Ử
Ẩ
Ẩ
Ệ
ế Bài thuy t trình KH KHU N, TI T KHU N
1.KHÁI NIỆM
-Làm sạch (Cleaning): là quá trình sử dụng biện pháp cơ học để làm sạch những tác nhân nhiễm khuẩn và chất hữu cơ bám trên những dụng cụ, mà không nhất thiết phải tiêu diệt được hết các tác nhân nhiễm khuẩn; Quá trình làm sạch là một bước bắt buộc phải thực hiện trước khi thực hiện quá trình khử khuẩn (KK), tiệt khuẩn (TK) tiếp theo. Làm sạch ban đầu tốt sẽ giúp cho hiệu quả của việc KK hoặc TK được tối ưu.
-Khử nhiễm (Decontamination)
: là quá trình sử dụng tính chất cơ học và hóa học, giúp loại bỏ các chất hữu cơ và giảm số lượng các vi khuẩn gây bệnh có trên các dụng cụ để bảo đảm an toàn khi sử dụng, vận chuyển và thải bỏ.
- Khử khuẩn (Disinfection):
là quá trình loại bỏ hầu hết hoặc tất cả vi sinh vật gây bệnh trên
dụng cụ (DC) nhưng không diệt bào tử vi khuẩn.
Có 3 mức độ khử khuẩn (KK): khử khuẩn mức độ thấp, trung bình và cao.
+Khử khuẩn mức độ cao (High level disinfection): là quá trình tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật và một số bào tử vi khuẩn.
+Khử khuẩn mức độ trung bình (Intermediate-level disinfection): là quá trình khử được M.tuberculosis, vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không tiêu diệt được bào tử vi khuẩn.
+Khử khuẩn mức độ thấp (Low-level disinfection): tiêu diệt được các vi khuẩn thông thường như một vài virut và nấm, nhưng không tiêu diệt được bào tử vi khuẩn.
-Tiệt khuẩn (Sterilization): là quá trình tiêu diệt hoặc loại bỏ tất cả các dạng của vi sinh vật sống bao gồm cả bào tử vi khuẩn.
ế ố ả
nh
ữ 2.Nh ng y u t ngưở h
Khả năng bất hoạt các vi khuẩn
Số lượng và vị trí tác nhân gây bệnh
Nồng độ và hiệu quả của hóa chất khử khuẩn
Ố Ả
Những yếu tố vật lý, hóa học của hóa chất khử khuẩn
ƯỞ Ử Ệ
Ế Ẩ Ẩ
YÊÚ T NH NG Đ N H KH KHU N Ti T KHU N
Các chất sinh học do vi khuẩn tạo ra (Biofilm)
Những chất hữu cơ và vô cơ
Thời gian tiếp xúc với hóa chất
ươ
ứ ộ ệ
ẩ
ạ ụ
ụ
ụ
Ph
ng pháp
M c đ di
t khu n
Áp d ng cho lo i d ng c
ế
ụ
t c các vi sinh
t
ẩ
ệ
ử
ườ ệ ậ
ẫ
vi
ụ i b nh thi ụ t (d/c ph u thu t) và d ng
Ti t khu n (sterilization)
ệ ấ ả t t Tiêu di ả ồ ậ v t bao g m c bào t khu nẩ
ế ế
ị
ệ
t y u không ch u nhi
t
ệ
t và bán
ữ Nh ng d ng c chăm sóc ng ệ ị ế y u ch u nhi ế ế ụ t y u. c bán thi ụ ụ ữ Nh ng d ng c thi ế ế t y u. và bán thi ữ ụ ụ Nh ng d ng c không ch u nhi ể ế ế t y u có th ngâm đ thi
ị ượ c.
ụ
ứ
t c các vi sinh
i b nh bán ụ ề
ệ ấ ả t t ạ ừ ộ ố
ẩ ử Kh khu n m c đ caoộ
ườ ệ ị ụ t (d ng c đi u tr ườ ng tiêu hóa và
ẩ
Tiêu di ậ v t ngo i tr m t s bào ử vi khu n. t
ị ụ ộ ả
ụ ữ Nh ng d ng c chăm sóc ng ệ ế ế t y u không ch u nhi thi ụ ấ hô h p, d ng c n i soi đ ế ộ n i soi ph qu n).
