
1. Ngân hàng ACB tr lãi 8%/năm, g p lãi hàng năm cho các kho n ti n g i. Ngânả ộ ả ề ử
hàng ANZ tr lãi 7%/năm, g p lãi hàng quý. N u b n ph i l a ch n thì b n sả ộ ế ạ ả ự ọ ạ ẽ
g i ti n vào ngân hàng nào?ử ề
2. N u s ti n g i ti t ki m là 5 tri u đ ng, lãi su t 10%/năm, hãy tính s ti nế ố ề ử ế ệ ệ ồ ấ ố ề
nh n đ c sau 2 năm n u s ti n g i trên có kỳ h n:ậ ượ ế ố ề ử ạ
-1 năm
-6 tháng
-3 tháng
3. Ngân hàng A áp d ng m c lãi su t 10%/năm cho các kho n ti n g i ti t ki mụ ứ ấ ả ề ử ế ệ
có kỳ h n. Hãy tính lãi su t th c c a các kho n ti n g i v i kỳ h n lãi nh pạ ấ ự ủ ả ề ử ớ ạ ậ
v n là:ố
-6 tháng m t l nộ ầ
-3 tháng m t l nộ ầ
-1 tháng m t l nộ ầ
4. N u lãi su t là 6%/năm, ng i ta s ch p nh n 100.000 đ ng hi n t i hayế ấ ườ ẽ ấ ậ ồ ệ ạ
150.000 đ ng sau 5 năm? Bi t r ng s l n tính lãi là 1 l n/năm.ồ ế ằ ố ầ ầ
5. M t ngân hàng th c hi n cho cán b công nhân viên vay tr góp s ti nộ ự ệ ộ ả ố ề
10.000.000 đ ng, th i h n 10 năm. M i năm ng i vay ph i tr 1.490.000ồ ờ ạ ỗ ườ ả ả
đ ng. Kho n tr đ u tiên đ c th c hi n sau khi vay 1 năm. Lãi su t mà ngânồ ả ả ầ ượ ự ệ ấ
hàng công b là 6%/năm, ng i vay th c m c và cho r ng ngân hàng tính sai.ố ườ ắ ắ ằ
Yêu c u anh, ch hãy ki m tra l i ý ki n th c m c đó.ầ ị ể ạ ế ắ ắ
6. M t ng i đi vay 5.000.000 đ ng, sau đó đúng 2 năm ph i tr 5.800.000. Lãiộ ườ ồ ả ả
su t c a kho n vay đó là bao nhiêu %, bi t r ng s l n tính lãi là 1 l n/năm.ấ ủ ả ế ằ ố ầ ầ
7. M t công nhân s v h u vào cu i năm 2012. Anh ta d đ nh g i ti n ti t ki mộ ẽ ề ư ố ự ị ử ề ế ệ
đ có 80 tri u đ ng vào lúc v h u. Gi s lãi su t ngân hàng là 8%/năm, v yể ệ ồ ề ư ả ử ấ ậ
thì m i năm ng i công nhân này s ph i g i bao nhiêu ti n (bi t r ng s ti nỗ ườ ẽ ả ử ề ế ằ ố ề
g i m i l n là nh nhau và kho n g i đ u tiên đ c th c hi n cu i năm 2003)ử ỗ ầ ư ả ử ầ ượ ự ệ ố
8. Ông X có 2 s ti t ki m có kỳ h n, m t s có th i h n 5 năm và s kia có th iổ ế ệ ạ ộ ổ ờ ạ ổ ờ
h n 7 năm tính t th i đi m hi n t i. Khi đáo h n, m i s đ u có giá tr 6 tri uạ ừ ờ ể ệ ạ ạ ỗ ổ ề ị ệ
đ ng. N u lãi su t ti t ki m là 10%/năm thì th i đi m hi n t i ông X ph iồ ế ấ ế ệ ở ờ ể ệ ạ ả
g i bao nhiêu ti n?ử ề
9. M t công ty bán xe máy tr góp v i đi u ki n sau:ộ ả ớ ề ệ
-N u khách hàng tr ngay 750$, ph n còn l i 720$ s đ c tr góp m iế ả ầ ạ ẽ ượ ả ỗ
tháng 1 l n trong vòng 2 năm t iầ ớ
-N u khách hàng thanh toán toàn b ngay thì s ti n ph i tr là 1300$ế ộ ố ề ả ả
H i n u ch p nh n mua tr góp khách hàng ph i ch u lãi su t là bao nhiêu m iỏ ế ấ ậ ả ả ị ấ ỗ
năm?
