Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Ụ Ụ M C L C
ề
A. Đ t v n đ ặ ấ
ự ệ ẩ ộ ọ ọ Ngành công nghi p th c ph m là m t ngành khoa h c đóng vai trò quan tr ng
ế ứ ầ ố ưỡ ề trong n n kinh t ỉ qu c dân. Nó không ch đáp ng nhu c u dinh d ng ngày càng cao
ườ ầ ả ế ệ ườ ộ ủ c a con ng i, mà còn góp ph n gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng.
ẩ ở ướ ự ệ ệ ữ ộ Hi n nay, ngành công nghi p th c ph m n c ta là m t trong nh ng ngành phát
ể ạ ươ ẽ ạ ượ ướ ể ượ ậ tri n m nh và trong t ng lai s đ t đ ữ c nh ng b c phát tri n v ấ t b c, cung c p
ự ệ ệ ẩ ồ ộ nguyên li u cho các ngành công nghi p và làm giàu ngu n th c ph m cho xã h i.
ặ ệ ự ướ ả ữ ướ Trong đó đ c bi t là lĩnh v c n c gi i khát nói chung đang có nh ng b c phát
ạ ự ạ ị ườ ể ạ ớ ụ tri n m nh, t o s c nh tranh l n trên th tr ầ ở ng tiêu th , và đã tr thành thành ph n
ố ớ ế ể ườ ể ầ ộ không th thi u đ i v i con ng ờ ố i. Xã h i ngày càng phát tri n, nhu c u đ i s ng
ướ ứ ượ ướ ầ theo đó mà tăng lên. Chúng ta dùng n ỉ c không ch đáp ng l ng n c c n cho c ơ
ể ế ị ưỡ ộ ế ố ị ả th và còn chú ý đ n giá tr dinh d ng và giá tr c m quan. M t y u t ọ quan tr ng
ầ ạ ị ưỡ ướ ả góp ph n t o nên giá tr dinh d ị ả ng và giá tr c m quan cho n c gi ấ i khát là ch t
ụ ph gia.
ụ ướ ả ắ ờ ị Ph gia trong n c gi ả i khát nói chung, giúp tăng mùi v , màu s c, th i gian b o
ủ ả ả ả ấ ạ ả ả ẩ ậ ẩ qu n c a s n ph m, th m chí giúp gi m chi phí s n xu t, đa d ng hóa s n ph m.
ữ ụ ụ ạ ộ ấ Tuy nhiên cũng không vì nh ng m c đích trên mà l m d ng m t cách thái quá ch t
ệ ử ụ ề ệ ụ ả ị ấ ph gia, mà ph i tuân theo các quy đ nh v v sinh an toàn trong vi c s d ng ch t
ụ ướ ả ả ỏ ườ ph gia trong n c gi ả ứ i khát, đ m b o s c kh e cho ng i dùng.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ề ầ ơ
PH GIA TRONG N ượ
ứ ố ạ Chúng ta c n có cái nhìn khách quan h n v các lo i th c u ng đ
Ả ƯỚ C GI ụ c tiêu th trên
I KHÁT
ị ườ ự ệ ể ẩ ợ ớ th tr ầ ủ ọ ả ng hi n nay, nên tìm hi u và l a ch n s n ph m nào phù h p v i yêu c u c a
ự ự ữ ả mình và th c s h u ích cho b n thân và gia đình.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
B. N i dung ộ
ớ ề ướ ệ ả ữ ả ẩ ồ ừ ữ i thi u v n c gi i khát (bao g m s a và các s n ph m t s a)
1. Gi
ồ
1.1. Ngu n g c ố
ả ặ ạ ố ệ ạ ồ ướ N c gi ứ i khát là lo i th c u ng đ c bi t đa d ng, có ngu n g c t ố ừ ạ lo i
ướ ượ ố ự ấ ọ n c khoáng đ c tìm th y trong các dòng su i t nhiên. Các nhà khoa h c cũng
ọ ướ ệ nhanh chóng phát hi n ra CO2 trong các b t n c khoáng thiên nhiên và nhanh chóng
ạ ướ ể phát tri n lo i n c này.
ạ ướ ế ỉ ệ ấ ầ ầ ớ Lo i n c khoáng không gas l n đ u tiên xu t hi n vào th k 17 v i thành
ầ ỉ ướ ọ ạ ướ ế ậ ộ ả ph n ch là n c l c, chanh và m t ít m t ong. Đ n năm 1767, lo i n c gi i khát có
ượ ự ụ ế ộ ở ướ ầ gas đ u tiên đ c pha ch thành công, s d ng r ng rãi các n c Châu Âu.
ị ườ ừ ữ ế ướ ả ừ ướ T nh ng năm 1880 đ n nay, th tr ng n c gi i khát t ng b ể c phát tri n,
ạ ướ ố ậ ả ượ ả ấ ừ ấ ề ệ tràn ng p các lo i n c u ng gi i khát đ c s n xu t t ổ r t nhi u các nhãn hi u n i
ti ng.ế
1.2. Vai trò
ả ặ ộ ố ệ ủ ườ ướ ướ N c gi ứ i khát là m t th c u ng đ c bi t c a con ng i, trong đó n ầ c h u
ề ầ ướ ư ầ ế ộ ố ề ơ nh là thành ph n chính. N c là đi u c n thi ể t cho cu c s ng, nhi u h n đáng k so
ố ớ ự ẩ ườ ể ồ ạ ứ ộ ớ v i th c ph m. Đ i v i ng i, có th t n t ư i m t vài tháng không có th c ăn nh ng
ườ ấ ỳ ạ ấ ỏ ử ụ ể ố ầ th ng không th s ng sót sau 1 tu n mà không s d ng b t k lo i ch t l ng nào.
Phân lo iạ
1.3.
ướ ố ồ N c u ng không c n.
ướ ố ồ N c u ng có c n.
ướ ố ả ồ i khát không c n
1.3.1. N c u ng gi
ả ồ ồ ố Thúc u ng gi i khát không c n bao g m:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ứ ố ả ả ườ ố
Th c u ng gi
i khát: Giúp gi
Ụ i khát, tăng c
Ả ơ ể ng mu i khoáng cho c th ,
ướ ướ ố ồ ố ả bao g m: N c su i không gas ( Lavie, Aquafina,..) và N c su i có gas ( Vĩnh H o.
Perrier,..)
ổ ưỡ
Th c u ng b d ứ ố
ồ ng, g m:
ướ ướ ấ ườ c ép trái cây t ươ ượ i đ ộ c đóng trong h p, cung c p đ ố ng, mu i
N c trái cây: n
ố khoáng, sinh t ơ ể cho c th .
ấ ườ ướ ượ ấ ạ ơ ể ng, vitamin, năng l ồ ng, ch t đ m cho c th . G m:
N c tăng l c: cung c p đ ự
ướ ự ướ ự n c tăng l c có gas và n c tăng l c không gas.
ữ ỏ ố ư ưỡ ơ ể ồ ữ ỏ ữ ươ ữ ể i u đ nuôi d ng c th , g m: s a l ng, s a t i, s a béo,
S a: th c ăn l ng t ứ
ữ ộ ữ ặ s a đ c, s a b t.
ứ ố ấ
Th c u ng có ch t kích thích.
ướ ế ấ ừ ấ c chi t các ch t hòa tan t lá trà, có ch t cafein gây kích thích và tannin
Trà: n
ơ ể ồ ề ị ươ ạ t o v chát, giúp đ kháng c th . G m: trà đen, trà xanh, trà Olong, trà h ng.
ấ ầ ứ ế ơ ồ
Cà phê: ch a cafein, tannin và ch t d u th m. Theo cách pha ch thì bao g m: cà
ộ ữ ằ ọ ộ phê túi l c, cà phê đen pha b ng máy, cà phê tr n b t s a, cà phê hòa tan, cà phê
ạ ỏ ấ lo i b ch t cafein.
ướ ả ồ i khát có c n
1.3.2. N c gi
ả ứ ố ứ ồ ạ ồ ượ ứ ố Th c u ng gi i khát có c n là lo i th c u ng có ch a c n lên men, đ ế c bi n
ế ượ ượ ượ ế ừ ờ ề ử ừ đ n t th i ti n s , t bia cho đ n r ế u vang. Đ n nay, r u vang đ c dùng ph ổ
ộ ố ư ế ằ ọ bi n trong cu c s ng h ng ngày cũng nh trong y h c.
ồ ộ ồ ồ
Theo n ng đ , th c u ng có c n bao g m: ứ ố
ữ ồ ộ Kefir: s a lên men, n ng đ < 3%
ườ ở Bia: 112%, th ng ả vào kho ng 5%
ượ ườ ở R u vang: 714%, th ng ả vào kho ng 12%
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ượ ườ R u mùi: 1575%, th ng < 30%
ượ ạ R u m nh: 3055%
ứ ố ệ ồ ồ
Theo nguyên li u, th c u ng có c n bao g m:
R u nho ượ
ượ
R u ngũ c c ố
ượ ả
R u hoa qu
ướ ử ụ ẩ ả ướ ả ở ệ ng s d ng các s n ph m n c gi i khát Vi t Nam
1.4. Xu h
ạ ướ ố ị ế ủ ừ ổ ở ứ ứ ẽ ỗ ỗ M i lo i n c u ng s đáp ng th hi u c a t ng l a tu i, s thích m i ng ườ i
ướ ấ ượ ẽ ả ẩ ầ ợ dùng, nên xu h ng nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m phù h p s góp ph n thúc đ y
ụ ướ ả ộ ượ l ng tiêu th n c gi i khát ở ướ n c ta ngày m t tăng.
ỗ ườ ệ ụ ướ ả ườ Bình quân m i năm ng i Vi t tiêu th n c gi i khát trên 23 lít/ng ờ i. Đ i
ị ườ ướ ả ở ệ ố s ng nâng cao đã giúp th tr ng n c gi ể i khát phát tri n khá nhanh Vi t Nam và
ế ụ ụ ứ m c tiêu th còn ti p t c tăng.
ụ ự ề ẩ ạ ổ
2. T ng quát v các lo i ph gia th c ph m
2.1. Đ nh nghĩa ị
ấ ượ ự ụ ổ ự Các ph gia th c ph m ẩ là các ch t đ c b sung thêm vào th c ph m ể ả ẩ đ b o
ả ả ươ ộ ố ủ ụ ự ề ẩ qu n hay c i thi n ệ h ng v ị và b ngoài c a chúng. M t s ph gia th c ph m đã
ượ ử ụ ế ỷ ụ ả ằ ả đ c s ề d ng trong nhi u th k ; ví d b o qu n b ng làm d aư
ướ ị ướ ẳ ố chua (v iớ gi mấ ), p mu i ạ ố ch ng h n nh v i ư ớ th t p mu i xông khói , hay sử
ư ượ ớ ự ủ ể ờ ộ ố ạ r d ngụ SO2 nh trong m t s lo i u vang . V i s ra đ i và phát tri n c a công
ế ế ự ử ệ ẩ ụ nghi p ch bi n th c ph m trong n a sau ế ỷ th k 20 ự ề thì có thêm nhi u ph gia th c
ẩ ượ ớ ả ự ạ ẫ ph m đã đ c gi ệ i thi u, c t nhiên l n nhân t o.
2.2. Cách đánh số
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
C GI
ụ ể ả
PH GIA TRONG N ề
ườ Đ qu n lý các ph gia này và thông tin v chúng cho ng
I KHÁT ỗ i tiêu dùng thì m i
ụ ề ạ ượ ộ ố ấ ầ ắ ớ ố lo i ph gia đ u đ c g n v i m t s duy nh t. Ban đ u các s này là các " s Eố "
ượ ử ụ ấ ả ượ ệ ố ấ ậ đ c s d ng ở châu Âu cho t ụ t c các ph gia đã đ c ch p nh n. H th ng đánh
ệ Ủ ự ố s này hi n đã đ ượ y ban mã th c ph m ẩ (Codex Alimentarius Committee) ch pấ c
ở ộ ụ ự ể ệ ẩ ậ ị nh n và m r ng đ xác đ nh trên bình di n qu c t ố ế ấ ả t t c các ph gia th c ph m mà
ệ ượ ậ ử ụ ấ ế không liên quan đ n vi c chúng có đ c ch p nh n s d ng hay không.
ấ ả ư ề ố ố T t c các s E đ u có ti n t ề ố E" đi kèm, nh ng các qu c gia ngoài châu Âu "
ỉ ử ụ ầ ế ượ ấ ố ch s d ng các s mà không c n bi ụ t là các ph gia đó có đ c ch p nh n s d ng ậ ử ụ ở
ụ ế ượ ế châu Âu hay không. Ví d ,ụ acd acetic là ph gia 260, vì th nó đ c vi t là E260 trên
ả ẩ ượ ở ụ ượ ấ các s n ph m đ c bày bán châu Âu. Ph gia 103, alkanet, không đ ậ c ch p nh n
ở ặ ố ượ ấ ử ụ s d ng châu Âu nên nó không có s E, m c dù nó đ ử ụ ậ c ch p nh n s d ng
iạ Úc và New Zealand. t
ầ ủ ấ ả ể ụ ự Xem thêm Danh sách các ph gia th c ph m ẩ đ có danh sách đ y đ t t c các
mã s .ố CO2 nn
Phân lo iạ
2.3.
ủ ể ị ụ Theo quy đ nh c a châu Âu ph gia có th chia thành các nhóm:
ấ ạ ự ự ẽ ẩ ấ ẩ Ch t màu th c ph m (E100E180): Các ch t t o màu cho th c ph m s làm
ấ ạ ị ả ủ ự ấ ẩ ồ ự tăng giá tr c m quan c a th c ph m. Các ch t t o màu bao g m: ch t màu t nhiên và
ấ ợ ổ ch t màu t ng h p.
ấ ả ả ự ổ ợ Ch t b o qu n (E200E297): là các hóa ch t ấ t nhiên hay t ng h p đ ượ c
ự ừ ể ặ ậ ẩ ạ ự ố ữ thêm vào th c ph m đ ngăn ng a ho c làm ch m l ở ư ỏ i s th i r a, h h ng gây ra b i
ể ủ ề ặ ậ ổ ố ọ ự s phát tri n c a các vi sinh v t hay do các thay đ i không mong mu n v m t hóa h c.
ừ ấ ả ậ ấ ố Ch t ch ng oxi hóa (E33E321): các ch t có kh ngăn ng a, làm ch m quá
ự ẩ ấ ố trình oxy hóa xu ng c p trong th c ph m.
ấ ố ề ạ ướ Ch t nhũ hóa (E322E385): phân b đ u các h t béo trong n c
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ả
PH GIA TRONG N
ấ ả ả
Ụ ấ
ƯỚ ẩ
C GI ấ
ệ ấ Ch t c i thi n c u trúc (E400 495): các ch t giúp cho s n ph m có c u trúc
I KHÁT
ư ả ẩ ấ ổ ị ặ đ c tr ng, duy trì và n đ nh c u trúc s n ph m
ấ ỗ ợ ế ế Ch t h tr quá trình ch bi n(E500E578)
ấ ạ ị ề ươ ị ẵ Ch t t o v (E620E640): ấ Các ch t đi u v ị làm tăng h ủ ng v s n có c a
ự ẩ th c ph m.
ủ ề ặ ạ ề ặ ấ ả ấ ọ ệ ấ Ch t ph b m t, t o ng t (9001520): ch t phr b m t giúp c i thi n c u
ề ặ ả ấ ạ ọ ượ ổ ể ị ư ọ ẩ trúc b m t s n ph m, ch t t o ng t đ ặ ấ c b sung đ v ng t nh ng không có ho c r t
ầ ạ ị ưỡ ẩ ít góp ph n t o giá tr dinh d ả ng cho s n ph m
ử ụ ụ ữ ị
2.4. Nh ng quy đ nh khi s d ng ph gia
ỉ ượ ẩ ả ấ ạ ị ườ ệ Ch đ ậ c phép s n xu t, nh p kh u, kinh doanh t i th tr ng Vi t Nam các
ả ượ ự ụ ụ ẩ ứ ậ ẩ ợ ph gia th c ph m trong danh m c và ph i đ ấ c ch ng nh n phù h p tiêu chu n ch t
ự ề ệ ẩ ẩ ơ ượ l ủ ng v sinh an toàn th c ph m c a các c quan có th m quy n.
ệ ử ụ ế ế ụ ự ử ẩ ả ấ ả ả Vi c s d ng ph gia th c ph m trong s n xu t, ch bi n, x lý, b o qu n,
ấ ượ ự ự ể ề ệ ậ ẩ ị ả bao gói và v n chuy n th c ph m ph i th c hi n theo “ Quy đ nh v ch t l ng v ệ
ủ ự ế ẩ ộ sinh an toàn th c ph m c a B Y t ”.
ệ ử ụ ả ả ụ ự ụ ả ẩ Vi c s d ng ph gia th c ph m trong danh m c ph i đ m b o:
ố ượ ề ượ ự ượ ớ ạ ẩ ng th c ph m và li u l ng không v t quá gi i h n an toàn cho
Đúng đ i t
phép.
ứ ụ ệ ấ ầ ậ ỗ ỹ ị
Đáp ng các yêu c u k thu t, v sinh an toàn quy đ nh cho m i ch t ph gia.
ụ ư ị ườ ụ ự ẩ ấ Các ch t ph gia th c ph m trong “ Danh m c l u thông trên th tr ả ng” ph i
ầ ủ ộ ị có nhãn đ y đ các n i dung quy đ nh.
