BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING 1
lượt xem 323
download
ĐÂY LÀ MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING GỬI ĐẾN CÁC BẠN ĐỘC GIẢ THAM KHẢO.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING 1
- Marks: 1 Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và lợi nhuận ròng biên______so với công ty sản xuất thực phẩm. Choose one answer. a. Cao hơn, Cao hơn b. Thấp hơn, cao hơn c. Thấp hơn, thấp hơn d. Cao hơn, thấp hơn Incorrect Marks for this submission: 0/1. Question 2 Marks: 1 __________cho biết 1 đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp: Choose one answer. a. Lợi nhuận hoạt động biên b. Lợi nhuận gộp biên c. Vòng quay tài sản d. Lợi nhuận ròng biên Incorrect Marks for this submission: 0/1. Question 3 Marks: 1 Hạn chế của phân tích thông số là các yếu tố sau, ngoại trừ: Choose one answer. a. Không so sánh được các khoản mục của bảng cân đối kế toán trong mối tương quan với doanh số b. Các kỹ thuật “đánh bóng” có thể làm ảnh hưởng kết quả phân tích c. Khi phân tích thông số cần kết hợp nhiều thông số cùng một lúc d. Chịu tác động của tính thời vụ của ngành Để đánh giá được đầy đủ về thông số khả năng thanh toán, cần kiểm tra các yếu tố sau, ngoại trừ Choose one answer. a. Chất lượng của tồn kho b. Mức độ sinh lợi của tài sản c. Tình trạng khoản phải thu
- d. Cơ cấu các tài sản lưu động Khi tiến hành phân tích chỉ số, mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______ Choose one answer. a. Tổng tài sản, Doanh thu thuần b. Doanh thu thuần, tổng tài sản c. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc d. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc Hành động nào sau đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời? Choose one answer. a. Phát hành cổ phiếu thường để giảm nợ lưu động. b. Phát hành các chứng khoán nợ dài hạn để mua tồn kho. c. Bán tài sản cố định để giảm khoản phải trả d. Mượn ngắn hạn để tài trợ các tài sản cố định tăng thêm. IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên là 1.5%, vòng quay tài sản là 6.2 và số nhân vốn chủ là 1.5. Choose one answer. a. ROA = 9.6%, ROE= 13.95% b. ROA = 2.25%, ROE= 3.34% c. ROA = 6.6%, ROE= 10.95% d. ROA = 9.3%, ROE= 13.95% Con số nào dưới đây thường được sử dụng như là một đo lường về khả năng tạo ra ngân quỹ để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính của công ty Choose one answer. a. Lợi nhuận sau thuế b. Lợi nhuận trước thuế c. Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao d. Lợi nhuận trước thuế và khấu hao Lập _________bắt đầu từ lợi nhuận r òng và điều chỉnh con số này với các khoản mục phi ngân quỹ trong báo cáo thu nhập và những thay đổi của các khoản mục trong bảng cân đối kế toán. Choose one answer. a. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp gián tiếp b. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp trực tiếp tiếp
- c. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp d. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp Công thức nào sau đây được sử dụng để tính DFL Choose one answer. a. EBIT / [ NI - I - PD/(1-T) ] b. EBIT / [ EBIT - I - PD/(1-T) ] c. Tất cả các công thức trên đều đúng d. [ NI + T + I ] / [ NI - I - PD/(1-T) ] Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động được xếp vào dòng ngân quỹ hoạt động ngoại trừ: Choose one answer. a. Trả cho nhân viên b. Tiền mua tài sản cố định c. Trả thuế d. Cổ tức được chia Thông số thống kê nào sau đây có thể được sử dụng như là một đo lường về rủi ro tài chính Choose one answer. a. Hệ số biến đổi của EPS (CVEPS) b. Hệ số biến đổi của thu nhập hoạt động (CVEBIT) c. (CVEPS - CVEBIT) d. (CVEPS + CVEBIT) Nếu EBIT không đổi khi công ty phát sinh thêm chi phí lãi vay, đòn bẩy tài chính sẽ tăng Answer: True False Một kỳ thu tiền bình quân ngắn sẽ đảm bảo rằng các khoản phải thu được quản lý hiệu quả Answer: True False Rủi ro tài chính chính là sự gia tăng của rủi ro mà chủ sở hữu phải gánh chịu thêm ngoài rủi ro kinh doanh do sử dụng nợ Answer: True False Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là: Choose one answer. a. Vốn thặng dư cổ phần b. Vốn vay dài hạn c. Vốn chủ sở hữu d. Vốn vay ngắn hạn
- Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy giá của 1 cổ phiếu là: Choose one answer. a. 40 nghìn b. 16 nghìn c. 35 nghìn d. 20 nghìn Năm 20X5 Mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, năm 20X6, công ty X có lợi nhuận trước thuế là 5tỷ, thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Dự định trả cổ tức 1 tỷ. Vậy mục lơi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán năm 20X6 sẽ là Choose one answer. a. 2.5 tỷ b. 1 tỷ c. 5 tỷ d. 3 tỷ Thông số giá trị M/B lớn hơn 1, nghĩa là : Choose one answer. a. EPS lớn hơn so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành b. Các nhà đầu tư sẵn sàng trả cao hơn giá trị sổ sách khi mua cổ phiếu c. Giá trị số sách của doanh nghiệp thấp hơn nhiều so với giá thị trường do lạm phát. d. P/E lớn hơn 10 Trên cơ sở mối quan hệ giữa thu nhập và rủi ro, chúng ta sẽ có nhận xét và mức uy tín tín dụng và thu nhập giữa 2 trái phiếu được xếp hạng Aaa và Baa là : Choose one answer. a. Trái phiếu Aaa sẽ có mức sinh lợi thấp hơn b. Trái phiếu Baa sẽ có mức rủi ro không trả được nợ thấp hơn c. Trái phiếu Aaa sẽ có mức sinh lợi cao hơn d. Rủi ro không trả được nợ sẽ khác nhau song mức sinh lợi sẽ như nhau Các đặc điểm nào sau đây thuộc về tài sản lưu động Choose one answer. a. Có tính sinh lợi cao b. Mức độ rủi ro cao
- c. Có giá trị cao d. Khả năng chuyển hóa thành tiền cao Để đánh giá việc quản lý khoản phải thu, cần tính toán các thông số Choose one answer. a. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và khả năng thanh toán nhanh b. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và bảng kê thời hạn khoản phải thu c. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và bảng kê thời hạn khoản phải thu d. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và khả năng thanh toán hiện thời Các khoản mục trong báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia thành Choose one answer. a. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính b. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ c. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động phát hành cổ phiếu d. Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính,Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp Choose one answer. a. Phát hành cổ phiếu b. Dùng tiền mặt để thanh toán tiền nguyên vật liệu c. Thanh toán lương cho nhân viên d. Thanh lý TSCĐ với giá thấp hơn giá trị sổ sách Thặng dư vốn cổ phần là: Choose one answer. a. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán b. Một khoản mục ở Bản báo cáo thu nhập c. Một khoản mục ở phần Nợ phải trả của Bản cân đối kế toán d. Một khoản mục ở phần Tài sản của Bản cân đối kế toán Kanji Company có mức doanh thu năm vừa rồi là $265 triệu trong đó thu tiền mặt là $25 triệu. Nếu kỳ thu tiền bình quân là 36 ngày, giá trị khoản phải thu xấp xỉ là (giả sử 365 ngày năm) Choose one answer. a. $26.1 triệu b. $23.7 triệu c. $18.7 triệu
