ậ ầ

ế ạ

. ề ệ ậ   Các lo i l m phát và h u qu c a l m ả ủ ạ ệ t ệ ớ

ấ ệ ượ

ư ớ ượ ạ ng phát hành th a ti n gi y so v i l ừ ề ứ

ồ ấ

ỗ ộ ế ề

ủ phát tri n có hi u qu khác v ạ ệ ể ế

các n ủ ế c t ướ ư ả

các n ớ ạ c có n n kinh t ề

c: ủ ế

t vĩ mô mà đi n hình là ướ ể ữ ự ả ủ ệ ề ế

ị ạ ệ ậ

ụ t Nam đã b l m phát do thâm h t ủ ủ ủ ắ

ụ ả

c các ngu n thu. ả ượ ề ả ế ồ ợ

ữ ả ấ

nhiên ( b t kh ả ữ ế ấ

ệ ự ả t, h n hán, đ ng đ t khi n cung s t gi m ấ ề ộ ụ ụ ế ạ

ớ ầ ộ

Bài th o lu n l n 2 môn tài chính ti n t ả ạ ạ Câu h i th o lu n : ỏ ả phát. Các bi n pháp ki m ch l m phát ? Liên h v i Vi ề ệ Nam th i gian g n đây . L M PHÁT 1. Đ nh nghĩa: ầ ng c n L m phát là hi n t ạ t cho l u thông làm cho giá c m i th tăng lên. L m phát càng thi ả ọ ế cao thì đ ng ti n m t giá càng nhi u. ề ề 2. Nguyên nhân gây ra l m phát ạ ạ xã h i, m i lo i L m phát là k t qu c a nhi u nguyên nhân kinh t ả ủ ế ạ l m phát có nh ng nguyên nhân riêng c a nó. Nguyên nhân c a m t ộ ủ ữ ạ n n kinh t i nguyên nhân l m phát c a ủ ả ề ớ m t n n kinh t ế ạ suy thoái không có hi u qu . Không nh ng th , l m ộ ề ữ ả b n ch nghĩa phát tri n khác v i l m phát phát các ể ở ở ạ k ho ch c đang phát tri n, cũng nh là n ế ế ướ ư ở ể ướ ộ hóa t p trung cao. Song dù khác nhau nh th nào đi n a, các cu c ư ế ậ l m phát có nh ng nguyên nhân có tính ch t nh : ư ấ ạ - Nh ng nguyên nhân có liên quan đ n chính sách c a Nhà n + S kém hi u qu c a các chính sách đi u ti vi c phát hành ti n quá m c là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra ữ ộ ề ệ l m phát. Trong th p niên 1980, Vi ạ ngân sách c a chính ph ngày càng cao và do chính ph bù đ p cho kho n thâm h t đó b ng cách phát hành ti n. ằ + Chính sách thu không h p lý, không đ m b o đ - Nh ng nguyên nhân do chi phí s n xu t gia tăng + Chi phí qu n lýả ng lao đ ng + Ti n l ộ ề ươ + Nguyên li u, v t t ậ ư ệ - Nh ng nguyên nhân liên quan đ n đi u ki n t kháng) nh : thiên tai, lũ l ư đ t ng t so v i c u. ộ Các nguyên nhân gây ra l m phát r t đa d ng và bao quát trong c lĩnh ấ v c cung c u, c s n xu t, l u thông, phân ph i và tiêu dùng, c ự ạ ấ ư ả ả ả ả ầ ố

l n các y u t tâm lý, c nhân t ố ả

ề ề ệ ẫ bên ngoài, các nhân t ệ ụ ể ạ

ớ ư h p các nguyên nhân trên ho c ch do vài ặ ế ẫ bên trong l n ế ố khách quan và ch quan…,mà tùy ố ả ự cách là k t qu tr c ế ả ỉ

