BÀI T P NHÓM
Nhóm 1
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c
v t.
Gi ng viên h ng d n: ướ Th.s Nguy n Th Minh Ph ng ươ
Thành viên nhóm
1. Nguy n Chí Hi u ế L p 50bCN Sinh H c MSV: 0953023615
2. Tr n Th Vinh H nh L p 51b1 KHMT MSV : 1053061657
3. Lê Hùng C ngườ L p 50b KHMTMSV: 0953065680
4. Hoàng Trung AnhL p 51b2 KHMTMSV: 1053066662
Ngh An , ngày 9 tháng 11 năm 2012
I: M đ u
Ch t th i nguy h i hi n nay phát sinh ngày càng nhi u b i quá trình s n
xu t công nghi p, công tác qu n , x lý hi n nay đang còn nhi u b t c p
ch a đáp ng đ c yêu c u v b o v môi tr ng, vi c qu n x ch tư ượ ườ
th i không an toàn, đ c bi t là ch t th i r n công nghi p nguy h i, đ l i nh ng
h u qu khôn l ng v môi tr ng, gây nh h ng tiêu c c đ n s c kh e c a ườ ườ ưở ế
c ng đ ng nh các đi m t n l u hóa ch t, thu c b o v th c v t, các bãi rác ư ư
không h p v sinh, các bãi đ ch t th i c a các nhà máy s n xu t…Vì v y, qu n
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c v t.
và x lý ch t th i nguy h i nh m gi m thi u nguy c ô nhi m môi tr ng ơ ườ
h n ch các tác đ ng tiêu c c đ n s c kh e con ng i m t trong nh ng v n ế ế ườ
đ c p bách trong công tác b o v môi tr ng trong giai đo n hi n nay. ườ
Trong các ngành s n xu t công nghi p thì ngành công nghi p s n xu t hóa
ch t b o v th c v t ( BVTV) là m t trong nh ng ngành có l ng rác th i nguy ượ
h i đ c tính cao nh t, d gây ô nhi m môi tr ng nh t b i tính ch t đ c thù ườ
trong các s n ph m c a ngành này d phát tán tác d ng tr c ti p đ n ế ế
sinh v t ( gây ch t, ng ng sinh tr ng, gây tê, li t…) ế ưở
Trong giai đo n hi n nay khi quá trình công nghi p hóa, đo th hóa tăng
cao làm cho di n tích đ t canh tác d n b thu h p, nh ng v i áp l c v năng ư
xu t nên ngành nông nghi p đã ph i s d ng m t l ng l n phân bón hóa ượ
ch t b o v th c v t nh m tăng năng su t cây tr ng, chính v y đâp l i áp
áp l c đ t lên ngành s n xu t hóa ch t b o v th c v t c n ph i đáp ng đ
nhu c u c a ngành nông nghi p. Theo th ng c a B Nông nghi p thì hàng
năm n c ta s d ng đ n 50.000 t n thu c b o v th c v t, đó m t l ngướ ế ượ
r t l n đòi h i ngu n cung t các nhà máy, xí nghi p s n xu t và c các công ty
nh p kh u. Ngành công nghi p s n xu t hóa ch t b o v th c v t cùng v i áp
l c s n xu t đ nhu c u cho ngành nông nghi p đã th i ra m t l ng l n ch t ượ
th i t quá trình s n xu t nh s n ph m th a, s n ph m t n kho, ch t dung ư
môi, t y r a, n c th i, bao bì… ướ
V y nhóm chúng tôi ch n đ tài Qun ch t th i nguy h i ngành s n
xu t hoá ch t b o v th c v t” đ b c đ u tìm hi u c m i nguy h i c a ướ
ch t th i nguy h i ngành công nghi p này, cùng v i đó là nh ng nhóm gi i pháp
đ c đ a ra đ qu n lý t t và hi u qu l ng ch t th i c n đ c s lý. ượ ư ượ ượ
II: Th c tr ng ngành hóa ch t b o v th c v t.
II.1: S l c v hóa ch t b o v th c v t ơ ượ
Thu c b o v th c v t là nh ng h p ch t hoá h c (vô c , h u c ), ơ ơ
nh ng ch ph m sinh h c (ch t kng sinh, vi khu n, n m, siêu vi tng, ế
tuy n tng…), nh ng ch t có ngu n g c th c v t, đ ng v t, đ c s d ngế ượ
đ b o v cây tr ng và nông s n, ch ng l i s phá h i c a nh ng sinh v t
gây h i (n tng, nh n, tuy n trùng, chu t, chim, thú r ng, n m, vi khu n, ế
rong rêu, c d i)
Thu c BVTV th di t d ch h i nhanh, tri t đ , đ ng lo t tn di n
r ng ch n đ ng nh ng tr n d ch trong th i gian ng n mà các bi n pháp
kc không th th c hi n đ c. Là bi n pháp hóa h c đem l i hi u qu ượ
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c v t.
png tr rõ r t, b o v đ c năng su t cây tr ng, c i thi n ch t l ng ượ ượ
nông s n và mang l i hi u qu kinh t l i d dùng, có th áp d ng nhi u ế
vùng khác nhau, đem l i hi u qu n đ nh nhi u khi bi n pháp phòng $
tr duy nh t.
Ngay t khi m i ra đ i thu c BVTV đă đ c đánh giá cao và đ c coi là ượ ượ
m t trong nh ng thành t u l n c a khoa h c k thu t.
