n ph m tung ra th tr ệ ớ ượ ự ị ườ ng ự ả ẩ
thì nhi u mà đ đ ể ượ ề c khách hàng tiêu th thì ch a đáp ng ch tiêu đã đ ra. ư ụ ứ ề ỉ
S khó khăn c a công ty cũng nh h ng tr c ti p đ n nhân viên, ti n công, ự ủ ả ưở ự ế ế ề
ti n l ng không đ đ trang tr i v i cu c s ng ngày càng khó khăn ề ươ ộ ố ả ớ ủ ể
2.1.5. Các đ c đi m khác nh h ng đ n đ ng l c lao đ ng ể ặ ả ưở ế ộ ự ộ
Ngu n tài chính hi n nay c a công ty đang t p trung vào v n đ m ề ở ủ ệ ậ ấ ồ
r ng kinh doanh, trang tr i các chi phí nh : thuê đ a đi m m r ng kinh ộ ở ộ ư ể ả ị
doanh, đ u t công ngh vào các m t hàng đang đ c th tr ng chú ý, thuê ầ ư ệ ặ ượ ị ườ
thêm nhân viên cho các đ a đi m m i. nhi u chi phí phát sinh d n đ n v n đ ể ề ế ẫ ấ ớ ị ề
t o đ ng l c cũng khó th c hi n trong giai đo n này. ự ạ ự ệ ạ ộ
2.2.
Ph ng h ng t o đ ng l c c a công ty TR N ANH ươ ướ ạ ộ ự ủ Ầ
2.2.1. Xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n công vi c cho
ụ ự ệ ệ ệ ẩ ị
nhân viên
T o đ ng l c cho ng i lao đ ng là vi c làm quan tr ng và có ý nghĩa ự ạ ộ ườ ệ ộ ọ
ng c nh tranh l n đ m t công ty n đ nh và phát tri n lâu dài trong môi tr ớ ể ộ ể ổ ị ườ ạ
hi n nay. ệ
V i công ty cũng v y, dù bi t t o đ ng l c là r t t ậ ớ ế ạ ấ ố ự ộ ề t và đã có r t nhi u ấ
các ý ki n đ a ra. Đó là xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n công ệ ụ ự ư ệ ế ẩ ị
vi c, t o đi u ki n thu n l i đ ng ậ ợ ể ệ ệ ề ạ ườ i lao đ ng làm t ộ ố t công vi c và kích ệ
thích lao đ ng. Ý ki n này đã đ ế ộ ượ ấ ế c c p trên xem xét và phê duy t đ đi đ n ệ ể
áp d ng chính th c thì công ty ch a đ t k t qu t t. Chính đi u này cũng là ư ạ ế ả ố ụ ứ ề
ng gi i quy t t v n đ mà công ty đang đ n đo và đang tìm h ấ ề ắ ướ ả ế ố t nh t có l ấ ợ i
cho phía công ty và các nhân viên c a mình. ủ
2.2.2. Kích thích ng
i lao đ ng ườ ộ
2.2.2.1.Kích thích v t ch t ấ
ậ
1.
Ti n l ng và công tác tr l ng ề ươ ả ươ
Thu nh p h p d n, cao h n so v i m t b ng chung c a các công ty ớ ặ ằ ủ ấ ẫ ậ ơ
a.
Ti n l
ng
ề ươ
Công ty áp d ng hai quan đi m tr l
ng:
ả ươ
ụ
ể
•
Lao đ ng gián ti p h
ng l
ng th i gian tr l
ng theo m c đ hoàn
ế ưở
ộ
ươ
ả ươ
ờ
ứ ộ
ng
thành công vi c và h s l ệ
ệ ố ươ
•
Lao đ ng tr c ti p tr l
ng theo kh i l
trong
ự ế
ả ươ
ộ
ố ượ
ng s n ph m th c t ẩ
ự ế
ả
tháng
Công ty tr l
ng làm thêm gi
c, nh ng ngày l
ả ươ
ờ
theo quy đ nh c a Nhà n ị
ủ
ướ
ữ
ễ ,
ng theo h s l
ng c a cá nhân.
t t tr l ế ả ươ
ệ ố ươ
ủ
b.
Công tác tr l
ng
ả ươ
Công ty áp d ng hai hình th c tr l
ng:
ả ươ
ụ
ứ
•
L
ng theo th i gian (áp d ng cho lao đ ng gián ti p)
ươ
ụ
ế
ờ
ộ
•
L
ng theo s n ph m (áp d ng cho lao đ ng tr c ti p)
ươ
ự ế
ụ
ả
ẩ
ộ
i.
Tr l
ng theo th i gian
ả ươ
ờ
trong cùng lĩnh v cự
ng l
Công ty xây d ng quy ch l ự
ế ươ
ng áp d ng cho ng ụ
ườ
i lao đ ng h ộ
ưở
ươ ng
th i gian. Quy ch l
ng s 105/CT- TCLĐ đ
c Giám đ c kí và áp d ng vào ngày
ế ươ
ờ
ố
ượ
ụ
ố
01/10/2014.