- d. $7.4 triệu Một công ty công nghệ cao thể có P/E cao hơn so với một công ty sản xuất hóa mỹ phẩm. Answer: True False Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của công ty đối với cổ động Answer: True False Kỳ vọng dòng ngân quỹ của công ty trong tương lai càng lớn và càng ổn định thì khả năng trả nợ của công ty càng lớn Answer: True False Phát biểu nào là chính xác nhất Choose one answer. a. Vòng quay tồn kho cao có thể là dấu hiệu cho thấy công ty dễ gặp tình trạng cạn dự trữ b. Vòng quay tồn kho càng cao càng tốt c. Vòng quay tồn kho ở mức trung bình của ngành là tốt nhất d. Vòng quay tồn kho càng thấp càng tốt vì chứng tỏ công ty quản lý tồn kho hiệu quả Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là 5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25% doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần lượt sẽ là: Choose one answer. a. 2 tỷ, 10 tỷ b. 1.5 tỷ, 10 tỷ c. 1.5 tỷ, 8 tỷ d. 2 tỷ, 8 tỷ Cần chú ý thêm đến các vấn đề sau khi phân tích thông số, ngoại trừ: Choose one answer. a. Doanh thu có phụ thuộc nhiều vào 1 loại sản phẩm nào đó b. Tác động của các thay đổi về luật pháp và các quy định liên quan c. Triển vọng tương lai của công tycó phụ thuộc nhiều vào hoạt động R&D, sản phẩm mới d. Sự đa dạng của nguồn tài trợ Công ty X có doanh số bán tín dụng trong năm là 800 triệu, giả sử có 360 ngày/năm, khoản phải thu của công ty ở mức 250 triệu. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân và vòng quay khoản phải thu Choose one answer. a. 112.5 ngày, 3.2 lần b. 125.5 ngày, 3.0 lần
- c. 112.5 ngày, 3.0 lần d. 150 ngày, 3.2 lần Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty (100% bán tín dụng) và vòng quay khoản phải thu: Choose one answer. a. 11.25 tỷ, 8.5 b. 11.25 tỷ, 9.5 c. 11.25 tỷ, 7.5 d. 10.25 tỷ, 7.5 Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: Choose one answer. a. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn càng thể hiện mức nợ phải trả rất lớn b. Khả năng thanh toán hiện thời càng thấp tốt càng tốt vì càng đảm bảo mức trả nợ chắc chắn c. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn càng tốt vì càng đảm bảo mức trả nợ chắc chắn d. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn chưa chắc đã tốt vì có thể doanh nghiệp duy trì mức tài sản lưu động quá mức cần thiết Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp Choose one answer. a. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn b. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn c. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn d. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn Marks: 1 Khi tiến hành phân tích khối , mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______ Choose one answer. a. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc b. Doanh thu thuần, tổng tài sản c. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc d. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
- Tính vòng quay tài sản của công ty nếu tỷ suất lợi nhuận ròng là 5% và tổng tài sản là $8 triệu, và ROA là 8 %. Choose one answer. a. 2.05 b. 4 c. 1.6 d. 2.5 Một công ty càng hoạt động trên mức hòa vốn hoạt động, thì DOL càng gần với Choose one answer. a. vô cùng b. -1 c. 1 d. 0 Sử dụng đòn bẩy có cả các ưu và nhược điểm. Answer: True False Một công ty có lợi nhuận luôn luôn có ROE lớn hơn ROA. Answer: Đúng Sai Thông số số nhân vốn chủ luôn = 1+ thông số nợ/tổng tài sản. Answer: True False Tài sản trên bảng cân đối kế toán Luôn có giá trị bằng với tổng nợ trừ vốn chủ sở hữu I. Được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa thành tiền II. Biểu diễn các tài sản được mua bằng nguồn vốn nợ và chủ sở hữu III. Chọn một câu trả lời a. Chỉ III b. Chỉ I và II c. Chỉ I d. Chỉ I,II và III e. Chỉ II và III Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một khoản thời gian được gọi là Chọn một câu trả lời a. Dòng ngân quỹ hoạt động