ố ớ ơ ở ả ế ế ự ấ ẩ ầ ướ Yêu c u đ i v i c s s n xu t, ch bi n th c ph m: tr ộ ử ụ c khi s d ng m t
ụ ự ẩ ầ ph gia th c ph m c n chú ý xem xét:
ụ ụ ấ ằ
Ch t ph gia có n m trong danh m c hay không
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ƯỚ ị
ố ớ ơ ở ượ ử ụ ự ạ ụ ấ
Ả ử ụ ẩ c s d ng đ i v i lo i th c ph m mà c s đó đ nh s d ng
Ch t ph gia có đ
hay không
ố ớ ự ủ ấ ẩ ớ ạ ố i h n t ụ i đa cho phép c a ch t ph gia đ i v i th c ph m
Gi
ụ ự ả ả ả ị
Ph gia đó có ph i dùng cho th c ph m hay không và có đ m b o các quy đ nh ẩ
ề ấ ượ ệ ệ hi n hành v ch t l ng v sinh an toàn, bao gói…
ụ ả ẩ ướ ả c gi i khát
3. Ph gia trong các s n ph m n
ụ ạ ọ Ph gia t o ng t
3.1.
ụ ể ạ ọ Ph gia t o ng t có th chia thành hai nhóm chính là:
ụ ạ ượ ng: Sodium cyclamate, Saccharine,
Ph gia t o ng t không sinh năng l ọ
ượ ử ụ ủ ế ườ Aspartame, Acesulfam kali,… đ c s d ng ch y u cho ng ắ i ăn kiêng, m c
ể ườ bênh ti u đ ng
ụ ạ ọ ượ ng: Sorbitol, Sucralose,…
Ph gia t o ng t sinh năng l
3.1.1. Sorbitol (E420)
ứ ử: C6H14O6
Công th c phân t
Danh pháp IUPAC: hexane 1,2,3,4,5,6 hexol.
Tên khác: D Glucitol, sorbite, sorbol, D – glucoza hexitol, hexa ancol, E420.
Tính ch t:ấ
(cid:0) ế ộ ị ạ K t tính d ng b t m n.
(cid:0) Hòa tan trong n c.ướ
(cid:0) ẩ ạ Hút m m nh và gi ữ ươ h ng.
Vai trò:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
C GI
ộ ươ
PH GIA TRONG N ố ị
ọ ị
ƯỚ Ụ ớ ườ ọ ng v ng t mát và có v ng t gi ng 60% so v i đ
Ả ng mía
I KHÁT
Sorbitol có m t h
ườ ể ữ ượ ươ ơ ị (đ ặ ng Saccharose). M t khác nó có th gi c h đ ơ ng th m và không b bay h i.
ượ ử ụ ư ộ ấ ữ ẩ ớ ạ ể ạ ộ Đ c s d ng nh m t ch t gi m và ệ t o đ nh t, t o bóng, ki m soát hi n
ế ườ ả ứ ả ượ t ng k t tinh đ ng mía. Không x y ra ph n ng caramel hóa nên ệ ể ả có th c i thi n
ướ ớ ủ ộ ữ ệ ả c m quan ủ c a n c trái cây.Đ nh t c a syrup Sorbitol h u ích trong vi c làm
ậ ườ ượ ử ụ ườ ị ườ ế ch m k t tinh.Th ng đ c s d ng cho ng i b đái tháo đ ng.
3.1.2. Succralose (E955)
ạ ộ ượ ổ ợ ừ ườ M t lo i disaccharid đ c t ng h p t đ ng saccharose qua 5 b ướ , b ngằ c
ế ằ cách thay th 3 nhóm OH trong phân t ử ườ đ ng b ng 3 nguyên t ử Cl.
ọ : C12H19Cl3O8
Công th c hoá h c ứ
Công th c c u t o ứ ấ ạ :
Tên khác: Tricholoro Saccharose hay
E995
Tính ch t:ấ
ọ ấ ấ ầ ầ ớ ộ ớ ỉ
(cid:0) Có đ ng t x p x 600 l n so v i Sacchrose; g p 3.3 l n so v i Aspartame.
ệ ề ề ượ ử ụ
(cid:0) B n nhi ề
ệ t và b n trong đi u ki n pH, do đó Sucralose đ ữ c s d ng trong nh ng
ờ ạ ẩ ả s n ph m có th i h n lâu dài.
ệ ộ
(cid:0) Nhi
0C
t đ sôi: 125
ộ
(cid:0) Đ tan: 283 g/l (20
0C)
ượ ứ ự ụ ả ẩ ẩ ơ ướ ố c ng d ng trong h n 4500 s n ph m th c ph m và n c u ng Vai trò: đ
ộ ố ả ủ ụ ữ ữ ạ ẩ ả ẩ và các s n ph m có s a. M t s s n ph m có s a d ng: s a Vinamilk, các lo i kem
(Walls, Celano, Merino,...)
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ả
Ụ
ư
ƯỚ ượ
Theo thông t
PH GIA TRONG N ị 27/2012/TTBYT ngày 30.11.2012 quy đ nh hàm l
C GI ng Max level
I KHÁT
ướ ướ ữ ả ẩ ừ ữ ủ c a Sucratose trong n ọ c ng t, n c trái cây, trong s a và các s n ph m t s a là
300mg/kg.
Đ c tính: ộ
ớ ườ ẹ ớ ố Đ i v i bà m mang thai, cho con bú, hãy nói không v i đ ng sucralose
ơ ể ấ ể ả ộ ụ ấ ọ (E995). Theo các nhà khoa h c, c th r t khó khăn đ gi ấ i đ c khi h p th các ch t
ấ ữ ơ ượ ử ữ ằ ử ằ ữ ơ ượ h u c đ c kh trùng b ng clo. Mà nh ng ch t h u c đ c kh trùng b ng clo nh ư
ườ ườ ị ậ ẩ ứ ế ướ ư đ ng sucralose th ng gây d t ữ t b m sinh và nh ng bi n ch ng tr c sinh nh kéo
ặ ẩ ả ờ ọ ượ dài th i gian mang thai ho c s y thai; gi m tr ng l ng thai nhi và nhau thai. sucralose
ủ ợ ặ ự ấ ị ệ ụ ệ ẩ ố gây phá h y các l i khu n trong h tiêu hóa, ngăn ch n s h p th thu c tr b nh.
ơ ể ế ứ ể ể ệ Vi c tích lũy sucralose trong c th có th gây ra: teo tuy n c (có th làm teo t ớ i
ế ở ạ ậ ố ộ ế ứ ả 40%); to gan và th n; teo các nang b ch huy t lá nách và tuy n c; gi m t c đ tăng
ưở ơ ể ả ế ầ ả ồ ươ ậ tr ng c th ; gi m t bào h ng c u; gây phình to (tăng s n) x ng ch u; kéo dài
ặ ẩ ả ờ ọ ượ th i gian mang thai ho c s y thai; gi m tr ng l ả ng thai nhi và nhau thai; tiêu ch y,
ệ ạ ọ ỳ theo t p chí Thông tin Khoa h c và Công ngh Hoa K , đăng ngày 23 tháng 11 năm
1991.
3.1.3. Cyclamate (E952)
ấ ạ ọ ượ ấ ạ ọ Cyclamate là ch t t o ng t không sinh năng l ổ ế ng, ch t t o ng t ph bi n
ườ ượ ử ụ ướ ạ ặ th ng đ c s d ng d ố ủ i d ng sodium ho c calcium cyclamate. Chúng là mu i c a
ủ ặ Na ho c Ca c a cyclohexane sulfamic acid.
Sodium cyclamate
ử: C6H12NNaO3S
(cid:0) Công th c phân t ứ
ử: 201,22 g.mol
(cid:0) Kh i lu ng phân t ố ợ
(cid:0) Tên qu c tố ế: Natri N cyclohexylsulfamate
(cid:0) Tính ch t: ấ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ụ
Ả
C GI
ắ ạ ể ạ ể
I KHÁT PH GIA TRONG N ầ ọ ấ ị ộ tinh th , có th t o v ng t g p 30 50 l n
Màu tr ng, không mùi, d ng b t
ườ đ ng mía.
ướ ư ầ c, h u nh không tan trong benzene, chloroform ethanol và
Tan nhi u trong n ề
diethyl ether.
Ở ồ ừ ộ n ng đ 10% pH t 5.5 7.5
ề ớ ị ệ ộ ộ t đ , ánh sáng không khí trong m t
Dung d ch sodium cyclamate b n v i nhi
ổ ộ ủ ế ả kho ng bi n đ i r ng c a pH
Calcium cyclamate
ử C12H24CaN2O6S2.2H2O
(cid:0) Công th c phân t ứ
:
(cid:0) Tính ch tấ :
ấ ộ ư ấ ắ ộ ọ ơ ọ ị
Là ch t b t màu tr ng, không mùi, có v ng t nh ng đ ng t th p h n sodium
cyclamate.
ướ ư ầ c, h u nh không tan trong benzene, chloroform ethanol và
Tan nhi u trong n ề
diethyl ether.
Ở ồ ộ n ng đ 10% pH: 5.5 7.5
ả ị ệ ố ơ t h n saccharin t t
Kh năng ch u nhi
Đ c tính: ộ
ị ạ ư ể ậ ổ ự Cyclamate có th gây ung th gan, th n, ph i, d d ng bào thai trên th c
ơ ể ấ ạ ệ ọ ượ ạ nghi m. Khi vào c th , các ch t t o ng t không sinh năng l ng, không mang l i giá
ị ưỡ ữ ể ậ ộ ỹ tr dinh d ằ ng nào mà còn có th tích lu gây đ c cho gan, th n… Vì nh ng b ng
ố ủ ụ ứ ự ế ẩ ơ ỹ ấ ch ng khá thuy t ph c trên nên C quan th c ph m và thu c c a M (FDA) đã c m
ấ ạ ướ ỹ ừ ế ọ ử ụ s d ng ch t t o ng t cyclamate trên toàn n ầ c M . T đó đ n nay Abbott đã 2 l n
ử ụ ạ ư ị ừ ố ở ố xin phép s d ng l ề i nh ng đ u b FDA t ch i. Tuy nhiên 44 qu c gia khác
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
ẫ ượ ử ụ ế ế ấ ạ ẩ
Ụ ự
C GI ọ
cyclamate v n đang đ c s d ng trong ch bi n th c ph m và là ch t t o ng t dùng
I KHÁT
ủ ệ ừ ả ể ườ ể đ đánh l a c m giác thèm c a b nh nhân ti u đ ng.
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ề ượ ử ụ ở Ỹ ườ Li u l ng s d ng cho phép M là 1500mg/ng i.
ề ượ ể ọ Theo FAO/WHO li u l ng cho phép là 250mg/kg th tr ng.
ư Theo thông t 2227/2012 TTBYT ngày 30.11.2012 max lavel
ẩ ự Nhóm Th c ph m Hàm ngượ l
(mg/kg)
Necta quả 400
Necta rau, củ 400
ặ ả Necta qu cô đ c 400
ủ ặ Necta rau, c cô đ c 400
ồ ố ươ ệ ể ồ ượ Đ u ng h ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng l ng” 350
ặ ồ ố ệ ả ặ ệ ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi t khác
ồ ố ồ ươ ồ ố ụ ệ Đ u ng có c n có h ng li u (ví d : bia, vang và đ u ng có 250
ạ ồ c n làm l nh)
ữ ấ S a lên men (nguyên ch t) 250
ừ ữ ươ ệ ồ ố Đ u ng t s a, có h ặ ng li u ho c lên men 250
3.1.4. Saccharine (E954)
ọ C7H5 NO3S
Công th c hóa h c: ứ
Danh pháp qu c tố ế: 1,2Benzothiazol3ol 1,1dioxide
Tên khác: benzoic sulfinide (E954)
ứ ấ ạ
Công th c c u t o:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Tính ch t: ấ
ể ạ ắ
Có d ng tinh th màu tr ng.
ệ ộ ả ừ ả t đ nóng ch y kho ng t 224 226OC.
Nhi
ướ ớ ỷ ệ ấ ễ ố c v i t l ủ 1/250 (ít tan), mu i natri c a saccharin là ch t d tan
Tan trong n
trong n c.ướ
Ở ệ ộ ẫ ọ ố ế ố ể ộ nhi t đ cao saccharin v n gi ữ ượ đ c đ ng t v n có, có th thay th t i đa là
25%.
ọ ơ ườ ườ ủ ở ế ầ ị ệ ng mía bình th ng đ n 300 l n và không b phân h y b i nhi t.
Ng t h n đ
ế ủ ể ạ ậ ị ắ ể ấ ạ i h u v đ ng, nh t là mùi kim lo i khi dùng
Đi m y u c a Saccharin là nó đ l
ở ồ ậ ộ ườ ế ợ ạ ườ n ng đ cao. Vì v y, saccharin th ớ ng k t h p v i các lo i đ ng khác nh ư
ở ồ ộ ấ ể ạ ế ượ ể cyclamate và aspartame n ng đ th p đ h n ch nh c đi m này.
Vai trò:
ườ ổ ị ườ ư ạ ả ứ ớ Th ng n đ nh trong môi tr ng axit nh ng l i không có ph n ng v i các
ự ầ ẩ ườ ượ ồ ố ề ướ ọ thành ph n th c ph m nên nó th ng đ c dùng nhi u trong đ u ng và n c ng t.
ề ề ượ
Quy đ nh v li u l ị
ử ụ ng s d ng:
Ở ỹ ề ề ượ ộ ườ ị M quy đ nh v li u l ng 7,1mg/ngày/m t ng i
ề ượ ị ể ọ ử ụ ng s d ng chp phép là 2,5mg/kg th tr ng.
Theo quy đ nh FAO/WHO li u l
ị ư ị ượ 27/2012 TTBYT quy đ nh hàm l ủ ng ML c a saccharin
Theo quy đ nh thông t
ạ ướ ả trong các lo i n c gi i khát:
ẩ ự Nhóm th c ph m ML(mg/kg)
Necta quả 80
Necta rau, củ 80
ặ ả Necta qu cô đ c 300
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ồ ố ươ ệ Đ u ng h ng li u có gas 300
ồ ố ươ ể ả ượ ệ ạ Đ u ng h ng li u không gas, k c r u m nh pha đ ườ ng 300
và ades
ồ ố ươ ặ ỏ ệ ặ ắ Đ u ng h ạ ng li u cô đ c (d ng r n ho c l ng) 200
ẩ ươ ự ồ ố ả ượ ả Cà phê, s n ph m t ng t cà phê, chè, đ u ng th o d c và 80
ừ ừ ồ ố ố ừ ạ ồ ố các lo i đ u ng t ngũ c c, tr đ u ng t cacao
ồ ố ồ ươ ồ ố ụ ệ Đ u ng có c n có h ng li u (ví d : bia, vang và đ u ng có 80
ạ ồ c n làm l nh)
ữ ấ 100 S a lên men (nguyên ch t)
80 ồ ố Đ u ng t ừ ữ s a
3.1.5. Aspartame (E951)
ứ
Công th c phân t
ử : C12H18N2O5
α
Danh pháp qu c tố ế: Nl AspartylLphenylalanine l methyl ester hay 3amino
α N( carboxyphenethyl) succinamic acid Nmethyl ester.
ươ ạ : Canderel, Equal, NutraSweet, Sanecta, TriSweet, Aminosweet,
Tên th
ng m i
Spoonful, sino sweet...
Tính ch t:ấ
ạ ắ ộ
D ng b t, màu tr ng, không mùi.
ọ ủ ớ ườ ầ ấ ộ ự ng t ọ ủ ị nhiên, v ng t c a
Đ ng t c a aspartame cao g p 200 l n so v i đ
̀ ́ ̀ ́ ơ ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ aspartame thi h i khac v i vi ngot cua đ ̀ ̣ ươ ng kính, châm h n luc đâu, nh ng lai
́ ơ ̀ keo dai lâu h n.
ể ạ ư ị ư ộ ố ấ ặ ị ạ ấ ị ọ i d v hoá ch t ho c v kim lo i khó ch u nh m t s ch t làm ng t
Không đ l
ử ụ ễ ả ả khác, d b o qu n và s d ng.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Ụ ̀
4H5NO2 (3,6
Ở ệ ộ ̣ ̉ ́ t đ và pH cao aspartame bi biên đôi thanh diketopiperazine C nhi
̣ ̣ dioxo5benzyl2piperazineacetic acid), không còn vi ngot.
Vai trò:
̀ ố ́ ơ ̣ ̣ ̣ Ph i trôn aspartame v i acesulfame potassium (acesulfame K) thi cho vi ngot
́ ̀ ̣ ơ ườ ượ ế ợ giông nh đ ̀ ư ươ ng va ngot h n đ ̀ ươ ng, nên aspartame th ng đ ớ c dùng k t h p v i
acesulfame.
ệ ử ụ ố ẻ ớ ườ Giá thành l ạ ươ i t ng đ i r so v i vi c s d ng đ ng nên aspartame đ ượ ử c s
ư ộ ự ụ ề ẩ ấ ạ ấ ừ ồ ố ẹ ụ d ng nh m t ch t ph gia trong r t nhi u lo i th c ph m, t bánh k o, đ u ng, các
ẩ ườ ộ ố ạ ế ổ ố ả s n ph m "không đ ng"... đ n m t s lo i thu c, vitamin b sung...
ượ Quy đ nh hàm l ị ử ụ ng s d ng:
ư ị ượ ủ ị Theo quy đ nh thông t 27/2012 TTBYT quy đ nh hàm l ng ML c a aspartame
ạ ướ trong các lo i n c:
ẩ ự Nhóm th c ph m ML( mg/kg)
Necta quả 600
Necta rau, củ 600
ặ ả Necta qu cô đ c 600
ủ ặ Necta rau, c cô đ c 600
ồ ố ươ ể ệ ồ Đ u ng h ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng 600
ặ ồ ố ệ ả ặ ượ l ng” ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi ệ t
khác
ẩ ươ ự ồ ố ả Cà phê, s n ph m t ng t ả cà phê, chè, đ u ng th o 600
ượ ồ ố ừ ừ ồ ố d ạ c và các lo i đ u ng t ố ngũ c c, tr đ u ng t ừ
cacao
3.1.6. Acesulfam kali (E950)
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
C GI
I KHÁT
ế ườ ấ ộ ứ Acesulfam kali là m t ch t thay th đ
Ả PH GIA TRONG N ọ ấ ng không ch a calories, nó ng t g p
ườ ị ơ ắ ậ ườ ượ ớ ầ 200 l n đ ng saccharose, h u v h i đ ng và th ng đ ấ c dùng chung v i các ch t
ọ làm ng t khác.
