B
0
6
TRANG
1
/
20
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: BẢN CHT C A MARKETING ...................................... 2
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
............................2
II. C
ÁC
CÂU
SAU
LÀ
ĐÚNG
HAY
SAI
? ................................................................. 5
CHƯƠNG 2: H THNG TNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
.............................................................................................. 5
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
............................5
II. C
ÁC
CÂU
HI
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?.......................................................... 8
CHƯƠNG 3: I TRƯỜNG MARKETING .......................................... 9
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
............................9
II. C
ÁC
CÂU
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?.............................................................. 11
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH NG .............................12
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
..........................12
II. C
ÁC
CÂU
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?.............................................................. 15
CHƯƠNG 5: PHÂN ĐON TH TRƯNG - LA CHỌN TH
TRƯỜNG MỤC TIÊU - ĐNH VỊ THỊ TRƯỜNG................................. 16
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
:........................ 16
II. C
ÁC
CÂU
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?.............................................................. 19
CHƯƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐNH V SẢN PHM............................... 20
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
..........................20
II. C
ÁC
CÂU
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
: .............................................................. 23
CHƯƠNG 7: CÁC QUYẾT ĐNH V GI Á B ÁN................................... 23
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
: ....................... 23
II. C
ÁC
CÂU
HI
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?...............................................................26
CHƯƠNG 8: CÁC QUYẾT ĐNH V PHÂN PHI.............................. 27
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
: ....................... 27
II. C
ÁC
CÂU
HI
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
?........................................................ 30
CHƯƠNG 9: CÁC QUYẾT ĐNH V XÚC TIẾN HỐN HỢP............. 30
I. C
ÂU
HỎI
LỰA
CHỌN
: C
HỌN
1
PHƯƠNG
ÁN
TRẢ
LỜI
ĐÚNG
NHT
: ....................... 30
II. C
ÁC
CÂU
HI
SAU
ĐÂY
ĐÚNG
HAY
SAI
? ....................................................... 33
B
0
6
TRANG
2
/
20
Chương 1: BẢN CHT CỦA MARKETING
I. u hỏi la chn: Chn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Trong một tình huống marketing c thể thì marketing l à công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cngười bán và người mua
d. Bên nào tích cc hơn trong việc tìm ch trao đổi với bên kia.
2. Bạn đang chọn hình thức giải tcho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. S lựa chọn đó được quyết định bởi:
a. S ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình gi i trí
c. Giá trcủa từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên
3. Quan đim marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phm:
a. Được bán rộng rãi với giá h
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.
4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt đng bán hàng.
5. Mong muốn ca con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm d. Ưc muốn
6. Shài lòng của khách hàng sau khi s dụng hàng hoá tuthuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phm đó
c. So sánh gia giá trtiêu dùng và kì vọng v sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những điều kiện u ra ới đây, điều kin nào không nhất thiết phải thoả mãn mà s trao đổi tự nguyện vẫn
diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải strao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khnăng giao tiếp và giaong
d. Mỗi bên được tdo chp nhận hoặc t chối đề nghị (chào hàng) ca bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia hợp lý.
8. Câu nói nào ới đây thhiện đúng nhất t riết kinh doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang c gắng bán cho khách hàng những sn phm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cn sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sn phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sn phẩm B đang rất cao, hãy
cố giảm đ bán được nhiều sn phm B với giá r hơn.
d. Doanh s đang gim, hãy t ập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bánng.
B
0
6
TRANG
3
/
20
9. Theo quan đim Marketing thị trường của doanh nghi ệp là:
a. Tập hợp của c người mua người bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tp hợp của những nguời mua thực tế và tiềm n
d. Tập hợp ca những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong c khái nim dưới đây, khái niệm nào không phải triết vquản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a. Sản xuất b. Sản phẩm c.
Dịch v
d. Marketing
e. Bán hàng
11. Quan đim ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phm có chất lượng, tính ng hình thức
tốt nhất vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phm.
a. Sản xuất b.Sn phm c. Dịch
vụ
d. Marketing e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàng đưc vận dụng mạnh m với
a. Hàng hoá đưc sử dụng thường ngày b. Hàng hoá đưc mua chọn
lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng h mua theo nhu cu thụ đng.
13. Theo quan đim Marketing đo đức hội, người m Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng
chính ch Marketing?
a. Mc đích ca doanh nghiệp
b. Sthoả mãn ca người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và (c)
e. Tất c nhng điều nêu trên.
