T P BÀI THUY T TRÌNH V VIRUS HIV
Ậ
Ế
Ề
ng Vi n Đ i H c M Hà
L p CD 10-Tr ớ
ườ
ọ
ở
ệ
ạ
N iộ
ễ
ạ
ệ
ấ
ặ
ề
ị
ỗ
NHÓM 2:Nguy n Th H i ị ả Ph m Th Hi n ị ề Nguy n Ng c Hi p ọ ễ Vũ Văn H pợ Đ ng Văn Hu n Phan Th Thanh Huy n Đ Th Lan ị Lê H i Li u ả
ễ
I) T NG QUAN:
ễ ả ọ ị
ả ạ ộ
ườ ị ế ữ ủ ệ ễ ả ị
Ổ 1) khái ni mệ : HIV -virus gây suy gi m mi n d ch ng kh năng gây h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i(AIDS) 1 tình tr ng làm h ả mi n d ch c a con ng ễ c h i làm đe d a m ng s ng c a ung th phát tri n m nh. ạ ơ ộ
i ,là 1 lentivirus( thu c h retrovirus) có ộ ệ ứ ả i b suy gi m c p ti n, t o đi u ki n cho nh ng nhi m trùng ề ườ ị ạ ố ở ễ ấ ư ắ ạ ể ủ
ọ ử:
ậ ợ ổ
ng t ữ ờ ồ
ườ ườ ậ ữ ư
ng h p viêm ph i do pneumocystis Carinii ự ợ ươ đ i t ặ ở ố ượ đàn ông do quan h ng h p này đ u x y ra t c nh ng tr ng h p t ng g p ở nam ở và 26 ng suy ệ ườ ả ấ ả ệ ề ườ ợ ị
2) L ch s ị 5/6/1981 ghi nh n nh ng tr ườ thanh niên đ ng tính. Th i di m này ghi nh n thêm 5 tr ể ng h p ung th kaposi sacroma. Đây là nh ng b nh th tr ợ gi m mi n d ch. Và t ễ ả ữ tình d c đ ng gi ụ ồ
i ớ
1982: AIDS đ ượ c đ t tên cho b nh suy gi m mi n d ch này thay th cho cái tên ễ ệ ế ặ ị
GRID (Gay related Immune Deficiency) tr ả c đó. ướ
ượ ờ
c tìm ra và đ này, d ch b nh HIV/AIDS xu t hi n ứ i ho t đ ng tình d c d tính Châu Phi 1983: siêu vi HIV đ ệ ượ ng ệ ở ườ ể c ch ng minh là tác nhân gây AIDS. Th i đi m ụ ị ạ ộ ấ ở ị
1985: Th nghi m đ u tiên tìm kháng th HIV. ử ệ ể ầ
1988: thu c tr b nh AIDS đ u tiên Zidovudine đ c s d ng t i M ị ệ ầ ố ượ ử ụ ạ ỹ
i khó khăn 2003: WHO và UNAIDS đ t k ho ch phát thu c HIV cho 3 tri u ng ạ ặ ế ệ ố ườ
kinh t trên th gi ế i ế ớ
ạ
ủ
ộ ấ
ộ ộ ấ ệ ư ọ
ủ ố
ị ọ ớ ộ ạ ễ ờ ạ ề ơ ể i thu c vào 1 nhóm virus l n h n g i la Retrovirus. Lentivirus ơ ụ ộ ậ ề ư ặ ở ừ ồ ự ố ủ ở ộ ổ ế ơ ng t ể ủ ườ ị ứ loài kh . ỉ ề ụ ươ ữ ễ ề ể ề ể ạ ố
ụ ề ề m sang con. C 2 typ này d ng máu và t ừ ẹ ả ả ườ ệ ư t. Tuy nhiên, HIV-2 không d ệ ố lúc b t đ u nhi m cho t i khi xu t hi n b nh dài h n tr ệ ng nh lây b nh c nh lâm sàng AIDS ả ễ lây nh HIV-1 và th i gian ờ ư ng h p HIV-2. ợ ườ ơ ễ ệ ệ ấ ớ
i, HIV-1 là nhóm gây đ i d ch AIDS, và khi nói nhi m HIV mà không ạ ị ễ
n i khác. HIV-2 có 8 nhóm ph i Tây Phi, ít khi th y ấ ở ơ ủ ế ụ ặ A đ n H. ế
II) N i dung: 1) Tên ch ng và c u d ng c a virus HIV: HIV thu c nhóm Lentivirus ,và gi ng nh m i virus thu c typ này, nó t n công h mi n d ch. lentivirus l có nghĩa là virus ch m càn có nhi u th i gian đ tác d ng có h i cho c th . nhóm ể ậ nhi u loài đ ng v t khác nhau, nh mèo,c u,ng a và trâu bò. virsus này g p Tuy nhiên typ Lentivirrus mà ta quan tâm khi nghiên c u ngu n g c c a HIV là SIV(Simian Immunodeficiency Virus)gây b nh ẹ HIV là 1 virus có tính thay đ i cao,đ t bi n d dàng.Đi u này có nghĩa là ngay trong c ễ ự i b nhi m cũng có nhi u ch ng HIV. D a trên nh ng đi m t th c a 1 ng ủ và di truy n ta có th phân lo i vô s các ch ng virus khác nhau đó thành typ, nhóm và ủ phân typ Có 2 typ HIV :HIV-1 và HIV-2.C 2 typ đ u lây truy n qua quan h tình d c qua đ ườ khá gi ng nhau khó phân bi k t ắ ầ ể ừ Phân nhóm HIV Trên toàn th gi ế ớ kèm theo typ t c là đang nói đ n HIV-1. ế ứ HIV-2 ít g p,ch y u khu trú t ạ t ừ Typ: HIV-1 HIV-2
Nhóm : M N C
Phân typ:
A B C D F H J K CRFs A B C D E F G H