6 ,3oxathiazin4olate IUPAC: Potassium 6methyl2,2dioxo2H1,2λ
Tên khác: Acesulfame K, Ace K, sweet one
CTPT:
C H KNO S 4 4 4
Tính ch tấ
ị ệ ị ế ư ầ ấ ổ Acesulfam kali có tính ch u nhi t cao và h u nh không b bi n đ i tính ch t hoá
ả ẩ ầ ấ ậ ờ ớ ợ ở ọ h c, v t lý trong th i gian dài nên r t thích h p v i các s n ph m c n gia công nhi ệ t
ộ đ cao.
ấ ạ ọ ượ ể Acesulfam kali là ch t t o ng t không sinh năng l ng, không chuy n hoá trong
ấ ả ậ ưở ố ớ ấ ườ ể ắ ườ ơ ể c th , không nh n th y nh h ng x u đ i v i ng ệ i m c b nh ti u đ ề ng. Li u
ố ượ dùng: 0,9mg/1kg kh i l ơ ể ng c th .
Li uề l
ngượ cho phép
ữ ẩ ả ừ ữ ML (Max Level) trong s a và các s n ph m t s a là 350 mg/kg.
S nả ph mẩ
ượ ử ụ ữ ẩ ả ạ Đ c s d ng trong s n ph m s a Vinamilk, các l i kem…
ụ ả 3.2. ả Ph gia b o qu n
3.2.1. Natri benzoat (E211)
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ọ : C6H5COONa ứ Công th c hóa h c
ộ ắ ố ủ Tính ch t:ấ mu i c a acid benzoic có d ng b t tr ng, không mùi, có tính tan m nh ạ ạ
trong n c.ướ
Vai trò:
ố ự ể ấ Nó là ch t kìm hãm s phát tri n c a ủ vi khu nẩ và n mấ m c trong môi tr ườ ng
ượ ư ồ ố ấ ẩ ị axit. Nó đ ự c dùng th nh hành nh t trong các th c ph m có tính axit nh đ u ng có
ứ ướ ượ ga (axit cacbonic), m t và n c trái cây ( axit xitric). Ngòai ra, còn đ c dùng trong
ẹ ẩ ả ừ ị ẩ ỹ ượ bánh k o, s n ph m t th t, kem đánh răng, hóa m ph m, d ẩ c ph m,…
Đ c tính: ộ
ấ ớ ướ ả Ch t sodium benzoate c gi ẽ ạ i khát thì s t o khi pha nó v i vitamin C trong n
ư ơ ế ả ứ ấ ấ ộ ượ ệ ra ch t benzene m t ch t gây b nh ung th . C ch ph n ng đ c Glen Lawrence
ữ ừ ử ệ ầ ậ ọ ộ m t trong nh ng nhà hóa h c đã t ng th nghi m benzen cho FDA đ u th p niên 1990
ả ạ ắ ầ ớ ồ gi ụ i thích: đ u tiên, ascorbic acid tác d ng v i kim lo i s t, đ ng có trong n ướ ể ạ c đ t o
ố ự ườ ữ thành nh ng g c t do hydroxyl, cùng lúc sodium benzoat trong môi tr ủ ng acid c a
ướ ụ ẽ ọ ố n c ng t, cho ra benzoic acid. Các g c hydroxyl s tác d ng benzoic acid, tách CO2
ạ t o thành benzen.
ứ ố ư ứ ả ứ ể ả Theo Lawrence, ph n ng này có th x y ra trong th c u ng cũng nh th c ăn
ể ả ứ ự ướ có ch a sodium benzoat và vitamin C, k c vitamin C t nhiên có trong n c ép trái
ậ ướ ư ướ ọ ượ cây. Vì v y, n c ép trái cây cũng nh n c ng t có dùng vitamin C không đ c dùng
ấ ả ả ch t b o qu n là sodium benzoate.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ữ ướ ầ
ƯỚ ả
ặ ờ ọ Ngoài ra, c n tr n
Ả ử ụ ắ c ng t trong mát, tránh ánh n ng m t tr i; gi m s d ng
ướ ọ ằ ủ ự ố bao bì n c ng t b ng chai th y tinh hay nh a trong su t…
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ư ị ượ Theo thông t 27/2012/TT BYT ngày 30.12.2012 quy đ nh hàm l ng Max
ự ẩ ả Level cu Natri benzoate trong th c ph m:
ượ ẩ ề Li u l ng s ử ự Nhóm th c ph m
ụ d ng (mg/kg)
ệ ồ 300 Đ tráng mi ng t ừ ữ s a
ướ ả 1000 N c ép qu
1000 Necta quả
600 ặ ả Necta qu cô đ c
ủ ặ 600 Necta rau, c cô đ c
ẩ ươ ự ả Cà phê, s n ph m t ng t ồ ố cà phê, chè, đ u ng 1000
ượ ạ ồ ố ừ ả th o d c và các lo i đ u ng t ố ngũ c c, tr đ ừ ồ
ừ ố u ng t cacao
ồ ố ươ ồ ố ệ ể ồ Đ u ng h ng li u, bao g m đ u ng “th thao 600
ượ ệ ặ ả năng l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi i” và các đ ồ
ặ ệ ố u ng đ c bi t khác
ượ 1000 R u táo, lê
ượ ừ ượ 1000 R u vang (tr r u vang nho)
ượ ậ 1000 R u m t ong
ồ ố ồ ươ ệ Đ u ng có c n có h ụ ng li u (ví d : bia, vang và
ạ ồ ồ ố đ u ng có c n làm l nh)
3.2.2. Acid benzoic (E210)
ọ C6H5COOH
Công th c hóa h c: ứ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Ụ Danh pháp: Benzoic acid, benzene carboxylic acid
Tên khác: Carboxybenzene, dracylic acid
Tính ch tấ :
ế ở ạ ặ ấ ể Tinh khi t có ỏ d ng tinh th hình kim ho c t m nh .
ụ ắ
(cid:0) Màu tr ng l a óng ánh.
ễ ượ ướ ướ ạ ở ệ ộ
(cid:0) D tan trong r
u và ête và n c nóng, ít tan trong n c l nh ( nhi t đ phòng tan
ạ không quá 0.2%) tan vô h n trong etanol.
ệ ộ ệ ộ
(cid:0) Nhi
ả t đ nóng ch y 121,70C, nhi t đ sôi 2490C; tthh = 1000C.
ộ ươ ẩ ạ ố
(cid:0) Acid benzoic là m t acid t
ng đ i m nh (pH = 4,19) nên có tính kháng khu n cao.
Vai trò:
ụ ả ế ế ự ấ ể ạ Acid benzoic còn có kh năng tác d ng lên màng t bào đ h n ch s h p thu
ủ ế ố ủ ậ ườ axit amin c a t bào vi sinh v t và các túi màng. Mu i c a acid benzoic th ng dùng là
ạ ấ ố benzoat natri, benzoat kali và benzoat canxi. Acid benzoic là ch t sát trùng m nh đ i
ố ớ ụ ế ạ ẩ ấ ố ớ ấ v i n m men và các n m m c, tác d ng y u đ i v i các vi khu n. Ho t tính kháng
ộ ấ ỉ ả ụ ụ ề ả ả ẩ ở ườ khu n ph thu c r t nhi u vào pH, tác d ng b o qu n ch x y ra môi tr ng acid
ạ ẩ ấ ầ pH = 2.5 3.5, khi pH càng th p ho t tính kháng khu n càng cao. Khi pH = 2 2.5 c n
ượ ầ ệ ố hàm l ng acid benzoic 0.02 0.03%; pH = 3.5 4 c n 0.08% tiêu di t m c, 0.1
ệ ấ ệ ệ ẩ ạ 0.15% di t n m men, 0.15 0.2% di ả ả t vi khu n lactic, pH trung tính đ t hi u qu gi m
ầ ớ 300 l n so v i pH = 3.
Đ c tính : ộ
ơ ể ụ ể ớ Khi vào c th acid benzoic tác d ng v i glucocol chuy n thành acid pyruvic
ượ ế ề ạ ả ộ không đ c và đ c th i ra ngoài. Tuy nhiên, n u dung n p nhi u acid benzoic c th ơ ể
ưở ẽ ị ấ ể ổ ụ ợ ớ ẽ ị ả s b nh h ng vì glucocol dùng đ t ng h p protein s b m t do tác d ng v i acid
ể ả ộ benzoic đ gi i đ c.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ư ứ ấ ị Theo thông t ậ 27/2012/ TT BYT ngày 30.11.2012 quy đ nh ), m c ch p nh n
ự ẩ ấ ướ ở ồ ặ ộ ủ c a các hóa ch t này trong th c ph m là d i 0.1%, ằ ỏ ơ n ng đ nh h n ho c b ng
1000mg/kg.
3.2.3. Acid sorbic (E200)
ượ ầ ầ ừ ả Đ c phân tách l n đ u tiên t qu berry còn xanh (Sorbus Aucuparia).
ẩ ượ ổ ư ằ ợ ụ ớ ế Các ch ph m đ c t ng h p b ng cách ng ng t aldehyt v i xeten.
Công th c hóa h c: ứ
ọ C5H7COOH
Danh pháp: Acid sorbic hay acid 2,4
hexadienic
Tính ch tấ :
ể ắ ộ
Là b t tinh th tr ng
ướ ạ ễ ướ ở c l nh (0,16%) và d tan trong n c nóng ( 100oC tan 3,9%)
Khó tan trong n
ệ ộ ệ ộ ở ả t đ nóng ch y 135oC, nhi t đ sôi 228oC, pKa = 4,76 25oC.
Nhi
ỏ ạ ệ ượ t l ng t a ra khi cháy t i 25oC: 27718kJ/kg
Nhi
ộ ế t: >90%
Đ tinh khi
ượ ố ng tro t i đa: 0,2%
L
Vai trò:
ố ủ Các mu i c a acid sorbic là Sobat natri, Sobat kali và Sobat canxi. Acid sorbic và
ố ớ ấ ụ ạ ấ ố ậ kali sobat có tác d ng sát trùng m nh đ i v i n m men và n m m c, các vi sinh v t
ủ ế ươ ư ỏ ụ ả ẩ ả này là nguyên nhân ch y u th ấ ế ng gây h h ng s n ph m rau qu , tác d ng r t y u
ử ụ ể ữ ượ ẫ ẩ ậ ả ố ớ đ i v i vi khu n. Vì v y khi s d ng acid sorbic v n có th gi đ ạ c kh năng ho t
ủ ẩ ợ ư ẩ ộ ố ộ đ ng c a m t s vi khu n có l i nh vi khu n latic.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
PH GIA TRONG N
I KHÁT
ƯỚ C GI ế
ấ ả ố ợ ử ụ ả ớ
Ả ả ố t. S d ng acid sorbic ph i h p v i các ch t b o qu n khác cũng cho k t qu t
ụ ẩ ướ ụ Ví d , vi khu n trong n c táo mà các sobat không có tác d ng nên ngoài sobat có th ể
ộ ượ ụ ỏ ướ ả ả cho thêm m t l ng nh natri benzoat. Tác d ng này làm cho n ả c qu b o qu n
ượ ư ỏ ệ ơ ươ ả ằ ả đ ấ c dài h n không có d u hi u h h ng. Ph ng pháp b o qu n b ng acid sorbic có
ể ử ụ ệ ề th s d ng trong đi u ki n gia đình.
Đ c tính ộ
ử ụ ớ ượ ượ ẽ ả ứ Khi s d ng acid sorbic v i hàm l ng v t m c cho phép s nh h ưở ng
ố ế ứ ẻ ườ ử ụ ướ ị ứ ể ắ ấ không t t đ n s c kho ng i s d ng. Tr c m t, các ch t này có th gây d ng,
ệ ượ ụ ế ầ ầ ụ ẽ ạ gây hi n t ơ ng đ y b ng, đ y h i, khó tiêu. N u tích t lâu ngày s gây h i cho gan,
ể ậ ậ ư th n, th m chí có th gây ung th .
ượ ử ụ ự ẩ
Quy đ nh hàm l ị
ng s d ng trong th c ph m:
ế ị ự ẩ ộ B Y t đã quy đ nh gi ớ ạ ố i h n t ố ớ ế ế i đa cho phép trong ch bi n th c ph m đ i v i
ạ ế ị ề ị acid sorbic t i quy t đ nh 27/2012/QĐ BYT ngày 31 tháng 11 năm 2012 v quy đ nh
ụ ụ ấ ượ ử ụ ự ẩ danh m c các ch t ph gia đ c phép s d ng trong th c ph m:
ẩ ượ ự Nhóm th c ph m ề Li u l ng s ử
ụ d ng (mg/kg)
ừ ữ ươ ồ ố Đ u ng t s a, có h ng liêu/ lên men 1000
ữ S a lên men 1000
ữ ụ ằ S a đông t b ng renin 100
ướ ả N c qu ép 1000
ướ ặ ả N c qu cô đ c 1000
Necta quả 1000
ặ ả Necta qu cô đ c 1000
ồ ố ươ ệ ể ồ ượ Đ u ng h ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng l ng” 500
ặ ồ ố ệ ả ặ ệ ho c đ u ng đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi t khác
ẩ ươ ự ồ ố ả ượ ả Cà phê, s n ph m t ng t cà phê, chè, đ u ng th o d c và 500
ừ ừ ồ ố ố ừ ạ ồ ố lo i đ u ng t ngũ c c, tr đ u ng t cacao
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ượ 500 R u táo, lê
ượ 200 R u vang nho
ượ ừ ượ 500 R u vang (tr r u vang nho)
ượ ậ 200 R u m t ong
ồ ố ồ ươ ồ ố ệ Đ u ng có c n có h ầ ng li u (bia, vang và đ u ng có c n 500
làm l nh)ạ
3.2.4. Nisin (E234)
ẩ ộ Nisin (C143H230N42O37S7) là m t bacterioxin, do vi khu n Lactococcus lactics
ữ ề ế ẩ ả s n sinh ra và có nhi u trong các ch ph m lên men chua (s a chua).
ấ ạ ố ượ ồ ử Nisin c u t o g m 34 axit amin, có kh i l ng phân t 3.5 kDa( Dalton). Trong
ư ầ thành ph n Nisin có các acid amin nh : leucin, alanin, glycin, prolin, hystidin, lysine,
acid glutamic, acis asparatic, serin, methionin, …
ọ C H N O S
Công th c hóa h c: ứ
143 230 42 37 7
Tính ch tấ
ẩ ộ ố Nisin là m t peptit kháng khu n đa vòng, đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t 34 g c axit amin. Các
ạ ử ổ ế lo i axit amin ph bi n có trong phân t nisin là lanthionine (Lan), methyllanthionine
(MeLan), didehydroalanine (DHA) và axit didehydroaminobutyric (Dhb).
ữ ạ ố vi
Bacteriocins là các protein hay protein ph c ứ v i ớ ho t tính ch ng nh ng
ườ ượ khu n. ẩ Chúng đ c ượ s n ả xu t b i ấ ở vi khu n ẩ và th ng không đ c g i ọ là thu cố
ườ ớ kháng sinh đ ể tránh s ự nh m ầ l n ẫ và lo ng i ạ c a ủ ng i tiêu dùng v i kháng sinh
ể đi u ề tr ị có th gây ị ứ ra d ng và các b nh ệ khác.
ề ượ
Đ c ộ t
ố Li u l ngng cho phép
ộ ạ ố ớ ứ ề ấ ườ Qua nhi u nghiên c u cho th y Nisin không gây đ c h i đ i v i con ng i, gia
ễ ị ể ể ậ ầ ọ ỷ ở ộ súc, gia c m. D b phân hu , chuy n hoá nhanh. Vì v y nó có tri n v ng m r ng
ử ụ ạ ph m vi s d ng.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
ề ự ủ ẩ ọ Theo y ban khoa h c v th c ph m (SCF Scientific committee for food),
I KHÁT
ượ ụ ấ ậ ượ ượ l ng nisin l ng tiêu th hàng ngày ch p nh n đ c (ADI Acceptable Daily Intake)
ị ượ ố ừ ượ ủ ể ọ là 0,13 mg/kg th tr ng, giá tr này đ c công b t năm 1990 và đ c y ban an toàn
ự ẩ ậ th c ph m Châu Âu xác nh n vào năm 2006.
ị ườ ụ ệ ề ể ấ ạ ấ Trên th tr ng hi n nay có r t nhi u lo i hóa ch t, ph gia dùng đ kéo dài
ự ư ấ ả ả ẩ ờ ố ượ ổ ạ ợ th i gian b o qu n th c ph m nh ng đa s các ch t này đ c t ng h p nhân t o và
ườ ế ử ụ ờ không an toàn cho ng ứ i tiêu dùng n u s d ng quá m c cho phép trong th i gian dài.
ư ộ ấ ả ệ ứ ụ ự ẩ ả ậ V y nên, vi c ng d ng nisin trong th c ph m nh m t ch t b o qu n đang r t đ ấ ượ c
ứ ữ ự ề ằ ạ ả ẩ ẩ ố quan tâm và nghiên c u ngày càng nhi u nh m t o ra nh ng s n ph m th c ph m t t.
Công d ngụ
ượ ử ụ ộ ở ướ ề ả ẩ Nisin đ c s d ng r ng rãi ề nhi u n ự c và trong nhi u s n ph m th c
ư ữ ẩ ả ẩ ừ ữ ự ế ặ ổ ố ợ ph m nh s a, các s n ph m t s a (b sung tr c ti p nisin ho c ph i h p s ử
ủ ượ ể ả ề ả ệ ủ ụ d ng các ch ng sinh nisin), nisin đ c dùng đ gi m kh năng b n nhi t c a vi
ố ữ ủ ả ẩ ẩ ặ khu n và ngăn ch n quá trình th i r a c a s n ph m.
T i ạ M , ỹ nisin đ c ượ s ử d ng ụ đ ể ngăn ch n ặ s ự phát tri n ể t ự nhiên c a ủ bào
ẩ t ử Clostridium botulinum và s ự hình thành đ c ộ t vi ố khu n này trong quá trình l uư
ữ ự tr phô mai ti t ệ trùng ở m c ứ cho phép trong quy trình th c hành s n ả xu t t ấ ố t
(GMP).