- b. Dòng ngân quỹ từ tài sản c. Thay đổi của dòng ngân quỹ d. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng Công ty ABC có các thông tin sau đây. Tính Doanh số của công ty Khả năng thanh toán hiện thời 2.0 Khả năng thanh toán nhanh 1.4 Tổng nợ ngắn hạn $100,000 Vòng quay tồn kho 6x Lợi nhuận gộp biên .20 Chọn một câu trả lời a. 350000 b. 420000 c. 450000 d. 380000 Trả lãi vay được xếp vào ngân quỹ từ________, nhận lãi cho vay được xếp vào ngân quỹ từ_______ Chọn một câu trả lời a. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động kinh doanh b. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động đầu tư c. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động kinh doanh d. Hoạt động tài chính, Hoạt động Tài chính Khi phân tích vòng quay tồn kho, cần chú ý các yếu tố sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. Các mô hình quản lý tồn kho b. Chất lượng của từng loại tồn kho c. Tồn kho có mang tính khả nhượng hay không d. Giá trị thực tế của tồn kho so với giá trị sổ sách ____________cho biết 1 đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Chọn một câu trả lời a. ROA
- b. Vòng quay tài sản c. Lợi nhuận ròng biên d. ROE Bán chứng khoán của các công ty khác được xếp vào dòng ngân quỹ Chọn một câu trả lời a. Hoạt động kinh doanh b. Hoạt động Đầu tư c. Hoạt động Tài chính d. Hoạt động Tài trợ Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp Chọn một câu trả lời a. Bán TSCĐ với giá cao hơn giá trị sổ sách b. Trả nợ ngắn hạn c. Phát hành cổ phiếu d. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác Phải trả người bán là Chọn một câu trả lời a. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán b. Một khoản mục ở phần Nguồn vốn của Bản cân đối kế toán c. Một khoản mục ở phần Tài sản của Bản cân đối kế toán d. Một khoản mục ở Bản báo cáo thu nhập EBIT cũng thường chính là Chọn một câu trả lời a. Lợi nhuận hoạt động b. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động c. Thu nhập trước thuế d. Thu nhập ròng Công ty A có 10 tỷ tài sản. Nguồn vốn gồm có 1 tỷ nợ lưu động, 3 tỷ nợ dài hạn. Công ty có 800 nghìn cổ phiếu thường, giá mỗi cổ phiếu là 32 nghìn. Thông số M/B của công ty là: Chọn một câu trả lời a. 6
- b. 4.27 c. 6.27 d. 4 Nếu mọi thứ như nhau, nếu công ty tăng vốn bằng cách bán cổ phiếu, đòn bẩy tài chính sẽ tăng Đáp án : True False Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng: Chọn một câu trả lời a. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn b. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn c. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn d. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn Khi di chuyển từ trên xuống dưới trên bảng cân đối tài sản, các khoản mục tài sản sẽ có khả năng chuyển hóa thành tiền______dần, tính sinh lợi_________dần. Chọn một câu trả lời a. Cao, cao b. Thấp, thấp c. Thấp, cao d. Cao, thấp Tính DOL tại 400,000 đơn vị sản lượng với chi phí cố định là 1,000,000$, giá bán là $25 và chi phí biến đổi đơn vị là $5 Chọn một câu trả lời a. 3.33 b. 1.14 c. 1.25 d. Không có đủ thông tin để trả lời Cách tiếp cận DuPont, phân tích ROE thành các thành phần như sau: ROE=______ Chọn một câu trả lời a. Lợi nhuận ròng biên X Vòng quay tài sản X Số nhân vốn chủ b. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên c. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Số nhân vốn chủ d. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Tỷ lệ nợ trên tài sản Các giao dịch chắc chắn làm tăng khả năng thanh toán hiện thời
- Chọn một câu trả lời a. Vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu b. Dùng tiền mặt để mua TSCĐ c. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp d. Tăng tiền mặt nhờ phát hành cổ phiếu Nhóm thông số nào so sánh lợi nhuận với doanh số và đầu tư Chọn một câu trả lời a. Thông số khả năng sinh lợi b. Thông số khả năng trang trải nợ c. Thông số hoạt động d. Thông số khả năng thanh toán e. Thông số nợ Thông số số lần đảm bảo lãi vay thuộc về nhóm thông số: Chọn một câu trả lời a. Thông số khả năng sinh lợi b. Thông số thị trường c. Thông số nợ d. Thông số tài sản Một đòn bẩy hoạt động cao làm cho doanh số thay đổi ____sẽ dẫn đến lợi nhuận thay đổi _________ Chọn một câu trả lời a. Nhiều, nhiều b. Ít, nhiều c. Nhiều, ít d. Ít, ít Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng Chọn một câu trả lời a. Vốn luân chuyển ròng luôn luôn lớn >0 b. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ ngắn hạn c. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản dài hạn – Nợ ngắn hạn d. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ dài hạn