10. M t ng i g i 1 tri u đ ng vào ngân hàng v i lãi su t 13%/năm, sau 5 nămộ ườ ử ệ ồ ớ ấ
ng i đó g i thêm 5 tri u đ ng n a. H i ng i đó s nh n đ c bao nhiêuườ ử ệ ồ ữ ỏ ườ ẽ ậ ượ
ti n sau:ề
a. 10 năm k t ngày g i kho n ti n đ u tiên?ể ừ ử ả ề ầ
b. 20 năm k t ngày g i kho n ti n đ u tiên?ể ừ ử ả ề ầ
11. M t kho n n 1.000.000 đ v i lãi su t 5%/năm đ c thanh toán trong 4 năm.ộ ả ợ ớ ấ ượ
Kho n n này đ c tr theo cách n g c đ c tr đ u hàng năm và ti n lãiả ợ ượ ả ợ ố ượ ả ề ề
ph i tr đ c tính trên s d n g c còn l i cu i m i năm. Kho n tr n g cả ả ượ ố ư ợ ố ạ ố ỗ ả ả ợ ố
đ u tiên đ c th c hi n vào cu i năm th nh t. Hãy l p b ng thanh toán kho nầ ượ ự ệ ố ứ ấ ậ ả ả
n đó theo m u sau:ợ ẫ
Năm S d n g cố ư ợ ố
cu i m i nămố ỗ Ti n lãi thanhề
toán m i nămỗThanh toán
n g cợ ố T ng s ti nổ ố ề
ph i tr hàngả ả
1

năm
1
2
3
4
T ng c ngổ ộ
12. Hãy xác đ nh s ti n có th cho vay bi t r ng kho n ti n đó s đ c tr b ngị ố ề ể ế ằ ả ề ẽ ượ ả ằ
12 kho n ti n b ng nhau, m i kho n ti n là 5000 USD và c 3 tháng tr m tả ề ằ ỗ ả ề ứ ả ộ
l n. Kho n ti n nh t đ c th c hi n sau 6 tháng. Lãi su t 6%/năm.ầ ả ề ấ ượ ự ệ ấ
13. M t kho n n 200.000.000 đ đ c hoàn tr trong 10 năm b ng m t chu i cácộ ả ợ ượ ả ằ ộ ỗ
kho n ti n c đ nh. Th i h n m i kho n ti n là 4 tháng. L n tr th nh t đ cả ề ố ị ờ ạ ỗ ả ề ầ ả ứ ấ ượ
th c hi n sau 4 tháng.ự ệ
Hãy xác đ nh s ti n m i l n tr , bi t r ng lãi su t năm là 12%ị ố ề ỗ ầ ả ế ằ ấ
14. M t ng i cho vay m t kho n ti n là 16.000.000 và yêu c u ng i vay ph iộ ườ ộ ả ề ầ ườ ả
tr kho n vay đó làm 12 l n, m i l n 1.500.000 và c 6 tháng tr m t l n.ả ả ầ ỗ ầ ứ ả ộ ầ
Kho n tr đ u tiên s th c hi n sau 6 tháng. Hãy tính lãi su t năm c a kho nả ả ầ ẽ ự ệ ấ ủ ả
vay trên?
15. M t kho n n 80.000.000 đ đ c thanh toán theo niên kim c đ nh trong 4 năm,ộ ả ợ ượ ố ị
lãi su t 6%/năm. Hãy l p b ng thanh toán n ?ấ ậ ả ợ
16. M t trang tr i vay m t kho n ti n 120 tri u đ ng và s hoàn tr g c và lãi m tộ ạ ộ ả ề ệ ồ ẽ ả ố ộ
l n sau 4 năm. Lãi su t 11%/năm. Đ chu n b cho vi c tr n , ch trang tr iầ ấ ể ẩ ị ệ ả ợ ủ ạ
th c hi n g i v n đ nh kỳ vào ngân hàng theo niên kim c đ nh, lãi su tự ệ ử ố ị ố ị ấ
9%/năm. Niên kim đ u tiên đ c th c hi n sau m t năm k t ngày vay ti n.ầ ượ ự ệ ộ ể ừ ề
Tính s ti n mà ch trang tr i ph i g i vào ngân hàng m i l n?ố ề ủ ạ ả ử ỗ ầ
17. M t kho n n 1.000.000 v i lãi su t 5% ph i thanh toán trong 4 năm. Hãy l pộ ả ợ ớ ấ ả ậ
b ng thanh toán n đó bi t r ng kho n n này đ c tr theo ph ng th cả ợ ế ằ ả ợ ượ ả ươ ứ
thanh toán n g c c đ nh.ợ ố ố ị
18. M t h p tác xã d đ nh nh p m t s máy b m ph c v cho công tác th y l iộ ợ ự ị ậ ộ ố ơ ụ ụ ủ ợ
trong xã. H p tác xã đã nh n đ c đ n chào hàng, v i giá CIF t i c ng H iợ ậ ượ ơ ớ ạ ả ả
Phònglà 450 tri u đ ng, ph ng th c thanh toán là 20% tr sau 6 tháng, 40% trệ ồ ươ ứ ả ả
sau 1,5 năm và 40% còn l i tr sau 3 năm. N u HTX tr ti n ngay cho nhà cungạ ả ế ả ề
c p thì giá có th mua là bao nhiêu ti n bi t r ng lãi su t ti n g i NH làấ ể ề ế ằ ấ ề ử
12%/năm.