ượ Nisin đ ử ụ c s d ng ậ ở châu phi g m ồ Ai C p, Mauritius, Tunisia và Nam
ỉ ượ ế ố Phi, m c ặ dù ở Nam Phi ch đ c phép dùng trong ch ế bi n pho ề mát truy n th ng,
ả pho mát m m ề và các s n ph m ẩ làm t ừ pho mát.
ạ ữ T i Vi ệ Nam, cũng đã có nh ng nghiên c u ụ ứ s ử d ng nisin t làm ch t ấ b oả
ả ệ ọ qu n ả c a ủ nhóm tác gi thu c ộ vi n Công ngh ệ sinh h c, vi n ọ ệ Khoa h c công ngh ệ
Vi t ệ Nam cho th y: ấ nisin có ho t ạ tính di ẩ t ệ khu n thích h p ợ cho các lo i ạ th cự
ả ả ph m ẩ b o qu n ở nhi t ệ đ ộ th p ấ và nhi t ệ đ ộ phòng. Khi s ử d ng ụ nisin đ ể b oả
ả ờ qu n ả bún, th i gian b o qu n ả kéo dài t ừ 1 ngày (không có nisin) lên 2 ngày (có bổ
ạ sung nisin). Ngoài ra, nisin còn có tác d ng ụ trên nhi u ề lo i ạ vi khu n ẩ có h i cho
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ư ế ng i ườ nh coliform, vi khu n ẩ hi u khí, vi khu n ẩ k ỵ khí.
ả Nisin trong s a ữ và các s n ph m ẩ t ừ s a ữ (mg/kg)
S a ữ lên men (nguyên ch t)ấ ML: 500
Kem đông tụ ML: 10
ụ 3.3. ố Ph gia ch ng oxy hóa
3.3.1. Acid Ascorbic (E300)
ứ ử: C6H8O6
Công th c phân t
Công
ứ ấ ạ th c c u t o:
Danh pháp IUPAC
2oxoLthreohexono1,4lactone2,3enediol hay (R)3,4dihydroxy5((S)1,2
dihroxyethyl)furan2(5H)one.
Tên khác: vitamin C
Tính ch tấ
ẩ ở ạ ể ắ ự d ng tinh th tr ng
Vitamin C dùng trong th c ph m
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
ấ ễ ướ
Ụ ượ
R t d tan trong n c (300g/l), khó tan trong r u, không tan trong các dung môi
I KHÁT
ữ ơ h u c .
oC (phân h y)ủ
ệ ộ ả t đ nóng ch y: 194
Nhi
ườ ồ ạ ượ ở i đ c 100 °C trong môi tr ng trung tính và acid.
T n t
ự ệ ở ị ị
B oxi hóa b i Oxi trong không khí và càng b oxi hóa nhanh khi có s hi n di n ệ
c aủ Fe và Cu
Vai trò
ấ ự ố ằ Acid ascobic ch ng oxi hóa b ng cách trung hòa các ch t t ự do sinh ra trong th c
ụ ẩ ị ph m. Acid ascorbic tác d ng O2 và b oxy hóa thành acid dehydroascobic. Ngoài ra
ạ ạ ố ự ụ ả acid ascorbic còn tác d ng làm gi m các ion kim lo i t o ra g c t do.
ơ ế ụ
C ch tác d ng
ấ ưỡ ộ ử ừ ừ Acid Ascorbic là m t ch t l ng tính, nó v a mang tính kh v a mang tính oxy
ể ệ ở ư ủ ề ạ ơ ả ắ ữ hóa nh ng tính oxy hóa c a nó m nh h n nhi u th hi n kh năng b t gi O . 2
ị Acid ascobic rb oxy hóa thành aciddehydroascobic.
O + ascorbic = acid dehydroascorbic + H O. 2 2
ấ ả ạ ố Acid Ascorbic còn có ho t ch t ch ng oxy hoá khi nó làm gi m hydrogen
ạ ạ ố ự ả peroxit. Ngoài ra, nó cũng làm gi m các ion kim lo i t o ra các g c t do thông qua
ả ứ ph n ng Fentol
+ 2+ 2+ 2Fe3 + ascorbic = 2 Fe + dehydroascorbate 2 2Fe + 2 H O 2 2
3+ * – = 2 FE + 2 OH + 2 OH
Tác h iạ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
C GI
ử ụ ặ ượ ủ
ƯỚ ố ớ ơ ể ề
ầ S d ng không đ ho c v
Ả I KHÁT PH GIA TRONG N ữ t quá nhu c u vitamin C đ i v i c th đ u có nh ng
ả ưở ố ế ứ ứ ế ẽ ề ả ả ỏ nh h n không t t đ n s c kh e, thi u s làm gi m s c đ kháng, ch y máu
ử ụ ẫ ớ ề ả ạ ả chân răng, s d ng quá nhi u d n t ậ ộ ồ i tiêu ch y, rát d dày, gi m m t đ h ng
c u…ầ
ề ề ượ ử ụ ự ẩ
Quy đ nh v li u l ị
ng s d ng trong th c ph m:
ẩ ề ượ ử ụ ự Nhóm th c ph m Li u l ng s d ng(mg/kg)
ướ ả N c qu ép GMP
ướ ặ ả N c qu cô đ c GMP
Necta quả GMP
ặ ả Necta qu cô đ c GMP
ữ ộ ả ẩ ươ 500 S a b t, s n ph m t ng t ự ữ ộ s a b t
3.3.2. Natri Bisulfit (E222)
ứ ọ : NaHSO3
Công th c hóa h c
Danh pháp IUPAC:
Sodium
Hydrogen Sulfit
Tính ch tấ
ạ ắ
D ng r n màu tr ng ắ
0C
ệ ộ ả t đ nóng ch y: 150
Nhi
ộ ướ c: 42g/100ml
Đ hòa tan trong n
Vai trò
ấ ố ữ ế ượ ầ ị
Natri bissulfit dùng làm ch t ch ng oxi hoá và gi
mùi v trong h u h t r u vang
ươ ừ ự ả ứ ị ả ả ẩ ọ th ng ph m, ngăn ng a s hóa nâu và ph n ng hóa h c làm gi m giá tr s n
ph m ẩ
Tác h i:ạ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ị ứ ể ườ ử ụ ự ệ
Natri bisulfit có th gây d ng cho ng
i s d ng th c ph m
ƯỚ ẩ . B nh nhân hen và
ườ ạ ả ả ứ ớ ớ ơ ng i nh y c m v i salicylate (aspirin) có nguy c cao ph n ng v i sulfite.
ườ ọ ế ẫ ẽ ả ứ ế ệ ặ ạ ợ Tr ng h p ph n ng quá m n s đe d a đ n tính m ng tuy hi m g p. Các tri u
ắ ơ ề ầ ứ ồ ọ ch ng khác bao g m h t h i, viêm phù n h u h ng và phát ban
ề ề ượ ử ụ ự ẩ
Quy đ nh v li u l ị
ng s d ng trong th c ph m:
ẩ ề ượ ự Nhóm th c ph m Li u l ng s ử
ụ d ng (mg/kg)
ướ ả N c qu ép 50
ướ ủ N c rau, c ép 50
ướ ặ ả N c qu cô đ c 50
ướ ủ ặ N c rau, c cô đ c 50
Necta quả 50
Necta rau, củ 50
ặ ả Necta qu cô đ c 50
ủ ặ Necta rau, c cô đ c 70
ồ ố ươ ệ ể ồ ượ Đ u ng h ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng l ng” 50
ặ ồ ố ệ ả ặ ệ ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi t khác
ồ ố ừ Bia và đ u ng t malt 200
ượ R u táo, lê 350
ượ R u vang nho 200
ượ ừ ượ R u vang (tr r u vang nho) 200
ượ ậ R u m t ong 200
ồ ố ư ấ ượ ồ 250 Đ u ng ch ng c t có hàm l ng c n trên 15%
ồ ố ồ ươ ồ ố ụ ệ Đ u ng có c n có h ng li u (ví d : bia, vang và đ u ng có
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ạ ồ c n làm l nh)
ụ ố ườ ữ ả ẩ ng dùng trong s a và các s n ph m
3.3.3. Các ph gia ch ng oxi hóa th
ừ ữ t s a
a. Butyl hydroxy anisol (BHA, E320)
ụ ộ ượ ở ỹ ư ợ Là m t ph gia đ c cho phép M , châu Âu nh ng không đuc cho phép ở
ừ ụ ể ậ ả Nh t B n (t năm 1958), Romania, Th y Đi n, Úc.
ọ : C11H16O2
Công th c hóa h c ứ
2tertButyl4 Danh pháp IUPAC:
hydroxyanisole and 3tertbutyl4
hydroxyanisole
BHA; tertButyl4hydroxyanisole;(1,1Dimethylethyl)4 Tên khác:
methoxyphenol; tertButyl4methoxyphenol; Antioxyne B
Tính ch tấ :
ệ ả ộ ố BHA là m t ch ng oxy hóa hi u qu cao
Vai trò trong s aữ
ạ ả ứ ừ BHA có ho t tính ch ng ố oxy hóa là ch t ấ ngăn ng a ph n ng dây chuy nề
ấ ộ c a ủ quá trình ôi hóa c a ủ ch t béo. BHA ho t ạ đ ng theo c ơ ch ế cho đi n ể t ử để
kh ng ố ch g c ế ố R tự do.
ượ ử ụ ả ấ ẩ ấ ộ Đ c s d ng r ng rãi nh t trong các s n ph m giàu ch t béo, không có tác
ữ ấ ớ ụ d ng v i ch t béo không bão hòa trong s a.
Tác h iạ
ượ ượ ề l ớ BHA v i li u ng 50 – 100 mg/kg th ể tr ng ọ s ẽ đ ể c chuy n hóa và đ a raư
ạ kh i ỏ c ơ th ể ở d ng n ướ ti u, ể c ở d ng ạ glucuronit hay sulfat. BHA h p ấ th ụ qua
ộ thành ru t non, tham gia quá trình trao đ i ổ ch t, ấ là ch t ấ nghi ng ờ gây d ị ng,ứ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
I KHÁT
ộ
ƯỚ ố
ung th , ư ng ộ đ c…. Do t n t ồ ạ trong mô t i
PH GIA TRONG N C GI ế bào và tham gia m t ộ s quá
Ả trình
trao đ i ổ ch t.ấ
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ẩ ề ượ ử ụ ự Nhóm th c ph m Li u l ng s d ng(mg/kg)
ữ ộ ộ S a b t, cream b t 100
ả ẩ ươ ự ữ ộ Các s n ph m t ng t ộ s a b t, cream b t 100
ự ạ ẩ ồ ướ Kem l nh, th c ph m bao g m n c hoa qu ả 200
ướ ạ p l nh và kem trái cây.
b. Butyl hydroxy toluen (BHT, E321)
ụ ộ ượ ở ỹ ư ợ Là m t ph gia đ c cho phép M , châu Âu nh ng không đuc cho phép ở
ừ ụ ể ậ ả Nh t B n (t năm 1958), Romania, Th y Đi n, Úc.
ọ : C15H24O
Công th c hóa h c ứ
Danh pháp IUPAC: 2,6Bis(1,1dimethylethyl)4
methylphenol
Tên khác:
2,6bis (1,1dimethylethyl)4methylphenol
2,6ditertbutylpcresol
2,6ditertbutyl4methylphenol
Vai trò trong s aữ
ự ấ ấ ố ạ Có ho t tính ch ng ố oxy hóa th p, có vai trò ch ng s oxi hóa ch t béo
trong s a.ữ
ơ ế ụ C ch tác d ng:
ộ ươ ự ổ Ch t ấ này ho t ạ đ ng t ng t nh là ư m t ộ vitamin E t ng h p, ợ ch ủ y uế
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
Ả
I KHÁT
ấ ộ ho t ạ đ ng ộ nh ư m t ch t ngăn
PH GIA TRONG N ch n ặ quá trình oxy hoá, trong đó (th
ƯỚ ườ ng
C GI là)
ể ợ các h p ch t h u ấ ữ c ơ b ị t n ấ công b i ở ôxy trong khí quy n. ố BHT ch ng oxy
ứ ể ằ hoá xúc tác ph n ả ng b ng cách chuy n đ i ổ các g c ố t ự do peroxy trong liên
ế k t hydroperoxides. Đi u ề này tác đ ng ộ đ n ế ch c ứ năng ch ng ố oxi hoá b ngằ
ộ cách nó s ẽ quyên góp m t nguyên t ử hydro:
→ + ArOH ROOH + ARO RO2
→ ẩ ả + ArO nonradical s n ph m. RO2
R là alkyl ho c ặ aryl, và n i ơ ArOH là phenolic c a ủ BHT ho c ặ có liên
ế ố ằ ấ quan đ n ch t ch ng oxy hóa. Ng ấ i ườ ta th y r ng BHT liên k t v i ế ớ hai g cố
ấ t ự do peroxy. Ngoài ra, nó còn là ch t thu c ộ nhóm ch t ấ ch ng ố oxi hóa có
ệ ụ ộ hi u qu ả và đ c ượ s ử d ng r ng rãi trong các s n ả ph m ẩ có nhi u ề ch t ấ béo,
đi n ể hình là s a. ữ Do đó có tác d ngụ b oả qu nả th cự ph m,ẩ ngăn ng aừ sự hư
h ngỏ và ôi khét c aủ h ngươ li u.ệ
Tác h iạ
ấ ộ BHT ít có kh ả năng gây đ c c p tính. ứ T ổ ch c s c ứ kh e ỏ th ế gi i ớ (WHO)
ử ế ậ ằ ượ cũng đã xem xét các th nghi m ệ và k t lu n r ng v i ớ li u ề l ng ăn vào là
ể ọ 50mg/kg th tr ng s ẽ không gây ra đ c ộ tính ở b t ấ c ứ c p ấ đ ộ nào.
ướ ồ ộ Khi s ử d ng ụ d i n ng đ cho phép không gây ng ộ đ c ộ cho c ơ th .ể
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ẩ ề ượ ử ụ ự Nhóm th c ph m Li u l ng s d ng(mg/kg)
ữ ộ ộ S a b t, cream b t 200
ả ẩ ươ ự ữ ộ Các s n ph m t ng t ộ s a b t, cream b t 100
ự ạ ẩ ồ ướ Kem l nh, th c ph m bao g m n c hoa qu ả 100
ướ ạ p l nh và kem trái cây.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
c. Tertbutylhydroquinon (TBHQ, E319)
ụ ộ ượ ở ỹ ư ợ Là m t ph gia đ c cho phép M , châu Âu nh ng không đu c cho phép ở
ừ ụ ể ậ ả Nh t B n (t năm 1958), Romania, Th y Đi n, Úc.
ọ : C10H14O2
Công th c hóa h c ứ
Danh pháp IUPAC: 2(1,1Dimethylethyl)1,4
benzenediol
Tên khác: TBHQ
Vai trò trong s aữ
ự ấ ấ ố ạ Có ho t tính ch ng ố oxy hóa th p, có vai trò ch ng s oxi hóa ch t béo
trong s a.ữ
ơ ế ụ C ch tác d ng:
ề ơ ả ế ủ ư V c b n thì c ơ ch c a TBHQ cũng gi ng ố nh các ố ch t ấ ch ng oxi
ố ệ ệ hóa g c phenol. Có tác d ng ụ ch ng ố oxi hóa r t ấ hi u nghi m, đ c ượ s ử d ngụ
ộ r t ấ r ng rãi.
Tác h iạ
ượ ườ Ch t ấ TBHQ cũng đ c h p ấ thu qua đ ng ru t ộ non và có th ể t n ồ t iạ
trong mô bào, chúng có th ể tham gia vào quá trình trao đ i ổ ch t ấ c a ủ ng i ườ và
ượ ọ ướ đ ng ộ ố v tậ và cu i cùng đ ở c l c b i th n ậ và th i ả ra ngoài qua n c ti u, ể là
ch t ấ ít đ c.ộ
ử ụ ị ứ ư ư ấ ờ Không gây d ng da nh ng có nghi ng gây ung th . C m s d ng ở
ộ ố ướ ậ ả Nh t B n và m t s n c khác.
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ẩ ề ượ ử ụ ự Nhóm th c ph m Li u l ng s d ng(mg/kg)
ả ẩ ươ ự ữ ộ Các s n ph m t ng t ộ s a b t, cream b t 100
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ự ạ ẩ ồ ướ Kem l nh, th c ph m bao g m n c hoa qu ả 100
ướ ạ p l nh và kem trái cây.
ộ ố ụ ố Ngoài ra còn có m t s ph gia ch ng quá trình oxi hóa Propyl Galat
ố (E319), acid ascorbic, mu i ascorbate, nhóm ascorbyl
d. Tocopherol
ọ ớ ỉ ử ể Vitamin E là tên g i chung đ ch hai l p các phân t ồ (bao g m
ả ấ ọ ộ các tocopherol và các tocotrienol). Vitamin E không ph i là tên g i cho m t ch t hóa
ấ ỳ ấ ơ ự ọ ụ ể h c c th , mà chính xác h n là cho b t k ch t nào có trong t nhiên mà có tính
ưỡ năng vitamin E trong dinh d ng.
INS:
α
E307a ( tocopherol/alphatocopherol).
ỗ ợ ạ
E307b (Tocopherol concentrate (d ng h nh p))
α ổ ợ
E307c (dl tocopherol/alphatocopherol t ng h p).
