BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG<br />
Biên soạn: Trần Quốc Dũng - TOANMATH.com<br />
Phần 1: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG<br />
2.1. Lập phương trình tổng quát của một đường thẳng.<br />
2.1.1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng khi cho sẵn một vec tơ pháp tuyến và 1 điểm. (3 câu )<br />
<br />
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) và nhận n 2; 3 là vectơ phát tuyến có phương trình tổng quát là:<br />
<br />
A. 3x 2y 5 0<br />
<br />
B. 2x 3y 1 0<br />
<br />
C. 2x 3y 1 0<br />
<br />
D. 3x 2y 5 0<br />
<br />
Câu 2. Cho đường thẳng d có phương trình mx y 1 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d đi qua điểm A(1; 3)<br />
A. m 2<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 2<br />
<br />
Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình x y 3 0 và điểm A m;1 . Với giá trị nào của m thì điểm A thuộc đường thẳng d?<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
Câu 4. Đường thẳng x 2y 1 0 có vectơ pháp tuyến là?<br />
<br />
<br />
A. n (1; 2)<br />
B. n (1; 2)<br />
<br />
C. m 2<br />
<br />
D. m 2<br />
<br />
<br />
C. n (2;1)<br />
<br />
<br />
D. n (2; 1)<br />
<br />
2.1.2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước(Cho sẵn hoặc gắn<br />
vào tam giác) (4 câu ) có thể dùng phương trình theo đoạn chắn.<br />
Câu 5. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(3;3) có phương trình là:<br />
A. x 2y 3 0<br />
<br />
B. 2x y 4 0<br />
<br />
C. 2x y 4 0<br />
<br />
D. x 2y 3 0<br />
<br />
Câu 6. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B 5;3 , C 1; 2 . Đường thẳng AB và AC có phương trình lần lượt là?<br />
A. AB : x 3y 2 0, AC : x 2y 1 0<br />
<br />
B. AB : x 3y 4 0, AC : x 2y 3 0<br />
<br />
C. AB : 3x y 2 0, AC : 2x y 1 0<br />
<br />
D. AB : x 3y 4 0, AC : x 2y 1 0<br />
<br />
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B 2; 0 , C 2; 4 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:<br />
A. 3x y 4 0<br />
<br />
B. 3x y 4 0<br />
<br />
C. x 3y 2 0<br />
<br />
D. x 3y 2 0<br />
<br />
Câu 8. Cho tam giác ABC có A 2;0 , B 4;1 , C 0; 4 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó phương trình tổng quát của đường<br />
<br />
thẳng AG là?<br />
A. x 2 0<br />
Câu 9. Cho đường thẳng d :<br />
<br />
B. x 2 0<br />
<br />
C. y 1 0<br />
<br />
D. y 1 0<br />
<br />
x y<br />
1 và hai điểm A a;0 , B 0; b . Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng (d) đi qua hai điểm<br />
4 3<br />
<br />
A và B?<br />
A. a 3; b 4<br />
<br />
B. a 4; b 3<br />
<br />
C. a 3; b 4<br />
<br />
D. a 4; b 3<br />
<br />
Câu 10. Cho a; b 0. Khi đó đường thẳng đi qua 2 điểm A(a;0), B(0; b) có phương trình là:<br />
A.<br />
<br />
x y<br />
0<br />
a b<br />
<br />
B.<br />
<br />
x y<br />
0<br />
a b<br />
<br />
C.<br />
<br />
x y<br />
1<br />
a b<br />
<br />
D.<br />
<br />
x y<br />
1<br />
a b<br />
<br />
2.1.2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và song song cho trước (5 câu) (Đường<br />
thẳng cho trước có thể đã cho sẵn hoặc chẳng hạn song song với PQ với tọa độ hai điểm PQ đã cho,<br />
quan hệ đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực.<br />
Câu 11. Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d : 4x 2y 1 0 có phương trình là:<br />
A. 4x 2y 3 0<br />
<br />
B. 2x y 4 o<br />
<br />
C. 2x y 2 0<br />