ườ ệ
ử
ộ ố ụ ế ế
t y u và không thi
t y u (băng đo huy t
ứ ộ ẩ Kh khu n m c đ trung bình
ặ ề ặ ủ ầ
ườ
ế ế đ u gi
i b nh bán ế ng), có dính
ụ M t s d ng c chăm sóc ng thi áp) ho c b m t (t máu.
vi
ụ
ườ ệ
i b nh không ặ ề ặ
ế
ữ ế ế t y u (băng đo huy t áp) ho c b m t (tù
ứ ộ ẩ ử Kh khu n m c đ th pấ
ườ
ụ Nh ng d ng c chăm sóc ng thi ầ đ u gi
ng), không có dính máu.
ả ử
vi
ẩ ệ t các vi khu n Tiêu di ế ầ ườ ng, h u h t các thông th ấ ư vi rút và n m, nh ng không ệ ượ c t đ tiêu di ả ử Mycobacteria và b o t khu nẩ ẩ ệ t các vi khu n Tiêu di ộ ườ thông th ng và m t vài vi ư ấ rút và n m, nh ng không ệ ượ tiêu di t đ c Mycobacteria và b o t khu n.ẩ
Ẩ
Ẩ
Ử
ẩ ắ
ợ
Ệ ụ ẩ ụ t khu n d ng c : ả ượ ử
ả ụ ụ c x lý thích h p. ả
Ắ ử ử ụ ử
ệ ỗ ệ ả ượ ả c b o qu n b o đ m an toàn cho
ế ị ầ ủ ấ ệ c hu n luy n và trang thi t b đ y đ các
ệ
ả ượ ươ ụ ơ ở ử ả trong các c s KBCB ph i đ c qu n lý và x lý
ọ ự ử ệ ắ
ụ ẩ ụ t khu n d ng c : ụ ệ ự ụ ề ầ ớ ọ
ấ ươ ứ ng ng v i các yêu c u v KK,TK d ng c vi c l a ch n ấ ụ ự ả ợ ớ
4. NGUYÊN T C KH KHU N, TI T KHU N 4.1 Ngyên t c kh khu n và ti ụ - D ng c khi s d ng cho m i b nh ph i đ ả ụ D ng c sau khi x lý ph i đ ử ụ ế đ n khi s d ng. ả ượ ế -Nhân viên y t ph i đ ộ ng ti n phòng h . ph ế ụ - D ng c y t ậ t p trung. 4.2 Nguyên t c ch n l a hóa ch t kh và ti T hóa ch t KK,TK ph i phù h p v i m c đích và d a trên các nguyên t c c b n sau:
ắ ơ ả
ự ấ ạ ệ ả ố
ọ ự ụ ả ổ ẩ D a vào tiêu chu n ch n l a hóa ch t đ t hi u qu , không t n kém và ạ ụ không gây t n h i d ng c ( b ng 1)
ườ ử ụ ườ Tính năng an toàn cho ng i s d ng và môi tr ả ng ( b ng 1)
ẩ ộ
ả
ổ
1. Ph i có ph kháng khu n r ng
ụ 2. Tác d ng nhanh
ế ố
ủ
ị
ườ
ụ 3. Không b tác d ng c a các y u t
môi tr
ng
4. Không đ c ộ
ạ ớ
ư ằ
ụ
ụ
ạ
5. Không tác h i t
ự i các d ng c kim lo i cũng nh b ng cao su, nh a
ề ặ ượ ử
ệ
ả
6. Hi u qu kéo dài trên các b m t đ
c x lý
ử ụ
ễ
7. D dàng s d ng
ặ
ễ ị 8. Không ho c có mùi d ch u
9. Kinh tế
ả
10. Có kh năng pha loãng
ể ử ụ
ể ả
ộ ổ
ồ
ị
11. Có n ng đ n đ nh k c khi pha loãng đ s d ng
ả
ạ
ố
12. Có kh năng làm s ch t
t
ử ẩ ả ẩ ấ ọ ự B ng 1. Tiêu chu n ch n l a hóa ch t kh khu n:
ự ệ ẩ ủ ấ ả ả • D a vào kh năng tiêu di t vi khu n c a hóa ch t ( b ng 2,3)
• B ng 2 Phân lo i m c đ và hóa ch t kh khu n
ạ ứ ộ ử ẩ ả ấ
ứ ộ ạ ủ ụ ụ ể ề ấ ỉ
ự ợ ụ ụ ạ ỏ c x lý, tránh làm h ng d ng c và gây h i
D a vào m c đ gây h i c a d ng c đ đi u ch nh hóa ch t phù ụ ầ ượ ử ớ ụ h p v i d ng c c n đ ả ườ ử ụ cho ng i s d ng ( b ng 4)
ƯƠ
Ẩ
Ệ
5.CÁC PH
NG PHÁP TI T KHU N
ệ
ấ ướ
ẩ
t
ẩ t khu n nhi
H p
t
t khu n
ấ
H p khô
ệ Ti ằ b ng ethylen oixide
ệ Ti ộ ấ ớ đ th p v i hydrogen peroxide plasma
ng
ở
ệ
ượ
ệ
ệ ộ t đ
ế ị t b
ươ Ph pháp
ế
ướ
i áp l c.