ứ ọ
Công th c hóa h c: C29H50O2
ứ ấ ạ
Công th c c u t o
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Vai trò trong s aữ
ự ấ ấ ạ ố ố Có ho t tính ch ng oxy hóa th p, có vai trò ch ng s oxi hóa ch t béo
ơ ế ụ C ch tác d ng:
ả ứ ố ự ủ ặ ả ằ Tocopherol có kh năng ngăn ch n ph n ng c a các g c t do b ng cách
ườ ộ ử ủ ố ố nh ng m t nguyên t hidro c a g c phenol cho g c lipoperoxyde (LOO) đ ể
ố ự ế ả ứ ư bi n g c t do này thành hydroperoxyde (LOOH). Ph n ng nh sau:
LOO + TocopherolOH => LOOH + TocopherolO
ớ ố ả ứ ố ờ ượ ả Nó ch ng quá trình oxy hoá nh ph n ng v i g c lipid đ c s n sinh trong
ả ứ ề ừ ạ ỏ ố ự ừ ph n ng dây chuy n. t đó lo i b g c t ả do trung gian và ngăn ng a các ph n
ứ ụ ề ng lan truy n liên t c.
ụ ấ ổ 3.4. ị Ph gia n đ nh c u trúc
3.4.1. Xanthan gum (E415)
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
PH GIA TRONG N
C GI
ẩ ả ộ
Ụ ủ
Ả ở
Là m t polysaccharide, là s n ph m lên men c a glucose và saccharose b i vi
I KHÁT
ẩ khu n anthomonas campestris.
ử C35H49O29 ứ Công th c phân t :
Tính ch t:ấ
ướ ướ ạ
(cid:0) Hòa tan trong n
c nóng và n c l nh.
ộ ấ ự ộ ớ ồ ổ ị
(cid:0) Đ nh t dung d ch cao khi n ng đ th p, không có s thay đ i rõ ràng v
ề
0C (tính ch t đ c đáo)
ấ ộ ớ ộ đ nh t khi nhi ệ ộ ừ t đ t 0 100
ổ ị ườ
(cid:0) Hòa tan và n đ nh trong môi tr
ng acid.
ươ ố ớ ố ươ ữ ạ ớ
(cid:0) Kh năng t ả
ng tác t t v i mu i, t ng tác v i nh ng lo i gum khác nh ư
locust bean gum.
(cid:0) Ổ ị ệ ươ ề ị ị ố ạ n đ nh h nhũ t ổ ng và huy n phù, n đ nh dung d ch t t khi đông l nh và
rã đông.
ộ ướ ử ệ ộ
(cid:0) Xanthan gum có n ng đ 0.3% trong n ồ
c đã kh ion có nhi ổ t đ thay đ i
0C > trong TP có hàm l
0C –> mu i giúp n ổ ố
ượ ấ ố ạ hình d ng là 40 ng mu i th p là 90
ậ ự ủ ớ ủ ộ ị ạ ị đ nh hình d ng có tr t t ổ c a xanthan gum và n đ nh đ nh t c a nó.
Vai trò:
ụ ạ ượ ử ụ ể ạ ự ẩ ớ ộ Xanthan gum là lo i ph gia đ c s d ng trong th c ph m đ t o đ nh t, đ ộ
ề ị ươ ướ ấ ổ ệ ạ s t, t o nhũ hay làm ch t n đ nh, làm b n nhũ t ủ ầ ng c a d u và n ư ụ c, ví d nh :
ộ ệ ướ ụ ệ ề ế ạ t o đ s t trong n ầ c y n và làm b n h . Nhu c u tiêu th xanthan trên th gi ế ớ i
ả ượ ự ụ ứ ằ ệ kho ng 23 tri u kg/năm và đ ẽ ế c d đoán h ng năm m c tiêu th xanthan s ti p
ụ t c tăng lên 5 10%.
Đ c tính: ộ
ặ ả ưở ế ứ ỏ ườ Ít ho c không nh h ng đ n s c kh e ng i tiêu dùng.
3.4.2. Carrageenan (E407)
ấ ạ
C u t o:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ứ ạ ủ ộ ỗ ấ ạ ợ Carrageenan là m t h n h p ph c t p c a ít nh t 5 lo i polymer
ủ ấ ắ ắ ạ ỗ ơ M ch polysaccharide c a các carrageenan có c u trúc xo n kép. M i vòng xo n do 3 đ n
ổ ế ủ ạ ố g c disaccharide t o nên. Các polysaccharide ph bi n c a carrageenan là kappa, iota và
lambda carrageenan
Tính ch t:ấ
ạ ắ ơ
(cid:0) Màu h i vàng, màu nâu vàng nh t hay màu tr ng.
ư ạ ầ ộ ộ
(cid:0) D ng b t thô, b t m n và g n nh không mùi. ị
ệ ộ ả ạ ộ
(cid:0) Không tan trong ethanol, tan trong n
oC t o thành m t dung
ướ ở c nhi t đ kho ng 80
ụ ệ ả ắ ị ị d ch s t hay dung d ch màu tr ng đ c có tính ch y.
ướ ế ầ ơ ượ ớ ồ ẩ
(cid:0) Phân tán d dàng trong n ễ
c h n n u ban đ u đ c làm m v i c n, glycerol, hay
ị ướ dung d ch bão hòa glucose và sucrose trong n c.
ớ ủ ố ượ ạ ộ ộ ị ử
(cid:0) Đ nh t c a dung d ch tùy thu c vào lo i carrageenan, kh i l
ng phân t , nhi ệ t
ặ ượ ạ ộ đ , các ion có m t và hàm l ẳ ư ữ ng carrageenan. Cũng nh nh ng polymer m ch th ng
ớ ỉ ệ ệ ộ ậ ượ có mang đi n tích khác, đ nh t t l ớ thu n v i hàm l ng.
ươ ề ạ ặ ớ ệ
(cid:0) Có kh năng t ả
ng tác v i nhi u lo i gum đ c bi t là locust bean gum, trong đó tùy
ộ ượ ộ ề ụ ẽ ớ ộ thu c vào hàm l ồ ộ ng nó s có tác d ng làm tăng đ nh t, đ b n gel và đ đàn h i
ủ c a gel.
(cid:0) Ở ượ ộ ề ủ ư ở hàm l ng cao carrageenan làm tăng đ b n gel c a guar gum nh ng hàm
ể ấ ộ ớ ỉ ượ ượ l ng th p, nó ch có th làm tăng đ nh t. Khi carrageenan đ ữ c cho vào nh ng
ớ ủ ủ ẽ ả ộ ị dung d ch c a gum ghatti, alginate và pectin nó s làm gi m đ nh t c a các dung
ị d ch này.
(cid:0) Ổ ị ở ủ ở ủ ở n đ nh pH >7, phân h y pH = 5 7, phân h y nhanh pH < 5.
Vai trò:
ổ ế ủ ể ả ẩ ặ ồ ố ệ Tính ph bi n c a Carrageenan trong các s n ph m bao g m b n đi m đ c bi t sau:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ả
(cid:0)
ƯỚ PH GIA TRONG N ư
Ụ ộ ố ả
C GI ữ
ặ ố ớ ư ộ ẩ ấ
I KHÁT ơ Tham gia nh m t ch t làm đông đ c đ i v i m t s s n ph m nh kem, s a, b ,
pho mát.
ư ộ ấ ươ ể ị ở ạ ợ
(cid:0) Nh m t ch t nhũ t
ng đ giúp cho các dung d ch ồ ỗ tr ng thái h n h p đ ng
ấ ớ ớ ị nh t v i nhau mà không b tách l p.
(cid:0) ổ ế ấ ủ ả ệ ạ ẩ ấ ặ ặ ở Làm thay đ i k t c u c a s n ph m b i vi c t o ra các ch t đông đ c ho c dai.
ể ể ặ ườ ổ ị ặ ướ ạ
(cid:0) Giúp n đ nh các tinh th đ ngăn ch n đ
ng ho c n ỏ ế c đá kh i k t tinh l i.
(cid:0) ế ọ ộ ượ ứ ệ ả ụ ệ ẩ Là m t ch ph m sinh h c đã đ ấ c ng d ng thành công trong vi c c i thi n ch t
ườ ượ l ị ng d ch đ ụ ng trong quá trình lên men bia. Carrageenan trong bia có tác d ng
ấ ồ ệ ả ộ ộ ủ ế ắ k t l ng protein m t cách hi u qu . Tăng công su t n i đun hoa, tăng đ trong c a
ọ ủ ả ẩ ẩ ổ ổ ị d ch hèm và bia thành ph m. Tăng tu i th c a s n ph m. Carragen b sung vào
ượ ộ bia r u làm tăng đ trong.
ử ụ ị Quy đ nh s d ng
ề ộ ủ ẩ ạ ừ ự ẩ ầ ượ ả Tiêu chu n v đ tinh s ch c a carrageenan t th c ph m g n đây đã đ ệ c c i thi n
ử ạ ủ ạ ở b i Council Directive 98/86/ EC, trong đó s a l i ph m vi cho phép c a các kim loai
ớ ạ ủ ạ ị ặ n ng và đ nh rõ gi i h n c a các acid hòa tan trong các lo i carrageenan t ừ ự th c
ẩ ủ ấ ầ ị ớ ạ ph m. ẩ G n đây tiêu chu n c a châu Âu không còn đ nh rõ b t kì gi i h n nào cho các
ệ ướ nguyên li u d i 100kDa (Anon., 1998).
Đ c tính ộ
ấ ớ ử ụ ộ ượ ế ả ớ Khi s d ng Carrageenan bi n ch t v i m t l ng l n có kh năng bào mòn thành
ậ ặ ộ ủ ộ ố ấ ộ ưở ề ế ườ ru t c a m t s loài đ ng v t g m nh m và loài linh tr ng. Đi u này khi n ng i tiêu
ự ự ầ ả ắ ệ ằ dùng th c s lo l ng. Tuy nhiên, c n ph i phân bi ế t r ng Carrageenan suy thoái (bi n
ẫ ấ ả ạ ượ ử ụ ế ế ự ch t) không ph i là lo i Carrageenan v n đ ẩ c s d ng trong ch bi n th c ph m.
ượ ọ ớ ấ ủ Carrageenan suy thoái đ c g i v i tên chính xác là Poligeenan và tính ch t c a nó khác
ớ ượ ử ụ ế ế ự ẩ hoàn toàn so v i Carrageenan và không đ c s d ng trong ch bi n th c ph m.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
Ụ ệ ử ụ
C GI ự
ứ ề ằ ỉ
I KHÁT ẩ Cũng có nhi u nghiên c u đã ch ra r ng vi c s d ng Carrageenan trong th c ph m
ấ ứ ư ế ớ ệ ạ ụ ộ cũng nh ti p xúc v i nó không gây b t c thi t h i nào cho thành ru t. Ph gia này cũng
ế ế ể ị không b chuy n hoá thành Poligeenan trong quá trình ch bi n.
3.4.3. Pectin (E440)
ạ ẳ Pectin là các polysaccharide, m ch th ng.
ừ ự ủ ữ ế ạ ử ạ t s liên k t gi a các m ch c a phân t acid D galacturonic
C u t o: ấ
ộ ố ố ế ớ ế ằ C6 H10O7, liên k t v i nhau b ng liên k t 1,4glucoside. Trong đó, m t s g c acid có
ứ ủ ề ỗ ch a nhóm methoxyl (OCH ể ế 3). Chi u dài c a chu i acid polygalacturonic có th bi n
ổ ừ ị ớ ơ ị đ i t ơ vài đ n v t i hàng trăm đ n v acid polygalacturonic.
Tính ch t:ấ
ấ ộ ắ ế ạ
(cid:0) Pectin tinh ch có d ng ch t b t tr ng, màu xám nh t. ạ
ộ ướ ấ ễ ướ
(cid:0) Là m t ch t keo hút n ấ
c và r t d tan trong n c, không tan trong ethanol.
ặ ủ ả ạ ạ ườ
(cid:0) Kh năng t o gel và t o đông, khi có m t c a acid và đ
ng.
ự ạ ả ấ ườ
(cid:0) Pectin t
do, nó m t kh năng t o đông khi có đ ng.
ể ầ ậ ả ạ
(cid:0) Vì v y đ duy trì kh năng t o gel c a pectin hòa tan c n chú ý tránh môi tr ủ
ườ ng
ủ ụ ủ ề ặ ki m ho c tác d ng th y phân c a enzyme pectinase.
ế ả ộ ớ ố ị ị ị
(cid:0) Dung d ch pectin có đ nh t cao. N u mu n thu d ch qu ép thì dung d ch này b t ấ
ườ ả ả ộ ớ ợ l i, ng ể ủ i ta ph i dùng enzyme pectinase đ th y phân pectin, gi m đ nh t. Còn
ớ ướ ụ ủ ế ố đ i v i pectin tan thì d ẽ i tác d ng c a pectinase s bi n thành acid pectinic
ườ ướ ạ ấ ơ ư ượ ả ố (th ng d i d ng mu i Ca và Mg) và các ch t đ n gi n khác nh r u methylic,
acid acetic, arabinose, galactose.
ụ ủ ề ặ ị
(cid:0) Pectin hòa tan khi b tác d ng c a ch t ki m loãng ho c enzyme pectinase s gi ấ
ẽ ả i
ướ ạ ượ ạ ọ phóng nhóm methyl d i d ng r u methylic, polysaccharide còn l i khi đó g i là
ự ể ạ ứ acid pectin t do, nghĩa là ch a acid polygalacturonic. Acid pectin có th t o nên
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
PH GIA TRONG N ế ủ
Ụ ạ
ễ ấ ố
Ả I KHÁT C GI ượ ể ạ d ng mu i canxi pectat, ch t này chuy n thành d ng k t t a d dàng, do đó đ c
ể ị ượ dùng đ đ nh l ấ ng các ch t pectin.
Phân lo i ạ
ầ
Theo ph n trăm nhóm methoxyl có trong phân t
ử :
ỉ ố
(cid:0) HMP (High Methoxyl Pectin) nhóm có ch s methoxyl cao (HMP): MI > 7%, trong
ử ị phân t pectin có trên 50% các nhóm acid b ester hóa (DE > 50%).
(cid:0) ỉ ố ấ ả LMP (Low Methoxyl Pectin) nhóm có ch s methoxyl th p: MI < 7%, kho ng t ừ 3
ử ướ ÷ 5%, trong phân t pectin có d ị i 50% các nhóm acid b ester hóa (DE ≤ 50%)
ả ướ
Theo kh năng hòa tan trong n
c:
ấ ạ ở
(cid:0) Pectin hòa tan (methoxyl polygalacturonic): là polysaccharide c u t o b i các g c ố
ộ ố ố ứ ế acid galacturonic, trong đó m t s g c acid có ch a nhóm th methoxyl.
ủ ế ạ ợ
(cid:0) Pectin không hòa tan (protopectin): là d ng k t h p c a pectin v i ớ
ở ế araban (polysaccharide thành t bào).
ế ạ
HMP:T o gel b ng liên k t hydro ằ
2+
ế ớ ằ ạ
LMP:T o gel b ng liên k t v i ion Ca
3.4.4. Gôm Gellan (E418)
ố ượ ử ớ ượ ả Gôm gellan là gôm polysaccharid có kh i l ng phân t l n đ ấ c s n xu t
ẩ ầ ế ủ ở b i quá trình lên men ch ng vi khu n thu n khi t Pseudomonas elodea trong môi
ườ ấ ạ ằ ồ tr ề ng carbohydrat, làm s ch b ng cách thu h i isopropyl alcol, s y khô và nghi n.
ấ ử Polysaccharid là ch t cao phân t .
ỉ ố Ch s C.A.S.71010521.
o
ố ươ ử ả Kh i l ng phân t kho ng 500.000
o
ạ ắ ả ạ ộ ể C m quan: d ng b t màu tr ng nh t, tinh th .
o
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ộ ố ề ượ
Đ c t
và li u l ng cho phép
ưỡ Ng ử ụ ng s d ng:
ủ ế ượ Theo khuy n cáo c a Monsanto Nutrionals thì Gellan gum nên đ c dùng
ế ế ố ợ ự ụ ặ ấ ẩ ộ ớ ạ trong ch bi n th c ph m (dùng m t mình ho c ph i h p v i các ch t ph gia t o
ươ ổ ị nhũ t ế ng n đ nh và k t đông khác) v i t ớ ỷ ệ ư l nh sau:
ụ ượ ử ụ ữ ẩ ả ữ c s d ng trong s a và các s n ph m s a
Ph gia E418 đ
ề ữ ả ẩ
S n ph m v s a (dairy): 0,05 – 0,15%
ả ạ ẩ
S n ph m th ch đông (gels): 0,2 – 0,4%
ả i khát (beverage): 0,05 – 0,15%
N c gi ướ
ạ ố
Kem đá, c c các lo i (icing, frosting, galzes): 0,4 – 0,8%
ữ ấ
S a lên men (nguyên ch t): GMP
:ụ GMP
Kem đông t
3.4.5. CMC ( E466)
ầ ượ ả ể ừ ấ ượ ớ ầ L n đ u tiên đ c s n xu t vào năm 1918. K t khi đ c gi ệ i thi u th ươ ng
ạ ạ ở m i t i Hoa Kì b i Hercules Incorporated vào năm 1946, CMC (carboxymethyl
ộ ẫ ấ ủ ớ ượ ử ụ cellulose, m t d n xu t c a cellulose v i acid chloroacetic) đ c s d ng ngày càng
ặ ổ ủ ứ ữ ư ấ ở ọ ị ộ r ng rãi b i nh ng ch c năng quan tr ng c a nó nh : ch t làm đ c, n đ nh nhũ
ấ ế ươ t ng, ch t k t dính,…
ế ế ề ượ ử ụ ượ CMC bán tinh khi t và tinh khi t đ u đ c s d ng trong d ẩ c ph m, m ỹ
ự ẩ ẩ ph m, th c ph m và ch t t y ấ ẩ r a,…ử
ấ ẫ ộ ớ Carboxymethyl cellulose (CMC) là m t polymer, là d n xu t cellulose v i các
ủ ế ớ nhóm carboxymethyl (CH ộ ố COOH) liên k t v i m t s nhóm hydroxyl c a các 2
ạ ườ ườ ượ glucopyranose monomer t o nên khung s n cellulose, nó th ng đ ử ụ c s d ng
ướ ạ ố d i d ng mu i natri carboxymethyl cellulose.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
CMC Carboxymethylcellulose, carmellose, Sodium cellulose glycolat, Na CMC,
ố cellulose gum, INS s 466: E466.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Tính ch t:ấ
ẩ ở ạ ộ ắ ư ầ ạ ơ (cid:0) Là ch ph m ế d ng b t tr ng, h i vàng, h u nh không mùi h t hút
ẩ ớ ướ ạ ạ ị m. CMC t o dung d ch d ng keo v i n c, không hòa tan trong
ethanol.
