
BÀI T P TH C HÀNH PLC S7-200 CPU 214Ậ Ự
Bài t p 1ậ:
Hãy vi t ch ng trình đi u khi n hai đ ng c ho t đ ng theo ch đ nhế ươ ề ể ộ ơ ạ ộ ế ộ ư
sau :
Đ ng c 1 ch y 5 giây r i ng ng sau đó đ n đ ng c 2 ch y 5 giây r iộ ơ ạ ồ ừ ế ộ ơ ạ ồ
ng ng đ ng c 2 l p l i 5 l n nh v y, k đ n thì chu kỳ làm vi c c a hai đ ngừ ộ ơ ặ ạ ầ ư ậ ế ế ệ ủ ộ
c l p l i 10 l n r i ngh . Mu n làm vi c n a thì kh i đ ng l i .ơ ặ ạ ầ ồ ỉ ố ệ ữ ở ộ ạ
Bài t p 2ậ:
Công ty TECHNOPIA có hai b n tr n hóa ch t, m i b n d c kéo b i m tồ ộ ấ ỗ ồ ượ ở ộ
đ ng c ộ ơ
ơ B n 1 tr n hóa ch t a.ồ ộ ấ
ấ B n 2 tr n hóa ch t b.ồ ộ ấ
Trên b ng đi u khi n có ba ch n l a :ả ề ể ọ ự
+ N u nh n nút PB thì c hai b n đ u đ c ch n làm vi c trong 30 giây.ế ấ ả ồ ề ượ ọ ệ
+ N u nh n nút PB1 thì ch có b n 1 làm vi c trong 30 giây (b n 2 ngh ).ế ấ ỉ ồ ệ ồ ỉ
+ N u nh n nút PB2 thì ch có b n 2 làm vi c trong 30 giây (b n 1 ngh ).ế ấ ỉ ồ ệ ồ ỉ
Khi đang tr n hộóa ch t n u b n hóa ch t b h van thì ph i báo đ ng ngayấ ế ồ ấ ị ở ả ộ
l p t c và d ng quá trình tr n l i. ( hình v ).ậ ứ ừ ộ ạ ẽ
Bài t p 3ậ:
H ng d nướ ẫ : Ta dùng m t ngõ vào đ mô ph ng s ti n đ a vào. M i l nộ ể ỏ ố ề ư ỗ ầ
ta tác đ ng b đ m s đ m và coi đó là 1 đ ng (thay th cho c m bi n báo sộ ộ ế ẽ ế ồ ế ả ế ố
ti n). Sau khi nh p xong ta ph i nh n thêm m t phím n a đ báo s ti n đã nh pề ậ ả ấ ộ ữ ể ố ề ậ
xong. Sau khi nh p xong s ti n ta ph i nh n nút ch n lo i n c. S ti n còn dậ ố ề ả ấ ọ ạ ướ ố ề ư
đ c th i l i b ng cách cho xung ra m t ngõ ra ( c m i xung xem nh m t đ ngượ ố ạ ằ ộ ứ ỗ ư ộ ồ
).
Bài t p 4ậ:
- Do yêu c u c a công ngh nên có m t đ ng c v n hành theo ch đ nhầ ủ ệ ộ ộ ơ ậ ế ộ ư
sau:
Nh n nút ON (đ ng c chu n b làm vi c), sau đó ch n ch đ làm vi c .ấ ộ ơ ẩ ị ệ ọ ế ộ ệ
+ N u nh n nút PB1 : thì đ ng c ch y 50 giây d ng 10 giây r i ch yế ấ ộ ơ ạ ừ ồ ạ
ng c 50 giây, d ng 10 giây và chu kỳ l p l i 3 l n nh ban đ u.ượ ừ ặ ạ ầ ư ầ
1
Có một máy bán nước tự động, tuỳ
thuộc số tiền ta đưa vào trong máy thì
loại nước uống tương ứng sẽ được cho
ra. Tiền đưa vào phải tương đương hoặc
lớn hơn giá tiền qui định cho từng sản
phẩm.
A, B, C, D : 8 đồng.
E : 4 đồng.
F : 2 đồng.
