B
05
TRANG
1
/
14
1
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Marketing mục tiêu phải được tiến h ành theo 4 bưc lớn. Công việc n ào đưc nêu dưới đây không phải
mt trong các bưc đó.
a. Định v thị trường.
b. Soạn thảo hệ thống Mark eting Mix cho thị trường mc tiêu
c. Pn đoạn thị trường
d. Pn chia sản phẩm. Đáp án
e. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
2. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong mt ngành mà mc tiêu th hàng h như sau:
Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính
bản thì thphần ca doanh n ghiệp Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5% Đáp án
d. 35%
e. Khôngu nào đúng
3. Sự trung thành của kch hàng là một ví d cụ thể về tiêu thức ……. đ phân đoạn thị trường:
a. Đa
b. Xã hội
c. Tâm lý
d. Hành vi Đáp án
4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm.. có phản ứng như nhau đối với một
tập hp những kích thích Marketing.
a. Thtrường
b. Khách hàng
c. Doanh nghiệp
d. Người tiêu dùng – Đáp án
e. Tất cả đu đúng.
5. Marketing có phân biệt:
a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hot đng trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình
Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
d. (b) và ©
e. Tất cả các điu trên. – Đáp án
6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nn khẩu họ c dùng để phân đon thị tờng ngoại
trừ:
a. Tui tác
b. Thu nhp
c. Giới tính
d. Lối sống – Đáp án
e. Chu k ì của cuc sống gia đình.
7. Marketing tập trung:
a. Mang tính ri ro cao hơn mứa đthông thường.
b. Đòi hỏi chi p lớn hơn bình thưng
c. Bao hàm việc theo đui một đoạn thị trường trong một thị trường ln
B
05
TRANG
2
/
14
2
d. (a) © Đáp án
e. Tất cả các điu trên.
8. Một doanh nghiệp quy nh, năng lực không ln, kinh doanh một sản phẩm mới trên mt thị tờng
không đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lưc Marketing ph ân biệt
b. Chiến lược Marketing khôn g phân biệt
c. Chiến lưc Marketing tập trung Đáp án
d. Chiến lược ph át triển sản phẩm.
9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Mark eting không phân biệt?
a. Giúp tiết kiệm chi phí. Đáp án
b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
c. Đc biệt phù hp vi những doanh nghiệp bhạn chế vnguồn lực.
d. (a) ©
e. Tất cả các điu nêu tn
10. Điu kiện nào sau đây khôn g phi tu chuẩn xác đáng đđánh giá mức độ hấp dẫn ca một đoạn th
tờng?
a. Mức tăng trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. P hợp vi nguồn lực ca doanh nghiệp
d. Mức đ cạnh tranh thấp. Đáp án
11. Nếu trên một thị trưng mà mức đđồng nhất của sản phẩm rt cao thì doanh nghiệp nên áp dng chiến
ợc:
a. Marketing kng phân biệt – Đáp án
b. Marketing phân biệt
c. Marketing tập trung.
d. Bất kì chiến lược nàong được.
12. V thế ca sản phẩm trên thtrường là mức đ đánh giá ca …. về các thuc tính quan trọng ca .
a. Khách hàng. Đáp án
b. Người sản xuất.
c. Người bán buôn.
d. Người bán lẻ
13. Nếu doanh nghiệp quyết định b qua nhữn g kc biệt của các đoạn thị tờng v à thâm nhập toàn bộ th
tờng lớn với mt sản phẩm thống nhất thì điều đó nghĩa doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
a. Đa dạng hoá sản phẩm
b. Đại trà. Đáp án
c. Mc tiêu
d. Thng nhất.
e. Khôngu nào đúng.
14. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đon thị trường làm th
tờng m c tiêu, đồn g thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường m c tiêu được gi là:
a. Marketing đại trà
b. Marketing mục tiêu Đáp án
c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm .
d. Marketing phân biệt theo ngưi tiêu dùng.
15. Trong thông báo tuyn sinhm học 2004 của trường Đi Hc Thăng Long câu: “Trải qua hơn 15
m t khi thành lập đến nay, Đi học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng.
B
05
TRANG
3
/
14
3
Câu nói này có tác dng:
a. Qung cáo đơn thuần
b. Nhc nhở sinh viên v à giảng viên cần cố gắng
c. Định v hình ảnh của trường trong x ã hội. Đáp án
d. Không có các tác dng trên.
II. Cácu sau đây đúng hay sai?
1. Pn đoạn thị trường chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các nhóm đó đặc điểm nhu
cầu giống nhau v mt loại sản phẩm nào đó.
2. Pn đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình Marketing phù hợp với toàn b
th trường tổng thể.
3. Marketing đi trà nhằm to ra các sản phẩm đa dạng để cung cp cho ngưi mua mà kng chú ý đến
đoạn thị trường khác.
4. Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồng nghĩa.
5. Nhng người tron g m t nhóm nn khẩu học có thcó những đặc điểm tâm lý hết sức kc nhau. Đúng
6. Chiến luợc Marketing không phân bit ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí. – Đúng
7. Áp dng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so v ới áp dụng Marketing
không pn biệt.
8. Định vị thtrườngliên quan tới vic sn phẩm được phân phối và tng bày đâu tron g cửa hàng.
9. Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại tvà Marketing đa
dạng hoá sản phẩm sang Marketing mc tu. Đúng
10. Vic phân đoạn thị trường được thực hiện bng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất mt tiêu thức nào
đó.
Trắc nghim M arketing 7
06 Tng 8
I. Câu hi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nht.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tnào không phải là tác nhân môi tờng có thảnh hưởng đến hành vi
mua của người tiêu dùng?
a. Kinh tế
b. Văn h
c. Chính tr
d. Khuyến mi – Đáp án
e. Khôngu nào đúng.