(cid:0) ử ắ Phân t ơ ng n h n so v i ớ cenllulose
ẩ (cid:0) Dùng trong th c ph m v i li u l ự ớ ề ượ 0,50,75%. ng
(cid:0) ả ạ ạ ố ề C d ng mu i và acid đ u là tác nhân t o đông t t.ố
(cid:0) ớ ộ ẩ ạ ố T o kh i đông v i đ m cao (98%).
ộ ắ ộ ạ ụ ộ ượ (cid:0) Đ ch c và đ t o đông còn ph thu c vào hàm l ng acetat nhôm.
ế ầ (cid:0) H u h t các CMC tan nhanh trong n ướ l nh.ạ c
(cid:0) Gi ữ ướ ở ấ ứ c b t c nhi n ệ ộ nào. t đ
(cid:0) ấ ổ ươ ể ể ử ụ ớ ộ ị Ch t n đ nh nhũ t ng, s d ng đ ki m soát đ nh t mà không gel.
(cid:0) ấ ổ ặ ấ ị ươ Ch t làm đ c và ch t n đ nh nhũ t ng.
(cid:0) ượ ử ụ ư ấ ế ẫ CMC đ c s d ng nh ch t k t dính khuôn m u cho các c i ti n ả ế d o.ẻ
ệ ự ấ ế ặ ộ ổ ị (cid:0) Là m t ch t k t dính và n đ nh, hi u l c phân tán đ c bi ệ t cao khi
ụ tác d ng trên các ch t ấ màu.
ộ Đ tan và nhi ệ ộ t đ
ứ ộ ụ ứ ế ộ ị ị Ph thu c vào giá tr DS t c là m c đ thay th , giá tr DS cao cho đ ộ
ệ ộ ạ ế ủ ự ả ở ủ ấ ơ ấ hòa tan th p và nhi t đ t o k t t a th p h n do s c n tr c a các nhóm
o o ự hydroxyl phân c c. Tan t ố ở t 40 C và 50 C.
ố ấ ể ướ ầ ộ Cách t t nh t đ hòa tan nó trong n ộ c là đ u tiên chúng ta tr n b t
ướ ể ạ ượ ướ trong n c nóng, đ các h t cenllulose methyl đ c phân tán trong n c, khi
ệ ộ ạ ẽ ị ẫ ạ ấ ố nhi ấ t đ h xu ng chúng ta khu y thì các h t này s b tan ra. D n xu t
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ướ ướ d i 0.4 CMC không hòa tan trong n c.
ộ ớ Đ nh t
ộ ố ẫ ớ ồ ể ộ ớ ấ V i CMC d n xu t 0.95 và n ng đ t i thi u 2% cho đ nh t 25Mpa
ấ ỏ ẳ ọ ạ t ạ i 250C. CMC là các anion polymer m ch th ng cho ch t l ng g i là dung
ả ị d ch gi .
ị ườ ở ậ ộ Dung d ch 1% thông th ng có pH = 7 – 8,5, ớ pH< 3 đ nh t tăng, th m chí
ử ụ ượ ả ẩ ấ ế ủ k t t a. Do đó không s d ng đ c CMC cho các s n ph m có pH th p, pH
ả ả ộ ớ ớ ệ ộ ộ >7 đ nh t gi m ít. Đ nh t CMC gi m khi nhi t đ tăng, và ng ượ l c i.ạ
(cid:0) ớ ủ ị ả ộ ưở ạ ở Đ nh t c a CMC còn ch u nh h ng b i các ion kim lo i:
(cid:0) ụ ở ề ệ ườ ị Cation hóa tr 1: ít tác d ng đi u ki n th ng (tr ừ Agar+)
(cid:0) ả ị Cation hóa tr 2: Ca2+, Mg2+ làm gi m đ ộ nh t.ớ
(cid:0) ị Cation hóa tr 3: Al3+, Cr3+, Fe3+ t o ạ gel..
ả ạ Kh năng t o đông
ớ ộ ẩ ố ữ ạ ắ ấ ả CMC có kh năng t o đông thành kh i v ng ch c v i đ m r t cao
ộ ạ ụ ắ ộ ố ộ ồ ộ ộ ớ (98%). Đ ch c và t c đ t o đông ph thu c vào n ng đ CMC, đ nh t
ị ượ ể ạ ồ ủ c a dung d ch và l ng nhóm acetat thêm vào đ t o đông. N ng đ t ộ ố i
ủ ể ể ạ ớ thi u đ CMC t o đông là 0.2% và c a nhóm acetat là 7% so v i CMC.
ề ượ Li u l ng s ử d ngụ
(cid:0) ữ S a lên men (nguyên ch t): ấ GMP
(cid:0) Kem đông t : ụ GMP
ổ ị ụ ữ ả
3.4.6. Ph gia n đ nh trong s a và các s n ph m t
ẩ ừ ữ s a
a.
Disodium hydrogen phosphate (E339ii)
ạ ộ ủ ắ ố ộ là mu i natri c a axit photphoric. Nó là m t lo i b t tr ng có tính hút
ẩ ố ướ ượ ử ụ ộ m cao và hòa tan t t trong n c. Do đó, đ ấ ư c s d ng nh là m t ch t
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
C GI
I KHÁT
ụ ả ố
PH GIA TRONG N ẩ
ph gia ch ng đóng vón trong các s n ph m s a ữ b t.ộ
ề ử ướ ủ ộ ố Li u gây t vong c tính c a phosphate natri là 50 g, gây kích Đ c t :
ứ ẽ ạ ỏ ồ ộ ng m nh m và ban đ , ph ng r p.
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men
1320 mg/kg
(VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ
Sữa đặc (nguyên chất)
2000 mg/kg
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
4400 Kg
ề ượ ử ụ ữ ả ẩ ừ ữ S d ng trong s a và các s n ph m t s a: Li u l ng:
b.
Dipotassium phosphate (E340ii)
2HPO4
ầ ươ ự ớ ứ ớ G n t ng t v i Disodium hydrogen phosphate v i công th c K
ố ớ ữ ụ ả ẩ ừ ữ ư ố Tác d ng đ i v i s a và các s n ph m t s a gi ng nh Disodium hydrogen
phosphate.
ễ ệ ấ ườ ộ ề ớ ệ ế ấ ở ộ Vi c nhi m đ c ch t này qua đ ng mi ng r t hi m b i m t li u l n th ườ ng
ử ượ ả gây ói m a và nhanh chóng đ c đào th i.
ề ươ ủ ẩ ả ừ ữ ươ ự ư Li u l ng c a E 340ii trong các s n ph m t s a cũng t ng t nh E 339ii.
c.
Gôm Guar (E412)
ố Mã s C.A.S: 9000300.
ộ ố ề ượ
Đ c t
và li u l ng cho phép:
ặ ữ ữ ữ ẩ ả Trong các s n ph m s a , nó làm đ c s a , s a chua, kem và các
ấ ẩ ồ ỏ ờ ồ ế ấ ả s n ph m pho mát l ng đ ng th i giúp duy trì tính đ ng nh t và k t c u
ữ ủ c a kem s a.
ề ượ ủ ẩ ả Li u l ng c a E412 trong các s n ph m t ừ ữ s a
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
(cid:0) ữ ấ S a lên men (nguyên ch t) : GMP
d. Sodium polyphosphate (E452i)
ượ ế ế ử ụ ữ Sodium polyphosphate đ ặ c s d ng trong ch bi n s a đ c,
ế ế ả ả ồ ố ứ ộ ị ậ phô mai ch bi n, h i s n đóng h p, th t, đ u ng đóng chai và th c ăn v t
nuôi.
ỉ ố Ch s C.A.S. 68915311
ử ứ Công th c phân t (NaPO3)n
ố ượ ử Kh i l ng phân t 321.88
ề ượ
Li u l
ử ụ ng s d ng
ụ ượ ử ụ ả ẩ Ph gia E452i đ c s d ng trong các s n ph m t ừ ữ s a
ữ S a và
buttermilk (nguyên ch t)ấ : 1500 mg/kg
ừ ữ ươ ữ ệ ặ s a, có h ữ ng li u và/ho c lên men (VD: s a sô cô la, s a ồ ố Đ u ng t
ồ ố ữ ứ ố ừ cacao, bia tr ng, s a chua u ng, đ u ng t whey…): 1320 mg/kg
ữ ặ S a đ c
(nguyên ch t)ấ : 2000 mg/kg
ữ ộ S a b t,
cream b tộ (nguyên ch t)ấ : 2200 mg/kg
Các s nả
ươ ự ữ ộ ẩ ph m t ng t s a b t và cream b tộ : 4400 mg/kg
ả ẩ S n ph m
ỏ ồ whey và whey l ng, không bao g m pho mát whey:880 mg/kg
ụ Ph gia 3.5.
ạ t o màu
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
3.5.1. Vàng Tartrazin (E102)
ọ C16H9N4Na3O9S2
Công th c hóa h c: ứ
trisodium (4E)5oxo1(4sulfonatophenyl)4[(4
Danh pháp:
sulfonatophenyl) hydrazono]3pyrazolecarboxylate
ạ ấ ổ ộ
Tính ch tấ : ch t màu acid t ng h p, d ng b t, màu vàng chanh, tan trong ợ
cướ n
Vai trò:
ắ ấ ự ẩ ạ ẫ
(cid:0) T o màu s c h p d n cho th c ph m
ạ ướ ượ ề ề ả
(cid:0) Đ c dùng trong nhi u trong nhi u lo i n
c gi i khát: number one, Red
bull, sting nhân sâm...
Đ c tính: ộ
ự ế ễ ậ ắ ộ
Tartrazin gây nên s hi u đ ng thái quá d cáu g t, kém t p trung
ở ẻ tr
ử ụ ụ ứ ự ẩ ả ẩ ộ ờ em s d ng các s n ph m th c ph m có ch a tartrazin liên t c trong m t th i
ị ứ ữ ớ ườ ẫ ả gian dài. Tartrazin gây ra các d ng v i nh ng ng ệ i m n c m aspirin và b nh
ử ầ nhân hen, gây phát ban da, đau n a đ u.
ướ ạ ủ ề ơ
Năm 2009, tr
ự c thông tin v tác h i c a tartrazin, C quan an toàn th c
ố ế Ủ ự ẩ ẩ ẩ ph m châu Âu, Codex ( y ban tiêu chu n hóa th c ph m qu c t ) đã giao các
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
C GI
I KHÁT
Ủ ọ ủ ứ ạ
ƯỚ ư
ế ấ y ban Khoa h c c a mình nghiên c u l
Ả PH GIA TRONG N ủ ằ ả i và k t qu cho th y: ch a đ b ng
ọ ể ế ơ ở ứ ậ ạ ch ng c s khoa h c đ k t lu n tartrazin gây các tác h i.
ượ ử ụ ự ẩ Theo thông tư
Quy đ nh hàm l ị
ng s d ng trong th c ph m:
ủ ị 27/2012/TTBYT ngày 30.12.2012 quy đ nh maxlavel c a tartrazin trong
ạ ướ ố ả các lo i n c u ng, gi i khát: 300mg/kg
3.5.2. Caramen
ố ự ồ ườ ố : Có ngu n g c t ệ nhiên, nguyên li u chính thông th ng là
Ngu n g c ồ
ừ ắ ườ đ ng dextrose t si rô b p.
ấ ỏ ị ắ ậ
Tính ch tấ : ch t l ng, màu nâu đ m, v đ ng.
ồ
Phân lo i: ạ G m 4 nhóm:
ấ
(cid:0) E 150a (không có ch t xúc tác)
ấ
(cid:0) E 150b (có ch t xúc tác là sulphite)
ấ
(cid:0) E 150c (có ch t xúc tác là ammonia)
ả ấ
(cid:0) E 150d (có c 2 ch t xúc tác trên)
ướ ả ượ ử ụ ề
Trong n
c gi i khát E150d đ ấ c s d ng nhi u nh t
ạ ạ ướ c: trà xanh, coca cola, pepsi,…
Vai trò: t o màu cho các lo i bánh, n
ạ ị Ngoài ra, còn giúp t o màu cho bánh, th t…
ộ ố
Đ c t
:
ủ ạ Quá trình t o ra E150d là do xúc tác c a 2 ch t ấ sulphite và
ạ ấ ammonia, quá trình này t o thành ch t 2 methylimidazol (2 MI) và 4
ộ ợ ấ ọ methylimidazol (4 MI). Ch t 4 MI hay còn g i là 4 MEI: là m t h p ch t t ấ ự
ự ẩ ạ ấ ướ nhiên trong ch t màu caramel và trong các lo i th c ph m n ấ ng và n u chín.
ữ ậ ượ ấ Đ c tìm th y trong soda, bia, s a đ u nành, pepsi, cocacola…
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
PH GIA TRONG N
I KHÁT
Ụ ố ủ
Trang Asiaone.com trích công b c a trung tâm CSPI (m t t
Ả C GI ộ ổ ứ ch c
ợ ụ ở ạ ậ ỹ ế ầ ủ giám sát phi l i nhu n có tr s t i M ), cho bi ạ t trong thành ph n c a hai lo i
ả ư ề ấ ộ ướ n c gi ứ ồ i khát CocaCola và Pepsi đ u ch a n ng đ cao ch t gây ung th tên là
ấ ượ ọ 4methylimidazole (4MIE). Ch t này đ ữ ả ứ c sinh ra trong ph n ng hóa h c gi a
ể ạ ạ ướ ư ủ ặ ấ các ch t amoniac và sulphites đ t o ra màu nâu đ c tr ng c a lo i n c gi ả i
khát này.
ế ươ ấ ố CSPI cho bi t, trong ch ủ ề ộ ng trình qu c gia v đ c ch t (NTP) c a
ề ứ ệ ọ ỏ ườ ố ọ ỹ Vi n Khoa h c v S c kh e môi tr ế ng qu c gia M , các nhà khoa h c đã ti n
ạ ủ ứ ế ậ ấ ả ấ ộ hành nghiên c u tác h i c a ch t 4 MIE trên đ ng v t. K t qu cho th y, hóa
ầ ở ư ệ ế ể ạ ấ ổ ch t này có th gây ra ung th ph i, gan, tuy n giáp và b nh b ch c u ộ chu t.
ả ố ể ạ ứ ộ ớ Tuy nhiên, 1con chu t ph i u ng 1000 lon trên 1 ngày m i có th đ t m c đ ộ
ồ ố ệ ằ ặ ộ ỹ ư gây ung th cho chúng. M c dù, Hi p h i Đ u ng M cũng cho r ng công b ố
ủ ơ ở ọ ườ ườ ủ c a CSPI không đ c s khoa h c, tuy nhiên, ng i tiêu dùng d ư ng nh cũng
ả ẩ ấ ơ ệ ử ụ ắ ầ b t đ u e dè h n trong vi c s d ng s n ph m có ch t này.
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ư ướ ả ồ ố ừ Theo thông t rong n c gi i khát: bia và đ u ng t malt; r ượ u
ổ ượ ư ấ ọ ượ vang nho b sung r ồ ố u và vang nho ng t; đ u ng ch ng c t có hàm l ồ ng c n
ồ ươ ụ ệ ượ ồ ố trên 15%; đ u ng c n có h ng li u (ví d : bia, r ồ ồ ố u vang và đ u ng có c n
ạ ị làm l nh) là 50000mg/kg; r ượ 27/2012/TT BYT ngày 30.11.2012 quy đ nh hàm u
ượ ừ ượ ượ l ủ ng Max level c a Caramen trong táo, lê; r u vang (tr r u vang nho); r ượ u
ậ m t ong là 1000mg/kg.
3.5.3. Allura red AC (E129)
ọ : C18H14N2Na2O8S2
Công th c hóa h c ứ
Danh pháp:
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ủ
Allura Red; dinatri c a axit 2naphthalenesulfonic; 6hydroxy5((2
methoxy5methyl4sulfophenyl)azo) và dinatri 6hydroxy5((2methoxy
5methyl4sulfophenyl)azo)2naphthalenesulfona; E129
Tên khác: Red 40
Vai trò:
ử ụ ỏ ấ ự ự ẩ ạ ẫ ướ
(cid:0) T o màu đ h p d n cho th c ph m, s d ng trong th c ph m và n ẩ
c có
c n.ồ
ướ ả ượ ử ụ ạ
(cid:0) Trong n
c gi i khát Allura red AC đ ả c s d ng t o màu cho các s n
ẩ ph m: sting, number one dâu…
Đ c tính: ộ
ể ư ở ộ ậ ở ườ ị ứ ị
Allura Red AC có th gây ung th
đ ng v t, ng i gây b d ng hen
ứ ễ ế ế ạ ố ộ ồ suy n, viêm mũi, gây ch ng hi u đ ng thái quá, r i lo n thi u chú ý (g m các
ọ ậ ệ ế ể ả ả ộ ố ồ ậ bi u hi n: hi u đ ng, kém chú ý, suy gi m kh năng h c t p, b c đ ng, gi n
ử ụ ị ấ ạ ữ d ). Allura Red AC b c m s d ng ở ộ ố ướ m t s n ỉ c Châu Âu, Đan M ch, B ,
ụ ụ ể ỹ Pháp, Th y S , Th y Đi n
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ự ẩ
Nhóm th c ph m
Li uề
ượ l ng s ử
d ngụ
(mg/kg)
ươ ể ệ ồ
Đ u ng h ồ ố
ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng
200
ệ ặ ả ồ ố ượ l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi ặ i” và các đ u ng đ c
ệ bi t khác
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ượ
R u táo, lê
200
ượ ừ ượ
R u vang (tr r
u vang nho)
300
ồ ố ấ ượ ồ
Đ u ng ch ng c t có hàm l ư
ng c n trên 15%
200
ồ ố ồ ươ ụ ệ
Đ u ng có c n có h
ng li u (ví d : bia, vang và đ ồ
200
ạ ồ ố u ng có c n làm l nh)
ừ ữ ươ ệ
Đ u ng t ồ ố
s a có h ng li u lên men
300
3.5.4. Ponceau 4R (Red 7, E124)
Danh pháp IUPAC:
Trinatri2hydroxy1(4sulfon1naphthylazo)6,8napthalendisulfonate.