ờ ế
ồ ạ
Nhi ấ ở 37oC th p , ờ trong 5 gi 55oC trong 3 ti p xúc gi
ử
hydrogen
ườ ố
ng
ữ
ờ
ẩ
ẽ
ờ
132135 oC
ẩ t khu n các thi Ti ằ y khoa b ng cách khu ch tán hydrogen peroxide vào bu ng và sau đó “ kích ho t” các phân t peroxide thành d ng ạ plasma. ờ ệ Th i gian ti t khu n ế ừ 28 đ n 75 phút tùy t ế ụ ạ ụ lo i d ng c và th ệ h máy
ộ ồ ử ụ S d ng m t n i ạ ấ h p khô có qu t ẫ ặ ệ ố ho c h th ng d n ả ự ể ả đ đ m b o s ố ề phân ph i đ u ắ ủ ơ kh p c a h i nóng. ườ ờ Th i gian th 160oC (320oF) ặ trong 2 gi ho c 170oC (340oF) và 150 trong 1 gi oC (300oF) trong 150 phút
ụ
ữ ỗ
ạ
ự Đ c th c hi n b i ử ấ các lò h p và s ơ ướ ụ c bão d ng h i n ự hòa d Chu trình cho h p ấ ướ ng là t th ể i thi u là 121oC t ớ 15 phút, v i nh ng ỡ ớ gói kích c l n và ậ ệ v t li u khác nhau ờ th i gian s thay ổ ở đ i, trong vòng 34 phút ụ ớ v i nh ng d ng c ạ d ng l và DC d ng ngố
ấ ướ
ấ
ẩ
H p
t
H p khô
t khu n
ệ Ti ằ b ng ethylen oixide
ẩ ệ Ti t khu n ệ ộ ấ nhi t đ th p ớ v i hydrogen peroxide plasma
ươ
Ư ể
u đi m
ộ
Độ ăn mòn thấp, rẻ tiền, không độc hại môi trường, không cần không khí.
Ph ng pháp tin ậ c y, không đ c, ố không t n kém, an toàn cho môi ườ ng và nhân tr viên y t
ế
Xuyên qua vật liệu đóng gói và nhiều loại nhựa Thích hợp với hầu hết vật liệu y tế Giám sát và vận hành đơn giản
ệ ộ ấ t đ th p Nhi ớ ợ Thích h p v i ụ ạ ụ d ng c nh y ệ ớ ả c m v i nhi t Không c n ầ không khí An toàn cho môi ườ tr ng và nhân viên Không có ch t ấ ộ ạ ặ c n đ c h i ắ ậ V n hành l p ặ đ t và giám sát ả ơ đ n gi n
ấ ướ
ấ
ẩ
H p
t
H p khô
t khu n
ệ Ti ằ b ng ethylen oixide
ẩ ệ Ti t khu n ệ ộ ấ nhi t đ th p ớ v i hydrogen peroxide plasma
Nhược điểm
Cần thời gian tiệt khuẩn dài Các bộ phận nhạy cảm với nhiệt có thể hư hại
Không thể tiệt khuẩn Cellulose, đồ vải và chất lỏng Phòng tiệt khuẩn nhỏ
Cần thời gian thông khí do đó cần thời gian tiệt khuẩn dài. Phòng tiệt khuẩn nhỏ Ethylene oxyde là chất độc sinh ung thư và dễ cháy
Hiệu quả tiệt khuẩn bị suy giảm do khí đọng, dụng cụ ướt nhiều và chất lượng thấp của hơi nước Làm hư hại các bộ phận nhạy cảm với nóng và ấm
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ử ụ ạ Ngay sau khi s d ng t i các khoa phòng
ặ
ấ ẩ ử ị ử ế ọ
ủ ấ ả ớ ướ c và ch t t y r a có ho c không có V i n ứ ch a ezyme.ch n dung d ch r a theo khuy n cáo c a nhà s n xu t.
