intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Chia sẻ: Nguyễn Dương đình Hoàng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

161
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng" dưới đây để nắm bắt được những câu hỏi bài tập về phương trình tổng quát của đường thẳng, phương trình tham số, phương trình đường phân giác, phương trình đường tròn,... Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br /> PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG<br /> Biên soạn: Trần Quốc Dũng - TOANMATH.com<br /> Phần 1: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG<br /> 2.1. Lập phương trình tổng quát của một đường thẳng.<br /> 2.1.1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng khi cho sẵn một vec tơ pháp tuyến và 1 điểm. (3 câu )<br /> <br /> Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) và nhận n   2; 3 là vectơ phát tuyến có phương trình tổng quát là:<br /> <br /> A. 3x  2y  5  0<br /> <br /> B. 2x  3y  1  0<br /> <br /> C. 2x  3y  1  0<br /> <br /> D. 3x  2y  5  0<br /> <br /> Câu 2. Cho đường thẳng d có phương trình mx  y  1  0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d đi qua điểm A(1; 3)<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình x  y  3  0 và điểm A  m;1 . Với giá trị nào của m thì điểm A thuộc đường thẳng d?<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> Câu 4. Đường thẳng x  2y  1  0 có vectơ pháp tuyến là?<br /> <br /> <br /> A. n  (1; 2)<br /> B. n  (1; 2)<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> <br /> C. n  (2;1)<br /> <br /> <br /> D. n  (2; 1)<br /> <br /> 2.1.2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước(Cho sẵn hoặc gắn<br /> vào tam giác) (4 câu ) có thể dùng phương trình theo đoạn chắn.<br /> Câu 5. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(3;3) có phương trình là:<br /> A. x  2y  3  0<br /> <br /> B. 2x  y  4  0<br /> <br /> C. 2x  y  4  0<br /> <br /> D. x  2y  3  0<br /> <br /> Câu 6. Cho tam giác ABC có A  1;1 , B  5;3 , C 1; 2  . Đường thẳng AB và AC có phương trình lần lượt là?<br /> A. AB : x  3y  2  0, AC : x  2y  1  0<br /> <br /> B. AB : x  3y  4  0, AC : x  2y  3  0<br /> <br /> C. AB : 3x  y  2  0, AC : 2x  y  1  0<br /> <br /> D. AB : x  3y  4  0, AC : x  2y  1  0<br /> <br /> Câu 7. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B  2; 0  , C  2; 4  . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:<br /> A. 3x  y  4  0<br /> <br /> B. 3x  y  4  0<br /> <br /> C. x  3y  2  0<br /> <br /> D. x  3y  2  0<br /> <br /> Câu 8. Cho tam giác ABC có A  2;0  , B  4;1 , C  0; 4  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó phương trình tổng quát của đường<br /> <br /> thẳng AG là?<br /> A. x  2  0<br /> Câu 9. Cho đường thẳng  d  :<br /> <br /> B. x  2  0<br /> <br /> C. y  1  0<br /> <br /> D. y  1  0<br /> <br /> x y<br />   1 và hai điểm A  a;0  , B  0; b  . Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng (d) đi qua hai điểm<br /> 4 3<br /> <br /> A và B?<br /> A. a  3; b  4<br /> <br /> B. a  4; b  3<br /> <br /> C. a  3; b  4<br /> <br /> D. a  4; b  3<br /> <br /> Câu 10. Cho a; b  0. Khi đó đường thẳng đi qua 2 điểm A(a;0), B(0; b) có phương trình là:<br /> A.<br /> <br /> x y<br />  0<br /> a b<br /> <br /> B.<br /> <br /> x y<br />  0<br /> a b<br /> <br /> C.<br /> <br /> x y<br />  1<br /> a b<br /> <br /> D.<br /> <br /> x y<br />  1<br /> a b<br /> <br /> 2.1.2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và song song cho trước (5 câu) (Đường<br /> thẳng cho trước có thể đã cho sẵn hoặc chẳng hạn song song với PQ với tọa độ hai điểm PQ đã cho,<br /> quan hệ đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực.<br /> Câu 11. Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d : 4x  2y  1  0 có phương trình là:<br /> A. 4x  2y  3  0<br /> <br /> B. 2x  y  4  o<br /> <br /> C. 2x  y  2  0<br /> <br /> D. x  2y  3  0<br /> <br /> Câu 12. Cho ba điểm A(1; 2), B  3; 1 , C  2; 0  . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:<br /> A. x  y  1  0<br /> <br /> B. x  y  1  0<br /> <br /> C. x  y  3  0<br /> <br /> Câu 13. Đường thẳng d song song với đường thẳng  : x  2y  0 có vectơ pháp tuyến là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. n  (1; 2)<br /> B. n  (1; 2)<br /> C. n  (2;1)<br /> <br /> D. x  y  3  0<br /> <br /> D. n  (2; 1)<br /> <br /> Câu 14. Cho tam giác ABC có M(1;3), N(3; 1), P(1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Khi đó đường thẳng BC có<br /> <br /> vectơ pháp tuyến là:<br /> 0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br /> <br /> Trang 1/17<br /> <br /> <br /> A. n  (1;1)<br /> <br /> <br /> B. n  (1; 1)<br /> <br /> <br /> C. n  (1; 2)<br /> <br /> <br /> D. n  (1; 2)<br /> <br /> Câu 15. Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x  y  1  0 . Khi đó phương trình đường cao<br /> <br /> qua A là:<br /> A. 3x  y  4  0<br /> <br /> B. 3x  y  4  0<br /> <br /> C. x  3y  2  0<br /> <br /> D. x  3y  2  0<br /> <br /> C. y  0<br /> <br /> D. y  1<br /> <br /> Câu 16. Đường thẳng nào sau đây song song với trục Ox:<br /> A. x  0<br /> <br /> B. x  2<br /> <br /> Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có A(1;0); B(1; 2), C(3; 2) . Phương trình đường thẳng AD là:<br /> A. 2x  y  2  0<br /> <br /> B. 2x  y  0<br /> <br /> C. x  2y  1  0<br /> <br /> D. x  2y  0<br /> <br /> 2.1.3. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc cho trước (5 câu)<br /> (Đường thẳng cho trước có thể đã cho sẵn hoặc chẳng hạn vuông góc với PQ với tọa độ hai điểm PQ<br /> đã cho quan hệ đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực.<br /> Câu 18. Cho điểm A(2;-1) và đường thẳng  d  : x  y  2  0. Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với (d) có phương trình?<br /> A. x  y  1  0<br /> <br /> B. x  y  3  0<br /> <br /> C. x  y  1  0<br /> <br /> D. x  y  1  0<br /> <br /> Câu 19. Cho ba điểm A  4; 2  , B  0; 5  , C  4; 3 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với BC có phương trình?<br /> A. 2x  y  10  0<br /> <br /> B. 2x  y  10  0<br /> <br /> C. x  2y  0<br /> <br /> D. x  2y  8  0<br /> <br /> Câu 20. Cho hai điểm A(1;3) và B(3;-1). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình?<br /> A. x  2y  0<br /> <br /> B. 2x  y  3  0<br /> <br /> C. 2x  y  5  0<br /> <br /> D. x  2y  4  0<br /> <br /> Câu 21. Cho tam giác ABC có A  2;1 , B  3; 2  , C 1;1 . Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình?<br /> A. x  2y  0<br /> <br /> B. x  2y  4  0<br /> <br /> C. 2x  y  5  0<br /> <br /> D. 2x  y  5  0<br /> <br /> Câu 22. Cho đường thẳng d : x  2y  1  0 . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d có hệ số góc là:<br /> A. k  2<br /> <br /> C. k <br /> <br /> B. k  2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. k  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 23. Cho tam giác ABC có A(1;0), trọng tâm G(1; 1) , đường cao AH: 2x  y  2  0 . Khi đó đường thẳng BC có phương trình<br /> <br /> là:<br /> A. x  2y  4  0<br /> <br /> B. x  2y  2  0<br /> <br /> C. 2x  y  3  0<br /> <br /> D. 2x  y  3  0<br /> <br /> Câu 24. Cho tam giác ABC, biết M(2; 2), N(1;3), P(3;0) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đường trung trực của đoạn thẳng<br /> <br /> BC có phương trình?<br /> A. x  2y  5  0<br /> <br /> B. x  y  3  0<br /> <br /> C. 2x  3y  2  0<br /> <br /> D. 3x  2y  10  0<br /> <br /> 2.1.4. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng dựa mối quan hệ của đường thẳng với các trục tọa độ<br /> (Nhấn mạnh điểm nằm trên trục và trên tia), quan hệ về góc tạo bởi đường thẳng với các trục. (4 câu )<br /> Câu 25. Đường thẳng d đi qua A(3;4) và có hệ số góc k = 3 có phương trình?<br /> A. 3x  y  13  0<br /> <br /> B. 3x  y  5  0<br /> <br /> C. x  3y  15  0<br /> <br /> D. x  3y  9  0<br /> <br /> Câu 26. Đường thẳng đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy thành một tam giác cân có phương trình là:<br /> A. x  y  3  0<br /> <br /> B. x  y  3  0<br /> <br /> C. x  y  1  0<br /> <br /> D. x  y  1  0<br /> <br /> Câu 27. Đường thẳng d cắt 2 tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  10OA . Khi đó hệ số góc của đường<br /> thẳng d là:<br /> A. k  3<br /> <br /> B. k  3<br /> <br /> C. k  10<br /> <br /> Câu 28. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M(1;3) và tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> <br /> D. k   10<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 29. Cho đường thẳng d đi qua A(1;1) và cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm M và N phân biệt sao cho OM + ON nhỏ nhất. Phương<br /> trình của đường thẳng d là?<br /> A. x  y  2  0<br /> <br /> B. 3x  2y  1  0<br /> <br /> C. x  y  0<br /> <br /> D. 3x  2y  5  0<br /> <br /> Câu 30. Đường thẳng đi qua A(1; 3) và tạo với chiều dương của trục Ox 1 góc bằng 60 có phương trình là:<br /> A. x  3y  4  0<br /> <br /> B. x  3y  2  0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3x  y  2 3  0<br /> <br /> 0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3x  y  0<br /> <br /> Trang 2/17<br /> <br /> 2.1.5. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết nó đối xứng qua 1 điểm và qua 1 đường thẳng cho<br /> trước (hai đường thẳng song song, cắt nhau) (4 câu)<br /> Câu 31. Đường thẳng đối xứng với đường thẳng d : x  y  1  0 qua điểm A  0; 2  có phương trình tổng quát là:<br /> A. x  y  3  0<br /> <br /> B. x  y  5  0<br /> <br /> C. x  y  5  0<br /> <br /> D. x  y  3  0<br /> <br /> Câu 32. Cho hai đường thẳng d : x  y  2  0,  : x  y  m  0 và điểm A(3;1). Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d và  đối<br /> <br /> xứng với nhau qua điểm A?<br /> A. m  4<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  10<br /> <br /> D. m  5<br /> <br /> Câu 33. Cho đường thẳng d : x  3y  1  0 . Đường thẳng d’ đối xứng với d qua trục Ox có phương trình?<br /> A. x  3y  1  0<br /> <br /> B. x  3y  1  0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3x  y  3  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3x  y  3  0<br /> <br /> Câu 34. Cho hai đường thẳng d : 2x  y  1  0,  : 2x  y  4  0. Đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua  có phương trình?<br /> A. 2x  y  5  0<br /> <br /> B. 2x  y  9  0<br /> <br /> C. x  2y  2  0<br /> <br /> D. x  2y  1  0<br /> <br /> Câu 35. Cho hai đường thẳng song song d1 : 5x  7y  4  0, d 2 : 5x  7y  6  0 Đường thẳng song song và cách đều d1 và d 2 có<br /> <br /> phương trình là:<br /> A. 5x  7y  2  0<br /> <br /> B. 5x  7y  3  0<br /> <br /> C. 5x  7y  3  0<br /> <br /> D. 5x  7y  5  0<br /> <br /> Câu 36. Cho hai đường thẳng d : 2x  3y  1  0,  : 3 x  2y  3  0. Biết rằng hai đường thẳng d và  đối xứng với nhau qua đường<br /> <br /> thẳng m, phương trình có thể có của đường thẳng m là?<br /> A. 5x  5y  4  0<br /> <br /> B. 10x  5y  8  0<br /> <br /> C. x  y  2  0<br /> <br /> D. x  y  2  0<br /> <br /> 2.1.6. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 1 điểm và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có<br /> diện tích cho trước (3 câu)<br /> Câu 37. Cho đường thẳng d đi qua điểm M(-5;4) lần lượt cắt hai tia Ox, Oy tại hai điểm A và B khác điểm O sao cho SOAB  5.<br /> <br /> Đường thẳng d có phương trình?<br /> A. 4x  5y  0<br /> <br /> B. 3x  2y  23  0<br /> <br /> C. 2x  5y  10  0<br /> <br /> D. 2x  5y  30  0<br /> <br /> Câu 38 . Đường thẳng d đi qua M(8;6) và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích S = 12. Phương trình tổng quát của d là:<br /> A. 3x  2y  12  0 ; 3x  8y  24  0<br /> <br /> B. 3x  2y  36  0 ; 3x  8y  72  0<br /> <br /> C. 2x  3y  2  0 ; 8x  3y  46  0<br /> <br /> D. 2x  3y  34  0 ; 8x  3y  82  0<br /> <br /> Câu 39 . Cho đường thẳng d đi qua điểm Q(2;3) và cắt các tia Ox, Oy tại các điểm A và B khác điểm O. Biết rằng tam giác OAB có<br /> diện tích nhỏ nhất, đường thẳng d có phương trình là?<br /> A. x  y  1  0<br /> <br /> B. 4x  3y  1  0<br /> <br /> C. 5x  2y  16  0<br /> <br /> D. 3x  2y  12  0<br /> <br /> 2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.<br /> 2.2.1. Xét vị trí tương đối thông thường hệ số không tham số ( 3 câu).<br /> Câu 40 . Đường thẳng d : 4x  2y  1  0 song song với đường thẳng nào sau đây:<br /> A. 8x  4y  2  0<br /> <br /> B. 8x  4y  2  0<br /> <br /> C. 4x  2y  1  0<br /> <br /> D. 2x  4y  1  0<br /> 1<br /> 5<br /> y = 0<br /> 2<br /> 4<br /> D. trùng nhau<br /> <br /> Câu 41 . Hai đường thẳng d1, d2 có vị trí tương đối như thế nào? Với d1, d2 lần lượt có pt: 4x  2y  5 = 0 ,  x <br /> A. Cắt và vuông góc<br /> B. cắt nhau<br /> C. song song<br /> Câu 42 . Đường thẳng d: 3x  3y  2  0 trùng với đường thẳng nào sau đây?<br /> A. x  y  2  0<br /> <br /> B. x  y  2  0<br /> <br /> C. x  y <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 3<br /> <br /> D. 6x  6y  4  0<br /> <br /> 2.2.2. Tìm điều kiện tham số để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau (3 câu).<br /> Câu 43 . Cho hai đường thẳng d1 : 2x  y  4  m  0 ; d 2 : (m  3)x  y  2m  1  0 . d1 song song d 2 khi:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 44 . Cho hai đường thẳng d1 : mx  y  2  0 ; d 2 : x  my  3m  1  0 . d1 trùng d 2 khi:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 45 . Cho 2 đường thẳng d1 : 4x  my  4  m  0 và d 2 : (2m  6)x  y  2m  1  0 .Giá trị gần nhất của m để hai đường thẳng<br /> d1 ; d 2 trùng nhau .<br /> <br /> A.4<br /> <br /> B. -1<br /> <br /> C.3<br /> 0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br /> <br /> D. 5<br /> Trang 3/17<br /> <br /> 2.2.3. Tìm điều kiện tham số để ba đường thẳng đồng quy tại 1 điểm (2 câu).<br /> Câu 46 . Điều kiện để 3 đường thẳng d1 : x  y  2  0 ; d 2 : 2x  y  4  0 ; d 3: : mx  y  m  2  0 đồng quy là:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 47 . Điều kiện để 3 đường thẳng d1 : 2x  y  3  0 ; d 2 : x  3y  4  0 ; d 3 : mx  y  2m  4  0 đồng quy là:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  5<br /> <br /> D. m  5<br /> <br /> 2.3. Tìm điểm thỏa mãn tính chất cho trước.<br /> 2.3.1. Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng, điểm đối xứng của một điểm qua một<br /> đường thẳng cho trước (4 câu).<br /> Câu 48 . Cho A 1;1 và đường thẳng d: 2x  y  8  0 . Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là:<br /> A. A '(3; 2)<br /> <br /> C. A '(3; 2)<br /> <br /> B. A '(2; 4)<br /> <br /> D. A '(3; 2)<br /> <br /> Câu 49 . Cho A(3; 2) và đường thẳng d: 3x  y  1  0 . Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là<br /> A. A '(1; 2)<br /> <br /> C. A '(0; 1)<br /> <br /> B. A'(1; 0)<br /> <br /> D. A '(0;1)<br /> <br /> Câu 50 . Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x  y  5  0 . Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua d là:<br />  9 12 <br /> A. N  ; <br /> 5 5 <br /> <br />  3<br /> C. N  0; <br />  2<br /> <br /> B. N( 2;6)<br /> <br /> D. N(3; 5)<br /> <br /> Câu 51 . Cho điểm A( 2; 4) và đường thẳng d: 3x  y  3  0 . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d là:<br /> A. (4; 16)<br /> <br />  4 10 <br /> B.  ; <br /> 3 3 <br /> <br />  14 22 <br /> C.  ; <br />  5 5 <br /> <br />  11 13 <br /> D.  ; <br /> 5 5<br /> <br /> 2.3.2. Tìm điểm cố định của họ đường thẳng (2 câu).<br /> Câu 52 . Cho họ đường thẳng (d m ) : (m  1) x  2(m  1) y  3  0 . Tọa độ điểm cố định của họ đường thẳng (d m ) là:<br />  3 3<br /> A.   ;  <br />  2 4<br /> <br /> 3 3<br /> B.  ; <br /> 2 4<br /> <br />  3 3<br /> C.   ;  <br />  4 2<br /> <br /> 3 3<br /> D.  ; <br /> 4 2<br /> <br /> Câu 53 . Cho họ đường thẳng (d m ) : mx  y  2 m  1  0 . Tọa độ điểm cố định của họ đường thẳng (d m ) là:<br /> A. (2;1)<br /> <br /> B. (2;1)<br /> <br /> C. (2; 1)<br /> <br /> D. (2; 1)<br /> <br /> 2.3.3 . Tìm điểm thuộc đường thẳng, các trục tọa độ, tia thỏa mãn đẳng thức vec tơ, độ dài đoạn thẳng(2<br /> câu).<br /> Câu 54 . Cho hai điểm A(1;1) ; B(3; 4) . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MA  MB lớn nhất.<br />  1<br /> A. M  0; <br />  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. M  0;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> C. M(0;1)<br /> <br /> D. M(0; 1)<br /> <br /> Câu 55 . Cho hai điểm A  3; 2  , B  4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Khi đó tọa độ điểm M là:<br /> A. M  2; 0 <br /> <br /> B. M  3; 0 <br /> <br /> C. M1  3; 0  , M 2  2; 0 <br /> <br /> D. M1  3;0  , M 2  2;0 <br /> <br /> 2.4. Các câu hỏi khác (1 câu).<br /> Câu 56 . Cho đường thẳng d: x  2y  15  0 . Tìm trên đường thẳng d điểm M(x m ; y m ) sao cho x 2  y 2 nhỏ nhất?<br /> m<br /> m<br /> A. M(3;6)<br /> <br /> B. M(5;5)<br /> <br /> C. M(3;9)<br /> <br /> D. M(5;10)<br /> <br /> Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG<br /> 2.1. Mối quan hệ giữa hai loại vectơ (2 câu).<br /> <br /> Câu 57 . Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n  (2; 3) . Khi đó vectơ chỉ phương của d là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. u  (2;3)<br /> B. u  (3; 2)<br /> C. u  (3; 2)<br /> <br /> <br /> D. u  (2; 3)<br /> <br /> Câu 58 . Đường thẳng d có hệ số góc k  2 . Khi đó vectơ chỉ phương của d là<br /> <br /> <br /> <br /> A. u  (1; 2)<br /> B. u  (1; 2)<br /> C. u  (2;1)<br /> <br /> <br /> D. u  (2; 1)<br /> <br /> 2.2. Cách chuyển đổi giữa 3 loại phương trình đường thẳng (2 câu).<br /> 0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br /> <br /> Trang 4/17<br /> <br /> x  5  t<br /> . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình<br /> Câu 59 . Cho phương trình tham số của đường thẳng d : <br />  y  9  2t<br /> tổng quát của đường thẳng d?<br /> <br /> A. 2x  y  1  0<br /> <br /> B. 2x  3y  1  0<br /> <br /> C. x  2y  2  0<br /> <br /> D. x  2y  3  0<br /> <br /> Câu 60 . Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x  y  3  0?<br /> x  t<br /> A. <br /> y  3  t<br /> <br /> x  3<br /> B. <br /> y  t<br /> <br /> x  2  t<br /> C. <br /> y  1  t<br /> <br /> x  t<br /> D. <br /> y  3  t<br /> <br /> 2.3. Lập phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của một đường thẳng.<br /> 2.3.1. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng khi cho sẵn một vectơ chỉ phương và một điểm<br /> (3 câu).<br /> <br /> Câu 61 . Đường thẳng đi qua A(4;1) và nhận u  (3; 1) là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:<br /> <br /> x  4  t<br /> A. <br />  y  1  3t<br /> <br />  x  4  3t<br />  x  3  4t<br /> x  4  t<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> y  1 t<br /> y  1  t<br /> <br /> <br />  y  1  3t<br /> <br /> Câu 62 . Đường thẳng đi qua M(1; 1) và nhận u  (2;3) là vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:<br /> x 2 y3<br /> x 1 y  1<br /> x  1 y 1<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Câu 63 . Đường thẳng đi qua A(1;0) và nhận n  (3; 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> x 1 y  1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br />  x  1  3t<br /> A. <br />  y  4t<br /> <br /> B.<br /> <br /> x  3  t<br /> B. <br /> y  4<br /> <br />  x  1  3t<br /> C. <br />  y  4t<br /> <br />  x  1  4t<br /> D. <br />  y  3t<br /> <br /> 2.3.2. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước (cho sẵn<br /> hoặc gắn vào tam giác(4 câu)<br /> Câu 64 . Đường thẳng đi qua hai điểm A(1, 2) ; B(3;1) có phương trình tham số là:<br /> x  1  t<br /> A. <br />  y  2  2t<br /> <br />  x  1  2t<br /> B. <br /> y  3  t<br /> <br /> C. x  2y  5  0<br /> <br />  x  1  2t<br /> D. <br /> y  2  t<br /> <br /> Câu 65 . Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0); B(2; 2) có phương trình chính tắc là:<br /> x  1  t<br /> A. <br />  y  2t<br /> <br /> B. 2x  y  2  0<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 1 y<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x 1 y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Câu 66 . Cho tam giác ABC có B(2;0) và đường cao AH: 2x  3y  1  0 . Phương trình tham số của BC là:<br />  x  2  2t<br /> A. <br />  y  3t<br /> <br />  x  2  3t<br /> B. <br />  y  2t<br /> <br />  x  2  2t<br /> C. <br />  y  3<br /> <br />  x  2  2t<br /> D. <br />  y  3t<br /> <br /> Câu 67 . Cho tam giác ABC có A(1;1); B(3; 2); C(3;1). Đường trung tuyến BM có phương trình tham số là:<br /> x  3  t<br /> A. <br /> y  2  t<br /> <br />  x  3  2t<br /> B. <br /> y  2<br /> <br /> x  3  t<br /> C. <br /> y  2  t<br /> <br />  x  3  t<br /> D. <br />  y  2  t<br /> <br /> 2.3.3 . Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua một điểm và song song, vuông góc với<br /> đường thẳng cho trước (5 câu)<br /> Câu 68 . Đường thẳng đi qua A(1;2) và song song với đường thẳng x  3y  4  0 có phương trình tham số là:<br /> x  1  t<br /> A. <br />  y  2  3t<br /> <br /> x  1  t<br /> B. <br />  y  2  3t<br /> <br /> C.<br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> y  2  t<br /> <br />  x  1  3t<br /> D. <br /> y  2  t<br /> <br /> x  3  t<br /> Câu 69 . Đương thẳng đi qua M(5;0) và song song với đường thẳng <br /> có phương trình tham số là:<br />  y  1  2t<br /> x  5  t<br /> A. <br />  y  2t<br /> <br />  x  5  t<br /> B. <br />  y  2t<br /> <br /> x  5  t<br /> C. <br />  y  2t<br /> <br />  x  5  4t<br /> D. <br />  y  2t<br /> <br /> Câu 70 . Đường thẳng đi qua điểm A(0; 3) và vuông góc với đường thẳng 4x  3y  1  0 có phương trình tham số là:<br /> <br /> 0976 66 33 99 – 0913 04 06 89<br /> <br /> Trang 5/17<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2