Đ I C
Ạ ƯƠ
Ề
Ệ
NG V CÔNG NGH CH Ế BI N RAU QU
Ả
Ế
Đ TÀI: Ề
S s n sinh etylen
ự ả
ươ
ng Th Hà ị
Sinh viên: Tr Mssv: 1052040673 L p h c ph n: ch nh t, ti
t 6.7
ớ ọ
ủ ậ ế
ầ
S phát hi n ra etylen trong th c v t ự ậ
ự
ệ
• Năm 1917, khi nghiên c u quá trình chín c a qu th y
ả ấ
ứ
ủ
có xu t hi n etylen. ệ
ấ
• T năm 1933-1937 nhi u nghiên c u kh ng đ nh nó
ứ
ề
ẳ
ệ
ộ ố
ặ
ị ự ậ
đ bi
ừ ượ ả ệ
ị
c s n xu t trong m t s nguyên li u th c v t, đ c ấ t là trong th t qu . ả • Năm 1935, Crocker và m t s c ng s ng
ự ườ
ng pháp phân tích c c nh y đã đ
c phát hi n ra
ươ
ượ
i M cho ỹ ộ ố ộ r ng etylen là hormone c a s chín. Sau đó b ng các ằ ủ ự ằ ph ệ ự etylen có trong t t c các mô c a cây và là m t s n
ấ ả
ộ ả
ạ ủ
ph m t
nhiên c a quá trình trao đ i ch t
trong cây
ẩ ự
ấ ở
ủ
ổ
.
Khái ni m ệ
ế
- Etylen là m t ộ phytohoocmon thuôc nhóm ch t c ch sinh ấ ứ tr ng. ưở c s n sinh - Nó đ ươ ả trong mô t c bào, đ ượ ế v n chuy n d dàng ể ễ ậ trong cây và nông s n, ả m t vai trò sinh lý gi ữ ộ nh t đ nh trong đ i s ng ờ ố ấ ị cây tr ng.ồ
2 h th ng đi u khi n s n sinh etylen
ể ả
ệ ố
ề
Qu hô h p đ t bi n
ấ ộ
ế
ả
C ch s n sinh etylen
ơ ế ả
C ch s n sinh etylen
ơ ế ả
acid amine methionine (MET) và s n ph m ẩ ả ừ
ạ
ẩ ừ
ướ
ộ
h p l ầ ổ ợ ạ
ể ợ
ụ ờ
ủ
i MET ở ạ ườ ả
ạ ơ
ừ ể ả ầ
ự c l ượ ạ ờ ủ
- Xu t phát t ấ quan tr ng c a chu trình này là t o ra ethylene. ủ ọ - T MET s t o ra s n ph m trung gian S_adenosyl ả ẽ ạ methionine (SAM) d i xúc tác c a enzyme ủ SAM_synthetase. ng khác nhau: m t - T SAM chuy n hóa theo 2 con đ ườ ể ừ i acid amine MET đ ti p t c quá trình sinh ph n t ể ế ụ t ng h p trong c th sinh v t; m t ph n chuy n hóa thành ầ ộ ậ ơ ể ổ 1_aminocyclopropane 1_cacboxylic acid (ACC) nh tác d ng xúc tác c a enzyme ACC_synthetase. ng hình thành tr l - Khi qu còn xanh, con đ x y ra m nh và s hình thành ACC là y u h n. Quá trình này ế ả s di n ra ng i khi qu chín d n. T ACC chuy n hoá ẽ ễ thành ethylene nh tác d ng xúc tác c a enzym ụ ACC_oxydase.
Vai trò sinh lý c a etylen
ủ
Etylen có tác d ng ụ đ i kháng ố v i auxin. ớ Etylen có tác d ng ụ làm qu ả mau chín.