ặ ằ ệ ằ
1.Làm s chạ ụ d ng cụ ể ự Có th th c hi n b ng tay ho c b ng máy ử ơ ọ r a c h c.
ạ
ặ ể ặ ử
ỉ ƣớ ị ẫ
ề ầ ượ c ki m tra các b Sau khi làm s ch c n đ ữ ạ ỏ ớ m t, khe kh p và lo i b ho c s a ch a các ị ỏ DC b g y, b h ng,han r tr c khi đem KK, TK.
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ử ẩ 2.Kh khu n
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ử ẩ 2.Kh khu n ụ ữ ế ớ
Áp d ng cho nh ng DC ti p xúc v i da nguyên v n ẹ
ứ ộ
ấ ớ ủ ế ợ
ấ ọ ự Ch n l a hóa ch t KK m c đ trung bình và ấ th p thíchh p v i DC theo khuy n cáo c a nhà ả s n xu t
ướ ấ Lau khô tr c khi ngâm hóa ch t KK
Kh ử ứ ẩ khu n m c ộ đ trung bình và th p ấ
ả ấ ờ ồ
ộ ả Đ m b o đúng n ng đ hóa ch t, th i gian và cách ngâm DC
ằ c s ch sau khi ngâm KK
ướ ả ạ ả ệ ề
Tráng DC b ng n Làm khô DC và b o qu n trong đi u ki n s ch. ạ
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ệ
ẩ
3. Ti
t khu n
ử ụ ươ ữ ằ ấ
S d ng ph ị ượ ộ ẩ ệ ch u đ ng pháp TK b ng máy h p cho nh ng DC ồ ấ t và đ m (n i h p, autoclave). c nhi
ử ụ ệ ộ ấ ữ
ươ ị ượ S d ng ph không ch u đ
ng pháp TK nhi t đ th p cho nh ng DC ộ ẩ ệ c nhi t và đ m (hydrogen peroxide gas plasma, ETO)
Tiệt khuẩn bằng phương pháp ngâm peracetic acide, glutaraldehyde
ệ ẩ ằ ươ ấ Ti t khu n b ng ph ng pháp h p khô
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ệ ẩ 4.Ti t khu n nhanh
ấ
ượ ượ ự ệ ợ ấ ỉ c TK nhanh DC dùng cho c y ghép. c dùng TK nhanh ch vì s ti n l i và chí phí th p trong
ƣơ ề ng h p không có đi u ki n s d ng các ph ng pháp TK
ệ ử ụ ả ả ắ ắ ả Không đ Không đ ơ ở các c s KBCB. ườ ợ Trong tr ư ể ử ụ khác, có th s d ng TK nhanh, nh ng ph i b o đ m giám sát ch c ch n
L u ýư
ả ả c s d ng nh ng thùng, khay đóng gói không b o đ m
ượ ử ụ ươ ằ
ỉ
ữ t, trong TK nh ng DC không th ứ ươ ướ ư ữ ng pháp này. ế ầ ng pháp khác và l u ch a DC tr ể c khi
Không đ TK DC b ng ph Ch nên TK nhanh khi c n thi ằ đóng gói, TK b ng ph ử ụ s d ng.
ử
ẩ
ệ
ẩ
t Khu n
6. Quy Trình Kh Khu n Ti
ụ
5. Đóng gói d ng cụ
6. Dán nhãn
ấ ượ ể ụ ệ ụ ẩ 7. Theo dõi và giám sát ki m tra ch t l ng d ng c ti t khu n
ế ụ ấ ồ ụ 8. X p d ng c vào bu ng h p
ữ ả ả ư 9. L u gi và b o qu n
ấ ượ ể 10. Ki m soát ch t l ng
ử
ẩ
ệ
ẩ
Quy Trình Kh Khu n Ti
t Khu n
ạ
ụ
ụ i các khoa phòng d ng c
Ngay sau khi s d ng t ầ ượ c n đ
ử ụ c làm gì ?