<br />
D. x 2y 3 0<br />
<br />
Câu 12. Cho ba điểm A(1; 2), B 3; 1 , C 2; 0 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:<br />
A. x y 1 0<br />
<br />
B. x y 1 0<br />
<br />
C. x y 3 0<br />
<br />
Câu 13. Đường thẳng d song song với đường thẳng : x 2y 0 có vectơ pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. n (1; 2)<br />
B. n (1; 2)<br />
C. n (2;1)<br />
<br />
D. x y 3 0<br />
<br />
D. n (2; 1)<br />
<br />
Câu 14. Cho tam giác ABC có M(1;3), N(3; 1), P(1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Khi đó đường thẳng BC có<br />
<br />
vectơ pháp tuyến là:<br />
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br />
<br />
Trang 1/17<br />
<br />
<br />
A. n (1;1)<br />
<br />
<br />
B. n (1; 1)<br />
<br />
<br />
C. n (1; 2)<br />
<br />
<br />
D. n (1; 2)<br />
<br />
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x y 1 0 . Khi đó phương trình đường cao<br />
<br />
qua A là:<br />
A. 3x y 4 0<br />
<br />
B. 3x y 4 0<br />
<br />
C. x 3y 2 0<br />
<br />
D. x 3y 2 0<br />
<br />
C. y 0<br />
<br />
D. y 1<br />
<br />
Câu 16. Đường thẳng nào sau đây song song với trục Ox:<br />
A. x 0<br />
<br />
B. x 2<br />
<br />
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có A(1;0); B(1; 2), C(3; 2) . Phương trình đường thẳng AD là:<br />
A. 2x y 2 0<br />
<br />
B. 2x y 0<br />
<br />
C. x 2y 1 0<br />
<br />
D. x 2y 0<br />
<br />
2.1.3. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc cho trước (5 câu)<br />
(Đường thẳng cho trước có thể đã cho sẵn hoặc chẳng hạn vuông góc với PQ với tọa độ hai điểm PQ<br />
đã cho quan hệ đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực.<br />
Câu 18. Cho điểm A(2;-1) và đường thẳng d : x y 2 0. Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với (d) có phương trình?<br />
A. x y 1 0<br />
<br />
B. x y 3 0<br />
<br />
C. x y 1 0<br />
<br />
D. x y 1 0<br />
<br />
Câu 19. Cho ba điểm A 4; 2 , B 0; 5 , C 4; 3 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với BC có phương trình?<br />
A. 2x y 10 0<br />
<br />
B. 2x y 10 0<br />
<br />
C. x 2y 0<br />
<br />
D. x 2y 8 0<br />
<br />
Câu 20. Cho hai điểm A(1;3) và B(3;-1). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình?<br />
A. x 2y 0<br />
<br />
B. 2x y 3 0<br />
<br />
C. 2x y 5 0<br />
<br />
D. x 2y 4 0<br />
<br />
Câu 21. Cho tam giác ABC có A 2;1 , B 3; 2 , C 1;1 . Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình?<br />
A. x 2y 0<br />
<br />
B. x 2y 4 0<br />
<br />
C. 2x y 5 0<br />
<br />
D. 2x y 5 0<br />
<br />
Câu 22. Cho đường thẳng d : x 2y 1 0 . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d có hệ số góc là:<br />
A. k 2<br />
<br />
C. k <br />
<br />
B. k 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. k <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 23. Cho tam giác ABC có A(1;0), trọng tâm G(1; 1) , đường cao AH: 2x y 2 0 . Khi đó đường thẳng BC có phương trình<br />
<br />
là:<br />
A. x 2y 4 0<br />
<br />
B. x 2y 2 0<br />
<br />
C. 2x y 3 0<br />
<br />
D. 2x y 3 0<br />
<br />
Câu 24. Cho tam giác ABC, biết M(2; 2), N(1;3), P(3;0) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đường trung trực của đoạn thẳng<br />
<br />
BC có phương trình?<br />
A. x 2y 5 0<br />
<br />
B. x y 3 0<br />
<br />
C. 2x 3y 2 0<br />
<br />
D. 3x 2y 10 0<br />
<br />
2.1.4. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng dựa mối quan hệ của đường thẳng với các trục tọa độ<br />
(Nhấn mạnh điểm nằm trên trục và trên tia), quan hệ về góc tạo bởi đường thẳng với các trục. (4 câu )<br />
Câu 25. Đường thẳng d đi qua A(3;4) và có hệ số góc k = 3 có phương trình?<br />
A. 3x y 13 0<br />
<br />
B. 3x y 5 0<br />
<br />
C. x 3y 15 0<br />
<br />
D. x 3y 9 0<br />
<br />
Câu 26. Đường thẳng đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy thành một tam giác cân có phương trình là:<br />
A. x y 3 0<br />
<br />
B. x y 3 0<br />
<br />
C. x y 1 0<br />
<br />
D. x y 1 0<br />
<br />
Câu 27. Đường thẳng d cắt 2 tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 10OA . Khi đó hệ số góc của đường<br />
thẳng d là:<br />
A. k 3<br />
<br />
B. k 3<br />
<br />
C. k 10<br />
<br />
Câu 28. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M(1;3) và tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
<br />
D. k 10<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 29. Cho đường thẳng d đi qua A(1;1) và cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm M và N phân biệt sao cho OM + ON nhỏ nhất. Phương<br />
trình của đường thẳng d là?<br />
A. x y 2 0<br />
<br />
B. 3x 2y 1 0<br />
<br />
C. x y 0<br />
<br />
D. 3x 2y 5 0<br />
<br />
Câu 30. Đường thẳng đi qua A(1; 3) và tạo với chiều dương của trục Ox 1 góc bằng 60 có phương trình là:<br />
A. x 3y 4 0<br />
<br />
B. x 3y 2 0<br />
<br />
C.<br />
<br />
3x y 2 3 0<br />
<br />
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br />
<br />
D.<br />
<br />
3x y 0<br />
<br />
Trang 2/17<br />
<br />
2.1.5. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết nó đối xứng qua 1 điểm và qua 1 đường thẳng cho<br />
trước (hai đường thẳng song song, cắt nhau) (4 câu)<br />
Câu 31. Đường thẳng đối xứng với đường thẳng d : x y 1 0 qua điểm A 0; 2 có phương trình tổng quát là:<br />
A. x y 3 0<br />
<br />
B. x y 5 0<br />
<br />
C. x y 5 0<br />
<br />
D. x y 3 0<br />
<br />
Câu 32. Cho hai đường thẳng d : x y 2 0, : x y m 0 và điểm A(3;1). Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d và đối<br />
<br />
xứng với nhau qua điểm A?<br />
A. m 4<br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
C. m 10<br />
<br />
D. m 5<br />
<br />
Câu 33. Cho đường thẳng d : x 3y 1 0 . Đường thẳng d’ đối xứng với d qua trục Ox có phương trình?<br />
A. x 3y 1 0<br />
<br />
B. x 3y 1 0<br />
<br />
C.<br />
<br />
3x y 3 0<br />
<br />
D.<br />
<br />
3x y 3 0<br />
<br />
Câu 34. Cho hai đường thẳng d : 2x y 1 0, : 2x y 4 0. Đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua có phương trình?<br />
A. 2x y 5 0<br />
<br />
B. 2x y 9 0<br />
<br />
C. x 2y 2 0<br />
<br />
D. x 2y 1 0<br />
<br />
Câu 35. Cho hai đường thẳng song song d1 : 5x 7y 4 0, d 2 : 5x 7y 6 0 Đường thẳng song song và cách đều d1 và d 2 có<br />
<br />
phương trình là:<br />
A. 5x 7y 2 0<br />
<br />
B. 5x 7y 3 0<br />
<br />
C. 5x 7y 3 0<br />
<br />
D. 5x 7y 5 0<br />
<br />
Câu 36. Cho hai đường thẳng d : 2x 3y 1 0, : 3 x 2y 3 0. Biết rằng hai đường thẳng d và đối xứng với nhau qua đường<br />
<br />
thẳng m, phương trình có thể có của đường thẳng m là?<br />
A. 5x 5y 4 0<br />
<br />
B. 10x 5y 8 0<br />
<br />
C. x y 2 0<br />
<br />
D. x y 2 0<br />
<br />
2.1.6. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 1 điểm và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có<br />
diện tích cho trước (3 câu)<br />
Câu 37. Cho đường thẳng d đi qua điểm M(-5;4) lần lượt cắt hai tia Ox, Oy tại hai điểm A và B khác điểm O sao cho SOAB 5.<br />
<br />
Đường thẳng d có phương trình?<br />
A. 4x 5y 0<br />
<br />
B. 3x 2y 23 0<br />
<br />
C. 2x 5y 10 0<br />
<br />
D. 2x 5y 30 0<br />
<br />
Câu 38 . Đường thẳng d đi qua M(8;6) và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích S = 12. Phương trình tổng quát của d là:<br />
A. 3x 2y 12 0 ; 3x 8y 24 0<br />
<br />
B. 3x 2y 36 0 ; 3x 8y 72 0<br />
<br />
C. 2x 3y 2 0 ; 8x 3y 46 0<br />
<br />
D. 2x 3y 34 0 ; 8x 3y 82 0<br />
<br />
Câu 39 . Cho đường thẳng d đi qua điểm Q(2;3) và cắt các tia Ox, Oy tại các điểm A và B khác điểm O. Biết rằng tam giác OAB có<br />
diện tích nhỏ nhất, đường thẳng d có phương trình là?<br />
A. x y 1 0<br />
<br />
B. 4x 3y 1 0<br />
<br />
C. 5x 2y 16 0<br />
<br />
D. 3x 2y 12 0<br />
<br />
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.<br />
2.2.1. Xét vị trí tương đối thông thường hệ số không tham số ( 3 câu).<br />
Câu 40 . Đường thẳng d : 4x 2y 1 0 song song với đường thẳng nào sau đây:<br />
A. 8x 4y 2 0<br />
<br />
B. 8x 4y 2 0<br />
<br />
C. 4x 2y 1 0<br />
<br />
D. 2x 4y 1 0<br />
1<br />
5<br />
y = 0<br />
2<br />
4<br />
D. trùng nhau<br />
<br />
Câu 41 . Hai đường thẳng d1, d2 có vị trí tương đối như thế nào? Với d1, d2 lần lượt có pt: 4x 2y 5 = 0 , x <br />
A. Cắt và vuông góc<br />
B. cắt nhau<br />
C. song song<br />
Câu 42 . Đường thẳng d: 3x 3y 2 0 trùng với đường thẳng nào sau đây?<br />
A. x y 2 0<br />
<br />
B. x y 2 0<br />
<br />
C. x y <br />
<br />
2<br />
0<br />
3<br />
<br />
D. 6x 6y 4 0<br />
<br />
2.2.2. Tìm điều kiện tham số để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau (3 câu).<br />
Câu 43 . Cho hai đường thẳng d1 : 2x y 4 m 0 ; d 2 : (m 3)x y 2m 1 0 . d1 song song d 2 khi:<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 2<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
Câu 44 . Cho hai đường thẳng d1 : mx y 2 0 ; d 2 : x my 3m 1 0 . d1 trùng d 2 khi:<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
C. m 3<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 45 . Cho 2 đường thẳng d1 : 4x my 4 m 0 và d 2 : (2m 6)x y 2m 1 0 .Giá trị gần nhất của m để hai đường thẳng<br />
d1 ; d 2 trùng nhau .<br />
<br />
A.4<br />
<br />
B. -1<br />
<br />
C.3<br />
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br />
<br />
D. 5<br />
Trang 3/17<br />
<br />
2.2.3. Tìm điều kiện tham số để ba đường thẳng đồng quy tại 1 điểm (2 câu).<br />
Câu 46 . Điều kiện để 3 đường thẳng d1 : x y 2 0 ; d 2 : 2x y 4 0 ; d 3: : mx y m 2 0 đồng quy là:<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. m <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. m <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
Câu 47 . Điều kiện để 3 đường thẳng d1 : 2x y 3 0 ; d 2 : x 3y 4 0 ; d 3 : mx y 2m 4 0 đồng quy là:<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 5<br />
<br />
D. m 5<br />
<br />
2.3. Tìm điểm thỏa mãn tính chất cho trước.<br />
2.3.1. Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng, điểm đối xứng của một điểm qua một<br />
đường thẳng cho trước (4 câu).<br />
Câu 48 . Cho A 1;1 và đường thẳng d: 2x y 8 0 . Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là:<br />
A. A '(3; 2)<br />
<br />
C. A '(3; 2)<br />
<br />
B. A '(2; 4)<br />
<br />
D. A '(3; 2)<br />
<br />
Câu 49 . Cho A(3; 2) và đường thẳng d: 3x y 1 0 . Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là<br />
A. A '(1; 2)<br />
<br />
C. A '(0; 1)<br />
<br />
B. A'(1; 0)<br />
<br />
D. A '(0;1)<br />
<br />
Câu 50 . Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x y 5 0 . Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua d là:<br />
9 12 <br />
A. N ; <br />
5 5 <br />
<br />
3<br />
C. N 0; <br />
2<br />
<br />
B. N( 2;6)<br />
<br />
D. N(3; 5)<br />
<br />
Câu 51 . Cho điểm A( 2; 4) và đường thẳng d: 3x y 3 0 . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d là:<br />
A. (4; 16)<br />
<br />
4 10 <br />
B. ; <br />
3 3 <br />
<br />
14 22 <br />
C. ; <br />
5 5 <br />
<br />
11 13 <br />
D. ; <br />
5 5<br />
<br />
2.3.2. Tìm điểm cố định của họ đường thẳng (2 câu).<br />
Câu 52 . Cho họ đường thẳng (d m ) : (m 1) x 2(m 1) y 3 0 . Tọa độ điểm cố định của họ đường thẳng (d m ) là:<br />
3 3<br />
A. ; <br />
2 4<br />
<br />
3 3<br />
B. ; <br />
2 4<br />
<br />
3 3<br />
C. ; <br />
4 2<br />
<br />
3 3<br />
D. ; <br />
4 2<br />
<br />
Câu 53 . Cho họ đường thẳng (d m ) : mx y 2 m 1 0 . Tọa độ điểm cố định của họ đường thẳng (d m ) là:<br />
A. (2;1)<br />
<br />
B. (2;1)<br />
<br />
C. (2; 1)<br />
<br />
D. (2; 1)<br />
<br />
2.3.3 . Tìm điểm thuộc đường thẳng, các trục tọa độ, tia thỏa mãn đẳng thức vec tơ, độ dài đoạn thẳng(2<br />
câu).<br />
Câu 54 . Cho hai điểm A(1;1) ; B(3; 4) . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MA MB lớn nhất.<br />
1<br />
A. M 0; <br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
B. M 0; <br />
2<br />
<br />
<br />
C. M(0;1)<br />
<br />
D. M(0; 1)<br />
<br />
Câu 55 . Cho hai điểm A 3; 2 , B 4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Khi đó tọa độ điểm M là:<br />
A. M 2; 0 <br />
<br />
B. M 3; 0 <br />
<br />
C. M1 3; 0 , M 2 2; 0 <br />
<br />
D. M1 3;0 , M 2 2;0 <br />
<br />
2.4. Các câu hỏi khác (1 câu).<br />
Câu 56 . Cho đường thẳng d: x 2y 15 0 . Tìm trên đường thẳng d điểm M(x m ; y m ) sao cho x 2 y 2 nhỏ nhất?<br />
m<br />
m<br />
A. M(3;6)<br />
<br />
B. M(5;5)<br />
<br />
C. M(3;9)<br />
<br />
D. M(5;10)<br />
<br />
Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG<br />
2.1. Mối quan hệ giữa hai loại vectơ (2 câu).<br />
<br />
Câu 57 . Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n (2; 3) . Khi đó vectơ chỉ phương của d là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. u (2;3)<br />
B. u (3; 2)<br />
C. u (3; 2)<br />
<br />
<br />
D. u (2; 3)<br />
<br />
Câu 58 . Đường thẳng d có hệ số góc k 2 . Khi đó vectơ chỉ phương của d là<br />
<br />
<br />
<br />
A. u (1; 2)<br />
B. u (1; 2)<br />
C. u (2;1)<br />
<br />
<br />
D. u (2; 1)<br />
<br />
2.2. Cách chuyển đổi giữa 3 loại phương trình đường thẳng (2 câu).<br />
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br />
<br />
Trang 4/17<br />
<br />
x 5 t<br />
. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình<br />
Câu 59 . Cho phương trình tham số của đường thẳng d : <br />
y 9 2t<br />
tổng quát của đường thẳng d?<br />
<br />
A. 2x y 1 0<br />
<br />
B. 2x 3y 1 0<br />
<br />
C. x 2y 2 0<br />
<br />
D. x 2y 3 0<br />
<br />
Câu 60 . Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x y 3 0?<br />
x t<br />
A. <br />
y 3 t<br />
<br />
x 3<br />
B. <br />
y t<br />
<br />
x 2 t<br />
C. <br />
y 1 t<br />
<br />
