Ạ
Ừ CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC Ế Ế Ớ B N Đ N V I BÀI THUY T Ủ TRÌNH C A NHÓM 11
INTERNET BANKING ở Việt Nam Kinh tế tiền tệ - ngân hàng
Gv hướng dẫn: TS. Đinh Thị Thanh Vân Ths. Phùng Thị Thu Hương
Tên các thành viên trong nhóm
Trần Thu Thủy Nguyễn Tùng Linh Nguyễn Thị Hoa Lý Thị Nhàn Vũ Thị Ngọc Anh
Ề NG I : KHÁI QUÁT V
Mục lục : ƯƠ CH INTERNET BANKING
ƯƠ Ự CH
Ạ NG II : TH C TR NG INTERNET Ệ Ạ BANKING T I VI T NAM
ƯƠ Ự
Ệ
CH NG III : D ĐOÁN TÌNH HÌNH INTERNET BANKING T I VI T NAM Ả Ạ I PHÁP VÀ GI
ươ
Ề
Ch
ng 1 : KHÁI QUÁT V INTERNET BANKING
1. Internet Banking là gì?
•
ộ ạ ụ ị
ọ ự ệ ử ượ ự ị , đ
ấ
ể ề ệ ể ậ ị
ạ Internet Banking hay còn g i là EBanking là m t d ng d ch v ngân ệ ố hàng đi n t c xây d ng d a trên h th ng giao d ch ngân hàng ể ự ệ ằ ẵ có s n nh m cung c p cho khách hàng các ti n ích đ có th th c ả ư hi n giao d ch nh chuy n kho n, thanh toán, nh n ti n… thông qua m ng Internet.
ố ượ
2. Đ i t
ng khách hàng
ơ ả ủ ị
3. Các tính năng c b n c a d ch ụ v Internet Banking
ầ ử ụ ụ ị
ổ ụ
ặ ổ ị
ị ử ụ ư + Truy c u thông tin ứ + Thanh toán + Đăng ký thay đ i yêu c u s d ng các d ch v khác ể Thông qua d ch v Internetbanking, khách hàng có th ụ ệ ầ đăng ký s d ng ho c yêu c u thay đ i các d ch v đi n ử t khác nh SMSbanking, Phonebanking
ố ớ ệ
4.1. Đ i v i ngân hàng t ki m chi phí + Ti
ế
ạ ị ụ + Đa d ng hóa d ch v
ạ ạ ở ộ
ệ
ị
ố
+ M r ng ph m vi ho t đ ngộ ợ ữ ả ử + Nâng cao hi u qu s 4. Nh ng l ụ d ng v n Internetbanking mang l
ụ i ích mà d ch v iạ
ố ớ
4.2. Đ i v i khách hàng
ế ệ ế ệ ờ + Ti t ki m chi phí, ti t ki m th i gian.
ả ơ ệ ệ ậ ạ ơ + Thông tin liên l c thu n ti n h n, hi u qu h n
ể ậ ượ ấ ề c r t nhi u
+ S d ng Internet Banking, khách hàng có th nh n đ ợ l ử ụ i ích
ử ụ
ế
ạ
5. H n ch khi s d ng internet banking
ử ụ
ị
ụ
6. Quy trình đăng ký s d ng d ch v
ề ẫ ở ị
ủ ạ Đi n thông tin vào m u ụ ử ụ Đăng ký s d ng d ch v i đi m giao d ch c a t ả ạ M tài kho n t i ngân ư ế hàng (n u ch a có tài kho n).ả ể ị ngân hàng.
ị
ậ ượ ấ ử ụ ẩ
ụ ậ ạ ậ ậ ử ụ ẫ ậ ầ ẩ ạ ổ
ụ. ị c m u Đăng ký s d ng d ch v , ngân hàng Sau khi nh n đ ậ ờ Ở ầ ẽ l n s cung c p Mã truy c p và M t kh u truy c p t m th i. ờ ả đăng nh p s d ng đ u tiên, ph i thay đ i m t kh u t m th i ạ ử ụ ể đ kích ho t s d ng d ch v
Đăng ký Internet Banking
ử ụ
ụ ỗ ị
ậ
ế ệ ấ ễ ự ệ t, r t d th c hi n
7. Cách s d ng Internet Banking ệ ứ ử ụ ề ượ ậ ướ
ụ ị
ể ả
ể ử ụ ụ ừ ổ ị 15 tu i có th s d ng d ch v Internet banking
ả ạ ở i ngân
ụ ộ ị
ủ
ờ
ế Tùy theo giao di n website c a m i d ch v Internet Banking ủ mà có cách th c s d ng khác nhau. Tuy v y nhìn chung các ệ ậ giao di n đ u đ c c p nh t Ti ng Vi ử ụ thao tác. D i đây là cách s d ng d ch v Internet Banking ạ ủ c a ngân hàng BIDV mà b n có th tham kh o: Cá nhân t BIDV và các ngân hàng khác sau khi m tài kho n t ẻ ầ hàng mà không c n làm th ATM. M t trong nh ng d ch v hot nh t ấ ữ ệ ạ i và trong c a ngân hàng hi n t ớ i chính là ngân hàng th i gian t ự tr c tuy n Internet banking.