Bỏ tiền
vào
MÁY BÁN HÀNG
TỰ ĐỘNG
Đèn báo
ABCDEF
HIỂN THỊ
PB
1
PB1 PB2
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
SỰ
CỐ
Động cơ
1
Bồn 1
Động cơ
2
Bồn
2

+ N u nh n nút PB2 thì đ ng c ch y 50 giây ,d ng 10 giây sau đó ch yế ấ ộ ơ ạ ừ ạ
ng c ượ 50 giây, d ng 10 giây và chu kỳ b t đ u l p l i nh ban đ u 5 l n.ừ ắ ầ ặ ạ ư ầ ầ
Bài t p 5ậ:
: Nhà máy LOSANCHE có m t dây chuy nộ ề
s n xu t bia, sau khi đ bia vào chai thì các chai bia này đ c đ a qua m t băngả ấ ổ ượ ư ộ
t i .d c theo băng t i có 4 tr m ki m tra:ả ọ ả ạ ể
ểTr m 1 : Ki m tra chai có b m hay không.ạ ể ị ẻ
ẻTr m 2 : Ki m tra nhãn chai .ạ ể
ể Tr m 3 : Ki m tra nút chai .ạ ể
ểTr m 4 : Ki m tra bia đ y hay không .ạ ể ầ
N u chai bia nào không đ m b o b t kỳ tiêu chu n ki m tra nào thì s b lo iế ả ả ấ ẩ ể ẽ ị ạ
b sau khi qua 4 tr m.ỏ ạ
Hãy vi t ch ng trình ki m tra s n ph m theo yêu c u trên.ế ươ ể ả ẩ ầ
Bài t p 6ậ:
Có công ngh đ nguyên li u nh hình v :ệ ổ ệ ư ẽ
Hãy vi t ch ng trình đi u khi n th c hi n công ngh đ nguyên li u nhế ươ ề ể ự ệ ệ ổ ệ ư
yêu c u đã cho.ầ
Bài t p 7ậ:
Công ty trách nhi m h ũ h n PH C - L C có m t dây chuy n côngệ ư ạ ƯỚ Ộ ộ ề
ngh s n xu t s n ph m g m 8 motor ho t đ ng nh sau :ệ ả ấ ả ẩ ồ ạ ộ ư
M i l n ho t đ ng ch có 1 đ ng c trong s 8 đ ng c v n hành, b t đ uỗ ầ ạ ộ ỉ ộ ơ ố ộ ơ ậ ắ ầ
kh i đ ng thì đ ng c 0 ch y tr c. ở ộ ộ ơ ạ ướ
+ N u nh n nút PBR thì motor đang v n hành ng ng ho t đ ng và motor ế ấ ậ ừ ạ ộ ở
phía bên ph i c a nó s v n hành. ả ủ ẽ ậ
+ N u nh n nút PBL thì motor đang v n hành ng ng ho t đ ng còn motor bênế ấ ậ ừ ạ ộ
trái c a nó b t đ u ho t đ ng :ủ ắ ầ ạ ộ
Ví dụ : Đ ng c 0 đang ho t đ ng n u nh n nút PBR thì motor o ng ngộ ơ ạ ộ ế ấ ừ
ho t ạđ ng còn đ ng c 1 b t đ u ho t đ ng. Còn n u nh n nút PBL thì đ ngộ ộ ơ ắ ầ ạ ộ ế ấ ộ
c 0 ơng ng và đ ng c 7 b t đ u ho t đ ng. (xem hình )ừ ộ ơ ắ ầ ạ ộ
2
Khi nhấn nút LV thì cần bơm nguyên
liệu di chuyển từ A B (nhờ động c
ơ
1 kéo). Khi đến B thì cần bơm dừng lại
và bắt đầu bơm nguyên liệu
vào bồn 1 nhờ bơm1. Khi bồn đầy bồn 1 thì ngừng bơm và mở van
V1 đồng thời bơm nguyên liệu ra khỏi bồn 1 nhờ bơm 2. Khi bồn 1
đã cạn thì ngừng bơm 2 và đóng van V1 lại, và sau đó thì cần bơm
trở về vị trí A. Muốn làm việc nữa thì nhấn nút LV trở lại
- LS1, LS2 : Công tắc
hành trình
- S1, S2 : Báo bồn 1
đầy và cạn
- S3, S4 : Báo bồn
nguyên liệu đầy