- Trả cổ tức được xếp vào dòng ngân quỹ ________, nhận cổ tức từ công ty khác được xếp vào dong ngân quỹ _________ Chọn một câu trả lời a. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Tài chính b. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Kinh doanh c. Hoạt động Tài chính, Hoạt động kinh doanh d. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Tài chính Đòn bẩy hoạt động cao liên quan đến việc sử dụng thêm Chọn một câu trả lời a. Chi phí cố định b. Tài trợ bằng vốn chủ c. Tài trợ bằng nợ d. Chi phí biến đổi Công ty mức TSLĐ là 8 tỷ, tiền mặt 1 tỷ, phải thu 3 tỷ. Doanh số 40 tỷ. Lợi nhuận gộp 12 tỷ. Biết rằng một năm có 360 ngày, tính kỳ chuyển hóa tồn kho: Chọn một câu trả lời a. 61 ngày b. 81 ngày c. 51 ngày d. 41 ngày Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro hoạt động giảm đi Đáp án : True False Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số giá tiêu dùng Đáp án : True False Vòng quay tồn kho cao sẽ quan trọng đối với một công ty sữa hơn là đối với một công ty bán trang sức Đáp án : True False Một công ty có thể cải thiện tỷ lệ nợ/tổng tài sản bằng cách? Chọn một câu trả lời a. Bán cổ phiếu thường b. Dịch chuyển các khoản nợ dài hạn sang ngắn hạn
- c. Dịch chuyển các khoản nợ ngắn hạn sang dài hạn . d. Mượn thêm Các khoản mục trong báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia thành Chọn một câu trả lời a. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động phát hành cổ phiếu b. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính c. Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính,Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ d. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ Công ty X có ROA là 10%, lợi nhuận ròng biên là 2%, ROE là 15%. Vòng quay tài sản và số nhân vốn chủ là: Chọn một câu trả lời a. 2 và 1.5 b. 10 và 1.5 c. 5 và 1.5 d. 5 và 2 Phát biểu nào là chính xác nhất Chọn một câu trả lời a. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay khoản phải trả thấp b. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản thấp c. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm vòng quay khoản phải trả cao d. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản cao Các công ty sau đây thường có rủi ro kinh doanh thấp, ngoại trừ Chọn một câu trả lời a. Bán lẻ b. Điện lực c. Ô tô d. Sản xuất thực phẩm Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào : Chọn một câu trả lời
- a. Mức độ sử dụng các chi phí tài chính b. Mức độ sử dụng các chi phí lãi vay c. Mức độ sử dụng chi phí cố định hoạt động d. Mức độ sử dụng các chi phí cố định Phát biểu nào sau đây là đúng Chọn một câu trả lời a. Các khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối KT biểu diễn giá trị thị trường của nguồn vốn chủ sở hữu b. Bảng cân đối kế toán cho nhà đầu tư biết chính xác giá trị của công ty c. Lợi nhuận kế toán thường bằng với ngân quỹ d. Tài sản được biểu diễn trên bảng cân đối kế toán theo mức giá trị thị trường của nó e. Các báo cáo tài chính thường tuân thủ theo nguyên tắc phù hợp giữa chi phí và doanh thu Rủi ro kinh doanh phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. Mức độ dao động của giá bán b. Mức độ dao động của lãi suất c. Mức độ dao động của nhu cầu d. Mức độ dao động của giá đầu vào Sự khác biệt doanh thu và lợi nhuận gộp thể hiện: Chọn một câu trả lời a. HIệu quả của việc khai thác quy mô b. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ c. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế. d. Kiểm soát chi phí gián tiếp Một báo cáo thu nhập tổng kế tài sản, các khoản nợ và vốn chủ sở hữu của công ty tại một thời điểm Đáp án : True False Kỳ thu tiền bình quân của công ty luôn luôn nên ngắn hơn kỳ thanh toán Đáp án : True False Nhóm thông số nào đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn Chọn một câu trả lời