19. M t d án có dòng thu nh p d ki n t năm th nh t đ n năm th 6 l n l t làộ ự ậ ự ế ừ ứ ấ ế ứ ầ ượ
9 tri u, 12 tri u, 18 tri u, 15 tri u, 8 tri u, và 22 tri u. Chi phí b ra trong 3ệ ệ ệ ệ ệ ệ ỏ
năm đ u l n l t là 11, 17, và 25 tri u. N u lãi su t trên th tr ng trong 2 nămầ ầ ượ ệ ế ấ ị ườ
đ u là 8%, 2 năm sau là 10% và 2 năm cu i cùng là 9% thì có nên đ u t vào dầ ố ầ ư ự
án này hay không?
20. M t doanh nghi p đang l a ch n vi c xây d ng m t c s s n xu t m i v iộ ệ ự ọ ệ ự ộ ơ ở ả ấ ớ ớ
các lu ng chi phí và thu nh p d ki n nh sau: Lu ng chi phí trong 4 năm đ uồ ậ ự ế ư ồ ầ
l n l t là 45, 73, 88, và 102 tri u. Năm th năm, doanh nghi p b t đ u đi vàoầ ượ ệ ứ ệ ắ ầ
s n xu t. D ki n th i gian s n xu t trong 7 năm. Lu ng thu nh p d ki n tả ấ ự ế ờ ả ấ ồ ậ ự ế ừ
khi đi vào s n xu t là 58, 64, 78, 65, 88, 50, và 120 tri u. Bi t lãi su t trongả ấ ệ ế ấ
nh ng năm đ u t là 9%/năm, lãi su t trong nh ng năm s n xu t là 11%/năm.ữ ầ ư ấ ữ ả ấ
H i doanh nghi p có nên đ u t hay không.ỏ ệ ầ ư
21. M t nhóm h nông dân qua đ u th u đã giành đ c quy n s d ng 1 ha thu cộ ộ ấ ầ ượ ề ử ụ ộ
qu đ t 5% c a xã trong th i gian 5 năm. Sau khi bàn b c, nhóm ch a th ngỹ ấ ủ ờ ạ ư ố
nh t đ c 2 ph ng án đ u t trên di n tích đ t này.ấ ượ ươ ầ ư ệ ấ
2

Ph ng án 1: Xây d ng m t tr m thu mua và ch bi n nông s n cho toànươ ự ộ ạ ế ế ả
huy nệ v i t ng giá tr đ u t là 600 tri u. Trong đó 60% là v n t có, 40% làớ ổ ị ầ ư ệ ố ự
v n đi vay v i lãi su t 14% m t năm. Th i gian vay 5 năm, tr theo niên kim cố ớ ấ ộ ờ ả ố
đ nh vào cu i m i năm. Nhóm h d ki n t tr m này s có các kho n thuị ố ỗ ộ ự ế ừ ạ ẽ ả
nh p và chi phí nh sau:ậ ư
1. Doanh thu thu n hàng năm 400 tri uầ ệ
2. Thuê 30 nhân công, m i tháng tr l ng 500 ngàn/ng iỗ ả ươ ườ
3. Chí phí kh u hao máy móc, nhà x ng 80 tri u/nămấ ưở ệ
4. Chi phí nguyên v t li u 50 tri u/nămậ ệ ệ
5. Tr ti n thuê đ t 20 tri u/nămả ề ấ ệ
6. Toàn b máy móc, nhà x ng s đ c thanh lý vào cu i năm th 5 v i giáộ ưở ẽ ượ ố ứ ớ
180 tri uệ
Ph ng án 2: Xây d ng m t trang tr i du l ch sinh thái v i t ng v n đ uươ ự ộ ạ ị ớ ổ ố ầ
t 600ư tri u. Trong đó 50% là v n t có, 50% là v n đi vay v i lãi su t 14%ệ ố ự ố ớ ấ
m t năm. Th i gian vay 5 năm, tr theo niên kim c đ nh vào cu i m i năm.ộ ờ ả ố ị ố ỗ