Tên khác: CI Food Red 7, Cochineal Red, New Cochineal
Tính ch t:ấ
ặ ạ ạ ộ
(cid:0) D ng b t ho c h t màu đ . ỏ
ố ướ ị ấ ế ớ
(cid:0) Tan t
2,
t trong n c, tan ít trong ethanol.b m t màu khi ti p xúc v i SO
ườ ề môi tr ng ki m, acid ascorbic.
Vai trò:
ượ ử ụ ể ạ ư ả ẩ ộ ỏ Đ c s d ng đ t o ra m t màu đ trong các s n ph m nh bánh
ạ ộ ọ ướ ả ồ ố ộ ẹ k o, th ch, trái cây đóng h p, bánh ng t, n c gi i khát, đ u ng đóng h p.
Đ c tính: ộ
ư ấ ả ể ấ ố ố ộ Gi ng nh t t c thu c nhu m azo, Ponceau 4R có th có v n đ ề
ườ ị ứ ữ ườ ắ ệ ễ ữ cho nh ng ng i d ng aspirin, nh ng ng i m c b nh hen xuy n. Đây cũng là
ị ấ ở ộ ố ướ ụ ư ấ ờ ế ợ ch t ph gia nghi ng gây ung th và đã b c m m t s n ớ c. Khi k t h p v i
ấ ả ế ả ộ ở ẻ ể ch t b o qu n, nó có th gây hi u đ ng thái quá tr em.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ượ
Quy đ nh hàm l ị
ử ụ ng s d ng:
ự ẩ
Nhóm th c ph m
Hàm
ngượ l
sử
d ngụ
(mg/kg
)
ươ ể ệ ồ
Đ u ng h ồ ố
ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng
200
ệ ặ ả ặ ượ l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi ệ t
khác
ồ ố ấ ượ ồ
Đ u ng ch ng c t có hàm l ư
ng c n trên 15%
200
ồ ố ồ ươ ụ ệ ượ
Đ u ng có c n có h
ng li u (ví d : bia, r u vang và đ ồ
200
ạ ồ ố u ng có c n làm l nh)
ừ ữ ươ ệ
150
Đ u ng t ồ ố
s a có h ng li u, lên men
ữ
150
S a lên men nguyên ch t ấ
3.5.5. Anthocyanin (E163ii)
ấ ự ượ ử ụ
Đây là ch t màu t
nhiên đ ỏ ế c s d ng khá ph bi n và an toàn trong
ắ ấ ự ề ẩ ả ẫ ạ ẩ th c ph m, t o ra nhi u màu s c h p d n cho s n ph m.
Vai trò:
ạ ỏ ơ ặ T o màu đ , xanh l ứ ho c tím cho các syrup. Theo các nghiên c u
ọ ượ ữ ầ ố ợ khoa h c đ ấ c công b trong nh ng năm g n đây, anthocyanin còn là h p ch t
ờ ạ ư ề ả ạ ọ ố có nhi u ho t tính sinh h c quý nh : kh năng ch ng oxy hóa cao nh h n ch ế
ố ự ườ ứ ụ ề ự s hình thành các g c t do; tăng c ề ng s c đ kháng; có tác d ng làm b n
ể ủ ế ự ạ ố ế ạ thành m ch; ch ng viêm; h n ch s phát tri n c a các t ụ ư bào ung th ; tác d ng
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ậ ạ ố
ƯỚ ầ
ch ng các tia phóng x ,… Vì v y, anthocyanin cũng là thành ph n không th ể
ự ự ứ ế ẩ ẩ ạ thi u trong các lo i th c ph m ch c năng và th c ph m khác.
ấ ả ự
Ngo i ra, còn có các ch t màu t
ư nhiên khác nh :
ạ ầ
Chlorofin Có m u xanh lá cây Clorofin có hai d ng: clorofin a
ề ố C55H72O5N4Mg và clorofin b C55H70O6N4Mg. Li u dùng 15 mg/kg kh i
ượ l ơ ể ng c th .
ậ ầ ị ườ ượ
Poliphenol đã b oxy hoá : Có m u nâu đ m. Ng
i ta thu đ ấ c ch t này
ủ ế ề ấ ấ ầ ộ ỗ ợ ừ t chè đen. Ch t m unày là m t h n h p nhi u ch t, trong đó ch y u là
ế ỳ ề ạ ộ ầ teaflavil (TF) và tearubigin (TR). Li u dùng không h n ch tu thu c vào m u
ẩ ườ ỉ ắ ủ ả s c c a s n ph m mà ng ề i ta đi u ch nh
ử ụ
Quy đ nh s d ng ị
ự ẩ
Nhóm th c ph m
Hàm
ngượ l
sử
d ngụ
(mg/kg
)
ươ ệ ể ồ
Đ u ng h ồ ố
ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng
300
ệ ặ ả ặ ượ l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi ệ t
khác
ượ
300
R u táo, lê
ồ ố ấ ượ ồ
300
Đ u ng ch ng c t có hàm l ư
ng c n trên 15%
ồ ố ồ ươ ụ ệ ượ
Đ u ng có c n có h
ng li u (ví d : bia, r u vang và đ ồ
3
ạ 00 ồ ố u ng có c n làm l nh)
ừ ữ ươ ệ
150
Đ u ng t ồ ố
s a có h ng li u, lên men
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ữ
S a lên men nguyên ch t ấ
100
3.5.6. Carmine (E120)
ứ ử C22H20O13
Công th c phân t
:
ượ ả ấ ừ ọ ồ ố : đ c s n xu t t côn trùng có tên khoa h c là Coccus cacti
Ngu n g c
Tính ch t:ấ
(cid:0) ự ộ ẩ Là ph m màu t ấ nhiên thu c nhóm ch t màu Authraquinone
(cid:0) ề Tan nhi u trong n ướ c
(cid:0) Có màu đ cánh ki n ế ỏ
ệ ộ ả
(cid:0) Nhi
0C
t đ nóng ch y 186
ượ ử ụ ả ấ ướ ả c gi i khát pha ch ế
Vai trò: Đ c s d ng trong s n xu t surup, n
ượ ồ không c n và r u mùi.
Đ c tính: ộ
ữ ườ ể ế ặ ợ ố Trong s nh ng tr ng h p hi m g p, màu Carmine có th gây ra
ơ ể ộ ố ả ứ ể ầ ạ ọ ọ m t s ph n ng có h i nghiêm tr ng trong c th và có th làm tr m tr ng
ứ ủ ệ ị ườ ệ thêm tri u ch ng c a b nh nhân b mày đay th ng xuyên. Trong quá trình s ử
ộ ườ ệ ấ ẫ ả ợ ố ỉ ụ d ng lâu dài, ch xu t hi n m t tr ng h p m n c m do u ng màu Carmine.
ộ ố ứ ượ ậ ể ả ả ưở ủ M t s nghiên c u đã đ c l p ra, đ kh o sát nh h ố ớ ng c a Carmine đ i v i
ữ ườ ị ổ ườ ộ ố ườ ợ nh ng ng i b n i mày đay th ng xuyên. M t s tr ả ứ ng h p có ph n ng
ụ ự ẩ ượ ệ ậ ph , sau khi dùng th c ph m có Carmine đã đ c ghi nh n trong các tài li u y
ự ẫ ả ứ ữ ụ ấ ả ọ h c. Nh ng ph n ng ph cho th y s m n c m qua trung gian IgE. Trong
ườ ả ợ ớ ạ ề nhi u tr ủ ự ẫ ng h p, nguyên nhân c a s m n c m v i Carmine là t ỗ ế i ch ti p
ệ ử ụ ệ ẩ ấ ặ ỹ ứ xúc, do vi c s d ng m ph m có ch a ch t này ho c làm công vi c có liên
ơ ể ị ả ẫ ả ế ưở ạ ả ẽ quan đ n Carmine. Sau khi gây m n c m, c th b nh h ớ ng s nh y c m v i
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ụ
Ả
ờ ố ượ
C GI ồ ố
ự ẩ ặ ồ Carmine, đ ng th i s l
PH GIA TRONG N ng có m t Carmine trong th c ph m và đ u ng có
I KHÁT
ả ứ ể ạ ị ứ ữ ư ề ả ứ th t o ra nh ng ph n ng d ng. Tuy nhiên ch a có báo cáo nào v ph n ng
ậ ằ ử ụ ể ế ứ ứ ự ị ứ d ng, sau khi ăn th c ăn có ch a Carmine. Có th k t lu n r ng, s d ng th c
ấ ạ ứ ẩ ự ạ ế ơ ể ở ứ ơ ph m có ch a ch t t o màu t nhiên có nguy c gây h i đ n c th ấ m c th p
ệ ử ụ ấ ạ ạ ớ ơ h n so v i vi c s d ng ch t t o màu nhân t o.
ề ượ ị Quy đ nh li u l ng
ự ẩ
Nhóm th c ph m
Hàm
ngượ l
sử
d ngụ
(mg/kg
)
ươ ể ệ ồ
Đ u ng h ồ ố
ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng
100
ệ ặ ả ặ ượ l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi ệ t
khác
ồ ố ấ ượ ồ
Đ u ng ch ng c t có hàm l ư
ng c n trên 15%
200
ồ ố ồ ươ ụ ệ ượ
Đ u ng có c n có h
ng li u (ví d : bia, r u vang và đ ồ
200
ạ ồ ố u ng có c n làm l nh)
ừ ữ ươ ệ
150
Đ u ng t ồ ố
s a có h ng li u, lên men
ữ
150
S a lên men nguyên ch t ấ
3.5.7. Riboflavin
ứ ấ ạ : C17H20N4O6
Công th c c u t o
Tên khác: E101
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N ị ừ ị
C GI ư
ề
Ụ I KHÁT ồ ố Có nhi u trong: gan, th t bê, th t c u, cá béo (nh cá h i),
Ngu n g c: ồ
ạ ạ ỏ ứ ữ ậ ơ ố ữ s a, s a chua, phô mai, lòng đ tr ng, b , hàu, các lo i h t, đ u, ngũ c c,
ư ấ ậ ả bông c i xanh, rau xanh (nh rau bina), măng tây và đ u Hà Lan, n m men
ấ ượ ổ ợ ở ế ự ậ bánh mì, n m men bia. Nó đ c t ng h p b i các t bào th c v t và vi
sinh v t.ậ
Tính ch tấ :
ể ặ
(cid:0) Tinh th màu vàng ho c màu da cam
(cid:0) ướ Ít hòa tan trong n c và ethanol
ấ
(cid:0) Không hòa tan trong các dung môi ch t béo.
ề ể ớ ệ ộ ị
(cid:0) Tinh th khô b n v i nhi
t đ và dung d ch axit.
ệ ộ
(cid:0) Tan ch y ả ở
oC.
nhi t đ trên 282
ễ ị
(cid:0) D b phân gi ả
ể i khi đun sôi và đ ngoài ánh sáng.
Vai trò:
ồ ố ư ự ẩ ạ ổ ẹ B sung vào các lo i th c ph m nh kem, đ u ng, bánh k o,
ể ạ ặ ả ẩ ố ướ ố n c s t, súp, mì ng… đ t o màu vàng ho c da cam cho s n ph m. Có th ể
ư ộ ắ ố ạ ộ ự ự ể ế ẩ ượ đ c thêm tr c ti p vào th c ph m đ ho t đ ng nh m t s c t ộ . M t gi ả i
ự ề ể ắ ẩ ạ pháp khác là pha loãng nó trong ki m, đ quá trình t o màu s c th c ph m đ ượ c
ậ ợ ơ thu n l i h n.
ử ụ
Quy đ nh s d ng ị
ủ ỉ ị ị ệ Theo ch th 94/36/EC vào ngày 30 tháng 6 năm 1994 c a Ngh Vi n
ư ộ ử ụ ự ấ Châu Âu, đã cho phép s d ng Riboflavin nh m t ch t màu th c ph m. ẩ Ở
ượ ử ụ ư ở Canada và Autralia, Riboflavin cũng đ c phép s d ng. Nh ng ỹ M ,
ượ ử ụ ẩ Ở ệ ự Riboflavin không đ c phép s d ng làm màu th c ph m. Vi t Nam,
ử ụ ụ ụ ủ ạ ộ ế Riboflavin là lo i ph gia có trong danh m c cho phép s d ng c a B Y T .
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ự ẩ
Nhóm th c ph m
Hàm
ngượ l
sử
d ngụ
(mg/kg
)
ươ ệ ể ồ
Đ u ng h ồ ố
ồ ố ng li u, bao g m đ u ng “th thao năng
200
ệ ặ ả ặ ượ l ồ ố ng” ho c đ u ng “đi n gi ồ ố i” và các đ u ng đ c bi ệ t
khác
ồ ố ấ ượ ồ
Đ u ng ch ng c t có hàm l ư
ng c n trên 15%
200
ồ ố ồ ươ ụ ệ ượ
Đ u ng có c n có h
ng li u (ví d : bia, r u vang và đ ồ
200
ạ ồ ố u ng có c n làm l nh)
ừ ữ ươ ệ
150
Đ u ng t ồ ố
s a có h ng li u, lên men
ữ
150
S a lên men nguyên ch t ấ
ụ Ph gia 3.6.
ạ t o chua
3.6.1. Acid citric
INS: E330
ứ ọ : C6H8O7
Công th c hóa h c
Công th c c u t o ứ ấ ạ
Danh pháp IUPAC: Axit 2hydroxypropan1,2,3tricacboxylic
Tên khác: Axitt 3hydroxypentanedioic axít 3cacboxylic, Citrat hydro.
Tính ch tấ :
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
ƯỚ
Ụ
PH GIA TRONG N
I KHÁT
ệ ộ ấ ộ ế ắ Ở nhi t đ phòng
Ả C GI ể ồ ạ i , axit citric là ch t b t k t tinh màu tr ng, có th t n t
ứ ướ ướ ạ ậ ộ ướ ạ d i d ng khan (không ch a n c) hay d i d ng ng m m t phân t ử
ướ n c.
ể ể ạ ạ ớ i
D ng monohydrat có th chuy n hóa thành d ng khan khi nung nóng t
ệ ố ầ trên 74 °C. Axit citric cũng hòa tan trong etanol khan tuy t đ i (76 ph n
ầ ỗ axít citric trên m i 100 ph n etanol) ở 0C. 15
0C, nó b phân h y đ gi
2 và n
ị ủ ể ả ị i phóng CO c.ướ
Khi b nung nóng trên 175
ự ẩ Vai trò trong th c ph m
ấ ạ ươ ử ụ Axit citric s d ng nh là ư ch t t o h ng v ả ị và ch t b o qu n ấ ả
ặ ệ ạ ồ ố ẹ ự trong th c ph m ẩ và đ u ng ồ ố , đ c bi t là các lo i đ u ng nh . Axit citric cũng
ề ả ượ ư ấ ổ ấ r dùng nhi u trong s n xu t u vang ế nh là ch t thay th hay b sung khi các
ả ứ ạ ộ ự ượ ử ụ lo i qu ch a ít hay không có đ chua t nhiên đ c s d ng. Nó ch y u đ ủ ế ượ c
ạ ượ ấ ử ụ s d ng cho các lo i r u vang giá th p.
Tác h iạ
ệ ử ụ ễ ề ạ ổ Vi c s d ng quá nhi u axít citric cũng d làm t n h i men răng.
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ự ẩ ề ượ
Nhóm th c ph m
Li u l
ng s ử
ụ d ng(mg/kg)
ướ ả
N c qu ép
3000
ướ ặ ả
N c qu cô đ c
3000
Necta quả
5000
ả
Necta qu cô đ c ặ
5000
3.6.2. Acid malic (DL)(E296)
ứ ọ : C4H6O5
Công th c hóa h c
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ƯỚ ứ ấ ạ : HOOCCH2CH(OH)COOH
Công th c c u t o
Danh pháp IUPAC: hydroxybutanedioic acid
Tính ch tấ :
ấ ỏ ủ ơ ề trong n cướ , có mùi th m c a táo.
Là ch t l ng, tan nhi u
0C, h n h p raxemic nóng ch y
0C.
ả ở ả ở ỗ ợ 100 128
Nóng ch y
ố ướ t trong n c, ancol; kém trong ete.
Tan t
ự ẩ Vai trò trong th c ph m
ứ ố ủ ẩ ả ạ ị
Acid malic t o nên v chua c a táo trong các s n ph m th c u ng
Tác h i: ạ
Không đ c h i ộ ạ
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ự ẩ ề ượ
Nhóm th c ph m
Li u l
ng s ử
ụ d ng(mg/kg)
ướ ả
N c qu ép
GMP
ướ ả ặ
N c qu cô đ c
GMP
Necta quả
GMP
ả
Necta qu cô đ c ặ
GMP
3.6.3. Acid Fumaric(E297)
ứ ọ : C4H4O4
Công th c hóa h c
ứ ấ
Công
th c c u ạ : t o
HO2CCH=CHCO2H
Danh pháp IUPAC: (E)Butenedioic acid
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
Tên khác: trans1,2Ethylenedicarboxylic acid; 2Butenedioic aicd; trans
butenedioic acid; Allomaleic acid; Boletic acid; Donitic acid; Lichenic acid;
Tính ch tấ :
ấ ế ắ
Là ch t k t tinh màu tr ng.
oC.
ệ ộ ả t đ nóng ch y 287
Nhi
ộ ướ c 0.63g/100ml
Đ tan trong n
ự ẩ Vai trò trong th c ph m
ượ ử ụ ư ấ ề ộ
Đ c s d ng nh ch t đi u đ acid.