Đ n ế
nay, thu c
BVTV đă đ l i nh ng d u n quan tr ng trong h u h t các lĩnh v c c a ế
n n ng nghi p hi n đ i. M c ngày nay khoa h c đã đ t đ c nh ng ượ
tnh t u to l n v nhi u m t nh sinh thái h c d ch h i, mi n d ch th c ư
v t nhi u bi n pháp phòng tr d ch h i đ c áp d ng hi u qu nh l i ượ ư
t o các gi ng ch ng ch u sâu b nh, t o gi ng s ch b nh b ng ph ng pháp ươ
ni c y mô, các bi n pp sinh h c trong b o v th c v t, qu n d ch h i
t ng h p nh ng thu c b o v th c v t v n có vai tr to l n trong vi c ư
ki m st d ch b nh trong nông nghi p. Đ c bi t, đ i v i ng i ng dân, ườ
s d ng thu c BVTV đ c coi là ph ng pháp đ n gi n và đ c áp d ng ượ ươ ơ ư
th ng xuyên.ườ
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c v t.
Hình 1 : m t s nhãn c nh báo có trên thu c BVTV
Khi s d ng thu c BVTV, c n bi t m t s m t s khái ni m liên quan ế
đ mua đúng thu c và hi u rõ h ng d n s d ng. ướ
Tên thu c: Do n s n xu t đ t tên đ phân bi t s n ph m c a hãng
này v i hãng khác. M t lo i thu c có th mang 3 tên khác nhau: tên
hóa h c, tên chung, tên rng.
Ho t ch t: thành ph n cnh c a thu c, quy t đ nh đ c tính và ế
công d ng c a thu c. Cùng m t ho t ch t có th có nhi u tên th ng ươ
m i khác nhau.
Các ch t ph gia: Gp thu c phân b đ u khi pha ch , bám dính t t ế
và loang tr i đ u tn b m t cây tr ng khi phun. Cùng m t ho t ch t
nh ng hi u qu thu c có th khác nhau là do bí quy t v các ch t phư ế
gia c a m i nhà s n xu t khác nhau.
Tính đ c: Bi u th b ng LD 50 là li u l ng c n thi t gây ch t 50% ượ ế ế
cá th thí nghi m (chu t b ch, th , chó, chim ho c c ) tính b ng
đ n v mg/kg th tr ng. LD 50 ng nh thì đ đ c càng cao.ơ (
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c v t.
Thu c BVTV nh ng ch t đ c; nh ng mu n thu c BVTV ph i đ t ư
m t s yêu c u sau:
- tính đ c v i sinh v t y h i.
- Có kh năng tiêu di t nhi u loài d ch h i (nh đ c v n năng), nh ng ch ư
tu di t c li sinh v t gây h i không y h i cho đ i t ng không ượ
png tr (tính ch n l c). (Ví d nh tiêu di t r y nâu nh ng kng tiêu ư ư
di t ong m t đ .)
- An toàn đ i v i ng i, i sinh và i tr ng. ườ ườ
- D b o qu n, chuyên ch và s d ng.
- Giá thành h p
Kng m t lo i ch t đ c nào th tho măn hoàn toàn các yêu c u
nói trên.c yêu c u y, th m chí ngay trong m t yêu c u ng có mâu
thu n kng th gi i quy t đ c. Tu theo giai đo n phát tri n c a bi n ế ượ
pp hoá h c, mà các u c u đ c đánh giá cao th p kc nhau. Hi n nay, ượ
yêu c u an toàn v i ng i, môi sinh i tr ng đ c toàn th gi i ườ ườ ượ ế
quan tâm nhi u nh t, nh ng chính yêu c u này l i b coi nh và vi ph m ư
nhi u nh t.
II.2 : Th c tr ng ngành s n xu t a ch t b o v th c v t Vi t
Nam
Hi n nay, khá nhi u c s s n xu t thu c b o v th c v t đang ho t ơ
đ ng trên lãnh th Vi t Nam, đa ph n công ngh khác l c h u do các nhà
máy này s d ng nh ng dây truy n công ngh cũ ho c đ c nh p y truy n đã ượ
đ c th i lo i t các n c tiên ti n,do công cu c đ u t vào ngành này cũngượ ướ ế ư
khá t n kém, đã nhi u nhà máy đ u t công ngh cao( h th ng các nhà máy ư
thu c t p đoàn hóa ch t Mi n Nam) nh ng hi u qu trong khâu s n xu t v n ư
ch a cao, h u qu môi tr ng b ô nhi m n ng n , do h th ng s ch tư ườ
th i c a các c s y đã cũ, l c h u, ho c s sài , quá t i, công ngh s lý lo i ơ ơ
ch t th i này khá ph c t p, chính v y các nhà máy, nghi p đã b qua khâu
x lý, th m chí nhi u n i còn b qua khâu này mà đ tr c ti p ra môi tr ng, ra ơ ế ườ
các bãi th i ho c qua h th ng n c th i đ tr c ti p ra sông, h ch a qua ướ ế ư
s lý, d n đ nnh tr ng ô nhi m nghiêm tr ng môi tr ng ngiêm tr ng. ế ườ
Đa ph n các con sông, r ch d n qua các nhà máy s n xu t hóa ch t
BVTV này đ u các ch s nh ch t h u c , BOD ư ơ 5, COD, NH4, N,P cao h nơ
Qu n lý CTNH ngành s n xu t hoá ch t b o v th c v t.