LÀM S CH Ạ
ử ẩ ộ ạ Đây là m t lo i kh khu n?
ử
ứ ộ ẩ Kh khu n m c đ cao
ầ ướ ụ ử ụ ấ ẩ C n làm gì tr c khi ngâm d ng c vào hóa ch t kh khu n ?
Lau khô
ờ ạ ử ụ ử ụ ụ ẩ Th i h n s d ng d ng c sau khi kh khu n?
24h
ươ
ệ
ườ
ử ụ ở ệ
ệ
2 ph
ng pháp ti
ẩ t khu n th
ng s d ng
b nh vi n?
ấ H p khô
t ệ
Nhi tướ
7.1.Đối với dụng cụ tái sử dụng:
7.CHÚ Ý
ị
Ø Xây d ng m t chính sách toàn ngành, quy đ nh phù
ự ề ệ
ử ụ
ộ ợ h p v vi c tái s d ng DC
ấ
ộ
ươ Ø Cung c p ph ừ
ng ti n phòng h , khám s c kh e đ nh ứ
ứ ườ
ế
ệ
ỏ ị ng xuyên
ệ ấ ỳ k , chích ng a, hu n luy n ki n th c th cho NVYT
ấ ầ
ụ
ị ụ ằ Ø Phòng ngâm KK d ng c b ng hóa ch t c n trang b
thi
ế ị ầ ủ t b đ y đ .
ạ
ậ
ị ng pháp TK EtO, FO : Đào t o k thu t, trang b
ươ ế ị ể
ệ
ổ
ỹ ố
Ø Ph thi
t b ki m soát, bi n pháp phòng ch ng cháy n
7.2.Bảo đảm an toàn cho người thực hiện và môi trường KKTK:
7.CHÚ Ý
ố ủ
ể
ấ
Ø Ki m tra các thông s c a lò h p
ấ ả
ả ượ
ị ể
Ø T t c các gói DC ph i đ
ỉ c dán băng ch th ki m tra
nhi
t đệ ộ
ồ
ệ
ẩ ạ
ấ
ạ
Ø C n thu h i và ti
t khu n l
i các DC không đ t ch t
ầ ượ
l
ng.
ư
ị
Ø Ghi chép, l u tr l
ữ ạ ạ ơ i t
i đ n v TK các thông tin
ạ
ườ
i có trách
ấ ượ
ể
ệ
ữ Ø Đào t o chuyên ngành cho nh ng ng ng KKTK
nhi m ki m soát ch t l
ể
ẩ
ị
ứ
Ø Quý m i các c quan có ch c năng th m đ nh ki m
ờ ấ ượ
ấ
ơ ng ló h p, máy móc
soát ch t l
7.3. Theo dõi và giám sát kiểm tra chất lượng dụng cụ hấp TK :
Lượng giá ử
ẩ
1. Kh khu n là gì ?
ế
ử ậ ẩ ạ ỏ ầ ụ
ệ ư ặ vi khu n. ủ
ậ ố ạ ỏ ấ ả vi khu n.
ệ
ử ụ ể ả ả ả ể ậ
ộ ố ử ệ ộ ậ t toàn b vi sinh v t và m t s bào t vi
ng, c
ặ ấ ả A. là quá trình lo i b h u h t ho c t t c vi sinh v t gây ệ ụ ệ b nh trên d ng c (DC) nh ng không di t bào t ạ t ho c lo i b t B. là quá trình tiêu di t c các d ng c a vi ẩ ử ả ồ sinh v t s ng bao g m c bào t ạ ọ ấ ơ ọ ử ụ C. là quá trình s d ng tính ch t c h c và hóa h c, giúp lo i ẩ ố ượ ấ ữ ơ ỏ b các ch t h u c và gi m s l ng các vi khu n gây b nh có trên các DC đ b o đ m an toàn khi s d ng, v n chuy n và th i bả ỏ D. là quá trình tiêu di khu nẩ ẩ ự ử ượ tr c khu n lao E. là quá trình kh đ ệ ượ ư ấ t đ virus và n m, nh ng không tiêu di ưỡ ẩ , vi khu n sinh d ẩ ử vi khu n. c bào t
Lượng giá ệ
2. Ti
ẩ t khu n là gì?
ậ ế ặ ấ ả
ẩ ụ ư t bào t
ặ ệ t ho c lo i b t
ả ậ ố
ệ ể ử ụ ể ả ả ả ậ
ộ ố ử ệ ộ ậ t toàn b vi sinh v t và m t s bào t vi
c ng,
ạ ỏ ầ A. là quá trình lo i b h u h t ho c t t c vi sinh v t gây ụ ệ ử ệ b nh trên d ng c (DC) nh ng không di vi khu n. ạ ỏ ấ ả ủ ạ t c các d ng c a vi B. là quá trình tiêu di ẩ ử ồ sinh v t s ng bao g m c bào t vi khu n. ạ ọ ấ ơ ọ ử ụ C. là quá trình s d ng tính ch t c h c và hóa h c, giúp lo i ẩ ố ượ ấ ữ ơ ỏ b các ch t h u c và gi m s l ng các vi khu n gây b nh có trên các DC đ b o đ m an toàn khi s d ng, v n chuy n và th i bả ỏ D. là quá trình tiêu di khu n ẩ ẩ ự ử ượ tr c khu n lao E. là quá trình kh đ ệ ượ ư ấ t đ virus và n m, nh ng không tiêu di ẩ , vi khu n sinh d ử c bào t ưỡ ẩ vi khu n.
ẩ ở ứ ộ ấ
ữ
ậ
ử
ồ m c đ th p bao g m nh ng sinh v t
Lượng giá 3. Kh khu n nào ?
ử
ụ
ạ ụ
ứ ộ
ụ
A. Mycobacteria ẩ ử vi khu n B. Bào t C. Virus và n m ấ D. Hepatitis A virus E. Giardia lambia ẩ ạ ừ
ụ ấ
Ố
4. Kh khu n m c đ cao áp d ng cho lo i d ng c nào sau đây ngo i tr ? A. Băng đo huy t ápế ụ ề ị B. D ng c đi u tr hô h p ề ộ C. ng n i soi m m ả ế D. N i soi ph qu n ậ E. B ph n hô h p trong gây mê
ộ ộ ấ
Lượng giá
ẩ
ấ
ọ ự
ử 5.Có bao nhiêu tiêu chu n ch n l a hóa ch t kh khu n?ẩ A. 5 B. 7 C. 10 D. 8 E. 12
ụ
ệ
ẩ
t khu n
ẩ ẩ ử
ớ
ị 6. Dung d ch alcohol 6070% có tác d ng di ạ ừ ngo i tr : ố ớ A.T t v i vi khu n lao ố ớ B. T t v i vi khu n khác ố ớ C. T t v i bào t ố ớ D.T t v i siêu vi E E.Trung bình v i siêu vi NE
Lượng giá ị
ạ
ủ
ậ
ạ ừ
ệ
ẩ
t khu n ngo i tr :
ấ ng pháp ti
ệ ộ ấ ớ ẩ t khu n nhi ệ t đ th p v i hydrogen peroxide công ngh
ử ằ ệ ẩ ằ t khu n b ng Ethylene oxide
7. Dung d ch nào có tính ăn mòn, phá h y kim lo i cao: A. Chlorine 0,51,0% (1060 phút) B. Glutaraldehyde 2% (5 phút3 gi )ờ C.Acid Peracetic 0,20,35% (510 phút) D.Phenoclic 12% ợ E.H p ch t Ammonia b c 4 0,10,5% ươ 8. Ph ấ ướ A. H p t ấ B. H p khô ệ C. Ti plasma D. R a b ng xà bông E. Ti
Lượng giá
ụ Ử ứ ộ ụ ả ượ
ờ c ờ ả ố Ẩ ử ụ t và nên s d ng trong th i gian bao nhiêu gi ?
ạ ử ụ ụ ụ ằ
9. Sau khi KH KHU N m c đ cao d ng c ph i đ ả b o qu n t A. 12h B. 24h C. 36h D. 48h E. 72h ấ ụ 10. D ng c đóng gói b ng gi y chuyên d ng h n s d ng không quá: A. 3 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 6 tháng E. 7 tháng