2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồn g n ghiệp… là v í d về các nm:
a. Th cấp
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trực tiếp
d. (b) và © Đáp án
e. (b) và (a)
3. Một khách hàng đã ý đnh mua chiếc xe máy A nhưng lại nhn đưc thông tin t mt người bạn ca
mình là dch v bảo dưỡng ca hãng này không được tt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loi nhiễu trong thông điệp
b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng. Đáp án
c. Một yếu tố cân nhắc trưc khi sử dng
d. Thông tin thứ cấp.
B
05
TRANG
4
/
14
4
4. Khi mtnhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ ca anh ta thì quá tnh nhận
thc đó là:
a. Bảou chọn lọc
b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo chọn lọc. Đáp án
d. Lĩnh hội có chọn lọc.
5. Khái niệm động cơđược hiểu :
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu khả năng thanh toán.
c. Nhu cu đã trnên bc thiết buộc con người phải hành độn g đtho mãn nhu cu đó. Đáp án
d. Tác nn kích thích ca môi trường.
6. Một khách hàng th không hài lòn g với sản phẩm mà họ đã mua và sdụng; trạng thái cao nhất ca sự
không hài lòng được biểu hiẹn bằng ti đ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần m ua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay truyền tin không tốt về sản phẩm đó. – Đáp án
d. Pn n với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
e. Viết thư hoặc gi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
7. Theo thuyết của Maslow, nhu cu của con người được sắp x ếp theo thứ bc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh , t hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, t hoàn thiện. – Đáp án
d. Không u nào đúng.
8. Một người mà các quyết định ca anh ta tác độn g đến quyết định cuối ng ca người khác được gi là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng Đáp án
c. Người khởi xưng.
d. Người mua sắm.
9. Tập hợpc quan điểm theo niềm tin của m t khách hàng v m t nhãn hiệu sản phẩm nào đó đưc gi là:
a. Các thuc tính nổi bật.
b. Các chức năng hu ích
c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ảnh về nhãn hiu. Đáp án
10. Theo định nghĩa, ………ca một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về
các nhân tố xung quanh.
a. Nhân ch.
b. Tâm lý.
c. Quan niệm ca bản tn.
d. Niềm tin.
e. Lối sống. Đáp án
11. Hành vi mua của tchức khác vi hành vi mua ca ngưi tiêu dùng ở chỗ:
a. Các tchức m ua nhiu loại sn phẩm hơn.
b. Các tchức khi m ua thì có nhiu người tham gia vào quá tnh mua hơn.
c. Những hợp đồng, bảng báo giá thường không nh iều trong h ành vi mua của người tiêu dùng. Đáp án
d. Người tiêu dùng là ngưi chuyên nghiệp hơn.
B
05
TRANG
5
/
14
5
12. Hai khách hàng có cùng động cơ n nhau nhưng khi vào cùng mt cửa hàng tlại có slựa chọn kh ác
nhau về nhãn hiu sản phẩm, đó là do h sự khác nhau về:
a. Sự chú ý.
b. Nhn thức. Đáp án
c. Ti độ và niềm tin
d. Không u nào đúng.
e. Tất cả đu đúng.
13. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, ngưi tiêu dùng tờng nhận được thông tin từ nguồn thông tin……
nhiu nhất, nhưng nguồn thông tin .. li có vai trò quan trọng cho hành động m ua.
a. nhân/ Đi chúng.
b. Tơng mi/ Đại chúng.
c. Tơng mi/ Cá nhân. Đáp án
d. Đại chúng/ Thương mi.
14. Ảnh hưởng ca người v và người chồng trong các quyết định mua h àng:
a. Ph thuộc vào việc n gười nào có thu nhập cao hơn.
b. Tờng là nnh au.
c. Tờng thay đổi tutheo từng sản phẩm . Đáp án
d. Tờng theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
e. Tờng theo ý người chồng nếu ngưi v khôn g đi làm.
15. Trong các u sau đây, câuo là không đúng khi so nh sự kc nhau giữa việc m ua hàng ca doanh
nghiệp và việc mua hàng ca ngưi tu dùng cuối cùng?
a. Slượng người m ua ít hơn.
b. Quan h u dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
c. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn. Đáp án
d. Mang tính ri ro phức tạp hơn.
II. Cácu sau đây đúng hay sai?
1. Hành vi m ua ca người tiêu dùng là hành động “trao tiền nhận hàng.
2. Nếu n gười bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sn phm,
khi sử dụng sản phẩm này t mc đ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.
3. Một trong những khác biệt giữa người mua các doanh nghiệp và ni mua là những người tiêu ng
c doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào t nhiu hơn. Đúng
4. Người tiêu dùng không nhất thiết phi trải qua đy đ c 5 bước trong quá trình mua hàng. Đúng
5. Người sdng sản phẩmng chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó.
6. Quá trình mua hàng ca người tu ng được kết thúc bằng hành độn g mua hàng của họ.
7. Nghề nghip ca một ngưi có ảnh hưởng đến tính chất của sản phm mà người đó lựa chọn. Đúng
8. Các yếu tố tâmnh hưởngu rộn g nhất đến tính chất ca sản phẩm mà ngưi đó lựa chọn.
9. Freud cho rằng phần ln mọi người đu không ý thức v nhng yếu ttâm lý to nên hành vi của họ.
Đúng
10. Do khi mua hàng các doanh nghiệp thườn g dựa vào trí nhiều hơn cho nên việc mua hàng của họ hầu
như khôn g r i ro.
11. Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm m à ngưi tu dùng giao tiếp thường xuyên hơn nhóm thcấp. Đúng
Trắc nghim M arketing 6
06 Tng 8
I. Câu hi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nht.