- a. Thông số khả năng thanh toán b. Thông số nợ c. Thhông số khả năng sinh lợi d. Thông số hoạt động e. Thông số khả năng trang trải nợ Các nhà cung cấp bán hàng tín dụng quan tâm đến thông số nào nhất Chọn một câu trả lời a. Vòng quay khoản phải thu b. ROA c. Khả năng thanh toán d. Kỳ thu tiền bình quân Nếu lợi nhuận gộp biên không thay đổi qua nhiều năm nhưng lợi nhuận hoạt động biên giảm trong cùng thời kỳ đó là do: Chọn một câu trả lời a. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số b. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số c. Cổ tức tăng lên d. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số Nếu những yếu tố khác không đổi, cải thiện vòng quay tài sản sẽ Chọn một câu trả lời a. Giúp nâng cao khoản phải thu b. Giúp nâng cao số nhân vốn chủ c. Giúp nâng cao ROA d. Giúp nâng cao kỳ thu tiền DTL của một công ty bằng với đòn bẩy hoạt động ____đòn bẩy tài chính Chọn một câu trả lời a. Cộng b. trừ c. Chia cho d. Nhân Công ty X có tổng nợ là 3 tỷ với lãi suất hằng năm là 10%. Doanh số là 15 tỷ, với tỷ lệ lợi nhuận hoạt động biên là 30%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay là:
- Chọn một câu trả lời a. 13 lần b. 14 lần c. 15 lần d. 10 lần Lợi nhuận gộp biên không thay đổi qua nhiều năm nhưng lợi nhuận ròng biên giảm trong cùng thời kỳ đó là do: Chọn một câu trả lời a. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số b. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số c. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số d. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy tổng lợi nhuận của công ty là: Chọn một câu trả lời a. 38 tỷ b. 28 tỷ c. 20 tỷ d. 18 tỷ Một công ty kinh doanh điện có thể có thông số nợ/tài sản cao hơn so với một công ty công nghệ sinh học Đáp án : True False Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất Chọn một câu trả lời a. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn b. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn c. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản ngắn hạn so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn d. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản dài hạn so sánh với tổng các khoản nợ dài hạn Ngân hàng cho vay dài hạn quan tâm đến thông số Chọn một câu trả lời
- a. Thông số nợ b. Khả năng thanh toán c. Tất cả thông số trên d. Khả năng sản sinh ngân quỹ Các đặc điểm nào sau đây thuộc về tài sản lưu động Chọn một câu trả lời a. Có giá trị cao b. Mức độ rủi ro cao c. Khả năng chuyển hóa thành tiền cao d. Có tính sinh lợi cao Tỷ giá hối đoái là một trong những yếu tố tác động đến Chọn một câu trả lời a. Rủi ro công ty b. Rủi ro kinh doanh c. Rủi ro đầu tư d. Rủi ro tài chính Lý do sau đây khiến cho ROE không chính xác bằng thông số EVA Chọn một câu trả lời a. ROE không tính đến quy mô đầu tư ban đầu b. ROE không tính đến tác động của đòn bẩy nợ c. ROE chịu nhiều tác động của tính thời vụ của ngành d. ROE sẽ không chính xác nếu lạm phát cao Công ty ABC có tổng TSLĐ là 3 tỷ, Khả năng thanh toán hiện thời là 1.5 và khả năng thanh toán nhanh là 1. Vậy Nợ lưu động của công ty và mức tồn kho của công ty là: Chọn một câu trả lời a. 1 tỷ, 2 tỷ b. 3 tỷ, 1 tỷ c. 3 tỷ, 2 tỷ d. 2 tỷ, 1 tỷ