ư
ị
ử ụ ữ 8. Nh ng l u ý khi s d ng d ch ụ v Internet Banking
ộ
ả
ậ
ỉ ị
ị
ậ
ạ + Không s d ng máy tính ử ụ ậ ể công c ng đ đăng nh p ả vào tài kho n Internet Banking + Luôn luôn b o v k ệ ỹ ẩ m t kh u + Ch nên giao d ch v i ớ ữ nh ng website thanh toán uy tín + Đăng ký s d ng d ch ử ụ ụ ả v b o m t OTP + Phòng ng a m o danh ừ
ƯƠ
Ự
CH
Ạ NG II : TH C TR NG INTERNET Ệ Ạ BANKING T I VI T NAM
ị
ụ
ẩ
ạ
ế
ế ở
ệ
ề ệ ỷ
giá ấ ể
1.Tình hình phát tri n ể d ch v internet ệ ạ banking t i Vi t Nam ở ừ ả Ph i tính t năm 2000 tr ả ữ đi, nh ng s n ph m mang ớ ượ ệ ấ ấ d u n hi n đ i m i đ c hình thành. Cho đ n nay, ề ầ h u h t các ngân hàng đ u ể đã m các Website riêng đ ụ ệ ị ớ i thi u các d ch v đi n gi ư ủ ụ ử ủ t c a mình nh th t c ứ ề ể chuy n ti n, m c phí ủ ụ ề ể chuy n ti n, th t c và ố đi u ki n vay v n, t hàng ngày, bi u lãi su t
đang áp d ng.ụ
Đây là trang chủ website để đăng nhập sử dụng I-B của ngân hàng ACB
Còn dưới đây là của ngân hàng Vietcombank
ự
ử ụ 2. Th c trang s d ng Internetbanking ệ
t Nam
i Vi
ạ t
ế
ề
ạ ở ướ n
ị
ể
ụ
ươ ng m i ạ
ầ
ạ
ạ
ề ệ
ầ ư ứ
ng d ng công ngh thông tin, hi n đ i hóa công
ị
ệ
ụ
ụ ể
ớ ươ
ạ ổ
ư
ầ
ộ ố ị
ỗ ự
ể
ụ ệ ử ư nh : Internet
ể ụ ụ ố
ấ
Cho đ n nay nhìn chung nhi u ngân hàng th c ta đã chú ý phát tri n d ch v InternetBanking. Bên c nh hai ngân hàng đi đ u là ACB và Vietcombank thì nhi u ngân hàng khác cũng đã ệ ạ m nh d n đ u t ngh ngân hàng, phát tri n d ch v Internetbanking. Cùng v i ngân hàng ACB, Vietcombank, Techcombank thì các ngân hàng th ng m i c ph n khác nh : DongABank, Eximbank, BIDV, … cũng đã n l c tri n khai m t s d ch v ngân hàng đi n t Banking, telebanking, mobile banking, home banking,…đ ph c v t t nh t cho khách hàng.
ế ủ
ữ 3. Nh ng l
ợ ạ ộ
ở
ọ
ạ i ích và h n ch c a trong ho t đ ng Internetbanking các ngân hàng 3.1 L i íchợ Thu n ti n cho khách hàng m i lúc m i n i ọ ơ ệ ậ
ể ậ
ự
ệ
ậ
ệ
ệ
ớ
ở ấ ứ ơ b t c n i đâu v i đi u ki n đi n đi n ả ế ố
ả ề ệ ấ ứ
ớ ạ ớ
+ Khách hàng có th c p nh t thông tin kho n và th c hi n giao ị d ch v i ngân hàng: tho i v i máy tính ph i k t n i Internet và b t c lúc nào.
ụ
ạ
ả
ọ
ế
ả
ị ề ử ơ
ề
ạ
ị
ả
ộ
ơ ỉ ử ụ + Đăng kí s d ng d ch v khá đ n gi n và nhanh g n: b n ch ệ ả ầ t ki m, kho n vay, thanh toán,…) c n có tài kho n (ti n g i, ti ụ ử ụ ẫ và đi n vào m u đ n đăng kí s d ng d ch v là b n đã có ngay ủ m t tài kho n Internetbanking c a riêng mình.