Trang tr i s đ c bán vào cu i năm th 5 sau khi đã n p thu thu nh p v i giáạ ẽ ượ ố ứ ộ ế ậ ớ
1,2 t đ ng ph n thu ph thu 5%. D ki n trong th i gian khai thác trang tr iỷ ồ ầ ế ụ ự ế ờ ạ
s có các kho n thu và chi nh sau:ẽ ả ư
ĐVT: tri u đ ngệ ồ
stt Ch tiêuỉNăm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu thu nầ130 170 240 340 420
2 Chi phí nhân
công
10 15 20 20 20
3 Kh u hao tài s nấ ả 10 20 20 20 20
4 Tr ti n thuê đ tả ề ấ 20 20 20 20 20
5 Chi phí qu n lýả5 10 15 15 15
6 Chi phí khác 40 30 30 50 60
Bi t lãi su t hi n t i hoá là 10%, thu thu nh p ph i tr hàng năm là 28% anh chế ấ ệ ạ ế ậ ả ả ị
hãy t v n cho nhóm h nông dân trên l a ch n ph ng án đ u t nào có l i nh tư ấ ộ ự ọ ươ ầ ư ợ ấ
theo ph ng pháp NPVươ
22. Theo ch tr ng c a t nh A v phát tri n nuôi tr ng thu s n. M i h gia đìnhủ ươ ủ ỉ ề ể ồ ỷ ả ỗ ộ
có ti m năng đ c phép vay v n ngân hàng đ nuôi tôm xu t kh u v i kh iề ượ ố ể ấ ẩ ớ ố
l ng v n vay không v t quá 300 tri u đ ng. H X d đ nh đ u t vào m tượ ố ượ ệ ồ ộ ự ị ầ ư ộ
đ m tôm có t ng Tài s n c đ nh tr giá 400 tri u, th i gian khai thác 5 năm.ầ ổ ả ố ị ị ệ ờ
Qua tính toán, h X th y thu nh p và chi phí hàng năm nh sau:ộ ấ ậ ư
1. Doanh thu thu n hàng năm là 250 tri u đ ngầ ệ ồ
2. Chi phí bi n đ i hàng năm ph i b ra là 120 tri u đ ngế ổ ả ỏ ệ ồ
3. Chi phí c đ nh k c kh u hao hàng năm là 90 tri u đ ngố ị ể ả ấ ệ ồ
4. áp d ng ph ng pháp kh u hao tuy n tínhụ ươ ấ ế
5. Thu thu nh p cá nhân ph i đóng hàng năm trên t ng thu nh p là 32%ế ậ ả ổ ậ
H X đang l ng l tr c 2 ph ng án tài tr cho kho n đ u t nàyộ ưỡ ự ướ ươ ợ ả ầ ư
Ph ng án 1: Tài tr b ng 60% là v n t có, 40% là v n đi vay t ngânươ ợ ằ ố ự ố ừ
hàng v iớ lãi su t là 11% năm trong th i gian 5 năm. S ti n vay này đ c hoànấ ờ ố ề ượ
tr theo niên kim c đ nh vào cu i m i năm.ả ố ị ố ỗ
Ph ng án 2: tài tr b ng 30% v n t có, 20% là v n vay anh em b n bè,ươ ợ ằ ố ự ố ạ
tr lãiả hàng năm theo lãi su t ngân hàng vào cu i năm và tr g c m t l n vàoấ ố ả ố ộ ầ
3

cu i năm th 5. ố ứ Còn 50% s v n đ u t còn l i s đ c vay t ngân hàng trongố ố ầ ư ạ ẽ ượ ừ
5 năm, hoàn tr theo niên kim c đ nh vào cu i m i năm.ả ố ị ố ỗ
Yêu c u: Anh ch hãy giúp h X nói trên l a ch n ph ng án tài tr có l i nh tầ ị ộ ự ọ ươ ợ ợ ấ
theo ph ng pháp NPV bi t lãi su t hi n t i hoá là 8%ươ ế ấ ệ ạ
4