và cạn
S
S
Bơm
2
V
1
A
LS1
B
LS
S
S4
Động cơ
1
STOP
LV /
Bơm1
T4
T2 T3
T1
Động cơ
PB1 PB2
OFF ON
3
5
Bảng điều
khiển

Bài t p 8ậ:
Vi t m t ch ng trình cài đ t tr c giá tr cho m t b đ m s n ph m mìế ộ ươ ặ ướ ị ộ ộ ế ả ẩ
gói t 0 đ n 9999 b ng các nút nh n c a các đ u vào t I0.0 đ n I1.1 ( t ngừ ế ằ ấ ủ ầ ừ ế ươ
ng các s t 0 đ n 9 ), giá tr đ t này đ c hi n th trên các ngõ ra (d ng BCD 4ứ ố ừ ế ị ặ ượ ể ị ạ
bit), khi đ t xong ta nh n nút SET thì vi c đ t s hoàn thành, khi đang đ m mu nặ ấ ệ ặ ẽ ế ố
s a l i giá tr đ t thì ta nh n nút ch nh đ nh (ADJUST). ử ạ ị ặ ấ ỉ ị
Hình v :ẽ
Bài t p 9ậ:
- Xí nghi p đi n c Thành Đ t có 1 dây chuy n s y đ ng c nh sau :ệ ệ ơ ạ ề ấ ộ ơ ư
Khi đ ng c đã đ c s n xong thì đ c đ a vào bu ng s y, th i gian s yộ ơ ượ ơ ượ ư ồ ấ ờ ấ
đ c đ t tr c nh ng i s d ng . Sau khi s y xong thì báo đèn và ng ng quáượ ặ ướ ờ ườ ử ụ ấ ừ
trình s y. Hãy vi t ch ng trình kích ho t bu ng s y khi s n ph m đã đ c đ aấ ế ươ ạ ồ ấ ả ẩ ượ ư
vào bu ng và th i gian s y có th đ t tr c nh 10 phím s th p phân t bênồ ờ ấ ể ặ ướ ờ ố ậ ừ
ngoài, giá tr th i gian đ c hi n th d ng s BCD t i ngõ ra ( ch hi n th sị ờ ượ ể ị ở ạ ố ạ ỉ ể ị ố
phút).
Bài t p 10ậ:
Vi t 1 ch ng trình đi u khi n đèn giao thông cho ngã t C u M i Biênế ươ ề ể ư ầ ớ ở
Hòa, đèn ho t đ ng nh sau:ạ ộ ư
Có th thay đ i đ c th i gian cho đèn xanh tuy n 1 và tuy n 2.ể ổ ượ ờ ế ế
Vàng tuy n 1 và tuy n 2 có giá tr m c đ nh là 5 giây.ế ế ị ặ ị
3
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
HIỂN THỊ THỜI GIAN
01234
56789
ON/OFF LV
1
CÁC H V ẬN HÀN H
- Đầu tiên ta nhấn nút
ON/OFF(tắt mở).
- Ta đặt thời gian bẳng các
phím số.
- Muốn bắt đầu sấy thì ta
nhấn nút LV(làm việc ).
2 3 4
5 6 7 8
0
9
SET
ADJUST
- Xanh tuyến1,
tuyến 2 có giá trị
mặc định là 15
giây.
- Vàng tuyến 1
và tuyến 2 là 5
giây.
ON/ OFF
HIỂN THỊ
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
PBR PBL
ON OFF
Motor 0
Motor
1
Motor 2 Motor 3 Motor 4 Motor 5 Motor 6
Motor
7

Bài t p 11ậ:
Vi t ch ng trình đi u khi n m t chuông báo ti t h c theo yêu c u sau:ế ươ ề ể ộ ế ọ ầ
- Ch Nh t chuông không kêu.ủ ậ
- T 7h00’00” đ n 7h00’10” chuông kêu báo vào gi h c.ừ ế ờ ọ
- T 9h00’00” đ n 9h00’08” chuông kêu báo gi gi i lao.ừ ế ờ ả
- T 9h15’00” đ n 9h15’10” chuông kêu báo vào gi h c.ừ ế ờ ọ
- T 11h00’00” đ n 11h00’20” chuông kêu báo gi h c k t thúc.ừ ế ờ ọ ế
4