ẩ ặ ộ ở ượ u r
Là m t tác nhân kháng khu n, ngăn ch n quá trình lên men lactic
vang.
ươ ấ ượ ả ị ướ ng v trái cây trong s n xu t r u vang và n c nho đóng
Nâng cao h
ứ ạ ạ ị ấ ộ h p, các lo i m t. Mang l ế ố i v chua và là ch t ch ng oxy hóa khi liên k t
ứ ẩ ấ ả ớ v i BHA và BHT trong các s n ph m có ch a ch t béo.
ấ ượ ự ứ ệ ả ấ ẩ ng và
Th c ph m nghiên c u cho th y axit fumaric c i thi n ch t l
ủ ự ả ẩ ẩ ả ướ ả gi m chi phí c a th c ph m và các s n ph m n c gi i khát.
Tác h iạ
Không đ c h i ộ ạ
ề ượ ể ọ ử ụ : 0 – 7.5 mg/kg th tr ng. Li u l ng s d ng
ự ẩ ề ượ
Nhóm th c ph m
Li u l
ng s ử
ụ d ng(mg/kg)
ướ ả
N c qu ép
GMP
ướ ả ặ
N c qu cô đ c
GMP
Necta quả
GMP
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ả
Necta qu cô đ c ặ
GMP
ữ ộ ả ẩ ươ
S a b t và s n ph m t
ng t ự ữ ộ s a b t
500
3.6.4. Acid tartaric (E334)
ứ ọ : C4H6O6
Công th c hóa h c
Danh pháp IUPAC: 2,3dihydroxybutanedioic acid
Tên khác: 2,3dihydroxysuccinic acid, threaric acid, racemic acid, uvic
acid, paratartaric acid
Tính ch tấ :
ể ộ ắ
Tinh th b t tr ng
oC)
ố ướ t trong n c: 133g/100ml (20
Hòa tan t
ẩ ả ự ượ nhiên r u vang
Là s n ph m sinh ra trong quá trình lên men t
ự ẩ Vai trò trong th c ph m
ượ ự ể ạ ẩ ấ
Đ c thêm vào các lo i th c ph m khác đ cung c p v
ị
ượ ụ ộ ọ ố ủ chua. Các mu i c a axit tartaric đ ự c g i là tartrates, là m t ph gia th c
ẩ ượ ử ụ ư ộ ố ph m. Acid tartaric còn đ ấ c s d ng nh m t ch t ch ng oxy hóa hay
ấ ch t nhũ hoá.
Tác h iạ
ạ ộ ơ ắ ằ ộ
Tartaric acid là m t ch t đ c c b p, ho t đ ng b ng cách ấ ộ
ứ ế ự ả ấ ở ề ạ ệ c ch s s n xu t axit malic, li u cao gây ra tình tr ng tê li t và t ử
ơ ể ư ể ầ vong. Acid tartaric h u nh không chuy n hóa gì trong c th con ng ườ i,
ượ ả ướ ể ầ ạ ị ộ ở ủ 20% đ c th i qua n c ti u, ph n còn l i b phá h y trong ru t b i các
vi sinh v t. ậ
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
PH GIA TRONG N
C GI
I KHÁT
ề ượ ử ụ : Li u l ng s d ng
ự ẩ ề ượ
Nhóm th c ph m
Li u l
ng s ử
ụ d ng(mg/kg)
ướ ả
N c qu ép
4000
ướ ả ặ
N c qu cô đ c
4000
Necta quả
4000
ả
Necta qu cô đ c ặ
4000
ữ
S a lên men
2000
Th cự 4.
tr ngạ
ệ ả ấ ướ ỉ ả Ngày nay không ch riêng công ngh s n xu t n c gi i khát nói
ử ụ ự ụ ấ ẩ ả ố riêng mà đa s các ngành s n xu t th c ph m nói chung, s d ng ph gia trong
ế ế ư ả ả quá trình ch bi n cũng nh b o qu n.
ệ ử ụ ự ủ ủ ể ậ ặ Chúng ta không th ph nh n m t tích c c c a vi c s d ng ph ụ
ế ế ả ự ấ ẩ ợ ị gia phù h p và đúng quy đ nh trong quá trình ch bi n s n xu t th c ph m. C ụ
ể ơ ả ẩ ớ ướ ả th h n v i dòng s n ph m n c gi i khát.
ự ẩ ả ơ ưỡ
Th c ph m s n xu t an toàn h n, dinh d ấ
ơ ng h n:
ố ớ ạ ả ẩ ướ ả ả ố Đ i v i đ i đa s các s n ph m n c gi ấ ả i khát ch t b o qu n và
ụ ưỡ ượ ử ụ ự ẩ ằ ứ ph gia có ch c năng dinh d ng đ c s d ng trong th c ph m nh m gia tăng
ị ưỡ ủ ả ẩ ấ ố ự s an toàn và giá tr dinh d ệ ử ụ ng c a s n ph m. Vi c s d ng các ch t ch ng vi
ộ ộ ơ ị ự ẩ ậ ậ ặ sinh v t giúp ngăn ch n nguy c b ng đ c th c ph m do các vi sinh v t gây
ấ ượ ử ụ ể ủ ặ ự ể ố nên. Ch t ch ng oxy hóa đ ố c s d ng đ ngăn ch n s phát tri n c a mùi th i,
ố ự ố ừ ự ầ ồ ự s hình thành các g c t do có ngu n g c t s oxy hóa các thành ph n có trong
ệ ử ụ ự ự ẩ ẩ ị th c ph m. Vi c s d ng các vitamin vào th c ph m làm tăng giá tr dinh d ưỡ ng
ả ẩ cho s n ph m.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
C GI
I KHÁT
ơ ộ ự ự ề ẩ ọ
PH GIA TRONG N ơ
C h i l a ch n th c ph m nhi u h n:
ố ớ ả ẩ ướ ả ố ị ệ ượ ấ Đ i v i s n ph m n c gi i khát, vi c c đ nh đ c c u trúc,
ề ấ ắ ấ ố ị ươ h ả ng v , màu s c là v n đ mà nhà s n xu t nào cũng mong mu n. Vi c s ệ ử
ụ ấ ươ ắ ị ị ưỡ ụ d ng ph gia giúp cho c u trúc, h ng v , màu s c và giá tr dinh d ủ ng c a
ự ữ ẩ ượ ữ ộ nh ng th c ph m này đ c gi ờ trong m t th i gian khá dài.
ấ ạ ự ấ ẫ ố ị ủ Các ch t t o màu, mùi, v giúp gia tăng s lôi cu n, h p d n c a
ự ẩ th c ph m.
ề ươ ể ẩ ạ ả ơ ị Các dòng s n ph m phát tri n đa d ng h n v h ắ ng v , màu s c,
ề ự ự ọ ơ ườ ạ t o ra nhi u s l a ch n h n cho ng i tiêu dùng.
ấ ẩ ơ
Giá thành th c ph m th p h n: ự
ệ ử ụ ụ ế ượ Vi c s d ng ph gia, giúp ti ệ t ki m đ c các chi phí liên quan
ể ả ả ẩ ả ả ậ ồ ộ ư ả ế đ n b o qu n , v n chuy n, cũng nh đ m b o tính đ ng b cho s n ph m. T ừ
ả ẩ ượ ạ ố đó, giá thành s n ph m đ c h xu ng.
ủ ữ ự ữ ệ ấ ặ ạ ặ
Bên c nh nh ng m t tích c c, thì cũng xu t hi n nh ng m t trái c a nó
ử ụ ủ ặ ợ ớ ị ướ m t dù s d ng đúng và phù h p v i quy đ nh c a nhà n c.
ệ ử ụ ủ ữ ụ
Nh ng r i ro trong vi c s d ng ph gia
ủ ụ ự ấ ẩ ộ Thông qua tác đ ng c a các ch t ph gia lên th c ph m làm tăng
ế ự ộ ố ự ầ ẩ ẫ ổ ổ ự s thay đ i m t s thành ph n trong th c ph m d n đ n s thay đ i ch t l ấ ượ ng
ự ẩ th c ph m.
ể ả ự ủ ộ ố ừ ự ế S r i ro gián ti p có th x y ra do s hình thành các đ c t t các
ả ứ ộ ố ủ ể ế ượ ộ ph n ng. Tác đ ng c a các đ c t này đôi khi ta không th bi t đ c ngay mà
ộ ớ ờ sau m t th i gian m i bi ế ượ t đ c.
ủ ằ ứ ụ ấ ộ ọ Không có đ b ng ch ng khoa h c nào cho th y có m t ph gia
ệ ử ụ ụ ượ ờ ặ nào đ c bi t an toàn. Các ph gia khi s d ng quá lièu l ộ ng trong m t th i gian
ộ ộ ệ ẽ ặ ọ ệ ế dài s gây ra các ng đ c hóa h c. Vi c này đ c bi ả ứ t có liên quan đ n ph n ng
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
PH GIA TRONG N
C GI
ộ ố ủ ạ ả ườ ố ớ ụ ả ộ quá nh y c m c a m t s ng i đ i v i m t ph gia ngay c khi nó đ
Ả I KHÁT ượ ử c s
ụ ở ứ d ng m c an toàn.
ộ ừ ự ụ ụ ề ễ ấ ấ V n đ nhi m đ c t ư s tiêu th lâu dài các ch t ph gia ch a
ề ề ứ ư ề ấ ượ đ ủ ế c minh ch ng rõ ràng. Ung th và các v n đ v di truy n liên quan ch y u
ệ ử ụ ệ ự ụ ự ữ ế ấ ặ ế đ n nó m c dù không có s liên h tr c ti p gi a vi c s d ng các ch t ph gia
ệ ả ề ấ và vi c x y ra các v n đ trên.
ụ ợ ướ ắ ả ấ Vì m c đích l ậ i nhu n tr ạ c m t, mà các nhà s n xu t đã l m
ặ ử ụ ấ ượ ụ ứ ụ ụ d ng quá m c ph gia, ho c s d ng ph gia kém ch t l ữ ng,… gây ra nh ng
ườ ườ ạ tác h i khó l ng cho ng i tiêu dùng.
ố ớ ữ ả ẩ ướ ả ớ Đ i v i nh ng dòng s n ph m n c gi i khát l n có uy tín trên th ị
ườ tr ng.
ướ ự ồ ỏ ủ ộ Trà C2, và n c tăng l c r ng đ c a công ty TNHH URC Hà N i. Phát
ệ ượ
ứ ụ ạ ơ ị hi n l ng chì cao h n m c cho phép trong ph gia t o v chua là acid citric. Chì
ấ ấ ệ ướ ả ượ ượ đ c xem là “ch t c m” trong công nghi p n c gi ớ i khát, v i hàm l ng cho
ả ể ủ ế ệ ỉ ạ ế phép ch 0.05 mg/l. Tuy nhiên, phi u k t qu ki m nghi m c a URC l i cho ra
ơ ấ ứ ề ố ớ con s 0.84 mg/l – cao h n r t nhi u so v i m c cho phép.
ủ Ủ ứ ụ ự ề ẩ ầ ổ
Các nghiên c u g n đây c a y ban chuyên gia v ph gia th c ph m T ứ
ổ ứ ươ ẩ ng Nông (JECFA) cho hay, trong ph m màu i và T ch c L ế ế ớ th gi ch c Y t
ủ ả ẩ ướ ả Caramel c a dòng s n ph m n c gi ứ i khát có gas là CocaCola và Pepsico ch a
ấ ấ hóa ch t 2 methylimidazol (2MI) và 4 methylimidazol (4MI). Đây là hai ch t
ư ế ử ụ ớ ượ ộ ủ ủ ớ ả ẩ ặ ồ gây ung th n u s d ng v i l ng l n s n ph m. M t dù n ng đ c a c a các
ả ấ ả ẩ ch t trong s n ph m không cao kho ng 4 (cid:0) g .
ể ế ụ ả ẩ ố ớ ố ữ Đ i v i các dòng s n ph m s a : đáng k đ n là v bê b i
ữ ộ ể ượ ả Melamine trong s a b t 2008. Vì đ tăng hàm l ẩ ng protein trong các s n ph m
ấ ữ ẩ ả ẩ ả ữ ừ s a t ố đó đ y giá thành s n ph m lên cao, mà các nhà s n xu t s a Trung Qu c
ả ẩ ộ ố ộ ph i tr n thêm malamine vào trong s n ph m. Melamine là m t ch t đ ấ ượ ử c s
ấ ự ộ ư ả ệ ấ ộ ụ d ng trong công nghi p, cũng nh s n xu t phân bón, là m t ch t c c đ c gây ra
ữ ưở ứ ớ ỏ ườ ử ụ ặ ệ ẻ nh ng anh h ng l n đên s c kh e ng i s d ng mà đ t bi t là tr em đ ộ
ổ ử ụ ề ữ tu i s d ng s a khá nhi u.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
Ả
I KHÁT
ố ớ ẩ ả ướ
PH GIA TRONG N ả
ƯỚ ị ườ
Đ i v i các s n ph m n c gi ổ i khát trôi n i trên th tr
C GI ng :
ơ ở ả ấ ướ ề ầ ấ ộ Các cu c đi u tra g n đây cho th y các c s s n xu t n c gi ả i
ướ ọ ượ ừ ấ ộ ự ạ ẩ khát, n c ng t có gas đ c làm t hóa ch t đ c h i màu th c ph m và đ ườ ng
hóa h c.ọ
ạ ướ ắ ặ ỡ ọ ớ ị ơ Các lo i n c ng t v i màu s c s c s cùng mùi v th m ngon là
ộ ượ ấ ề ườ ư ư ế ồ ố đ u ng quen thu c và đ c r t nhi u ng i a thích. Th nh ng m t c s ộ ơ ở
ấ ướ ấ ọ ị ỉ ả s n xu t n c ng t có tên Đinh Nguyên, đ a ch A8/4B, p 1, xã Tân Kiên,
ệ ế ề ườ ứ ế huy n Bình Chánh, TP HCM khi n nhi u ng ả i ch ng ki n ph i rùng mình kinh
hãi.
ấ ả ế ề ừ T t c các quá trình pha ch đ u đ ượ ướ c c ch ng, không có tính
ụ ể ề ự ứ ư ụ ế ẩ toán c th nhân viên không có ki n th c v th c ph m cũng nh ph gia s ử
d ng.ụ
ở ừ ả Chính nhân viên ậ đây cũng ph i th a nh n quá trình làm ra các
ạ ướ ấ ẩ ạ ạ ọ ướ lo i n c ng t này r t b n. Sau hàng lo t công đo n, các chai n c trên đ ượ c
ị ườ ư ớ ườ ầ ủ dán nhãn, mác đ y đ và đ a ra th tr ng t i tay ng i tiêu dùng.
ệ ử ụ ả ấ ấ Vi c s d ng phu gia trong quá trình s n xu t, cũng không có xu t
ụ ạ ươ ố ượ ệ ở ợ ầ ố ứ s , các ph gia t o màu, các h ng li u đa s đ c mua các ch đ u m i, và
ủ ế ấ ố ch y u là các hóa ch t Trung Qu c.
ả ặ ệ ả ẩ ướ ả ướ N c gi i khát , đ t bi t là các dòng s n ph m n c gi i khát có
ữ ả ẩ ượ ố ườ ư ộ ả ộ gas là nh ng dòng s n ph m đ c đa s ng ẩ i a chu ng, là m t s n ph m
ườ ố ớ ườ ử ụ ặ ệ ớ ẻ ẻ ớ th ng ngày đ i v i ng i s d ng, đ t bi t là v i tr em. Tr em, v i m c đ ứ ộ
ệ ử ụ ứ ề ự ư ẩ ả ẩ ậ nh n th c v an toàn th c ph m ch a cao thì vi c s d ng các s n ph m n ướ c
ả ớ ươ ứ ắ ắ ẩ ấ ẫ ơ gi i khát có ch a các ph m màu b t m t cùng v i h ng th m h p d n thì đó là
ề ấ ế ấ ộ ạ ứ ả ớ ỏ ườ đi u t t y u. Và v i cách s n xu t đ c h i này s c kh e ng ị ả i tiêu dùng b nh
ọ ưở h ng nghiêm tr ng.
Ớ
NHÓM 4_L P 131161
Ụ
ƯỚ
Ả
C GI
ạ ệ ử ụ ụ ẩ
PH GIA TRONG N ự
Tóm l i vi c s d ng ph gia trong th c ph m nói chung và các
I KHÁT
ẩ ướ ả ề ấ ế ế ộ ả s n ph m n c gi i khát nói riêng là v n đ khá thi t y u, tuy nhiên m t nhà
ự ả ầ ẩ ấ ế ặ ứ ỏ ườ ả s n xu t th c ph m c n ph i bi t đ t tiêu chí s c kh e ng i tiêu dùng lên
hàng đ u.ầ
ệ ử ụ ụ ầ ả Vi c s d ng ph gia c n ph i :
ế ớ ấ ượ ứ ụ ẩ ầ ế ấ i m c th p nh t l ự ng ph gia th c ph m c n thi t ph i s ả ử
H n ch t ạ
d ng.ụ
ượ ượ ử ụ ụ ấ ấ ả L ng ch t ph gia đ ế ế c s d ng trong quá trình s n xu t, ch bi n,
ể ể ở ả ậ ủ ầ ộ
ả b o qu n, bao gói và v n chuy n có th tr
ự thành m t thành ph n c a th c
ư ủ ế ấ ẩ ả ở ị ự ph m nh ng không nh hu ng đ n tính ch t lý hóa hay giá tr khác c a th c
ph m.ẩ
ượ ử ụ ố ủ ự ụ ả ẩ ợ ớ L ng ph gia th c ph m s d ng ph i phù h p v i công b c a nhà
ượ ậ ủ ơ ứ ề ẩ ấ ả s n xu t đã đ c ch ng nh n c a c quan có th m quy n.
ợ ướ ổ ứ ắ ỏ ườ ậ i nhu n tr c m t mà đánh đ i s c kh e ng i tiêu dùng.
Không nên vì l
Ổ Ế T NG K T
Ớ
NHÓM 4_L P 131161