Quy ch l
ng quy đ nh khi thanh toán ti n l
ng cho ng
ế ươ
ề ươ
ị
ườ
i lao đ ng căn c ộ
ứ
vào:
•
B c l
ng, h s l
ậ ươ
ệ ố ươ
ng đã x p ế
•
H s ch c v chuyên môn
ệ ố ứ ụ
•
Căn c vào h s hoàn thành nhi m v
ệ ố
ứ
ệ
ụ
•
Căn c vào ngày công làm vi c ệ
ứ
Quy ch l
ng c a Công ty đã khuy n khích ng
i lao đ ng làm vi c b i vì
ế ươ
ủ
ế
ườ
ệ ở
ộ
ti n l
ng c a h căn c vào m c đ hoàn thành nhi m v , nó đã kh c ph c nh
ề ươ
ứ ộ
ủ ọ
ụ
ứ
ụ
ệ
ắ
ượ c
đi m l n c a ch đ ti n l
ng, đó là không tính h s ch c v chuyên môn và h
ế ộ ề ươ
ớ ủ
ể
ệ ố ứ ụ
ệ
s hoàn thành nhi m v cá nhân. ố
ụ
ệ
ng cũ do Giám đ c kí t
So sánh v i quy ch l ớ
ế ươ
ố
ừ
01/10/2002 đ n 30/09/2004 ế
nh sau: ư
Tlt = Ltt x Hsl x Tgl/ 22 + Hpc x 540.000đ + Lcđ
Trong đó:
Hpc: là h s ph c p theo ch đ nhà n
c quy đ nh.
ệ ố ụ ấ
ế ộ
ướ
ị
Lcđ: là ti n l
ề ươ
ng tr cho nh ng ngày ngh theo ch đ . ế ộ
ữ
ả
ỉ
Theo quy ch l
ng cũ này do tính l
ế ươ
ươ
ng d a vào k t qu làm vi c cá nhân ả
ự
ệ
ế
nên s h p tác lao đ ng là khó khăn. Bên c nh tr
ự ợ
ạ
ộ
l ả ươ
ệ ng theo k t qu th c hi n
ả ự
ế
công vi c, Công ty v n áp d ng h s l
ng c a Nhà n
ệ ố ươ
ụ
ệ
ẫ
ủ
ướ
ế c vì th không khuy n
ế
khích đ
c lao đ ng tr , có năng l c do m c l
ng c a nh ng ng
ượ
ứ ươ
ự
ẻ
ộ
ữ
ủ
ườ
i m i th ớ
ườ ng
th p. Quy ch l
c lao đ ng, đ c bi
t là
ế ươ
ấ
ng cũ này cũng ch a th c s thu hút đ ư
ự ự
ượ
ặ
ộ
ệ
ng lao đ ng ti m năng.
l ượ
ề
ộ
ng cho
Công ty xét h s hoàn thành nhi m v c a cá nhân nh ng khi tính l ệ
ụ ủ
ệ ố
ư
ươ
i căn c vào h s thành tích c a đ n v do đó làm gi m h ng thú trong lao
h l ọ ạ
ệ ố
ứ
ủ
ứ
ả
ơ
ị
t cũng không đ
c gì cho nên h
đ ng, ng ộ
ườ
i lao đ ng nghĩ r ng dù h có làm t ằ
ộ
ọ
ố
ượ
ọ
không c g ng.
ố ắ
u đi m: d hi u, d qu n lý, t o đi u ki n cho c ng
i qu n lý và
Ư ể
ễ ể
ả ườ
ề
ệ
ễ
ạ
ả
ả
nhân viên có th tính toán ti n công m t cách đ dàng. Các m c th i gian đ ộ
ứ
ề
ể
ễ
ờ
ượ ử c s
c a các cá nhân ch là đ
d ng cũng nh các ghi chép v s l ụ
ề ố ượ
ư
ng s n ph m th c t ẩ
ự ế ủ
ả
ỉ
ể
nh m m c đích ki m tra, ch không dùng đ tính toán tr c ti p l
ng ti n công.
ự ế ượ
ụ
ứ
ể
ể
ằ
ề
Nh
c đi m: ti n công mà nhân viên nh n đ
ượ
ề
ể
ậ
ượ
ự c không liên quan tr c
ti p đ n s đóng góp lao đ ng c a h trong m t chu kỳ th i gian c th . Ti n l
ủ ọ
ế ự
ụ ể
ề ươ ng
ế
ộ
ờ
ộ
ph thu c vào th i gian làm vi c, ch a th c s g n v i hi u qu công vi c. ư
ự ự ắ
ụ
ệ
ệ
ệ
ả
ờ
ộ
ớ
ii.
ng s n ph m
Hình th c tr l ứ
ả ươ
ả
ẩ
V i cách chia l
ng s n ph m, Công ty áp d ng cho b ph n k thu t và bán
ớ
ươ
ụ
ậ
ậ
ẩ
ả
ộ
ỹ
hàng v i các hình th c sau:
ứ
ớ
Ph
ng án 1:
ươ
ậ chia theo h s bình ch n và ngày công ( áp d ng cho b ph n
ệ ố
ụ
ộ
ọ
bán hàng ).
c là
Ví d : T có 2 nhân viên, s ti n s n ph m trong tháng làm đ ố ề
ụ
ẩ
ả
ổ
ượ
2.500.000đ ng.