- Hai công ty X và Z có cùng EBIT, song X có 5 triệu chi phí nợ hằng năm và Z có khoản nợ chỉ 2 triệu. Xác suất mất khả năng trả nợ của X lớn hơn Z Đáp án : True False Điểm hòa vốn hoạt động là điểm mà tại đó lợi nhuận hoạt động bằng với doanh thu trừ chi phí hoạt động Đáp án : True False Thông số khả năng thanh toán hiện thời không báo giờ lớn hơn thông số khả năng thanh toán nhanh Đáp án : True False Tính DFL cho một công ty với EBIT là 2 tỷ biết rằng công ty có khoản nợ là 5 tỷ có chi phí là 10% hằng năm. Biết rằng công ty không có cổ phiếu ưu đãi Chọn một câu trả lời a. 1.33 b. 1.24 c. 1.29 d. 0.8 Khả năng thanh toán hiện thời thường ________khả năng thanh toán nhanh. Chọn một câu trả lời a. Cao hơn b. Bằng c. Không chắc chắn d. Thấp hơn Công ty X có số lần đảm bảo lãi vay là 16 lần. Doanh số là 40 tỷ, lợi nhuận hoạt động biên là 20%. Chi phí khấu hao là 400 triệu. Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là 20%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay EBITDA là: Chọn một câu trả lời a. 8.46 b. 3.6 c. 5.46 d. 7.46 Khi di chuyển từ trên xuống dưới trên bảng cân đối tài sản, các khoản mục nguồn vốn sẽ có chi phí sử dụng vốn_________dần, mức độ rủi ro ______dần. Chọn một câu trả lời
- a. Thấp, thấp b. Cao, cao c. Thấp, cao d. Cao, thấp _______________là bức tranh về tình hình doanh nghiệp tại 1 thời điểm trong khi _______là một đoạn phim biểu diễn hoạt động kinh doanh trong suốt 1 thời kỳ. Chọn một câu trả lời a. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Bảng cân đối kế toán b. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo luân chuyển tiền tệ c. Bảng cân đối kế toán, Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh d. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán Bạn quan tâm đến thông số nào sau đây nhất trong phân tích vị thế đòn bẩy tài chính của một công ty Chọn một câu trả lời a. Vòng quay tồn kho b. Nợ/tổng tài sản c. ROA d. Khả năng thanh toán nhanh Tỷ lệ lợi nhuận gộp biên không đổi song lợi nhuận ròng biên giảm trong cùng thời kỳ. Điều này có thể xảy ra nếu Chọn một câu trả lời a. Doanh số tăng tương đối so với chi phí b. Cổ tức giảm c. Giá vốn hàng bán tăng tương đối so với doanh thu d. Chính thủ tăng tỷ suất thuế Thường có sự đánh đổi giữa khả năng thanh toán và mức độ sinh lợi Đáp án : True False Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một câu trả lời: a. Một hệ số đo lường tương đối về rủi ro kinh doanh bằng với CVEPS - CVEBIT b. Rủi ro chung của công ty bằng với rủi ro kinh doanh nhân với rủi ro tài chính c. Hệ số sai phân của EBIT, CV EBIT là một đo lường về rủi ro tài chính tương đối
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu Hỏi bài tập môn Marketing
19 p | 747 | 382
-
Bài tập trắc nghiệm marketing
12 p | 690 | 292
-
Đề thi trắc nghiệm quản trị marketing
16 p | 967 | 279
-
Câu hỏi tự luận ôn tập quản trị marketing
33 p | 1537 | 219
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Marketing CB (tt)
16 p | 494 | 177
-
Câu hỏi ôn tập Nghiên cứu Marketing
4 p | 1170 | 176
-
Câu hỏi trắc nghiệm marketing
16 p | 385 | 135
-
Trắc nghiệm marketing - chương 1: Bản chất của marketing
14 p | 479 | 133
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn học Marketing
41 p | 305 | 121
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lý thuyết môn Marketing
31 p | 349 | 109
-
Câu hỏi ôn tập lý thuyết Quản trị Marketing
21 p | 311 | 102
-
SLIDE MARKETING CĂN BẢN CHƯƠNG 3: NGHIÊN NGHIÊN CỨU MARKETING
23 p | 270 | 66
-
BÀI TẬP MARKETING CĂN BẢN
3 p | 361 | 59
-
MARKETING CĂN BẢN - MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CHỨC NĂNG MARKETING - TS. NGUYỄN THƯỢNG THÁI - 8
26 p | 281 | 58
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING - PHẦN XÚC TIẾN HỖN HỢP
0 p | 654 | 45
-
BẢN CHẤT CỦA MARKETING QUỐC TẾ - MARKETING XUẤT NHẬP KHẨU - 1
15 p | 291 | 31
-
15 Câu hỏi trắc nghiệm Marketing căn bản
7 p | 236 | 21
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn