
Bài th o lu n nhómả ậ
I. T ng quan v ngân hàng th ng m i c ph n ACB:ổ ề ươ ạ ổ ầ
1.1. Gi i thi u v ngân hàng ACBớ ệ ề
- Tên đ y đ : ầ ủ Ngân hàng Th ng M i C Phân Á Châuươ ạ ổ
- Tên giao d ch: ịB ng ti ng anh Asia Commercial Bankằ ế
- Tên vi t t t:ế ắ ACB
- Tr s chính:ụ ở 442 Nguy n Th Minh Khai, Qu n 3, TP HCMễ ị ậ
- Thành l p:ậ Ngân hàng th ng m i c ph n Á Châu (ACB) đã đ c thành l pươ ạ ổ ầ ượ ậ
theo Gi y phép s 0032/NH-GP do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam c p ngàyấ ố ướ ệ ấ
24/04/1993, GI y phép s 553/GP-UB do y ban Nhân dân TP. H Chí Minh c pấ ố Ủ ồ ấ
ngày 13/05/1993. Ngày 04/06/1993, ACB chính th c đi vào ho t đ ng.ứ ạ ộ
- Lo i hình doanh nghi p:ạ ệ Ngân hàng c ph nổ ầ
- Tel: (848) 3929 0999
- Fax: (848) 3839 9885
- Call Center 24/7: (08) 38 247 247 ho c 1800 577 775ặ
- Email: acb@acb.com.vn
- Website: www.acb.com.vn
- V n đi u l :ố ề ệ
K t ngày 10/09/2009 v n đi u l c a ACB là 7.705.743.780.000 đ ng (B yể ừ ố ề ệ ủ ồ ả
nghìn b y trăm l năm t b y trăm b n m i ba tri u b y trăm tám m i nghìnả ẻ ỷ ả ố ươ ệ ả ươ
đ ng).ồ

1.2. Ngành ngh knh doanh và các ho t đ ng kinh doanh chi nề ạ ộ ế
l c (SBU) c a Ngân hàng ACBượ ủ
* Lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p:ự ủ ệ
Giao d ch ch ng khoán: theo gi y phép kinh doanh s ị ứ ấ ố 4104000006 c pấ
ngày 29/06/2000.
Giao d ch vàng (ịsaigon gold and silver ACB-SJC joint stock company) theo
gi y phép s ấ ố 4103003427 c p ngày ấ24/05/2005
Cho thuê tài chính
Qu n lý và khai thácả
* Các ho t đ ng kinh doanh chi n l c (SBU: strategic Business)ạ ộ ế ượ
Trung tâm giao d ch vàng và b t đ ng s nị ấ ộ ả
Công ty c ph n đ a c ACB ổ ầ ị ố (ACB Real Estate Joint Stock Company):
ACBR đ c thành l p theo Gi y Ch ng Nh n đăng ký kinh doanh sượ ậ ấ ứ ậ ố
4103000755 ngày 28/12/2001 do S K Ho ch Đ u T Tp HCM c pở ế ạ ầ ư ấ .
Công ty ch ng khoán ACB (ứACB Securities): ACBS la môt công ty TNHH
môt thanh viên, đ c Uy Ban Ch ng Khoan Nha N c câp phep hoat đông ượ ứ ướ
kinh doanh ngay 29/06/2000 va đ c S Kê Hoach Đâu T TP HCM câp ượ ở ư
giây Ch ng Nhân Đăng Ky Kinh Doanh ứ sô 4104000006 ngay 30/06/2000.
Công ty th m đ nh giá đ a c Á Châu (AREV – asia real estate valuation):ẩ ị ị ố
AREV đ c thành l p vào tháng 11/2006 theo quy t đ nh thành l p s 29/ượ ậ ế ị ậ ố
ACBR – QD ; ngày 01/11/2006 c a Cty CP Đ a c ACBủ ị ố . Gi y ch ng nh nấ ứ ậ
ĐKKD s : 410ố4000220 ; ngày 24/11/06 c a S KHĐT TP.HCMủ ở .
Công ty TNHH M t Thành viên Qu n lý Qu ACBộ ả ỹ (ACB Capital
Management Company Limited). Ch s h u: Công ty ch ng khoán ACB.ủ ở ữ ứ
Công ty Cho thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu (ACB Leasing).

Trung tâm th ACB (ACB Card).ẻ
Công ty d ch v b o v .ị ụ ả ệ
Trung tâm chuy n ti n nhanh ACBể ề
Công ty c ph n Sài Gòn Kim Hoàn ACB – SJC: Thành l p theo gi y phépổ ầ ậ ấ
s ố4103003427 c p ngày ấ24/05/2005.
1.3. T m nhìn và s m ng kinh doanh c a ngân hàng ACBầ ứ ạ ủ
* T m nhìn chi n l c:ầ ế ượ
Ngay t đ u ho t đ ng, ACB đã xác đ nh t m nhìn là tr thành Ngân Hàngừ ầ ạ ộ ị ầ ở
Th ng M i C Ph n hàng đ u Vi t Nam.ươ ạ ổ ầ ầ ệ
Ngân hàng ABC đã hình dung t m nhìn 2015, theo đó ACB ph n đ u trầ ấ ấ ở
thành m t trong ba t p đoàn tài chính – ngân hàng hàng đ u Vi t Nam. ộ ậ ầ ệ
* S m ng kinh doanh:ứ ạ
S m ng kinh doanh c a ACB đ c th hi n thông qua kh u hi u ứ ạ ủ ượ ể ệ ẩ ệ “Ngân
hàng Á Châu – Ngân Hàng c a m i nhà”ủ ọ
1.4. M c tiêu chi n l cụ ế ượ
* M c tiêu dài h n:ụ ạ ACB đang th c hi n chi n l c 5 năm c a mình v i m cự ệ ế ượ ủ ớ ụ
tiêu tr thành ngân hàng bán l hàng đ u Vi t Nam v tài s n, v n và ch tở ẻ ầ ệ ề ả ố ấ
l ng ho t đ ng.ượ ạ ộ
Tăng tr ng cao b ng cách t o nên s khác bi t c s hi u bi t nhu c uưở ằ ạ ự ệ ơ ở ể ế ầ
khách hàng ACB
Xây d ng h th ng qu n lý r i ro hi u qu đ ng b và chuyên nghi p.ự ệ ố ả ủ ệ ả ồ ộ ệ
Duy trì tình tr ng tài chính m c đ an toàn, t i u hoá vi c s d ng v nạ ở ứ ộ ố ư ệ ử ụ ố
c đông (30%)ổ

Có chi n l c chu n b ngu n nhaan l c và đào t o l c l ng nhân viênế ượ ẩ ị ồ ự ạ ự ượ
chuyên nghi p.ệ
Xây d ng “Văn hoá ACB” tr thành y u t tinh th n g n k t toàn hự ở ế ố ầ ắ ế ệ
th ng m t cách xuyên su t.ố ộ ố
Phong phú v s n ph mề ả ẩ
Không b sót khách hàng ỏ
* M c tiêu ng n h n:(2009):ụ ắ ạ “M c tiêu tăng tr ng tăng tr ng tín d ng c aụ ưở ưở ụ ủ
ACB trong năm 2009 t 85%-90%, n x u, ki m ch d i 1,2%”ừ ợ ấ ề ế ướ
M c tiêu c a ACB là tăng th ph n tín d ng c a mình lên m c 5% và tăngụ ủ ị ầ ụ ủ ứ
t l cho vay trên huy đ ng t 40% trong năm 20008 lên 50% trong nămỉ ệ ộ ừ
2009. Cũng trong năm 2009 ACB d đ nh m thêm 38 chi nhánh, phòngự ị ở
giao d ch m iị ớ
1.5. M t s ch tiêu tài chính c b n c a ACB trong nh ng nămộ ố ỉ ơ ả ủ ữ
g n đâyầ
Ch tiêu( Tri u đ ng)ỉ ệ ồ Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
T ng doanh thuổ3,217,362 6,405,118 13,479,274
T ng chi phíổ2,584,143 4,278,303 10,918,694
l i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 687,219 2,126,815 2,560,580
L i nhu n sau thuợ ậ ế 505,576 1,760,008 2,210,682
T ng tài s nổ ả 44,645,039 85,391,681 105,360,130
V n và các quố ỹ 696,515 6,257,849 7,766,468
T su t l i nhu n sau thu /ỷ ấ ợ ậ ế
T ng tài s nổ ả 2,0% 3,3% 2.7%
T su t l i nhu n sau thu /ỷ ấ ợ ậ ế
T ng ngu n v nổ ồ ố 46,8% 53,8% 36,5%
(Đ n v tính: tri u đ ng, s li u theo báo cáo tài chính các năm)ơ ị ệ ồ ố ệ
Nh n xét:ậ Ho t đ ng c a Ngân hàng ACB không ng ng phát tri n t ng tài s nạ ộ ủ ừ ể ổ ả
không ng ng tăng lên v i t c đ tăng đáng n là t 40%-50%/năm. L i nhu nừ ớ ố ộ ể ừ ợ ậ
c a ngân hàng cũng tăng nhanh m c dù trong giai đo n này kinh t th gi i đangủ ặ ạ ế ế ớ

ch u h u qu n ng n t cu c kh ng ho ng tài chính M nh t là trong nămị ậ ả ặ ề ừ ộ ủ ả ỹ ấ
2008 nh ng l i nhu n c a ACB v n tăng kho ng 20% so v i năm 2007 t 1,760ư ợ ậ ủ ẫ ả ớ ừ
t lên 2,210 t . V i các ch s tài chính trên ta có th th y ph n nào v th c aỷ ỷ ớ ỉ ố ể ấ ầ ị ế ủ
ACB trong ngành ngân hàng Vi t Nam.ệ
II.Phân tích môi tr ng bên ngoài ườ
2.1. Các nghành kinh doanh c a doanh nghi pủ ệ
•Huy đ ng v n (Nh n ti n g i c a khách hàng) b ng Vi t Nam đ ng,ộ ố ậ ề ử ủ ằ ệ ồ
ngo i t và vàngạ ệ
•S d ng v n(cung c p tín d ng, đ u t hùn v n kinh doanh), b ng đ ngử ụ ố ấ ụ ầ ư ố ằ ồ
Vi t Nam, ngo i t và vàngệ ạ ệ
•Các d ch v trung gian ( Th c hi n thanh toán trong n c và ngoài n c,ị ụ ự ệ ướ ướ
th c hi n d ch v ngân qu , chuy n ti n ki u h i, chuy n ti n nhanh,ự ệ ị ụ ỹ ể ề ề ố ể ề
b o hi m nhân th qua ngân hàng )ả ể ọ
•Kinh doanh ngo i t và vàngạ ệ
•Phát hành và thanh toán th tín d ng và th ghi nẻ ụ ẻ ợ
2.2. T c đ tăng tr ng ngànhố ộ ưở
- T c đ tăngtr ng năm 2006:ố ộ ưở T c đ tăng tr ng ngành ngân hàng đ tố ộ ưở ạ
75,09%
- T c đ tăng tr ng năm 2007:ố ộ ưở T c đ tăng tr ng huy đ ng v n đ t 36,5%ố ộ ưở ộ ố ạ
và tăng tr ng d n tín d ng đ t 34%.ưở ư ợ ụ ạ
- T c đ tăng tr ng năm 2008: ố ộ ưở T c đ tăng tr ng tín d ng năm 2008 làố ộ ưở ụ
20,4%, t c đ tăng tr ng huy đ ng v n ch m h n do nh h ng c a kh ngố ộ ưở ộ ố ậ ơ ả ưở ủ ủ
ho ng tài chính th gi i.ả ế ớ
- T đ tăng tr ng năm 2009:ố ộ ưở Tín d ng t đ u năm đ n nay tăng tr ng đ nụ ừ ầ ế ưở ế
14,9% trong khi t c đ tăng tr ng trong 3 tháng đ u năm 2009 ch là 2,6%.ố ộ ưở ầ ỉ