Nhân viên A gi
b c 4/7, h s 2,71; trong tháng bình b u 10 công
ồ
ữ ậ
ệ ố
ầ
lo i A (1,5), 15 công lo i B (1,3), 3 công lo i C (1), t ng c ng là 28 công. Nhân viên
ạ
ạ
ạ
ộ
ổ
B gi
ữ ậ
b c 3/7, h s 2,31, trong tháng bình b u 15 công lo i A (1,5), 13 công lo i B ầ
ệ ố
ạ
ạ
(1,3), t ng c ng 28 công. ộ
ổ
S công quy đ i = (1,5 x 10 + 1,3 x 15 + 1 x 3) + (1,5 x 15 + 1,3 x 13) =
ố
ổ
76,9
L
ng c a A = 2.500.000đ : 76,9 x 37,5 = 1.219.115 đ ng
ươ
ủ
ồ
L
ng c a B = 2.500.000 – 1.219.115 = 1.280.885 đ ng
ươ
ủ
ồ
Ph
ươ
ng án này có u đi m tr l ư
ả ươ
ể
ệ ng d a trên k t qu th c hi n công vi c ả ự
ự
ệ
ế
i lao đ ng. Tuy nhiên ph
ng án này ch a quan tâm đ n ng
c a ng ủ
ườ
ộ
ươ
ư
ế
ườ
i lao đ ng có ộ
thâm niên cao trong Công ty.
Ph
ng án 2
: Tr l
. Còn l
i chia theo h s
ươ
ả ươ
ng c p b c, s công th c t ố
ự ế
ấ
ậ
ạ
ệ ố
bình ch n và ngày công th c t
ự ế
ọ
( áp d ng cho b ph n k thu t ). ộ
ậ ỹ
ụ
ậ
Ví d : Tính l
ng cho 2 nhân viên A và B theo ví d trên.
ụ
ươ
ụ
L
ng c p b c c a A = 28
ươ
ấ ậ ủ
c x 1,69 x 540.000 : 22 = 1.161.490đ ngồ
L
ng c p b c c a B = 28
ươ
ấ ậ ủ
c x 1,43 x 540.000 : 22 = 982.800đ ngồ
S ti n còn l
i = 2.500.000 – (1.161.490 – 982.800) = 355.710đ ng
ố ề
ạ
ồ
L
ng còn l
i c a A = 355.710 : 76,9 x 37,5 = 173.460đ ng
ươ
ạ ủ
ồ
L
ng còn l
i c a B =355.710 – 173.460 = 182.250đ ng
ươ
ạ ủ
ồ
L
ng c a A = 1.161.490 + 173.460 = 1.334.950đ ng
ươ
ủ
ồ
L
ng c a B = 982.800 + 182.250 = 1.165.050đ ng
ươ
ủ
ồ
Ph
ng án này đã kh c ph c nh
c đi m c a ph
ươ
ụ
ắ
ượ
ủ
ể
ươ
ng án 1 nh ng tính toán ư
l ạ
i ph c t p. ứ ạ
Ph
ng án 3
: Tr l
. Còn l
i chia bình quân
ươ
ả ươ
ng c p b c, s công th c t ố
ự ế
ấ
ậ
ạ
theo ngày công ( áp d ng cho b ph n qu n lý ).
ộ ậ
ụ
ả
Ti n l
ng c p b c c a nhân viên A = 540.000 x 1,69 x 28: 22 = 1.161.490đ
ề ươ
ấ ậ ủ
Ti n l
ng c p b c c a nhân viên B = 540.000 x 1,43 x 28: 22 = 982.800đ
ề ươ
ấ ậ ủ
S ti n còn l
i = 2.500.000 – 1.161.490 – 982.800 = 355.710đ
ố ề
ạ
Ti n l
ng còn l
i c a Nhân viên A = ( 355.710 x28 )/ ( 28+28 ) =177.855đ
ề ươ
ạ ủ
Ti n l
ng còn l
i c a Nhân viên B = 355.710 – 177.855 = 177.855đ
ề ươ
ạ ủ
T ng s ti n nhân viên A = 1.161.490 + 177.855 = 1.339.345đ
ố ề
ổ
T ng s ti n c a nhân viên B = 982.800 + 177.855 = 1.160.655đ
ố ề ủ
ổ
Cách chia này đã khuy n khích nh ng ng
i lao đ ng có thâm niên cao trong
ữ
ế
ườ
ộ
Công ty, đã chia theo h s l
ng c a h . Tuy nhiên s ti n còn l
i v n chia bình
ệ ố ươ
ủ ọ
ố ề
ạ ẫ
quân nên không t o s h ng thú cho ng
i lao đ ng.
ạ ự ứ
ườ
ộ
Ph
ng án 4
: Cách chia l
ng bình quân theo công th c t
(áp d ng cho nhân
ươ
ươ
ự ế
ụ
viên văn phòng ).
Ti n l
ng nhân viên A: = (2.500.000 x 28) / (28 + 28) = 1.250.000đ
ề ươ
Ti n l
ng nhân viên B = 2.500.000 – 1.250.000 = 1.250.000đ
ề ươ
Cách chia này không đ m b o phâm ph i theo lao đ ng, nh ng ng
i có năng
ữ
ả
ả
ố
ộ
ườ
su t cao cũng h
ng l
ng b ng nh ng ng
ấ
ưở
ươ
ữ
ằ
ườ
i có năng su t th p có tính ch t cào ấ
ấ
ấ
ng này không khuy n khích lao đ ng làm vi c, gây s b t mãn
b ng. Cách chia l ằ
ươ
ự ấ
ế
ệ
ộ
trong cách tính l
ng.
ươ
Qua các ph
ng án chia l
ng trên ta th y các ph
ươ
ươ
ấ
ươ
ư ng án đó v n ch a
ẫ
th c s quan tâm đ n ng
i lao đ ng có tay ngh cao, nh ng ng
ự ự
ế
ườ
ữ
ề
ộ
ườ
i làm vi c chăm ệ
t là cách chia l
ng bình quân theo công th c t
, làm cho ng
ch , đ c bi ỉ ặ
ệ
ươ
ự ế
ườ
ộ i lao đ ng
không có h ng thú làm vi c, đi làm đ l y ngày công mà không chú ý đ n ch t l ể ấ
ấ ượ ng
ứ
ệ
ế
s n ph m. ả
ẩ
Có th nói vi c tr l
ng theo s n ph m c a Công ty v n ch a đ m b o theo
ả ươ
ể
ệ
ư ả
ủ
ả
ẩ
ẫ
ả
nguyên t c tr
ng c a Công ty, vi c chia l
ng v n còn mang tính ch t bình
ắ
l ả ươ
ủ
ệ
ươ
ẫ
ấ
quân, không khuy n khích ng
ế
ườ
ự ủ i lao đ ng làm vi c và phát huy h t năng l c c a
ệ
ế
ộ
mình.
2.
ng: Ti n th ề ưở
- L ng tháng 13 theo k t qu kinh doanh năm; ươ ế ả
- Th ng các ngày l ưở ễ ớ l n: T t Nguyên Đán, T t D ng l ch, Ngày 30.4 ế ươ ế ị
& Qu c t Lao Đ ng, Ngày Qu c khánh; ố ế ộ ố
Công ty m i ch áp d ng đ c hình th c th ng sáng ki n c i ti n k ụ ớ ỉ ượ ứ ưở ế ả ế ỹ
thu t. Đó là c i ti n thi t b , k năng, tác d ng, ph ng pháp công ngh ,… ả ế ậ ế ị ỹ ụ ươ ệ
i pháp mang tính k thu t, có tính kh thi và th c s đem l Là nh ng gi ữ ả ự ự ậ ả ỹ ạ ợ i l i
ích kinh t , xã h i. ế ộ
M c dù v y, đ t ra m t ch đ th ng x ng đáng cho các nhân viên có ế ộ ưở ặ ậ ặ ộ ứ
trình đ k thu t cao nh ng Công ty đã b qua m t l c l ộ ự ượ ộ ỹ ư ậ ỏ ng lao đ ng khá ộ
ứ ế l n, đó là các nhân viên c a các phòng ban khác cũng đóng góp công s c h t ớ ủ
mình vì s phát tri n đi lên c a Công ty. B i s thành công c a toàn Công ty ở ự ủ ự ủ ể
không ch d a vào nh ng đóng góp c a m t cá nhân nào c mà là c a t t c ỉ ự ủ ấ ả ủ ữ ả ộ
nh ng nhân viên làm vi c t i Công ty. ệ ạ ữ
Đây là m t thi u sót c a Công ty khi đã không áp d ng quy ch , hình ụ ủ ế ế ộ
ng cho toàn Công ty mà ch t p chung vào m t b phân nhân viên. th c th ứ ưở ộ ộ ỉ ậ
Đi u này t o nên s đ k , s b t công làm cho nhân viên c a nh ng phòng ự ố ỵ ự ấ ủ ữ ề ạ
ban khác không có h ng thú v i công vi c, làm vi c không đ t đ ạ ượ ứ ệ ệ ớ ệ c hi u
qu cao nh t. ấ ả
T t c nh ng đi u đó làm nh h ề ấ ả ữ ả ưở ủ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ế
Công ty và đi u này đ t ra cho nhà qu n lý là c n xem xét đ c i thi n l ể ả ệ ạ i ề ặ ầ ả
sao cho công b ng đ i v i m i nhân viên trong Công ty. ố ớ ằ ọ
3.