ể ủ ẽ ủ ạ ậ ợ i. ủ ả ỉ ủ ế ế ộ Các ch ng HIV-1 có th phân làm 3 nhóm :nhóm M(nhóm chính),nhóm O( nhóm ngoài rìa, nhóm N( nhóm m i). 3 nhóm này đ i di n cho 3 đ t du nh p riêng r c a virus ớ ệ HIV gây suy gi m mi n dich c a kh sang ng ườ ễ Nhóm O thì khu trú t i Tây phi,nhóm N thì c c kỳ hi m. Ch y u thu c nhóm M. ự ạ Trong HIV-1 nhóm M, có ít nh t là 9 phân typ:A,B,C,D,F,G,H,J và K. ấ
Loài Đ c l c Ngu n g c (suy đoán) ộ ự M c đ lây lan ộ ứ ố ồ Kh năng lây ả truy nề
Cao Cao Tinh tinh thông th Toàn c uầ ngườ HIV- 1
Th p h n Tây Phi ơ Th pấ ấ khỉ Sooty Mangabey HIV- 2
ấ ạ ủ
2)C u t o c a virus HIV Virus HIV có genom la ARN và có enzym phiên mã ng
c thu c nhóm Retrovirus. ượ ộ
ng phân t ọ i màng có gai là các glycoprotein tr ng ộ ớ 120 kilođanton (KD) ký hi u là gp120 hay còn g i là Protein màng ướ ệ ử ọ ớ gp160. Bao ngoài là m t l p màng lipid kép, d l ượ ngoài. Xuyên qua các l p lipid kép là các l p glycoprotein gp41 (Protein xuyên màng) gp120 và gp41 g n v i nhau t o thành các phân t ớ ớ ắ ử ạ
Protein có tr ng l ng phân t ỏ ạ ầ ồ ử ọ ượ ử V Protein: có d ng hình c u g m các phân t 18KD, p18.
c bao b c b ng m t l p protein p24. Trong lõi có hai ạ ụ ượ ộ ớ ọ protein phân t ằ ượ ử ử c và m t s phân t ộ ố ấ ỗ ợ ủ ỏ ng nh . Trong m i s i ARN c a Virus này có 3 gen c u trúc là gen GAG- gen ủ Lõi: có d ng hình tr đ s i ARN đ n, có enzym phiên mã ng ơ ợ l ượ mã hoá cho các protein trong c a Virus; gen pol mã hoá cho các enzyme phiên c và gen env mã hoá cho protein bao ngoài c a Virus gp120. mã ng . ượ ủ
3) Vòng
i c a virus HIV:
đờ ủ
bào.
ả
ễ ộ ế
Để ạ để ạ
ố ế ử ụ ữ
t o ra t o ra ớ bào da m i
ộ ế bào và s d ng nó ụ ạ
ả ấ ớ ư ớ bào máu m i, m i m t t ớ s ng và t ự ữ ơ ể ủ ộ ế ỗ ớ để ố bào và sau ó khi t ủ nó tái sinh. nh ng con virus bào c g ng t o ra đ ữ ố ắ ế ạ ớ ũ bào trong ễ ế ớ ẫ ư ầ ư ậ bào khác ộ ố ạ ế ự ễ ễ ị ả ọ ơ ề ặ ế ở ế t này có kh n ng làm cho virus k t h p v i t ớ ế ệ ề ặ ủ bào có các c quan nh n c m b m t CD4, b i vì ả ậ ế ợ ả ă bào, nh ng m c tiêu chính c a nó v n là t bào. m c dù HIV ặ bào ế ẫ ụ ủ ạ đượ ế ậ ả ợ ư bào ế ầ ạ ệ ạ ằ ề ị ơ ủ đ ẻ
cho virus tái sinh, chúng ph i lây nhi m vào m t t Để nh ng virus m i chúng ph i t n công vào m t t ữ nh ng virus m i. gi ng nh là c th c a ta liên t c t o ra nh ng t ữ ho c nh ng t ế ữ ặ bào th ng t o ra nh ng protein m i ạ ườ gi u DNA c a chúng trong DNA c a t ủ ế ấ các protein m i thì nó c ng ng u nhiên t o ra các con virus m i và nh v y HIV h u nh lây nhi m vào các t ạ h mi n d ch. S lây nhi m: M t s lo i t ệ nhau có các protein trên b m t c a nó, nó g i là các c quan nhân c m CD4. Virus HIV tìm ki m các t ơ c bi protein đặ lây nhi m m t lo t các t ế ộ ễ lympho T4(còn c g i là t ọ bào b ch c u có nhi u c quan nh n c m CD4. T bào tr giúp T), m t lo i t ạ ế ộ T4 có trách nhi m c nh báo cho h mi n d ch c a b n r ng ang có k xâm ễ ả l ượ
ệ c trong c th ơ ể
ỗ ạ ự ế ợ đượ ớ ủ bào, i u này bi n t ủ ế đ ề c v i m t t ế ế bào, nó gi u DNA c a nó ấ ộ ế bào vô tình tr thành m t nhà ở ộ S tái t o: M i khi virus HIV k t h p vào bên trong DNA c a t máy s n xu t HIV ấ ả
ướ ộ ố ờ ủ ơ ể
ế ế c bi n đ i mã gen c a virus HIV là RNA thành ổ ủ ử ụ bào) ế
c hình thành trong DNA ủ ượ ễ bào b nhi m tái sinh, nó kích ho t DNA c a virus HIV, cái mà làm nguyên ạ ủ bào b nhi m ị ễ ế ớ ệ ị ữ bào m i xu t hi n ệ ế ệ ấ ớ bào nhi m trong m t quá trình g i là”quá trình sinh ễ ộ ọ
ủ ế ưở ễ ng thành ngăn c n s ho t đ ng c a t ng thành: các nguyên li u thô đ bào b nhi m ị c c t b i enzyme ượ ắ ở ố ớ ư ộ c t ng h p thành m t virus đ y đ ch c năng ả ự ạ ộ ệ ầ ủ ứ ượ ổ ưở ợ ộ
ơ ế ạ ộ
ủ