Etylen kích thích s ra ự hoa c a ủ m t s ộ ố th c v t ự ậ
Etylen cùng ng tác t ươ v i axit ớ absixic gây s r ng c a ủ ự ụ lá, hoa, q aủ
nh h
ng c a etylen đ n s chín
Ả
ưở
ế ự
ủ
ấ ả ạ
ố ớ ế ạ
ườ
- Đ i v i các lo i qu hô h p đ t bi n, trong quá trình chín có ộ giai đo n hô h p m nh nh t. ấ ạ ấ c khi tr ng vài gi - Thông th ờ ướ x y ra hô h p đ t bi n hàm ế ộ ấ ả l ng ethylene n i sinh tăng, ộ ượ kích thích ho t đ ng c a các ộ enzyme đ y nhanh quá trình chín c a rau qu . ủ
ủ ạ
ẩ ả
nh h
ng c a s s n sinh etylen đ n nông s n
Ả
ưở
ủ ự ả
ế
ả
ng etylen n i sinh
m t s cây
ộ
ở ộ ố
ượ
Hàm l
Hàm l tr ngồ Tên cây tr ngồ
ượ
ch t t ng etylen ( µl/kg i ) ấ ươ
0.01-0.2 Chu iố
Cam, quýt 0.13-1.0
Táo 25-2500
Lá bông 0.25-0.75
R đ u Hà Lan 2.0 ễ ậ
Thân đ u t ng 0.8 ậ ươ
N ng đ etylen trong m t s lo i nông s n
ộ ố ạ
ồ
ộ
ả
X p lo i ạ ế N ng đ etylen ộ ồ Nông s nả
< 0.1 R t th p ấ ấ ơ
, qu có múi, Supl ả nho, táo, dâu tây,…
0.1-1.0 Th pấ
D a h u, d a chu t, cà ư ư ấ tím dài, ộ t ng t,… ọ ớ
Trung bình 1.0-10 Chu i, xoài, cà chua,.. ố
Cao 10-100 ậ
Táo, m , đào, lê, m n, ơ đu đ ,..ủ
R t cao > 100 ấ
Qu l c tiên, h ng ồ ả ạ xanh,.. xiêm, supl ơ
Ph
ng pháp c ch etylen
ươ
ứ
ế
ử ụ
ủ ấ
ủ
ạ
ố
i: làm ch m s chín và s giá hóa c a
ả ự i tác d ng c a ụ ự
ơ ẽ
ự
ụ
ủ
ậ
1. S d ng ch t kháng ethylene ấ N u ethylene có tác d ng lên s chín c a nông s n rau qu , s già hóa ụ ả ự ế c a các c quan thì vi c s d ng các ch t ch ng l ệ ử ụ ủ ethylene s có tác d ng ng c l ượ ạ rau qu . ả - S d ng aminoethoxyvinyglycin (AVG) và acid aminooxyacetic (AOA) ử ụ - S d ng các ion kim lo i n ng (Ag, Ti, Co, Hg, Pd) ạ ặ ử ụ
ỉ
ườ
ầ
ả ế
ng đi u ch nh thành ph n khí ự ế
ứ
nhi
ậ
ả
ng ch a ng ượ ng đ hô h p hi u khí r t cao, thúc đ y quá trình ấ
ể ườ ng v i hàm l ớ ườ ẩ
ườ
ộ
2. B o qu n trong môi tr ả 2 và O2 có tác d ng tr c ti p lên quá trình sinh lý, sinh t khí CO Ta đã bi hóa c a rau qu , m t khác thành ph n c a khí quy n bình th ặ ả ủ 21% O2, vì v y khi b o qu n ả ở O2 nh trên thì c ấ chuy n hóa ACC thành ethylene, d n đ n rau qu nhanh chín.
ề ụ ầ ủ t đ bình th ệ ộ ế ẫ
ư ể
ế
ả
Ph
ng pháp c ch etylen
ươ
ứ
ế
nhi
ả ở
t đ ệ ộ
ấ ấ
ụ
4. S d ng hóa ch t h p thu ử ụ S d ng 1_methylcyclopropene ử ụ (1_MCP):
c ch c
ệ ộ ấ ế ườ
nhi
ở
ả
c phun vào kho
ụ
ấ ế ả
ủ
nhi ứ
ở
ộ
ợ ắ
ợ
ợ là
ổ t
bi
ẫ
ệ
v i nhau). B ng
ằ
ậ
ể
ế ự
ả
ờ
ả
ờ
Khi 1_MCP đ ượ b o qu n, nó s h p th khí ẽ ấ ả ả ethylene, c ch s ho t đ ng c a ế ự ạ ộ ứ n i đôi khí ethylene. R là h p ố ch t trùng h p theo nguyên t c ấ th ng kê (có s k t h p ng u nhiên ố ự ế ợ gi a các phân t ử ớ ữ cách này, 1_MCP có th trì hoãn quá trình chín, kéo dài th i gian b o qu n c a rau qu ả.
ả ủ
3. B o qu n ả th pấ t đ th p có tác d ng Nhi ng đ các quá ộ ứ trình sinh lý, sinh hóa x y ra ả t đ trong rau qu vì ộ ệ th p các enzyme xúc tác b c ị ứ ch ho t đ ng. Do đó, b o ả ộ ạ qu n rau qu t đ th p ệ ộ ấ ả ở c ch ho t có kh năng ạ ế ả đ ng các enzyme xúc tác quá trình sinh t ng h p ethylene enzym đ c ặ ACC_oxydase. Vì v y h n ạ ch s hình thành ethylene, giúp kéo dài th i gian b o qu n rau qu . ả
ả
Ph
ng pháp c ch etylen
ươ
ứ
ế
5. Lo i b ho c cô l p ngu n s n sinh ethylene ạ ỏ ặ ồ ả ậ
Ph
ng pháp c ch etylen
ươ
ứ
ế
ậ
ể
ề
ợ
ắ
ệ ủ