Các ch ng trình phúc l ươ i ợ
- Các ch đ BHXH, BHYT, BHTN theo Lu t đ nh; ế ộ ậ ị
- B o hi m Chăm sóc s c kh e đ c bi t cho Cán b qu n lý c p cao; ỏ ặ ứ ể ả ệ ấ ả ộ
- T ng quà các ngày l : Qu c t thi u nhi, t t trung thu, ngày qu c t ặ ễ ố ế ế ế ố ế
ph n …ụ ữ
- Ph c p thâm niên: Theo năm công tác; ụ ấ
- Quà t ng m ng: Sinh nh t hàng năm; Khi K t hôn; Khi sinh con; ừ ế ặ ậ
- H tr đ ng ph c: Theo v trí ch c danh ỗ ợ ồ ứ ụ ị
- H tr ti n đi n tho i: theo v trí ch c danh; ạ ỗ ợ ề ứ ệ ị
- Ngh mát hàng năm: Theo ch đ thâm niên công tác và k ho ch kinh ế ộ ế ạ ỉ
doanh chung c a công ty ủ
Trong h u h t các t ch c, ng ế ầ ổ ứ ườ i qu n lý đ u nh n th y s c n thi ậ ấ ự ầ ề ả ế t
ph i cung c p các lo i b o hi m, các ch ạ ả ể ấ ả ươ ế ứ ng trình khác liên quan đ n s c
kho , s an toàn, các b o hi m và các l i ích khác cho ng ẻ ự ể ả ợ ườ i lao đ ng. Phúc ộ
l i đóng vai trò quan tr ng trong đ m b o cu c s ng cho ng ợ ộ ố ả ả ọ ườ i lao đ ng nh ộ ư
i cũng làm tăng uy tín h tr ti n mua nhà, mau xe, khám ch a b nh…Phúc l ỗ ợ ề ữ ệ ợ
c a Công ty trên th tr ủ ị ườ ệ ng, giúp gi m b t gánh n ng c a xã h i trong vi c ặ ủ ả ớ ộ
chăm lo cho ng ườ i lao đ ng nh b o hi m xã h i, b o hi m y t ể ư ả ể ả ộ ộ ế ả ể , b o hi m
th t nghi p,… ệ ấ
D ch v cũng là m t khuy n khích tài chính nh m giúp đ v tài chính ỡ ề ụ ế ằ ộ ị
cho ng ườ ệ i lao đ ng và gia đình h . V i các d ch v nh bán gi m giá, hi p ụ ư ả ộ ọ ớ ị
h i tín d ng, mua c ph n c a Công ty,…Bên c nh d ch v tài chính còn có ộ ầ ủ ụ ụ ạ ổ ị
ệ các d ch v xã h i nh tr c p v giáo d c đào t o, d ch v ngh nghi p, ư ợ ấ ụ ụ ụ ề ề ạ ộ ị ị
gi i trí, nhà , giao thông đi l i. ả ở ạ
Đó là các lo i d ch v ng i lao đ ng đáng đ c h ạ ị ụ ườ ộ ượ ưở ự ng. Nh ng th c ư
t nhi u Công ty không th th c hi n đ c h t các ch ng trình phúc l ế ể ự ệ ề ượ ế ươ ợ i,
t cho ng i lao đ ng. Và Công ty CP Tr n Anh cũng d ch v nh m đáp ng t ằ ị ụ ứ ố ườ ầ ộ
không ph i là m t ngo i l . H ch đáp ng đ c m t ph n trong t ng s ạ ệ ả ộ ứ ọ ỉ ượ ầ ộ ổ ố
nh ng phúc l i, d ch v đ a ra. M t khác ta c n ph i hi u nguyên nhân do ữ ợ ụ ư ể ặ ầ ả ị
đâu mà Công ty không th th c hi n đ c h t nh ng ch ng trình phúc l ể ự ệ ượ ữ ế ươ ợ i,
ố ạ d ch v đó. Không ph i là Công ty không mu n, Công ty nào cũng mu n t o ị ụ ả ố
đi u ki n t t nh t cho nhân viên c a mình đ h có th ph c v t ệ ố ề ể ụ ụ ố ể ọ ủ ấ ạ t cho ho t
đ ng, cho s phát tri n c a Công ty nh ng tình hình tài chính c a Công ty ộ ư ủ ự ủ ể
ch a cho phép h đáp ng t t c nh ng phúc l ư ứ ọ ấ ả ữ ợ ố i, d ch v đó. Đây cũng là m i ụ ị
băn khoăn không nh đ i v i riêng các nhà qu n lý trong Công ty. ỏ ố ớ ả
2.2.2.2.Kích thích tinh th nầ
1.
