Bài tp phát âm tiếng Nht
Bài tp
Luyn tp phát âm các âm sau :
1. たんぼいんとちょうぼいん(短母音と長母音) (*)
Nguyên âm ngn và nguyên âm dài
おばさん おばあさん
ええ
ここ こうこう
おじさん おじいさん
へや へいや
とる とおる
ゆき ゆうき
(*) Các ch cho trong ngoc là ch Hán, chúng ta s gp
li trong nhng bài tiếp theo.
2. にじゅうしいん(そくおん)
二重子音(促音)Ph âm đôi (âm ngắt)
おと おっと
かこ かっこ
いさい いっさい
きっぷ
もっと
マッチ
3.しいん+や、ゆ、よ(ようおん)
子音+や、ゆ、よ(拗音)Ph âm + ya, yu, yo (âm ny)
ひやく ひゃく
りゆう りゅう
びよういん びょういん
きゃく
ニュース
りょこう
4.「ざ、ず、ぞ」と「じゃ、じゅ、じょ」
Các âm ‘za, zu, zo’ và ‘ja, ju, jo’
ざあざあ じゃあじゃあ
かず かじゅ
こうぞう こうじょう
5. 「す」と「つ」
Âm ‘su’ và ‘tsu’
いす いつ
すき つき
すずき つづき
つくえ、あつい、きょうしつ
6. きょうしつのことば(教室の言葉)
T dùng trong lp hc
はじめましょう。(始めましょう。)
Chúng ta hãy bắt đầu (bài hc).
おわりましょう。(終わりましょう。)
Chúng ta hãy kết thúc (bài hc).
やすみましょう。(休みましょう。)
Chúng ta hãy ngh gii lao.
わかりますか。(分かりますか。)
Anh ch hiu không?
なまえ(名前)n (danh tin)(*)
へやのばんごう(部屋の番号) s phòng hc (b c chi
phiên hiu)
しけん(試験)i kim tra (thí nghim)
しゅくだい(宿題) bài tp v nhà (túc đề)
しつもん(質問) câu hi (cht vn)
こたえ(答え) câu tr lời (đáp)
れい(例) ví d (l)
(*) âm Hán Vit tương đương – có nhiu t tiếng Nht có
âm Hán ging vi các tn Vit trong tiếng Việt nhưng
li có nghĩa khác, ví d t しけん(試験)có âm Hán Vit
là ‘thí nghiệm’ nhưng lại có nghĩa khác với t Hán Vit,
しけん nghĩa là ‘bài kim tra’ hoc ‘bài thi’.
はい、わかります。ng, tôi/em hiu.
いいえ、わかりません。 Không, tôi/em không hiu.
もういちど。 Mt ln na
けっこうです。 Được ri.
だめです。 Chưa được.
7. あいさつ (挨拶)
Câu chào (xem gii thích trên)
おはようございます。
こんにちは。
こんばんは。
おやみなさい。