ng ế ộ ườ ở bên ngoài bao c mang theo là RNA thay ườ ượ
ậ ả bên ngoài t ạ ế ợ ẽ ơ ớ ở ơ D i đây là m t s bu c trong vòng đ i c a virus HIV ớ do trong c th 1. Virus luân chuy n t ể ự bào 2. HIV t n công vào m t t ộ ế ấ 3. HIV làm r ng t bào(lây nhi m t ẽ ỗ 4. S d ng enzyme sao chép ng ượ DNA 5. Enzyme integrase đã giúp cho DNA c a virus HIV đ c a t ủ ế 6. Khi t li u thô cho nh ng virus HIV m i. 7. Các gói nguyên li u cho vi c hình thành các t ệ 8. Các virus non chui ra kh i t ỏ ế sôi” 9. Các virus ch a tr 10. Đ i v i m t virus tr protease và đ 4) C ch ho t đ ng c a virus HIV B c 1: G n k tm t virus bao g m 1 v b c protein,ch t béo, đ ướ ấ ỏ ọ ồ ắ ph m t b gen(trong tr ng h p c a HIV,thông tin gen đ ợ ủ ủ ộ ộ t vì là DNA) và nh ng enzyme đ c bi ệ ặ ữ HIV có các protein trên v b c, nó cu n hút m nh m c quan nh n c m b ề ố ỏ ọ bào T4. khi HIV k t h p v i 1 c quan nh n c m m t CD4+ ậ ả ế ặ bào, cho phép b m t CD4+, nó kích ho t các protein khác trên b m t c a t ạ ề ặ ề ặ ủ ế
bào. bên ngoài c a t ở ủ ế ạ ộ c ượ ư bào ủ ế bào, 1 quá trình ễ ể ợ ủ ể
c đ a vào trong t ế ạ ế ợ ệ trong AND. Đ virus có th lây nhi m vào t ế ả ượ ủ ả ượ ạ
ữ ơ ấ ượ ư ủ ủ ế bào, đó là n i c t gi ổ bào c bào. Sau đó khi t ố ấ ế c đ a vào trong nhân c a t ủ ế c g i là men t ng ượ ọ ủ ế ớ ạ ạ ặ ủ ự ượ bào s n xu t ra virus HIV m i. ệ ấ bào, nó đi u khi n t ề ợ ỗ ể ế ễ ặ RNA hay mRNA(ch th đ t o ra c g i là s gi ợ t t o ệ ạ ỉ ị ể ạ ổ ớ ượ ọ ổ ư i 1 lo i phân x ướ ớ ừ ự ế ế ế ễ ộ ớ nhân t ươ ứ ể ạ ng ng cũng đ ứ ả ỉ ị ạ bào. m i m t ph n ng trong t ầ ỗ ưở ng ng v i 1 kh i protein có s n đ t o ra 1 ph n c a virus ầ ủ ẵ c x lý thì 1 chu i các protein t ứ ỗ ặ ố ượ ử ế ượ ạ c t o i các ớ ươ ổ ị ế ể ợ ế ụ ớ ầ ữ ị ể ạ ng ưở
ắ ầ ố ớ ỗ h p c a virus m i. Các chu i dài protein c g i là protease thành các protein nh h n. ỏ ơ ớ ự ổ ợ ủ ượ ọ
ụ ụ ớ ố ở ở ố ố c m i khi các m nh nh virus m i đ c ớ ượ i, chúng chui ra kh i t ượ ỏ ế ả ạ ủ ớ c vào giai đo n tr ủ ế ưở ạ ng thành là b ỏ ỗ bào ch và t o ra 1 virus m i. Sau đó virus ng thành, nó liên quan đ n chu trình c a các protein ướ ưở ể ố ở ng thành, virus có kh năng lây nhi m cho 1 t c cu i cùng trong chu trình và là lúc virus tr thànhcó th lây ế ưở ễ ả v b c HIV làm ng ng ho t đ ng ừ ỏ ọ B c 2: Sao chép ng ướ Các gen c a virus HIV đ a vào 2 s i c a RNA, trong khi nguyên li u gen c a t ủ i đ ng c tìm th y ấ ở ườ ươ c g i là”sao chép ng đ c” t o ra 1 phiên b n DNA c a ủ ượ ọ ủ bào ch . RNA c a virus. Sau quá trình k t h p, nhân c a virus đ ượ ư ủ 1enzyme virus g i là sao chép ng c t o ra 1 phiên b n DNA c a RNA. DNA m i này ớ ủ ọ c g i là DNA ti m virus đ ề ượ ọ B c 3: S hoà nh p ậ ự ướ DNA c a virus sau đó đ bào. Sau dó 1 enzyme virus khác đ DNA c a t h p”integrase” d u DNA ti m virus vào trong DNA c a t ề ợ g ng t o ra các protein m i thì nó ng u nhiên t o ra các con virus HIV m i ắ ớ ẫ B c 4: S sao chép m i khi nguyên li u gen c a virus đ c đ t vào bên trong nhân ướ c a t ớ ả ủ ế Nh ng s i DNA đã nhi m virus trong nhân riêng và các enzyme đ c bi ữ ra 1 s i nguyên li u gen b sung đ ệ virus m i)B c 5: S bi n đ i mRNA đ a ch th t o ra các protein bào t nhi m m i t ạ c a mRNA t ớ ủ khi m i m t s i mRNA đ ộ ợ ỗ ra. Quá trình này ti p t c cho đ n khi s i mRNA b bi n đ i ho c “chuy n” t protein b nhi m m i c n đ t o ra nh ng virus m i ớ ễ B c 6: T h p virus và tr ổ ợ ướ Thành B c cu i cùng b t đ u v i s t ướ c c t b i 1 enzyme virus đ đ ượ ắ ở Các protein này ph c v 1 lo t các ch c năng, 1 s tr thành các nguyên ạ ứ c u trúc c a virus m i, trong khi các s khác tr thành các enzyme, gi ng t ủ ố ấ nh là enzyme sao chép ng ư t h p l ổ ợ ạ b ướ virus. tr nhi m.V i s t ớ ự ổ ợ ễ bào m i. Và m i 1 t ỗ ớ bào nhi m m i có th s n sinh ra nhi u virus m i ớ h p thành công và tr ớ ể ả ế ễ ề
