
1
Bài tập môn Phân tích tín dụng

2
Có một DADT như sau:
- Thời gian thi công 1 năm, thời gian kinh doanh 5 năm. Kết thúc thi công mới bắt
đầu kinh doanh.
- Vốn đầu tư XDCB là 10 tỷ đồng, trong đó dự kiến vốn vay 6,9 tỷ đồng trong 3
năm với lãi suất 10% năm, nợ gốc trả đều theo năm. Đầu năm thi công bỏ ra 3 tỷ đồng,
kết thúc thi công bỏ nốt vốn còn lại.
- Vốn lưu động ròng là 1 tỷ đồng. Đầu năm kinh doanh thứ 2 tăng thêm VLĐ ròng
300 triệu đồng, đầu năm kinh doanh thứ 5 giảm bớt VLĐ ròng 400 triệu đồng.
- TSCĐ dự kiến khấu hao đều trong các năm kinh doanh. Khi kết thúc kinh doanh
GTTSCĐ còn lại theo sổ sách là 1,5 tỷ đồng. Giá trị thu hồi từ thanh lý 2,5 tỷ đồng, chi
phí thanh lý dự tính 200 triệu đồng.
- Thuế suất thuế thu nhập là 25%. DA không được hưởng ưu đãi thuế
- Lãi suất chiết khấu là 10%
- Doanh thu và chi phí kinh doanh dự tính hàng năm được thể hiện ở dòng 1 và 2
của bảng 1
Hãy tính lại NPV, PI, IRR, PP, phân tích điểm hòa vốn trả nợ, phân tích độ nhạy của DA
này ?

3
BẢNG 1 ĐVT:
tỷ đồng
Cuối năm 0 1 2 3 4 5 6
1-DThu
18
20
20
20
16
2-CPhi
15
16
16
16
13,6
3-LNTT
3
4
4
4
2,4
4-Thue
0,75
1
1
1
0,6
5-LNST
2,25
3
3
3
1,8
6-KHao
1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
7-TĐVLĐrong
-0,3
0
0
0,4
0
8-THoiVLĐR
0
0
0
0
0,9
9-Tly TS
0
0
0
0
2,1
10-Laivay
0,69
0,46
0,23
0
0
11-NQuyrong
4,34
5,16
4,93
5,1
6,5
12-DTien -3
-8
4,34
5,16
4,93
5,1
6,5
13- 1,1
-
n
1
0,909091
0,826446
0,751315
0,683013
0,620921
0,564474
14-HGiaDT -3
-7,27273
3,586777
3,876784
3,367256
3,166699
3,669081
15-LKeHGDT -3
-10,2727
-6,68595
-2,80917
0,55809
3,724789
7,39387
NPV = + 7,39387 tỷ.đ (i = 10%)
PI = (7,39387 + 10,2727) / 10,2727 = 1,7198

4
PP = 3 + 2,80917 / 3,367256 = 3,83426 năm = 3 năm 10 tháng
I = 31% NPV = - 0,0005
I = 30,75% NPV = 0,05105
IRR = 30,75 + (31 - 30,75)0,05105 / (0,05105 + 0,0005) = 30,998 %
BẢNG 2 PHÂN TICH ĐIỂM HÒA VỐN TRẢ NỢ ĐVT:
tỷ đồng
Năm 1 2 3 4 5
1- DT 18
20
20
20
16
2- BP 11
12
12
12
9,6
3- ĐP 4
4
4
4
4
4- KH 1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
5- TRA NVAY
2,3
2,3
2,3
6- LNST 0,6
0,6
0,6
7- THUE 0,2
0,2
0,2
8- ĐHV 0,571429
0,5
0,5
9- DTHV 10,28571
10
10
10- ĐHVTT 0,328571
0,2875
0,2875
11- DTHVTT 5,914286
5,75
5,75

5
12- ĐHVTN 0,685714
0,6
0,6
13- DTHVTN 12,34286
12
12
Giá bán giảm 10%
BẢNG 3 ĐVT:
tỷ đồng
Cuối năm 0 1 2 3 4 5 6
1-DThu
16,2
18
18
18
14,4
2-CPhi
15
16
16
16
13,6
3-LNTT
1,2
2
2
2
0,8
4-Thue
0,3
0,5
0,5
0,5
0,2
5-LNST
0,9
1,5
1,5
1,5
0,6