x t<br />
D. <br />
y 3 t<br />
<br />
2.3. Lập phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của một đường thẳng.<br />
2.3.1. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng khi cho sẵn một vectơ chỉ phương và một điểm<br />
(3 câu).<br />
<br />
Câu 61 . Đường thẳng đi qua A(4;1) và nhận u (3; 1) là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:<br />
<br />
x 4 t<br />
A. <br />
y 1 3t<br />
<br />
x 4 3t<br />
x 3 4t<br />
x 4 t<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
y 1 t<br />
y 1 t<br />
<br />
<br />
y 1 3t<br />
<br />
Câu 62 . Đường thẳng đi qua M(1; 1) và nhận u (2;3) là vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:<br />
x 2 y3<br />
x 1 y 1<br />
x 1 y 1<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
1<br />
1<br />
<br />
Câu 63 . Đường thẳng đi qua A(1;0) và nhận n (3; 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là:<br />
<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 1<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
x 1 3t<br />
A. <br />
y 4t<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 3 t<br />
B. <br />
y 4<br />
<br />
x 1 3t<br />
C. <br />
y 4t<br />
<br />
x 1 4t<br />
D. <br />
y 3t<br />
<br />
2.3.2. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước (cho sẵn<br />
hoặc gắn vào tam giác(4 câu)<br />
Câu 64 . Đường thẳng đi qua hai điểm A(1, 2) ; B(3;1) có phương trình tham số là:<br />
x 1 t<br />
A. <br />
y 2 2t<br />
<br />
x 1 2t<br />
B. <br />
y 3 t<br />
<br />
C. x 2y 5 0<br />
<br />
x 1 2t<br />
D. <br />
y 2 t<br />
<br />
Câu 65 . Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0); B(2; 2) có phương trình chính tắc là:<br />
x 1 t<br />
A. <br />
y 2t<br />
<br />
B. 2x y 2 0<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 y<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 1 y<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
Câu 66 . Cho tam giác ABC có B(2;0) và đường cao AH: 2x 3y 1 0 . Phương trình tham số của BC là:<br />
x 2 2t<br />
A. <br />
y 3t<br />
<br />
x 2 3t<br />
B. <br />
y 2t<br />
<br />
x 2 2t<br />
C. <br />
y 3<br />
<br />
x 2 2t<br />
D. <br />
y 3t<br />
<br />
Câu 67 . Cho tam giác ABC có A(1;1); B(3; 2); C(3;1). Đường trung tuyến BM có phương trình tham số là:<br />
x 3 t<br />
A. <br />
y 2 t<br />
<br />
x 3 2t<br />
B. <br />
y 2<br />
<br />
x 3 t<br />
C. <br />
y 2 t<br />
<br />
x 3 t<br />
D. <br />
y 2 t<br />
<br />
2.3.3 . Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua một điểm và song song, vuông góc với<br />
đường thẳng cho trước (5 câu)<br />
Câu 68 . Đường thẳng đi qua A(1;2) và song song với đường thẳng x 3y 4 0 có phương trình tham số là:<br />
x 1 t<br />
A. <br />
y 2 3t<br />
<br />
x 1 t<br />
B. <br />
y 2 3t<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 3t<br />
<br />
y 2 t<br />
<br />
x 1 3t<br />
D. <br />
y 2 t<br />
<br />
x 3 t<br />
Câu 69 . Đương thẳng đi qua M(5;0) và song song với đường thẳng <br />
có phương trình tham số là:<br />
y 1 2t<br />
x 5 t<br />
A. <br />
y 2t<br />
<br />
x 5 t<br />
B. <br />
y 2t<br />
<br />
x 5 t<br />
C. <br />
y 2t<br />
<br />
x 5 4t<br />
D. <br />
y 2t<br />
<br />
Câu 70 . Đường thẳng đi qua điểm A(0; 3) và vuông góc với đường thẳng 4x 3y 1 0 có phương trình tham số là:<br />
<br />
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br />
<br />
Trang 5/17<br />
<br />