ễ
ệ
ệ
4) Các tri u ch ng khi nhi m HIV : Tùy vào các giai đo n b nh lí mà có các tri u ch ng khác nhau ệ ứ ễ : a) Giai đo n c p tính(giai đo n s nhi m) ạ ơ
ứ ạ ạ ấ
ế ầ ườ ệ ng không có bi u hi n tri u ch ng ho c bi u hi n ệ ứ ể ệ ể ặ Kéo dài 2 tu n đ n 3 tháng. Th nh .ẹ
Nh ng tri u ch ng chính khi nhi m HIV c p tính:
ứ
ữ
ễ
ệ
ấ
ng ả ễ ng x y ra b ng cách đ a các ch t d ch c th t ư ườ ị ơ ể ừ ạ ườ ễ ộ ị ệ ộ ấ ị ệ ế ả ề ệ Ở ứ ế ạ ạ ạ ễ i b nhi m Nhi m HIV th ằ ườ b nh vào c th c a m t ng i không b nhi m b nh. Giai đo n virus nhân lên ơ ể ủ m t cách nhanh chóng x y ra ngay sau đó, d n đ n có nhi u virus trong máu ẫ ngo i biên. giai đo n này, m c HIV có th lên đ n vài tri u h t virus trong ể m i ml máu ỗ
+ b gi m đáng k . Trong
+ t t h n, m c dù nó không th lo i tr đ
ng t bào T-CD4 ớ ệ ư ượ ủ ế ự bào b nhi m HIV, sau đó s n sinh các kháng th ế ế ặ ị ả ứ ủ ế ừ ứ ụ ầ bào T-CD8 ượ ả ố ẽ ủ ế ể ế ế ị ả ể là do s ho t hóa c a các t bào T- ạ ể ả + đ c cho là quan tr ng bào T-CD8 ọ m c cao tr thành suy gi m d n, và ph c h i ồ ở ệ t s làm ti n tri n b nh ể ạ ừ ượ c ế ệ ng t ơ ố ơ ự ặ Ph n ng này đi kèm v i vi c l u l ả ứ ế t t c các b nh nhân, m c virus này th c t ệ ứ ự ế ấ ả CD8+ đã gi t ch t nh ng t ế ễ ữ ho c bi n đ i huy t thanh. Ph n ng c a t ổ ế trong vi c ki m soát m c virus t ứ ể +. Ph n ng c a t bào T-CD4 s l ả ứ ố ượ ch m h n và vi c d đoán b nh t ệ ệ ậ virus.
ờ ễ ườ ầ ầ ệ ầ ặ ạ ấ ệ ổ ạ ị ự ổ ế ơ ứ ệ ả ệ ng là 2-4 tu n sau khi ph i nhi m), h u h t các b nh ế ơ ầ ư b nh b ch c u ệ cúm ho c b nh g n gi ng nh ố ệ ổ ế hân, g i chung là nhi m HIV c p tính, có th v i các tri u ch ng ph bi n ứ ể ớ viêm h ngọ ,phát ban, đau c , khó ch u, l mi ng và ệ ở ầ , bu nồ ư nh c đ u ứ ệ , và các tri uệ ệ ả ể ị ứ ầ ễ ệ ặ ứ ệ ấ ợ ờ ấ ườ ứ ắ Trong th i gian này (th nhân (80-90%) s m c b nh ẽ ắ đ n nơ ễ ọ bao g mồ s tố , n i h ch, th c qu n, và ít ph bi n h n còn có các tri u ch ng nh ơ b nh t a mi ng nôn và nôn, s ngư gan/lá lách, gi m cân, ư ứ . T ng cá th b nhi m b nh có th có 1 ho c vài tri u ch ng ch ng th n kinh ể ệ ừ ủ ng h p không xu t hi n b t c tri u ch ng nào. Th i gian c a này, cũng có tr ấ ứ ệ ườ các tri u ch ng là khác nhau, trung bình kéo dài 28 ngày và ng n nh t th ng là ệ ầ . m t tu n ộ
Do tính ch t không rõ ràng c a nh ng tri u ch ng này, cho nên b nh nhân ứ ủ ệ ả ấ ườ ế ữ ấ ệ ẩ ẩ ệ ả ệ ữ ệ ễ ệ ứ t c các tr ả ấ ả ễ ữ ứ ấ ệ ườ ể ệ ệ ng không nh n ra các d u hi u c a nhi m HIV. Ngay c khi b nh ủ ệ ễ c ch n đoán nh m là b ị ng s đ ẽ ượ ầ ọ ườ ươ ng ng v i các tri u ch ng t ứ ệ ớ ườ ể c s d ng đ ượ ử ụ ng h p nhi m HIV ễ ợ i gi ng tri u ch ng ứ ệ ố t h i ch ng có th ứ ế ộ i trong ườ ề ể ễ ệ ệ ở
ứ
ệ
th ậ nhân đ n bác sĩ hay b nh vi n, h th m t trong các b nh nhi m khu n thông th ộ . H qu là, nh ng tri u ch ng tiên phát này không đ t ự ch n đoán nhi m HIV, vì không ph i t ườ ẩ đ u xu t hi n nh ng tri u ch ng này và ph n l n l ầ ớ ạ ệ ề c a các b nh thông th ng khác. Tuy nhiên, nh n bi ậ ệ ủ quan tr ng, b i vì b nh nhân có th d lây b nh cho nhi u ng ọ giai đo n này ạ b)Giai đo n m n tính ạ ạ Kéo dài 1-10 năm. Lúc này s l bào limpo TCD4 gi m d n.