ễ
ẽ
ả
ặ
ả
ộ
+ Qu n lý tài kho n m t cách d dàng và ch t ch
ệ ả
ế
ậ
ớ
ị
+ Giao d ch an toàn v i công ngh b o m t tiên ti n
ớ ạ
ụ
ứ
ả
ơ
ớ
+Thanh toán đ n gi n, nhanh chóng v i h n m c tín d ng l n
ế
3.2 H n chạ
ố ớ ữ ườ ớ ắ ầ ử ụ i ít s d ng internet và m i b t đ u
+ Khó khăn đ i v i nh ng ng ầ dùng đ u tiên
ề ạ ả ị + Khách hàng ph i ch u nhi u lo i phí khác nhau
ả ự ế ử ụ ụ ể ế ị + Đ đăng kí s d ng d ch v thì ph i tr c ti p đ n ngân hàng
ự ợ ề ả ặ ấ
ậ ẽ ủ ư + Ch a có s h p tác ch t ch c a khách hàng trong v n đ b o m t thông tin
ấ ế ố ế ạ ị + Gián đo n trong giao d ch n u m t k t n i internet:
ụ ể ậ ị ệ ử ế ạ n u b n không
ế ố + Không th truy c p vào d ch v ngân hàng đi n t có k t n i internet.
Khách hàng phải chịu nhiều loại phí khác nhau
Ự
ƯƠ
Ệ
ấ
c 5 năm cho bi
ượ i đã s d ng internet banking đ ứ
ử ụ ấ
ấ
ỗ ầ
ể
ấ
t khi ườ ng i m t công, nên
ử ụ ạ ể
ưở
ể
ấ
ồ
ề ử ụ ỉ ả
ệ ư
ờ
ộ
iớ ườ
NG III : D ĐOÁN TÌNH HÌNH CH Ạ INTERNET BANKING T I VI T NAM Ả VÀ GI I PHÁP 1. D đoán tình hình s d ng internet banking m y ử ụ ự năm t M t ng ế ộ ệ internet banking xu t hi n, anh r t hào h ng s d ng. Do th xuyên chuy n ti n, mà m i l n đi ra ngân hàng l vi c ng i nhà, s d ng internet banking đ chuy n là r t lý t ng. ồ ắ ầ ả Nh ng cũng ch c m th y tho i mái m t th i gian, r i b t đ u anh
ả
ấ
cũng c m th y…
ấ chán!
ạ
2. T l
ỷ ệ ườ ng
i dùng Internet Banking t
i
ệ
ả
ấ
ệ
ườ
ệ ử ạ
t
i Vi
t Nam
t Nam Vi i dùng ngân hàng đi n t ớ ự
ấ
ớ
ơ
ầ
ấ i.ớ
ị ườ
ấ
ng Kantar TNS cho th y
ủ ườ
ỉ
t Nam tr l
ở
i có dùng ngân hàng đi n t ỷ ệ các n l
này
ấ
ệ ử ớ ổ ở c m i n i ố i, con s này
ạ ớ
ứ
ệ
ầ
ớ
+ Kh o sát cho th y ng ế th p h n 3 l n so v i khu v c và quá th p so v i trung bình trên th gi ứ ả + Kh o sát c a công ty nghiên c u th tr ả ờ ệ ch có 4% ng i Vi ướ (Internet Banking). Trong khi đó, t ế ớ ầ châu Á là 12%, cao g p 3 l n. Trung bình trên th gi đ t t
ầ i 39%, t c cao g n 10 l n so v i Vi
t Nam
ả
i pháp ề
ơ ị ng d ch
ầ ệ ả ề ấ ượ ạ ằ ự t là vi c b o m t và xác th c thông tin nh m t o lòng
ạ ầ ể
ạ ề ệ phát tri n h t ng h ớ ng truy n v i băng thông
ấ ớ ượ
ế ẩ ạ ớ
ệ ả ấ
ề ế
ế ậ ầ ử ả
3. Gi ả + Các ngân hàng c n ph i quan tâm nhi u h n v ch t l ậ ệ ụ ặ v đ c bi ơ tin n i khách hàng. ừ ầ ư ầ + Các NHTM c n không ng ng đ u t ở ộ ườ ố th ng m ng, nâng c p m r ng đ ố ộ ộ ng l n, t c đ cao. r ng, dung l ữ ế ệ + Đ y m nh vi c liên k t gi a các ngân hàng v i nhau và liên k t ớ v i các nhà s n xu t công ngh ự ể ườ ầ ng tuyên truy n đ khuy n khích s + Các NHTM c n tăng c ử ụ ụ ị ti p c n và s d ng d ch v Internet Banking ạ ồ ậ ệ ố ự + C n xây d ng h th ng thu nh n, ph n h i và x lý khi u n i ượ ể ủ c a khách hàng t c các v n đ phát t h n đ có th qu n lý đ sinh
ố ơ ế ề ể ả ấ