14. Triết nào v quản tr Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn như vy stho mãn được người tiêu dùng và thu đưc lợi nhuận?
a. Quan đim sn xuất
b. Quan điểm sản phẩm c. Quan đim bán hàng
d. Quan điểm marketing
15. Qun trị Marketing bao gồm các công vic: (1) Phân tích các hội thị trường, (2) Thiết lập chi ến lược Marketing,
(3) Phân đoạn th trường lựa chọn thtờng mc tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tchức thực
hiện kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c.
(3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5)
e. Không câu nào đúng
II. Các u sau đúng hay sai?
1. Marketing cũng chính bán hàng qung o?
2. Các tchức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cm thấy thiếu thốn một i gì đó.
4. Những thứ không th sờ mó” đưc như dịch vụ không được coi sản phẩm như định nghĩa trongch.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên gópy đưc coi nhưmột
B
0
6
TRANG
4
/
20
cuộc trao đổi.
6. Quan đim sảm phẩm một triết thích hợp khi mc cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phm
cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.
7. Quan đim bán hàng chú trọng đến nhu cầu ca người bán, quan đim Marketing chú trng đến nhu cầu
ca người mua.
8. Nhà kinh doanh thtạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
9. Mc tiêu chính ca ngưi làm Marketing phát hin ra mong mun
và nhu cukh năng thanh toán ca con người.
10.Quan đim nỗ lực tăng ờng bán hàng quan đim Marketing trong quản trị Marketing đều cùng đối
tượng quan m là khách hàng mục tiêu.
CHƯƠNG 2: H THNG THÔNG TIN NGHIÊN CU MARKETING
I. u hỏi la chn: Chn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Bưc đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc đtiến hành xdữ liệu
b. Xác đ nh vấn đề và mc tiêu cần nghn cu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dliệu
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, c tiếp th eo trong quá trình nghiên cứu
Marketing s là:
a. Báo cáo kết quả thu được. b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đcần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing đhọ xem xét.
3. Dliệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tm quan trọng thnhì b. Đã sẵn t trước đây
c. Đưc thu thập sau d liệu sơ cấp
d. (b) (c)
e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các u sau đây đúng nhất khi nói về nghi ên cu
Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
b. Các doanh nghiệp cần một bộ phận nghiên cu Marketing cho riêng mình.
c. Nghn cu Marketing phạm vi rng ln hơn so với nghn cu khách hàng.
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thcấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghip b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. C bên trong và bên ngoài doanh nghiệp d. Tm khảo t
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại nhng thông tin về môi trường Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Đ t chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Đ bán được nhiều sn phm với giá cao hơn.
e. Đ làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
7. Dữ liệu so cấp th thu thập đưc bng cách nào trong c cách ới đây?
a. Quan sát
B
0
6
TRANG
5
/
20
b. Thực nghim
c. Điều tra phỏng vấn.
d. (b) và (c)
e. Tất c các cách nêu trên.
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trlời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm u.
c. Các pơng án tr lời đã được liệt kê ra t trước.
d. Không đưa ra hết các phương án tr lời.
9. Trong các u sau đây, u nào không phải ưu đim của dữ liệu cấp
so với dữ liu th cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thp hơn c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dliệu sẽ nhanh hơn.
10. Trong c cách điều t ra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vn trc tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau đây l à đúng khi so nh phỏng vấn qua điện thoi phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
b. S lượng thông tin thu đuc nhiều hơn đáng kể.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hthông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình o cạnh tranh.
b. Thông tin tc báo cáo l ượng hàng tồn kho ca c đại phân phối.
c. Thông tin từ các t chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
e. Thông tin từ các quan nhà c.
13. Câu hỏi mà các phương án trlời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
a. Câu hỏi đóng b. Câu hỏi mở
c. Có th câu hỏi đóng, có th câu hỏi mở. d. Câu hỏi cấu trúc.
14. Thứ t đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì?
a. Vấn đquản tr, mục tiêu nghi ên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Vấn đnghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đqun t rị.
c. Mc tiêu nghiên cứu, vấn đnghiên cư, vấn đquản trị.
d. Vấn đề quản tr, vn đ nghn cu, mục tiêu nghn cứu.
e. Không có đáp án đúng.
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gn đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sn phm tăng
15% thì doanh thu s tăng
25%; cuc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a. Quan sát
b. Thc nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Tm