ạ ng t
(giai đo n không tri u ch ng) ả
ố ượ ế ầ
ng c a các h t virus ị ẽ ẽ ủ ự ả ệ ạ ố ượ ạ ể ễ ạ ầ ườ ừ ố ế ạ ộ ợ ế
ớ hình nang (FDC). Các mô giàu t bào b nhi m và c trong các t ớ bào CD4 ế ế ị ư bào tua ệ ụ ả ễ ạ ị ế ệ ạ ạ ẫ ả ở ễ do. Trong giai đo n này b nh nhân v n có kh năng lây b nh, t ự ắ ầ ất, và vi c b t đ u ệ S b o v m nh m c a h mi n d ch s làm gi m s l ủ ệ ả ể trong máu, chuy n sang giai đo n nhi m HIV m n tính. Giai đo n này có th ạ ễ ạ kéo dài t ng h p. Trong su t giai 2 tu n cho đ n 20 năm tùy theo t ng tr ừ đo n m n tính, HIV ho t đ ng trong các h ch b ch huy t, làm cho các h ch ạ ạ ạ ạ ạ ạ ng l n virus b k t trong m ng ng b s ng do ph n ng v i m t s l này th ị ẹ ộ ố ượ ả ứ ườ + xung quanh cũng i các l t ế ướ có th b nhi m b nh, các h t virus tích t ể ị d ng virus t ệ bào T CD4+ CD45RO+ mang theo t i l ng virus nhi u nh ả ượ ố . s m đi u tr kháng retrovirus s c i thi n đáng k th i gian s ng ệ ẽ ả ớ ề ể ờ ề ị
ẫ : các b nh c h i xu t hi n. Cu i cùng d n ấ
ơ ộ
ố
ệ
ệ
ạ
đ n cái ch t.
ế
d)Giai đo n AIDS ế bào CD4
+ gi m xu ng d ị ế
bào trên 1µL ả ế ố ượ ướ ộ ị i m t m c 200 t ế ứ ệ ệ ấ ố bào vi sinh v tậ c h i gây ra. Các tri u ch ng đ u tiên th ơ ộ ệ ầ ứ c, nhi m trùng đ i thích đ ộ ả ượ ườ ễ b vô hi u và xu t hi n nhi m trùng do ễ ồ ng bao g m ườ ng hô h p tái phát ấ ế ế ng các t Khi s l máu, sự mi n d ch qua trung gian t ễ m t lo t các ạ gi m cân v a ph i và không gi ả ả ừ (như viêm xoang, viêm ph qu n ề ả ,( viêm tai gi aữ , viêm h ngọ ), viêm tuy n ti n tệ , phát ban da, và loét mi ng.ệ li
ng ơ ộ ườ ị ổ ế ở ế i bình th ớ ả ườ i ố ố ễ ễ ệ ấ ứ ủ ặ ị ườ + kh ng ch sau đó chúng m i nh h ẽ ệ ề ệ ọ ẹ ấ ắ ng s b t bào Nhi m trùng c h i và các kh i u ph bi n ẽ ị ế ng đ n ng mi n d ch trung gian CD4 ế ưở b nh. Đ c tr ng c a m t s c đ kháng là s nhanh chóng b nhi m vi ễ ư ư n mấ Cadila species gây nên b nh n m mi ng (còn g i là đ n tr ng hay t a mi ng)ệ ho c ặ nhi m vi khu n hi u ế ễ ẩ
. Sau đó, các virus ệ c kích ho t gây tái phát ngày càng n ng h n ẽ ượ ề ẩ ạ do herpes simplex, b nh zona ng đau đ n phun trào ớ ệ ơ các t nổ ặ ư ạ , ung th h ch khí Mycobacterium tuberculosis (MTB) gây b nh lao herpes ti m n s đ th ươ b ch huy t ạ ế do virus Epstein-Barr và ung thư Kaposi's sarcoma.
ng gây t vong. ổ ế ườ ử b nhệ ố ủ ữ ạ Viêm ph iổ do n mấ Pneumocystis jirovecii cũng ph bi n và th Trong giai đo n cu i c a AIDS, đáng chú ý là nh ng nhi mễ cytomegalovirus (m t lo i ặ ạ virus herpes) ho c nhi m ộ ễ Mycobacterium
t c các b nh nhân AIDS đ u b t ệ ề ả ấ ả ố ị ấ ả ệ ư ễ ạ ố ệ t c các b nh avium complex. Không ph i t nhi m trùng ho c các kh i u trên, nh ng có các lo i kh i u và các b nh nhi m ễ trùng khác ít n i b t h n nh ng v n đáng k . ể ặ ổ ậ ơ ư ẫ
5) Các con đ
ng lây truy n HIV
ườ
ề
c xác đ nh. HIV-2 có xác su t truy n qua đ
ườ
ượ
ủ
ề
ề
ấ
ị
ườ ng
1
ng lây truy n chính c a HIV đã đ Ba đ m sang con và quan h tình d c ít h n HIV- ệ ẹ
ụ
ơ
a)Tình d cụ