i trong công ty: M i quan h gi a nh ng ng ệ ữ ữ ố ườ
Ngoài gia đình thì c t p th trong Công ty cũng đ c coi là m t gia ả ậ ể ượ ộ
đình ngoài xã h i. Chính vì v y, c n có s quan tâm, giúp đ l n nhau, h tr ỡ ẫ ỗ ợ ự ậ ầ ộ
i tinh th n làm vi c tho i mái, hăng say. cùng nhau làm vi c nh m mang l ệ ằ ạ ệ ầ ả
Trong m i doanh nghi p, không ph i m i quan h gi a ng i và ng ệ ữ ệ ả ọ ố ườ ườ i
t đ p trong m i hoàn c nh. Và Công ty CP Th Gi v i nhau đ u tr nên t ề ớ ở ố ẹ ế ả ọ ớ i
S Tr n Anh cũng v y, v i s nhân viên toàn Công ty là h n 260 ng ố ầ ớ ố ậ ơ ườ ặ i, m c
i đó dù không ph i là ít cũng không ph i là nhi u xong h n 260 con ng ả ề ả ơ ườ
cũng t o nên m i m i quan h r t đa d ng và ph c t p. Tr ứ ạ ệ ấ ạ ạ ọ ố ướ c đây, m i quan ố
h c a công nhân viên trong Công ty ch d ng l ệ ủ ỉ ừ ạ ấ i trên c s công vi c, c p ơ ở ệ
trên c n c p d i đáp ng nhu c u công vi c mà không c n bi i có ầ ấ ướ ứ ệ ầ ầ t c p d ế ấ ướ
nh ng mong mu n, suy nghĩ ra sao, còn c p d i ch bi t ph c tùng mà thôi, ữ ấ ố ướ ỉ ế ụ
h không đ ọ ượ ệ c quy n đòi h i gì nhi u, đó ch là m i quan h công vi c. ề ề ệ ỏ ố ỉ
Công ty cũng th ng xuyên t ch c các ho t đ ng th thao nh bóng đá, ườ ổ ạ ộ ứ ư ể
tennis, bóng r ,…ổ
c c i thi n h n do cũng có m t vài s Hi n nay, dù m i quan h có đ ố ệ ệ ượ ả ệ ơ ộ ự
góp ý t các nhân viên trong Công ty nh ng ch là s c i thi n r t ít. S thân ừ ệ ấ ự ả ư ự ỉ
thi n ch a đ t l m, ch m t s ít nhân viên dám đ ng lên đ trình bày ý c t ư ượ ố ắ ỉ ộ ố ứ ể ệ
ki n ch quan c a mình nh m làm m i quan h t ệ ố ơ ạ t h n, còn m t s thì ng i ộ ố ủ ủ ế ằ ố
đ a ra ý ki n riêng c a mình do tâm lý lo s , h s ý ki n c a mình đ a ra s ư ợ ọ ợ ế ủ ư ủ ế ẽ
b c p trên không nh ng t ị ấ ữ ừ ả ch i do s b o th mà nhi u khi còn làm nh ự ả ủ ề ố
h ưở ệ ng đ n v trí công vi c c a h đang làm. C p trên ch đ ý đ n công vi c ệ ủ ọ ỉ ể ế ế ấ ị
mà không nghĩ r ng công vi c đ t hi u qu cao cũng là do m t ph n đóng ệ ệ ằ ạ ả ầ ộ
phía nhân viên. H ch bi t d a vào ý ki n ch quan góp công s c to l n t ứ ớ ừ ỉ ế ự ủ ế ọ
t h nghĩ gì, c a mình nhi u khi không đ t mình v trí c a nhân viên đ bi ủ ể ế ọ ủ ề ặ ị
ữ c n gì, mu n gì. Chính vì v y, s thân thi n là đi u còn thi u c b n gi a ầ ơ ả ự ệ ề ế ậ ố
nh ng cá nhân trong Công ty v i nhau. ữ ớ
2.
Các chính sách đ i v i ng i lao đ ng ố ớ ườ ộ
Đó là chính sách đào t o, h tr phát tri n giúp công nhân viên nâng cao ỗ ợ ể ạ
trình đ chuyên môn nh ng trong Công ty v n đ đào t o, phát tri n đang ư ề ể ấ ạ ộ
đ c Công ty ti n hành v n ch a mang tính đ ng b , ch m t s ng ượ ỉ ộ ố ư ế ẫ ồ ộ ườ ượ i đ c
ch đ nh đi m i đ c đi còn nh ng ng ớ ượ ỉ ị ữ ườ ồ i khác thì ch c h i nh ng lâu r i ờ ơ ộ ư
c x p trong danh sách. Có nh ng nhân viên có đ s năm kinh v n ch a đ ẫ ư ượ ủ ố ữ ế
nghi m, đ chuyên môn v y mà ch a đ ư ủ ệ ậ ượ c c t nh c đ đ ắ ể ượ ấ ạ c đi đào t o
chuyên sâu. Và đ c bi t là t i đi cũng ặ ệ ừ khi đ t ra k ho ch đ n khi c ng ạ ử ế ế ặ ườ
di n ra trong m t th i gian khá dài. ễ ộ ờ
ạ ộ Hi n nay, ho t đ ng c a Công ty cũng đang di n ra theo s ho t đ ng ạ ộ ự ủ ễ ệ
ng, v n đ t o công ăn vi c làm cho ng c a n n kinh t ủ ề th tr ế ị ườ ề ạ ệ ấ ườ ộ i lao đ ng