Ạ Ạ

i ta th ề ườ ườ ệ t ư

ạ ạ ừ ạ

i dân cũng nh toàn ủ ả

ả ấ ườ

ng đ i ố và lãi ớ i ứ ẹ ưở

chính tài chính-ti n t các nhân t ố theo đi u ki n c th , l m phát n y sinh v i t ti p và gián ti p c a t ế ủ ổ ợ nguyên nhân trong s đó. ố II. CÁC LO I L M PHÁT Có nhi u cách phân lo i l m phát, nh ng ng ng phân bi ạ ạ thành 3 lo i: l m phát v a ph i, l m phát phi mã và siêu l m phát. ả ạ ừ 1. L m phát v a ph i ả L m phát v a ph i (l m phát v i m t con s 1-9%) nhìn chung là ố ừ ả ạ ớ ộ ng nhi u t không nh h i đ i s ng c a ng ư ườ ề ớ ờ ố ưở n n kinh t . Trong đi u ki n l m phát v a ph i, giá c tăng t ươ ề ả ệ ạ ề ế ng bao nhiêu, lãi su t th c t ch m và không khác m c bình th ậ ự ế ng t su t danh nghĩa chênh l ch nhau khong đáng k , s nh h ể ự ả ấ kh năng tiêu dùng c a ng ườ ả i dân là r t th p. ấ ủ ấ

ưở ệ ạ

ấ i dân cũng nh n n kinh t ườ

ạ ạ ớ ờ ố ậ ả

ặ ề

ộ ề ị ấ

ạ ệ ạ

ị ả ấ ổ

ồ ữ ặ ng ho c đ u t ặ ầ ư m nh làm cho n n kinh t ề ấ ộ . i dân cũng nh toàn n n kinh t ế ư ậ ạ ườ ủ ề

nh ng v n có ạ ố ớ ề ở

ế ư ứ ư ả ạ

ấ ớ ề

ớ ượ ư ắ

ệ ạ

ầ ớ ố ộ ồ ở ể ể ụ ế ề

2. L m phát phi mã ng t Khi xu t hi n l m phát phi mã thì s nh h ủ i đ i s ng c a ự ả ng ấ b t đ u tăng m nh th m chí là r t ế ắ ầ ạ ư ề ớ ỉ ệ đáng lo ng i. L m phát phi mã xu t hi n khi mà giá c tăng v i t l ệ ấ hai ho c ba con s 40%, 120%, 300% m t năm. Đ ng ti n nhanh ố nhi u ti n m t mà tích tr hàng chóng b m t giá, nhân dân tránh gi ữ ề vào tiêu dùng, cho vay v i lãi su t cao h n bình th ườ ơ ớ ế ố b t đ ng s n, đ i l y vàng và ngo i t r i ấ ộ ố ấ ự lo n, m t n đ nh. Vì v y l m phát phi mã có tác đ ng r t tiêu c c ạ đ i v i đ i s ng c a ng ố ớ ờ ố 3. Siêu l m phát ạ L m phát phi mã đã gây ra tr ng i đ i v i n n kinh t ạ ẫ th kh c ph c đ c, nh ng khi đã x y ra siêu l m phát t c là m c ứ ắ ể ụ ượ l m phát r t l n, l m phát v i nhi u con s làm cho n n kinh t ố kh n ề ạ ế ố ạ đ n. Các chính sách đ ư c đ a ra đ kh c ph c l m phát g n nh vô ụ ạ ố ể hi u do căn b nh l m phát đã tr nên quá tr m tr ng v i t c đ giá c ả ọ ầ ệ tăng nhanh vùn v t không th ki m soát n i đ n đ n đ ng ti n cũng ổ ẫ m t giá nhanh chóng. III. H U QU C A L M PHÁT Ả Ủ Ậ Ạ

m c l m phát v i m c v a ph i ( th ế

ả ườ i 10%/năm ự ủ ạ ể ữ ứ ạ nh ng n ể ế ng là ở

ỉ ướ ớ

ề ư ầ

ỏ ỡ ạ

ự ơ ừ ụ

ớ ấ ưở ấ ả

ộ ệ ườ

ấ ộ ề

ị ấ ạ ỉ ệ

ng). ươ ỉ ệ

ọ ụ

ư ự ầ ư

ủ ữ ợ ạ ự ở ộ vào nh ng lĩnh v c kém u tiên thông qua vi c m r ng ệ ồ i thu nh p và các ngu n ố ạ

ộ ậ ả ờ

ng m c tiêu và trong kho ng th i gian ế ị ọ ọ ấ ị

ướ ề ầ m c th p nh tình hình kinh t ư ở ứ ụ ẽ ấ ạ

ế ỹ

i th i ờ i cho ng c n duy trì t l m phá t khi có s suy thoái ự th gi ế ế ớ M , thì các ngân ợ ể

l ỷ ệ ấ

và gi m t ả ự ủ ạ ể ả ạ

ạ . L m phát có th c mà đ x y ra l m phát phi mã ho c siêu l m phát thì ể ự ố ớ ề ướ ẽ

ọ ộ ữ

ậ ộ

ệ ồ

ờ ế ộ ở

ề ả ườ

i, nh ng ng ữ ị ậ ứ ố ạ ố ị

ạ ế ự ả ờ ạ

1. Tác đ ng tích c c c a l m phát N u chúng ta có th gi ứ ừ ớ c kém phát tri n và d 2% đ n 5%/năm ướ ở ữ c phát tri n), và v i vi c “ch s hóa” l m phát cùng các ch nh ng n ỉ ố ạ ệ ướ ể ữ i m t s l ng ng khác thì l m phát s đem l s k thu t t i ích: ố ỹ ộ ố ợ ạ ẽ ạ ậ ươ ứ ệ . Trong đi u ki n - L m phát t a nh d u m “bôi tr n” n n kinh t ề ế ự ạ 2-4%/năm đ b ng kh năng nào đó, có th thông qua l m phát t ả ể ỏ ể có nh ng lãi su t th c âm, có tác d ng kích thích tiêu dùng, vay n ợ ữ ng kinh , do đó gi m b t th t nghi p xã h i, kích thích tăng tr đ u t ệ ầ ư ng nh là nh ng căn b nh . L m phát, phá s n và th t nghi p d t ệ ư ế ạ ữ ả ng và gi a chúng có th tr đ c tr ng v n có c a m t n n kinh t ữ ế ị ườ ủ ố ư ặ m i quan h h u c v i nhau ( l m phát t l ệ ngh ch v i th t nghi p ệ ữ ơ ớ ớ ố và t l thu n v i tăng l ớ ậ - Cho phép chính ph có thêm kh năng l a ch n các công c kích ả thích đ u t tín d ng và tài tr l m phát. Giúp phân ph i l ụ l c xã h i theo các đ nh h ự nh t đ nh có ch n l c. Đi u này s các c n thi chung và l m phát đang gian 1997-1998. Theo Palu Krugman, nhà kinh t m c 3-4% đ cóa l hàng trung ầ ỷ ệ ạ ở ứ ươ th t nghi p. l s phát tri n kinh t ệ ế ể ự 2. Tác đ ng tiêu c c c a l m phát ộ N u các n ặ ế l m phát s tác đ ng tiêu c c đ i v i n n kinh t ế ạ ạ gây ra nh ng tác đ ng nh sau: ư i thu nh p a. Tác đ ng làm phân ph i l ố ạ ạ ng kém đ ng đ u trong các th i kỳ l m Vi c phân ph i thu nh p th ườ ậ ố hàng hóa có giá c tăng đ t bi n tr nên phát. M t s ng i n m gi ữ ộ ố ườ ắ i có các hàng hóa, tài c l giàu có nhanh chóng, và ng ượ ạ ng s n mà giá c không tăng ho c tăng ch m b nghèo đi, m c l ứ ươ ặ ả ả i c a ng th c t ườ cũng s t gi m làm t n h i đ n m c s ng th c t ự ế ủ ổ ự ế ườ ng i ta th có thu nh p th p và c đ nh. Khi d đoán có l m phát ng ườ ậ vào b t đ ng s n và ng i ch l m phát x y ra. Ví d tr vàng, đ u t ồ ự ữ ả ấ ộ ườ i nh trong kho ng th i gian1987-1988 và đ u năm 1989 nhi u ng ầ ờ ư ụ ấ ầ ư ả ề

Vi ả ở ệ ươ

ị ẫ ị ẩ ư ệ t

ấ ạ

ả ẫ

t Nam đã giàu lên nhanh chóng. ng cũng nghèo đi nhanh cóng nh i k d tr vàng v n không b thi ủ thì v n không suy gi m chút nào c . Trong th i ờ t nhi u nh t. ấ ả ề

i làm vi c t ữ ố ủ do, thu nh p c a h ch u s chi ph i c a t ki m b thi ệ ị i dân ườ do: ng t ự ươ ậ ủ ọ ị ự

ế ủ ạ ộ ớ do, n u có ai thuê v i

ổ ổ ủ ế ậ ụ ứ ề ở

ả ế ậ ộ ư

ế ứ ữ ứ c nâng lên t ề ế m c thuê cũ s không ừ

i lao 180.000đ đ n 300.000đ/tháng, đ đ m b o m c ứ ớ ủ ể

c, cán b , chi n sĩ l c l ự ượ ố ớ ướ ứ

i ngh h u, ngh m t s c h ng vũ ộ ớ ng tr c p xã h i v i ế ợ ấ ỉ ư ữ

ng c đ nh hàng tháng.

ợ ấ ượ

c tr c p ti n tr ượ ầ ề ố ộ ậ ủ

ớ ố ộ ươ ng

ụ ủ ả ủ ọ ị ụ ả

ế ả ế ạ

ệ ậ ả ợ

ầ t là hành vi đ u ặ i nhu n. L m phát kìm ề ợ ạ ự ả ạ ấ ấ

ầ ư ắ ạ ấ

ng là các tài s n mang l ả ạ

đ u c vàng và b t đ ng s n ấ ộ ầ ơ Còn nh ng ng i làm công ăn l ườ ữ v y. Khi giá vàng b đ y lùi tr l ở ạ ẻ ự ữ ậ h i gì b i vì giá vàng so sánh v i các lo i hàng hóa cao c p (tivi, t ớ ở ạ l nh,…) và ngo i t ạ ạ ệ đi m này ng i g i ti ệ ể ườ ử ế b. Tác đ ng đ n đ i s ng ng ờ ố ế - Nh ng ng i làm công ăn l ườ ữ Nh ng ng ệ ự ườ t c đ c a s gia tăng c a l m phát r t rõ nét: ố ộ ủ ự i làm công t Ví d : Trong năm 1990, m t ng ự ườ m c ti n công 3.000đ đ n 3.500đ/ngày, h s ch p nh n làm vi c ệ ọ ẽ ấ ngay. B i vì t ng thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng ph thông ườ trong tháng kho ng 90.000đ đ n 100.000đ/tháng. Nh ng đ n năm 1995, do l m phát tăng 2,6694 l n, n u c gi ẽ ầ 6.000đ đ n có ai làm. Do đó ti n công ph i đ ế ả ượ 10.000đ/ngày. B i vì t ng thu nh p bình quân 1 tháng c a ng ườ ủ ậ ở đ ng ph thông t ủ ả ả ổ ế ừ ộ ớ sông t ng ng v i i thi u so v i th i đi m giá c a năm 1995 (g n t ờ ầ ươ ứ ể ố năm 1991-1995 là: 2,6694% x 100.000đ/ tháng t c đ tăng l m phát t ừ ố ộ c a năm 1990 = 266.940đ/tháng c a năm 1995). ủ - Đ i v i công nhân viên ch c nhà n ộ trang, nh ng ng ườ ỉ ấ ứ ưở s ti n l ố ị ố ề ươ i này đ N u hàng tháng nh ng ng ứ t giá thì m c ườ ữ ế ủ ạ thu nh p c a các viên ch c s gi m d n theo t c đ tăng c a l m ứ ẽ ả phát hàng năm. V i t c đ gia tăng vùn v t c a giá c mà đ ng l ồ i không đ i làm cho m c s ng c a h b s t gi m. c a h l ứ ố ổ ủ ọ ạ c. Tác đ ng đ n s n xu t kinh doanh ộ L m phát làm bi n d ng hành vi kinh doanh, đ c bi ạ t , do làm m t kh năng tính toán h p lý v l ấ ư hãm các đ u t ầ ư t dài h n, nh t là trong lĩnh v c s n xu t, kích thích đ u t ấ ư th ườ s n, kim lo i quý,…), gây ra tình tr ng khan hi m hàng hóa không ả dài h n, nh t là trong lĩnh v c s n xu t, kích thích đ u ầ ạ ng n h n ự ả i lãi v n, có tính đ u c (các b t đ ng ấ ộ ố ầ ơ ế ạ ạ

ề ườ

l ự ầ ơ ỷ ệ ạ ỗ ự ừ ng và lãng phí. Các nhà kinh doanh tiêu phí nhi u n l c vào ữ l m phát hay ngăn ng a nh ng

ạ ứ

ộ ặ ướ ế ố ộ

ế ể ế

ề ả ế

ố ỡ ị ườ

ị ế ả ạ ự ấ ổ

ự ự

ể ế

i đ dành, ệ ế ữ

ế ư

ể ướ ả

ỡ ợ ị

ụ c a các doanh nghi p và chính ph , do ệ ủ ả ệ ớ v i giá và lãi su t đ ng b n t ấ ồ ế ạ

i (WB) v quan h ề ặ ế ạ ả

ưở ố ộ

i 25%/năm thì t c đ bình quân GDP v n duy trì tích c c ự ờ ờ

ỉ ả ụ ứ ế

ặ ự ự

ả ồ

ự ễ ưở ấ ấ

ờ ế c đang phát tri n nh ng năm 80 cho th y rõ đi u đó. ề ng th p. Th c ti n các ấ

ươ

ng trình nghiên c c c a ngân hàng Canada đ i v i 62 n ở ề ố ớ ạ ệ ả

ư

c l m phát t bình th ho t đ ng d báo và đ u c theo t ạ ộ b t n kèm theo. ấ ổ nên c đo giá tr c a ti n t Vì l m phát làm r i lo n ch c năng th ị ủ ề ệ ố ạ ng, và tín hi u th tr l m phát bóp méo, làm bi n d ng các y u t ệ ị ườ ế ạ ạ t là các ho t làm cho toàn b các ho t đ ng kinh t -xã h i, đ c bi ệ ạ ộ đ ng s n xu t- kinh doanh không th ti n hành bình th c. ng đ ượ ườ ấ ộ d. Tác đ n toàn n n kinh t ế ụ ng v n và tín d ng. L m phát làm suy y u, th m chí phá v th tr ậ ơ ng lai làm suy gi m lòng tin, đ ng c S b t n đ nh giá c trong t ươ ộ ả ủ ả ườ ử ề i g i ti n và gây khó khăn cho s l a ch n các quy t đ nh c a c ng ế ị ọ ộ l n c a các th ch tài chính – tín d ng; l m phát có th gây tác đ ng ể ạ ẫ ủ ụ t ki m, c ng đ ng nh ng ng x u đ n các ngân hàng ti ườ ể ồ ấ ộ ế ng trái phi u, các qu an sinh xã h i, h u trí, b o hi m và các th tr ỹ ể ả ộ ị ườ ng tao ra tình hu ng lãi su t công c n c a chính ph . L m phát th ấ ủ ạ ố ụ ợ ủ ườ âm, khi n ti n ti ng ra đ u t th c t ầ ư t ki m gi m sút và chuy n h ệ ế ề ế ự ế . s n xu t. B i v y, l m phát th ng kéo theo suy thoái kinh t ế ở ậ ạ ấ ả ườ L m phát làm tăng nguy c phá s n do v n làm tăng chi phí d ch v ơ ả ạ n c ngoài tính b ng ngo i t ạ ệ ủ ướ ằ ng kéo theo nâng t vi c l m phát th ườ ệ ạ i pháp nh m thích nghi và ki m ch l m phát. cách là các gi t ằ ề ả ư M t nghiên c u m i đây c a ngân hàng th gi ệ ủ ế ớ ớ ứ ộ ng: n u l m phát v a ph i ho c tăng d n gi a l m phát và tăng tr ầ ừ ữ ạ đ n d ẫ ế ướ m r ng c a th i kỳ (nh t là th i kỳ 1960-1972 khi có s c ép đ u t ủ ầ ư ở ộ ứ ấ i th hai) ho c ch gi m nh ; t c đ khôi ph c sau Chi n tranh th gi ẹ ố ộ ế ớ m c tăng GDP bình quân gi m m nh. L m phát th c s nguy hi m ể ở ứ ạ ạ ạ 40%/năm và cao h n, đ ng th i kéo dài nhi u năm. Nhìn chung, l m ơ phát cao là nguyên nhân d n đ n tăng tr n ể ướ Ch vòng 25 năm g n đây kh ng đ nh, vi c làm gi m l m phát ầ ị l đi 1% s làm t ỷ ệ ẽ tác và phát tri n kinh t ể minh: n u m t n ộ ướ ế ữ c trong ứ ủ ướ các n ướ c ẳ tăng tr ổ ứ ợ ng hàng năm tăng lên 0,1%. T ch c h p ưở ứ ủ (OECD) cũng đ a ra k t qu nghiên c u c a ế ế 5% xu ng x p s 0% thì c gi m đ ả ượ ạ ấ ỉ ả ố ừ

ng s tăng thêm 10% so v i tr ổ ẽ ả ượ ớ ườ ng

Ề Ế Ạ

b ng các bi n pháp: ắ ệ ươ ề ệ ằ

ỏ ạ ệ ượ ề ệ ng th t ch t cung ti n t ặ ụ ỏ

c áp ụ ng ch kéo dài 3 đ n 6 tháng. ỉ ấ ế ể ả ườ

ướ ệ c có th th c hi n ể ự

ệ ố ế i s tăng giá c a hàng hóa, Nhà n ạ ự ề

giá. ể ủ giá c b ng nhi u bi n pháp nh : ư ề ả ằ ng hàng hóa trong c ngoài đ b sung cho l ể ổ ữ

ạ ệ ể ự ự ữ

ố ớ đ bán cho công chúng. Đ i v i ng d tr ố ượ ự ữ

ạ ệ ủ ệ ấ ườ

ể ự ng th p. ứ ị

ng. Nhà ể ơ ế ị ườ ờ

Ấ ị

ộ c khó lòng có th ki m soát m c giá. ể ể ấ ứ ấ ề ử ể ị

ng ớ ượ ườ i ướ ấ ư ứ ề ử ữ

ử ng

ề ươ nguy n gi m ti n l ệ ề ươ ề ươ ự ự ự ả

t đ gi m l m phát. ng. S gia tăng ti n l ả ng ti n trong l u thông cũng tăng lên. Vì ư ế ể ả ng là c n thi ầ ệ ạ ế ạ

ệ ề

ph i mang l ầ c tăng vi c phát hành ti n đ chi phía cho vi c m r ng đ u ệ ở ộ i hi u qu đ ch n đ ng l m ạ ả ể ặ ứ ệ ạ ấ ế i hi u qu ch c ch n. N u ắ ả ắ

c th tr ị ườ ộ

t yêu (do canh trong vòng 20 năm t ng s n l h p không có l m phát. ạ ợ V. M T S BI N PHÁP KI M CH L M PHÁT Ộ Ố Ệ 1. Si t ch t cung ti n t ặ ế Ngân hàng trung - Nâng lãi su t tín d ng - Bi n pháp phong t a các lo i giá, k c phong t a ph phí đ d ng khi ch ng l m phát c p bách, th ạ ụ 2. Ki m ch giá c ả ề Đ ch ng l ể ố chính sách ki m gi ữ - Nh p hàng hóa c a n ậ ượ ủ ướ c t o ra s cân b ng cung c u hàng hóa đ kìm gi n ầ ằ ướ ạ - Xu t kho d tr vàng và ngo i t ấ các n c nghèo thì bi n pháp này khó th c hi n do kh i l ệ ướ c a các n vàng và ngo i t c này th ướ ệ c n đ nh m c giá và ki m soát giá. Bi n - Ki m soát giá c : Nhà n ướ ấ ả pháp này ch có tác đ ng nh t th i và trong c ch th tr ấ ỉ n ướ 3. n đ nh m c lãi su t cao ứ Nhà n c n đ nh m c lãi su t ti n g i tăng lên đ thu hút b t l ti n trong l u thông. Khi lãi su t m c ti n g i tăng lên nh ng ng ấ ề có ti n s th y có l i khi g i vào ngân hàng. ợ ề ẽ ấ 4. H n ch tăng ti n l ế ạ đây là có s t ng có Ở th s đ y chi phí s n xu t tăng lên và do đó giá c tăng lên. Ti n ề ấ ể ẽ ẩ l ng tăng lên có nghĩa là l ượ ươ v y, vi c h n ch tăng ti n l ề ươ ậ 5. Bi n pháp l m phát ch ng l m phát ệ ạ ố ạ Nhà n ể ướ t , s n xu t và hy v ng chúng mang l ọ ư ả phát. Tuy nhiên, vi c đ u t ệ ầ ư ả không nó s càng đ y l m phát lên cao h n n a. ẩ ạ ẽ 6. Th c hi n m t chi n l ế ượ ệ Vi c c nh tranh hoàn h o s t o ra m t s gi m giá t ả ẽ ạ ạ ệ ơ ữ ng c nh tranh hoàn h o ả ạ ộ ự ả ự ệ ạ ấ

ạ ẩ ả

ấ ả ế ẫ ấ ẽ ả ỹ ế

ậ tranh). C nh tranh giúp thúc đ y các nhà s n xu t c i ti n k thu t, c i ti n qu n lý và do đó chi phi s n xu t s gi m đi d n đ n giá c ả ả ả ả ế hàng hóa cũng gi m đi. ả

ệ ủ ừ ướ ế ớ

ể ề ộ ố

ể t Nam đã đ c trên th gi ọ c c i thi n và t ệ

ố ố ổ ố ượ ả ố

ố ạ

ộ ể ự ữ ố ệ ầ ị ứ ế ụ ướ

ấ ả ự t Nam là m t trong nh ng n ệ ệ

ạ ư ệ i nh hi u ế ụ ồ ạ

ả ầ ư ấ

ướ ả ỉ

t ki m và đ u t ữ ế ệ

t là ộ ề ấ ặ vĩ mô, đ c bi ệ ự ư ậ ầ ư ả ế ặ

ể ề ế ạ ụ

ấ ề ử

ng b ng li u pháp s c có đi u ti ề ả ị ườ ụ ệ ố

ề ch kinh doanh c a các doanh nghi p Nhà n ự ở ộ ệ

t. ế ằ c ướ ủ ự do kinh doanh trong các lĩnh v c c t ướ ự

c h t là ướ ế ở

VI. LIÊN H V I VI T NAM Ệ Ớ Ệ T kinh nghi m c a các n ạ i trong vi c ki m soát l m ệ phát có th rút ra m t s bài h c:Trong 3 năm g n đây, n n kinh t ế Vi ng đ i n đ nh, l m phát đã gi m ả ươ ệ ạ m c 2 con s năm 2011 (18,13%) xu ng m c 1 con s năm 2012 t ừ ứ (6,81%) và 12 tháng năm 2013, l m phát ti p t c đi xu ng, cu i năm c th c hi n ki m soát còn 6,04%. Vi l m phát có hi u qu nh t khu v c ASEAN. ạ Nguyên nhân sâu xa gây nên l m phát v n ti p t c t n t ẫ th p (ICOR bình quân 3 năm 2011-2013: 5,53%; 2010: 6,2; qu đ u t 2009: 8,6; 2008: 7,4, các n ạ c trong khu v c ch kho ng 3), bên c nh ợ đó, m t s v n đ liên quan khác nh nh p siêu, b i chi ngân sách, n ộ ố ấ ... cũng đ t ra r t nhi u khó công, chênh l ch gi a ti ệ khăn thách th c đ i v i chính sách qu n lý kinh t ứ ố ớ . đi u hành chính sách ti n t ề ệ ề N c ta cũng có áp d ng m t s bi n pháp đ ki m ch l m phát ộ ố ệ ướ nh :ư - Nâng lãi su t ti n g i và ti n cho vay tín d ng - Th c hi n c ch giá c th tr ệ ơ ế - M r ng quy n t ề ự ủ và cho phép khu v c phi Nhà n ự khác nhau. kinh t ế - Khuy n khích ho t đ ng m mang xu t nh p kh u, tr ấ ẩ ậ ạ ộ ế khan hi m. nh p kh u hàng tiêu dùng và máy móc v t t ậ ư ế ẩ ậ