c b o v (quan h tình ả ầ ớ ụ không đ ệ ụ ng ủ ườ ề ng tình d c có th x y ra khi ch t ấ ế ượ ộ ụ ớ ể ả ạ ứ i còn l c a ng ụ ặ tr c tràng i. ạ Ở ườ ủ ố ơ ị ủ ự ề ậ ề ỗ ầ ơ các qu c gia có thu nh p cao, nguy ữ các ầ ở có nguy i nh n trong 4 đ n 10 l n ế ng h u môn ậ ữ ậ ậ ườ quan h tình d c Ph n l n HIV lây qua đ ệ ệ d c không an toàn). Vi c ch quan đ i v i HIV đóng m t vai trò quan tr ng ọ ệ ố ớ trong nguy c b lây b nh ệ . Lây truy n qua đ ti t sinh d c c a m t b n tình có ch a virus, ti p xúc v i niêm m c sinh d c, ụ ộ ạ ế mi ng, ho c ệ c n lây truy n cho nam là 0.04% cho m i l n quan h và nam truy n cho n ệ ơ ữ là 0.08%. Vì nh ng lý do khác nhau, nguy c này cao h n t ơ ừ giao h p qua đ n ườ ợ ườ ướ c b lây nhi m cao h n nhi u, 1.7% cho m i l n quan h ệ ề ơ ị ấ .Ng c có thu nh p th p ơ ễ ỗ ầ
ứ ấ ằ ề ệ ẽ ế ơ ng tình d c c a HIV kho ng 85%Tuy nhiên, ch t di ả ử ụ ả ấ ệ ự ủ lây truy n. Các phân tích c a các nghiên c u năm 1999 v vi c s d ng bao cao su cho ề th y r ng n u s d ng bao cao su đúng cách s làm gi m nguy c lây truy n t tinh trùng th c s qua đ ự ườ có th làm tăng t ể ủ ử ụ ụ l ỷ ệ ề
ắ ệ ứ ả ắ ẫ i ch a ầ
ư c t bao quy ớ ệ i ph u c t bao quy đ u trong đi u ki n ề ệ ạ Nam Phi,Kenyavà Uganda k tế ng tình d c n truy n cho nam ử ố ẫ c phân ng u nhiên đ đ ể ượ v n đã đ ượ ễ ộ i ườ ữ ả ả ề ừ ế ụ ố ươ ả ố
ớ ừ ộ ậ ớ ắ ượ ư ằ ng ng v i t ng qu c gia. T k t qu UNAIDSđã tri u t p m t nhóm chuyên gia đ "khuy n ế ể ổ ễ i" ứ ệ ậ c công nh n nh là m t s can thi p b ệ ụ d tính ị ễ i nhi m ộ ự ệ ố ớ .Đ i v i tr ạ Nh ng th nghi m đ i ch ng ng u nhiên, trong đó, nam gi ữ c gi đ uầ đ ẫ ượ c t vô trùng và đ c th c hi n t ượ ư ấ ự qu cho th y m c đ lây nhi m HIV trong đ ứ ấ gi m xu ng 60%, 53%, và 51%, t này, WHO và Ban Th kýư cáo r ng nam gi i c t bao quy đ u đ sung quan tr ng đ gi m nguy c lây nhi m HIV trong quan h tình d c ể ả ọ đ i v i nam gi luy n ái ố ớ ế HIV ho c nhi m nh ng ễ ặ ầ ơ ng quy đ u s b o v ch ng l ệ ẽ ả ố ớ ườ ụ khác. ng tình d c ữ b nh lây truy n qua đ ề ầ ườ ệ
ụ ề ắ ộ ộ ố ằ ụ ữ ớ ứ ế ứ ả ằ ph n đã c t b ph n sinh d c (FGC) đã Các nghiên c u v lây truy n HIV ề ậ ở ệ báo cáo các k t qu khác nhau, nh ng v i m t s b ng ch ng cho r ng vi c ư ề . này làm tăng nguy c lây truy n ơ
+Các s n ph m máu ả ẩ
ế ươ i ế ễ ị ng h ễ ề ở ti p xúc v i máu b nhi m HIV thì s b lây truy n. ễ ữ ắ b nh r i lo n đông máu di truy n ệ ườ ướ ặ ượ ề ề Nói chung, n uế v t th ớ ị ng d b lây nhi m qua đ Các đ i t ng máu là nh ng ng ố ượ ườ túy, nh ng b nh nhân m c ạ ệ ố ữ i nh n trong quá trình truy n máu (m c dù h u h t máu), ng ề ậ máu khi dùng đ truy n đ u đ ể truy n HIV qua đ ẽ ị ườ tiêm chích ma ề (b nh a ch y ả ệ ư c thì các n ế ở ả ẩ ệ ng máu cũng là v n đ lo ng i đ i v i nh ng ng ữ ầ c xét nghi m HIV) và các s n ph m máu. Lây ườ ượ i đ c ạ ố ớ ườ ề ề ấ
i các khu v c có v sinh không đ t tiêu chu n thông th ạ ệ ự ườ ng ệ ẩ ư ệ ử ụ ạ các n ế ớ ư ặ ả ơ ẳ nh y tá, nhân viên phòng thí ế ng r i ro cao, m c dù hi m x y ra h n. K ế c phát hi n thì các nhân viên y t ủ ng máu đ ệ ả ả ệ ế ằ ể ế ượ ệ ệ t ph i b o v mình không ti p xúc v i máu b ng cách s d ng các bi n ế ớ ự ử ụ ạ ổ c làm cũng đ u d b lây nhi m HIV qua đ i th c hi n l n ng . Trong quá trình xăm,xâu khuyên, và r ch da i đ ườ ượ thì cả ườ ng ệ ẫ ễ ị ự ễ ề t chăm sóc y t ế ạ trong vi c s d ng các d ng c tiêm chích, ch ng h n nh vi c tái s d ng kim ụ ụ ử ụ . Nhân viên y t i th ba tiêm ướ th gi c ứ ở nghi m, và các bác sĩ cũng là đ i t ố ượ ệ t khi vi c lây nhi m HIV qua đ ừ ườ ễ c n thi ầ pháp d phòng ph quát ng ườ máu.