ng này chi m t l r t l n. Công ty là m t v n đ l n b i trong xã h i l c l ở ộ ự ượ ộ ấ ề ớ ỉ ệ ấ ớ ế
ng nh t đ nh và theo đ nh kỳ, c sau m t th i gian nh n vào v i m t s l ớ ộ ố ượ ậ ấ ị ứ ộ ờ ị
thì Công ty l i có s thuyên chuy n công tác và thay đ i nhân s . Có nhân ạ ự ự ể ổ
viên đ ượ ấ c c t nh c lên v trí công tác cao h n nh ng cũng có nh ng nhân viên ơ ữ ư ắ ị
l i b gi m biên ch . S sa th i công nhân viên cũng do nhi u nguyên nhân ạ ị ả ế ự ề ả
khác nhau. Đó là khi Công ty có nh ng th i gian g p ph i nh ng khó khăn ữ ữ ặ ả ờ
trong kinh doanh, tình hình tài chính g p nhi u b t n hay khi đào t o cho ặ ấ ổ ề ạ
công nhân viên nh ng không thu đ c k t qu kh quan,…T t c nh ng lý ư ượ ấ ả ữ ế ả ả
do đó cho th y r ng, t o công ăn vi c làm n đ nh cho công nhân viên trong ấ ằ ệ ạ ổ ị
t l m do nguyên nhân khách quan và phía ch quan c t Công ty v n ch a đ ẫ ư ượ ố ắ ủ
c a Công ty. ủ
Đó là b u không khí làm vi c giúp công nhân viên c m th y tho i mái ệ ầ ả ả ấ
và có h ng thú trong công vi c. Công ty cũng c g ng t o m i đi u ki n cho ố ắ ứ ề ệ ệ ạ ọ
công nhân viên c a mình làm vi c trong m t môi tr ng n đ nh, không b chi ủ ệ ộ ườ ổ ị ị
ph i b i nhi u nguyên nhân khác nhau. Nh ng bên c nh đó v n có s không ố ở ự ư ề ẫ ạ
tho i mái khi mà các nhân viên trong m t phòng ban ng ả ộ ườ ệ i thì làm vi c,
ng i thì không đã t o nên không khí làm vi c có s nh h ng t ườ ự ả ệ ạ ưở ớ ữ i nh ng
ng i xung quanh t ườ ừ ữ phía m t b ph n công nhân viên không ch u làm nh ng ộ ộ ậ ị
công vi c thu c ch c trách c a mình. ứ ủ ệ ộ
Th ng xuyên t ch c các phong trào thi đua nh : Các công nhân viên ườ ổ ứ ư
trong cùng phòng ban thi đua làm thêm ngày, gi ờ ả trong tháng và đ t k t qu , ạ ế
năng su t cao, đó là nh ng phong trào thi đua gi a các phòng ban v i nhau ữ ữ ấ ớ
t k ho ch công vi c c p trên đ ra trong th i gian trong v n đ hoàn thành t ề ấ ố ế ệ ấ ề ạ ờ
ng n nh t và đ t hi u qu cao nh t. Nh ng các phong trào thi đua nhi u khi ư ệ ề ấ ạ ả ắ ấ
phía ng i đ ng đ u th ng là các tr ng, phó phòng b lãng quên do t ị ừ ườ ứ ầ ườ ưở
trong m t phòng ban hay nhi u khi là c p lãnh đ o trong Công ty. Đi u này ề ề ấ ạ ộ
làm gi m tinh th n ph n đ u làm vi c c a công nhân viên. ệ ủ ầ ấ ấ ả
Ngoài ra, còn có các ch ươ ư ng trình hành đ ng di n ra trong Công ty nh : ễ ộ
M i công nhân viên ng h 1 ngày l ủ ỗ ộ ươ ng c a mình cho đ ng bào mi n trung ồ ủ ề
b lũ l ị ụ t cu i năm 2007, phong trào hi n máu nhân đ o trong tu n l ế ầ ễ ế hi n ạ ố
máu nhân đ o đ c di n ra trên đ a bàn thành ph Hà N i. S đóng góp tuy ạ ượ ự ễ ố ộ ị
r t nh nh ng mang l ư ấ ỏ ạ ấ i ni m vui l n cho toàn th c ng đ ng. Dù có r t ể ộ ề ớ ồ
nhi u nh ng đi u Công ty ch a th th c hi n t t nh ng các ch ng trình ể ự ệ ố ư ữ ề ề ư ươ
c t ng cá nhân trong Công ty ng h r t nhi t tình và chu đáo. hành đ ng đ ộ ượ ừ ộ ấ ủ ệ
Qua t t c nh ng v n đ v khuy n khích v t ch t và tinh th n đang ấ ả ề ề ữ ế ấ ậ ấ ầ
di n ra t ễ ạ ố ớ i Công ty, Công ty đang ti n hành kh o sát trên ph m vi h p đ i v i ế ẹ ả ạ
nh ng nhân viên trong Công ty và cũng đang đ ữ ượ ể c ban lãnh đ o xem xét đ đi ạ
vào ti n hành m r ng. ở ộ ế
3.