c m t n ấ ượ ướ c ti u ễ ướ ợ c b t ườ ơ ề ộ ấ ư ậ ữ ề . ể c aủ ắ , và n c tìm th y v i n ng đ th p trong HIV đ ọ , n ướ ớ ồ ở các cá nhân b nhi m b nh, nh ng không có tr ng h p nào b lây nhi m b i ễ ị ị ệ c ghi nh n và nguy c ti m năng lây truy n là không nh ng ch t ti t này đ ượ ấ ế đáng kể. Mu iỗ không th truy n HIV ể ề
+M truy n sang con ẹ ề
cung m sang con có th x y ra trong ệ ề ể ả ừ ẹ ặ ể ệ (trong th i kỳờ t ử ạ sinh con), ho c thông qua vi c cho con ề ẹ ữ ị ỷ ệ
ố thì nguy c này có th đ ơ ừ ể ng h p không đi u tr , t ườ ề . Tuy nhiên, v i s k t h p đi u tr b ng ớ ự ế ợ ể ượ ấ ằ ề ằ ể ế ệ ẹ trẻ ở ộ ữ ề UNAIDS ề ẹ ệ ề ệ ướ ả i trong năm 2008 (19% là các ca ế ớ ẻ ị ủ ế ẹ ễ ớ đ ừ ườ ệ ị ự ề ấ ụ ng tính . Vi c lây truy n virus t mang thai), trong quá trình chuy n d ( ế lây truy n gi a m và con lên đ n l bú. Trong tr ợ và mổ ị ằ thu c kháng virus kho ng 25% ề ố ả c gi m xu ng th p kho ng 1%.Sau khi sinh l y thai ả ả ấ thì có th ngăn ng a lây truy n b ng cách tránh hoàn toàn nuôi con b ng s a ữ m , tuy nhiên, đi u này liên quan đáng k đ n các b nh khác. Cho con bú hoàn toàn b ng s a m và cung c p đi u tr d phòng kháng virus m r ng cho ằ ị ự ấ s sinh c tính có cũng có hi u qu trong vi c tránh lây truy n. ơ 430.000 tr em b nhi m HIV trên toàn th gi ễ nhi m m i), ch y u là t đ ặ n nhi m HIV d ễ ng m sang con, và thêm 65.000 ca lây nhi m đã ễ c ngăn ch n thông qua vi c cung c p đi u tr d phòng kháng virus cho ph ượ ữ ươ
2)Cách phòng tránh nhi m HIV ễ
a)Phòng nhi m HIV lây qua đ ng tình d c. ễ ườ ụ
ệ ụ ấ ả ể ệ ạ ạ ữ ề ễ ơ ●Không quan h tình d c-là cách an toàn nh t b o v b n không nh ng chánh kh i nguy c lây nhi m HIV/AIDS mà còn th giúp b n tránh lây nhi u b nh ệ ỏ khác.
ự ủ ụ ệ ạ ấ ớ ộ ● Th c hi n cu c s ng tình d c lành m nh,chung th y v i 1 b n tình duy nh t- ạ là lá ch n ngăn ch n b nh HIV và các b nh khác. ệ ố ặ ệ ắ
ụ ụ ụ ệ ể ơ ● Th c hi n các hành vi tình d c an toàn h n áp d ng ki u tình d c không thâm ự nh p.ậ
● Luôn s d ng bao cao su đúng cách khi quan h tình d c ụ ử ụ ệ
●Tăng c ng d ch v khám ch a b nh lây qua đ ườ ụ ữ ệ ị ườ ng tình d c có hi u qu . ả ụ ệ
b)phòng nhi m HIV lây qua đ ng máu ễ ườ
i cho máu và sàng l c các túi ề ọ ườ ọ ● Đ m b o truy n máu an toàn,sàng l c ng ả máu tr ả c khi truy n. ướ ề
● Ch truy n máu khi th t c n thi t. ậ ầ ề ỉ ế
● Th c hi n truy n máu t thân ho c truy n máu t ng ph n. ự ề ệ ự ừ ề ặ ầ
● V n đ ng hi n máu nhân đ o t nhóm ng i có nguy c lây nhi m th p. ạ ừ ế ậ ộ ườ ễ ấ ơ
t trùng trong y t ự ụ ấ ụ ụ ế ệ ụ là các d ng c l y máu, các d ng c ố ẫ ư ố ụ ồ ứ ệ ậ ư ố ộ ● Th c hi n vô trùng , ti ph u thu t,các d ng c h i s c nh các ng thông, ng d n l u, ng n i khí qu n,d ng c ch a răng... ụ ụ ữ ẫ ả ụ
ng chăm sóc nh đeo găng ụ ự ệ ồ ư ườ i b nh. ● Aps d ng các bi n pháp d ph ng trong môi tr tay khi có ti p xúc v i máu và d ch c a ng ườ ệ ớ ủ ế ị
ẩ ị ớ ệ ề ấ ả ơ ● Chu n đoán và đi u tr s m các b nh có nguy c gây m t máu ph i truy n ề máu .