Ph ng h ng v công tác lao đ ng t i công ty. ươ ướ ộ ề ạ
Xây d ng công ty tr thành m t môi tr ự ở ộ ườ ệ ng làm vi c chuyên nghi p ệ
i đa s c sáng t o,kh năng lãnh đ o và n i mà m i cá nhân có th phát huy t ơ ể ọ ố ứ ạ ạ ả
c h i làm ch th c s v i m t tinh th n dân ch r t cao. ơ ộ ủ ự ự ớ ủ ấ ầ ộ
Xây d ng công ty tr thành ngôi nhà chung th c s cho m i cán b ự ờ ự ự ọ ộ
công nhân viên trong công ty b ng vi c cùng nhau chia s quy n l i,trách ề ợ ẻ ệ ằ
nhi m và nghĩa v m t cách công b ng và minh b ch nh t. ụ ộ ệ ằ ấ ạ
Mang l i cu c s ng phong phú v tinh th n,đ y đ v v t ch t cho ạ ủ ề ậ ộ ố ề ấ ầ ầ
cán b công nhân viên,đóng góp cho s phát tri n c a ngành công ngh thông ự ủ ể ệ ộ
tin và kinh t c. đ t n ế ấ ướ
CH NG 3: ƯƠ
Ự M T S GI I PHÁP HOÀN THI N V N Đ T O Đ NG L C Ộ Ố Ả Ề Ạ Ộ Ấ Ệ
LÀM VI C T I CÔNG TY C PH N TH GI I S TR N ANH Ổ Ầ Ế Ớ Ố Ầ Ạ Ệ
ộ 3.1. Hoàn thi n các ho t đ ng qu n tr nhân l c nh m tác đ ng ạ ộ ự ệ ằ ả ị
-
t o đ ng l c m nh m . ẽ ự ạ ộ ạ
-
C i ti n phân tích và đánh giá th c hi n công vi c. ả ế ự ệ ệ
-
S d ng và b trí nhân l c cho phù h p ử ụ ự ố ợ
ng xuyên, Ho t đ ng đào t o c n ti n hành th ạ ạ ộ ế ầ ườ ả liên t c và đ m ụ
ng. b o chât l ả ượ
3.2. C i thi n môi tr
ệ ả ườ ng và đi u ki n làm vi c ệ ề ệ
3.3. Hoàn thi n công tác khuy n khích lao đ ng
ộ ễ ệ
* ng và cách tính l ng. Hoàn thi n cệ c u l ơ ấ ươ ươ
* ng Đ i v i ti n th ố ớ ề ưở
•
Th ng ti t ki m v t t nh m khuy n khích công nhân viên ưở ế ậ ư ệ ế ằ
b o qu n t t v t t , nâng cao trách nhi m trong s d ng, ệ ử ụ ả ố ậ ư khuy n khích công ế ả
•
nhân viên h th p m c tiêu hao v t t trong m t đ n v s n ph m. ạ ấ ậ ư ứ ộ ơ ị ả ẩ
Th ng hàng tháng,hàng quý t qu l ng: ưở ừ ỹ ươ khuy nế khích công
nhân viên ph n đ u đ t nh ng tiêu chí do công ty đ ra ph c v cho m c tiêu ụ ụ ụ ữ ề ạ ấ ấ
Công ty c n ph i xác đ nh các tiêu chí th ng bao phát tri n c a công ty. ủ ể ả ầ ị ưở
c giao, có sáng ki n c i ti n trong g m:m c đ hoàn thành công vi c đ ồ ứ ệ ộ ượ ả ế ế
th c hi n công vi c, ng tr h p tác giúp đ đ ng nghi p, ệ tinh th n t ầ ươ ự ệ ỡ ồ ợ ợ ệ th cự
hi n đúng các quy ch c a công ty. Các cán b qu n lý c n có tiêu chí “kh ế ủ ệ ầ ả ộ ả
năng t ổ ứ ch c th c hi n công vi c” ệ ự ệ
* Đ i v i các ch ng trình phúc l ố ớ ươ ợ i và d ch v ị ụ
i n a là phúc l M t kho n phúc l ả ộ ợ ữ ợ ư ổ i do l ch làm vi c linh ho t nh t ng ệ ạ ị
lamg vi c trong ngày hay s ngày làm vi c trong tu n ít h n quy đ nh, s gi ố ờ ệ ệ ầ ơ ố ị
ch đ th i gian làm viêc linh ho t, ế ộ ờ ạ chia s công vi c do t ẻ ệ ổ ứ ệ ch c thi u vi c ế
làm.
Các lo i d ch v cho ng i lao đ ng c a công ty cũng ph i đ ạ ị ụ ườ ả ượ ủ ộ ả c đ m
•
b o:ả
D ch v bán gi m giá: công ty s bán s n ph m cho nhân viên ụ ả ị ẽ ẩ ả
ng, v i giá r h n m c bình th ớ ẻ ơ ứ ườ hay v i ph ớ ươ ơ ng th c thanh toán u đãi h n ứ ư
•
v i khách hàng nh tr góp v i lãi su t th p h n th . ế ớ ư ả ấ ấ ớ ơ
Giúp đ tài chính c a công ty: ủ ỡ ộ th c hi n cho nhân viên vay m t ự ệ
kho n ti n nh m giúp đ h mua m t s tài s n có giá tr nh : ộ ố ỡ ọ ư mua nhà, mua ề ằ ả ả ị
xe...và kho n vay tr i cho công ty d i d ng kh u tr ng hàng ả l ả ạ ướ ạ ấ ti n l ừ ề ươ
•
tháng
D ch v gi i trí: ụ ả ị công ty th c hi n vi c t ự ệ ổ ệ ạ ộ ch c các ho t đ ng ứ
ngo i khóa,các ch ng trình giao l u văn ngh gi a các c a hàng, ạ ươ ệ ữ ư ủ phát đ ngộ
các ho t đ ng thi đua nh m giúp nhân viên có c m giác tho i mái, ạ ộ ằ ả ả ấ ph n ch n ấ
và khuy n khích công nhân viên tham gia t nguy n. ễ ự ệ Công ty c n ph i theo ầ ả
oán m t cách sát sao đ chi phí cho ch dõi, h ch t ạ ể ộ ươ ng trình n m trong kh ằ ả
năng thanh toán và k ho ch kinh doanh c a công ty. ạ ủ ế
* C i thi n m i quan h gi a các nhân viên và các c p lãnh đ o ạ ệ ữ ệ ả ấ ố