● S d ng b m kim tiêm 1 l n r i b đi. ầ ồ ỏ ử ụ ơ
● Không dùng chung b m kim tiêm. ơ
ụ ụ ệ ươ ằ ng pháp b ng ● Th c hi n vô trùng các d ng c xuyên trích qua da đúng ph ự cách :
+ Đun sôi 20 phút k t lúc sôi ể ừ
+ Sát trùng b m kim tiêm v i dung d ch sát trùng ớ ơ ị
c) Phòng lây truy n HIV t m sang con. ề ừ ẹ
● Xét nghi m sàng l c HIV tr c khi k t hôn,khi quy t đ nh có thai ệ ọ ướ ế ị ế
● Ng i nhi m HIV/AIDS không nên l p gia đình. ườ ễ ậ
ợ ấ ễ ả ● Ng ế ấ quan h tình d c đ phòng có thai và liên k t HIV cho nhau. i nhi m HIV/AIDS n u l y v ,l y ch ng thì ph i dùng bao cao su trong ồ ườ ế ệ ụ ể
ễ ủ i nhi m HIV không nên có thai đ tránh r i ro sinh ra 1 đúa tr nhi m ễ ườ ế ể ụ ữ ả ế ể lây i ph n mang thai ph i đ n c s s n khoa đ c k t qu đi u tr thu c AZT nh m gi m t l ố ẻ ơ ở ả ả ằ ẻ ư ấ ườ ượ ả ề ỉ ệ ế ị ● Ng HIV . N u mu n đ con thì ng ố v n đ có đ c theo dõi,t đ ể ượ truy n sang con. ề
ườ ễ ẹ i m nhi m HIV không nên cho con bú sũa m . N u ế ẹ ẻ ằ ữ ế ẹ ẻ ể ả ● Sau khi sinh con, ng không có kh năng nuôi tr b ng s a thay th , có th cho tr bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u sau đó cai s a và cho ăn sam. ữ ầ
III) K T LU N Ậ Ế
i và Vi t Nam . 1)Th c tr ng c a HIV trên th gi ủ ế ớ ự ạ ệ
a) Trên th gi ế ớ : i
ườ ố ớ ổ ệ i,ph n là 17,5 tri u,tr em d i l n chi m 38 tri u ng i chung s ng v i HIV năm 2005:t ng s là 4,3 tri u ng ướ ụ ữ ố ệ ườ i,trong đó: ườ i 15 tu i là 2,3 ổ ệ ẻ ế - s ng ố ng ườ ớ tri u.ệ
ễ ệ ướ ớ i l n ườ i 15 tu i là 700000 ng i;tr em d - s ng ườ ố chi m 4,2 tri u ng ế i nhi m HIV trong năm 2005 là 4,9 tri u ng ướ ườ ẻ ệ ổ i. trong đó: ng i. ườ
ệ ườ ớ i l n ườ i 15 tu i là 570000 ng vong vì AIDS trong năm 2005:3,1 tri u ng - s ng i t ườ ử ố chi m 2,6 tri u ng ướ ệ ế i và tr em d ẻ ườ ổ i. Trong đó,ng i. ườ
b) t Nam: Vi Ở ệ
c có 116,565 ng ườ ễ (dự i nhi m HIV đ i nhi m là 280000) trong đó có 20,195 tr ế ự ế ố ườ Tính đ n 31/12/2006 c n ả ướ ượ tính th c t ườ ễ chuy n thành b nh nhân AIDS và 11,802 b nh nhân AIDS đã t ể s ng ệ c báo cáo ng h p đã ợ vong. ử ệ
i nhi m HIV. M i năm trên toàn qu c phát h n 10000 ng ố ệ ỗ ườ ễ
nam gi i nhi m HIV cao g p 6 l n n gi i chi m 83,19%, n gi ớ ữ ớ ễ ấ ầ ữ ớ ế ế i chi m T l ỉ ệ 16,29%
Ng i nhi m HIV trong đ tu i 20-39 chi m 78,15%. ườ ộ ổ ễ ế
2) ph ề
i nhi m HIV khá ph c t p và t n kém nh ng ch có ị ữ ư ễ ỉ ứ ạ ụ ỏ ệ ố ữ ứ
ố
ị: ng pháp đi u tr ươ Vi c ch a tr cho ng ườ ệ tác d ng kéo dao s s ng ch không có tác d ng ch a kh i b nh. ự ố ụ G m:ồ ề ố a)Đi u tr b ng thu c ị ằ - Thu c ch ng virus:có tác d ng ngăn ch n làm gi m s sinh s n c a HIV và ố ủ ự ả bào . Các thu c nh ụ ậ ố ả ư ặ không cho HIV xâm nh p vào các t ế AZT,DDL,DDC...
- Thu c phòng ng a và đi u tr b nh c h i:nhi u thu c s d ng hi u qu đ ả ể ề ố ừ ơ ộ ề ủ ụ ng ố ệ ở ố ệ ơ ộ ừ ề ấ ị ệ ễ i nhi m ườ ị ệ phòng ng a và đi u tr 1 s b nh c h i xu t hi n HIV/AIDS
ổ
: ng t t, làm vi c ngh ng i đi u đ ỉ ề ố
ộ ơ ng và châm c u... ứ ệ
. ườ ữ
i đ u cos th b nhi m HIV/AIDS n u không chú ý gi ườ ề ể ị ế ữ
ễ ườ ễ ị ườ ễ gìn ẫ i nhi m HIV/AIDS v n b) Tr li u b sung ị ệ - Ch đ dinh d ệ ế ộ ưỡ - Li u pháp vitamin,li u pháp vi l ệ ượ i HIV/AIDS 3) Đ i s v i nh ng ng ố ử ớ - M i ng ọ - Không nên kì th ,xa lánh ng ớ ể ố ồ ễ ườ i nhi m HIV/AIDS: Ng ộ ư ắ ụ ệ ắ ặ ị có th s ng chung v i gia đình và c ng đ ng vì HIV/ AIDS không lây ng nh :b t tay,đi chung tàu xe,dùng chung nhi m qua ti p xúc thông th ế d ng c ăn u ng,t m chung,dùng chung nhà v sinh... ho c b côn trùng ố ụ c nắ
i chung s ng v i HIV/AIDS ờ ườ ố ớ
i khác ễ ườ
c chăm sóc
4) L i khuyên cho ng - Sóng lành m nh, không m c c m và chánh lây nhi m HIV cho ng ạ ả ặ đ đ - Thông báo v i chung tâm y t ế ể ượ ớ - Ph n nhi m HIV không nên có con vì s c kh e c a bà m và vì t ng lai ụ ữ ứ ủ ẹ ỏ ươ ễ đúa tr sinh ra. ẻ
i nhi m HIV/AIDS ố ử ườ ễ ằ
ố
ủ ỗ ố ệ ễ ườ i, m i gia ỗ ..... V y:ậ - Hãy đ i x công b ng ,quan tâm chăm sóc ng - Chúng ta hãy cùng chung s c phòng ch ng HIV/AIDS ứ - Phòng ch ng nhi m HIV/AIDS là trách nhi m c a m i ng đình và c a toàn xã h i ộ ủ